Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

phan phoi chuong trinh mon tieng viet tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.87 KB, 21 trang )

CHƯƠNG TRÌNH - MÔN TIẾNG VIỆT

TUẦN

TÊN BÀI DẠY
Phân
môn

2

LỚP HAI

LỚP BA

HV

Bài 1: e

CT

HV

Bài 2: b



HV

Bài 3: /

LT&C



Từ và câu

Hai bàn tay em.
Ôn từ chỉ sự vật. So
sánh

TV

Chữ hoa: A

Ôn chữ hoa : A

CT

Nghe-viết: Ngày hôm
qua đâu rồi?

TLV

Tự giới thiệu. Câu và
bài

Nghe-viết: Chơi
chuyền.
Nói về Đội TNTP.
Điền vào giấy tờ in
sẵn.

HV


Ổn định tổ
chức
Các nét cơ
bản

Phân
môn

Có công mài sắt, có
ngày nên kim.
Có công mài sắt, có
ngày nên kim.
Tập chép: Có công
mài sắt, có ngày nên
kim.
Tự thuật.

HV

1

LỚP MỘT


KC

Phân
môn


LỚP BỐN

LỚP NĂM

Cậu bé thông minh.



Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Thƣ gửi các học sinh.

Cậu bé thông minh.

CT

Nghe-viết: Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu.

Nghe-viết: Việt Nam
thân yêu.

Tập chép: Cậu bé
thông minh.

LT&C

Cấu tạo của tiếng.

Từ đồng nghĩa.

KC


Sự tích hồ Ba Bể.



Mẹ ốm.

TLV

Thế nào là kể chuyện?

LT&C

Luyện tập về cấu tạo của
tiếng.

Lý Tự Trọng
Quang cảnh làng mạc
ngày mùa.
Cấu tạo của bài văn tả
cảnh.
Luyện tập về từ đồng
nghĩa.

TLV

Nhân vật trong truyện.

Luyện tập tả cảnh.


Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(tt).
Nghe-viết: Mƣời năm
cõng bạn đi học.

HV

Bài 4: ?



Phần thƣởng.

Ai có lỗi?



Nghìn năm văn hiến.

HV

Bài 5: \ ~

KC

Phần thƣởng.

Ai có lỗi?

CT


HV

Bài 6: bebè- bẽ- bẻ…

CT

Tập chép: Phần
thƣởng.

Nghe-viết: Ai có lỗi?

LT&C

Mở rộng vốn từ: Nhân
hậu - Đoàn kết.

MRVT: Tổ quốc.

HV

Bài 7: ê - v



Làm việc thật là vui.

Cô giáo tí hon.

KC


Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (bài thơ Nàng tiên
Ốc).

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc về một anh hùng,
danh nhân của nƣớc ta.

TV

Tô các nét
cơ bản

LT&C

Mở rộng vốn từ: từ
ngữ về học tập.

Mở rộng vốn từ:
Thiếu nhi.



Truyện cổ nƣớc mình.

Sắc màu em yêu.

Nghe-viết: Lƣơng Ngọc
Quyến.


-1-


TV

Tập tô:e b


Dấu chấm hỏi

Ôn tập câu Ai là gì?

TV

Chữ hoa: Ă, Â

Ôn chữ hoa : Ă, Â

TLV

Kể lại hành động của
nhân vật.

Luyện tập tả cảnh

CT

Nghe-viết: Làm việc
thật là vui.


Nghe-viết: Cô giáo tí
hon.

LT&C

Dấu hai chấm.

Luyện tập về từ đồng
nghĩa.

TLV

Chào hỏi . Tự giới
thiệu.

Viết đơn.

TLV

Tả ngoại hình của nhân
vật trong bài văn kể
chuyện.
Thƣ thăm bạn.

Luyện tập làm báo cáo
thống kê.
Lòng dân.

HV


Bài 8: l - h



Bạn của Nai nhỏ.

Chiếc áo len.



HV

Bài 9: o - c

KC

Bạn của Nai nhỏ.

Chiếc áo len.

CT

Nghe-viết: Cháu nghe
câu chuyện của bà.

Nhớ-viết: Thƣ gửi các
học sinh.

HV


Bài 10: ô - ơ

CT

Tập chép: Bạn của
Nai nhỏ.

Nghe-viết: Chiếc áo
len.

LT&C

Từ đơn và từ phức.

MRVT: Nhân dân.

HV

Bài 11: Ôn
tập



Gọi bạn.

Quạt cho bà ngủ.

KC


Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về lòng nhân hậu).

Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (một
việc làm tốt góp phần
xây dựng quê hƣơng đất
nƣớc).

HV

Bài 12: i - a

LT&C

Từ chỉ sự vật.
Câu kiểu Ai là gì?

So sánh.
Dấu chấm.



Ngƣời ăn xin.

Lòng dân (tt).

TV

Chữ hoa: B


Ôn chữ hoa : B

TLV

CT

Nghe-viết: Gọi bạn.

Tập chép: Chị em.

LT&C

TLV

Sắp xếp câu trong
bài. Lập danh sách
học sinh.

Kể về gia đình.
Điền vào giấy tờ in
sẵn.

TLV

Tiết 2: Viết thƣ.

3

Kể lại lời nói, ý nghĩ của

Luyện tập tả cảnh.
nhân vật.
MRVT: Nhân hậu - Đoàn Luyện tập về từ đồng
kết.
nghĩa.
Luyện tập tả cảnh.

HV

Bài 13: n m



Bím tóc đuôi sam.

Ngƣời mẹ.



Một ngƣời chính trực.

HV

Bài 14: d - đ

KC

Bím tóc đuôi sam.

Ngƣời mẹ.


CT

Nhớ-viết: Truyện cổ
nƣớc mình

Những con sếu bằng
giấy.
Nghe-viết: Anh bộ đội
Cụ Hồ gốc Bỉ.

HV

Bài 15: t - th CT

Tập chép: Bím tóc
đuôi sam.

Nghe-viết: Ngƣời mẹ. LT&C

Từ ghép và từ láy.

Từ trái nghĩa.



Trên chiếc bè.

Ông ngoại.


KC

Một nhà thơ chân chính.

Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai

LT&C

Từ chỉ sự vật.

MRVT: Gia đình.



Tre Việt Nam.

Bài ca về trái đất.

4

HV
TV

Bài 16: ôn
tập
lễ, cọ, bờ,

-2-



hổ
TV

Mơ, do, ta,
thơ

TV

Chữ hoa: C

Ôn chữ hoa : C

TLV

Kể lại lời nói, ý nghĩ của
nhân vật.
Luyện tập về từ ghép và
từ láy

Luyện tập tả cảnh.

Bài 17: u - ƣ
Bài 18: x ch


KC

Chiếc bút mực.

Ngƣời lính dũng cảm. CT


HV

Bài 19: s - r

CT

Tập chép: Chiếc bút
mực.

Nghe-viết: Ngƣời
lính dũng cảm.

LT&C

HV

Bài 20: k kh



Mục lục sách.

Cuộc họp của chữ
viết.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về tính trung thực).


Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (ca ngợi hòa bình,
chống chiến tranh).

HV

Bài 21: Ôn
tập

LT&C

Tên riêng và cách
viết tên riêng.
Câu kiểu Ai là gì?

So sánh.



Gà Trống và Cáo.

Ê-mi-li, con...

TV

Chữ hoa: D

Ôn chữ hoa : C


TLV

Viết thƣ (Kiểm tra viết)

Luyện tập làm báo cáo
thống kê.

Nghe-viết: Cái trống
trƣờng em.
Trả lời câu hỏi. Đặt
tên cho bài. Luyện
tập về mục lục sách.

Tập chép: Mùa thu
của em.

LT&C

Danh từ.

Từ đồng âm.

Tập tổ chức cuộc
họp.

TLV

Đoạn văn trong bài văn
kể chuyện.


Trả bài văn tả cảnh.

TLV
HV
HV

CT
TLV
HV
HV
6

Ôn tập câu Ai là gì?

Nghe-viết: Trên chiếc Nghe-viết: Ông
LT&C
bè.
ngoại.
Nghe kể: Dại gì mà
đổi.
Cảm ơn, xin lỗi.
TLV
Điền vào giấy tờ in
sẵn.
Chiếc bút mực.
Ngƣời lính dũng cảm. TĐ

CT

5


Mở rộng vốn từ:
ngày, tháng, năm

HV
HV

Bài 22: ph nh
Bài 23: g gh
Bài 24: q qu - gi



Mẩu giấy vụn.

Bài tập làm văn.



KC

Mẩu giấy vụn.

Bài tập làm văn.

CT

CT

Tập chép: Mẩu giấy

vụn.

Nghe-viết: Bài tập
làm văn.

LT&C

Bài 25: ng ngh



Ngôi trƣờng mới.

Nhớ lại buổi đầu đi
học.

KC

Luyện tập về từ trái
nghĩa.

Viết thƣ.

Tả cảnh (Kiểm tra viết).

Những hạt thóc giống.
Nghe-viết: Những hạt
thóc giống.
MRVT: Trung thực - Tự
trọng.


Một chuyên gia máy xúc.
Nghe-viết: Một chuyên
gia máy xúc.

Nỗi dằn vặt của An-đrâyca.
Nghe-viết: Ngƣời viết
truyện thật thà.
Danh từ chung và danh
từ riêng.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về lòng tự trọng)

MRVT: Hòa bình.

Sự sụp đổ của chế độ apác-thai.
Nhớ-viết: Ê-mi-li, con …
MRVT: Hữu nghị - Hợp
tác.
Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (thể
hiện tình hữu nghị giữa
-3-


nhân dân ta với nhân dân
các nƣớc).

HV


Bài 26: y - tr LT&C

TV
CT
TLV
HV
HV

HV
HV
7 TV

TV

8

HV
HV

Bài 27: Ôn
tập
Ôn tập: Ôn
tập âm và
chữ ghi âm.
Bài 28: Chữ
thƣờng chữ hoa
Bài 29: Ia

Câu kiểu Ai là gì?
Khẳng định, phủ

định.
MRVT: từ ngữ về đồ
dùng học tập
Chữ hoa: Đ
Nghe-viết: Ngôi
trƣờng mới.
Khẳng định, phủ
định. Luyện tập về
mục lục sách.

MRVT: Trƣờng học.
Dấu phẩy.
Ôn chữ hoa : D, Đ
Nghe-viết: Nhớ lại
buổi đầu đi học.

Tác phẩm của Sile và tên
phát xít.



Chị em tôi.

TLV

Trả bài văn viết thƣ.
MRVT: Trung thực - Tự
trọng
Luyện tập xây dựng đoạn
văn trong bài văn kể

chuyện.

Luyện tập làm đơn.
Dùng từ đồng âm để chơi
chữ.

LT&C

Kể lại buổi đầu em đi
học.

TLV

Luyện tập tả cảnh.



Ngƣời thầy cũ.

Trận bóng dƣới lòng
đƣờng.



Trung thu độc lập.

Những ngƣời bạn tốt.

KC


Ngƣời thầy cũ.

Trận bóng dƣới lòng
đƣờng.

CT

Nhớ-viết: Gà Trống và
Cáo.

Nghe-viết: Dòng kinh
quê hƣơng

CT

Tập chép: Ngƣời thầy Tập chép: Trận bóng
cũ.
dƣới lòng đƣờng.

LT&C

Cách viết tên ngƣời, tên
địa lí Việt Nam.

Từ nhiều nghĩa.



Thời khóa biểu.
Mở rộng vốn từ: từ

ngữ về các môn học.
Từ chỉ hoạt động

Bận.
Ôn tập về từ chỉ hoạt
động, trạng thái.
So sánh.

KC

Lời ƣớc dƣới trăng.

Cây cỏ nƣớc Nam.



Ở Vƣơng quốc Tƣơng
Lai.

Tiếng đàn ba-la-lai-ca
trên sông Đà.

Cử tạ, thợ
xẻ, chữ số

LT&C

Nho khô,
nghé ọ, chú
ý…


TV

Chữ hoa: E, Ê

Ôn chữ hoa : E, Ê

TLV

Luyện tập xây dựng đoạn
văn kể chuyện.

Luyện tập tả cảnh.

CT

Nghe-viết: Cô giáo
lớp em.

Nghe-viết: Bận.

LT&C

Luyện tập viết tên ngƣời,
tên địa lí Việt Nam.

Luyện tập về từ nhiều
nghĩa.

TLV


Kể ngắn theo tranh.
Luyện tập về thời
khoá biểu.

TLV

Luyện tập phát triển câu
chuyện.

Luyện tập tả cảnh.



Ngƣời mẹ hiền.

KC

Ngƣời mẹ hiền.

Bài 30: Ua ƣa
Bài 31: Ôn

Nghe kể: Không nỡ
nhìn.
Tập tổ chức cuộc
họp.
Các em nhỏ và cụ
già.
Các em nhỏ và cụ



CT

Nếu chúng mình có phép
lạ.
Nghe-viết: Trung thu độc

Kì diệu rừng xanh.
Nghe-viết: Kì diệu rừng
-4-


HV

tập
Bài 32: oi ai

CT

Tập chép: Ngƣời mẹ
hiền.

già.
Nghe-viết: Các em
nhỏ và cụ già.

LT&C

lập.

Cách viết tên ngƣời, tên
địa lí nƣớc ngoài.
Kể chuyện đã nghe đã
đọc (về những ƣớc mơ
đẹp hoặc những ƣớc mơ
viển vông, phi lý).

xanh.
MRVT: Thiên nhiên.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về quan hệ giữa con
ngƣời với thiên nhiên).

HV

Bài 33: ôi ơi



Bàn tay dịu dàng.

Tiếng ru.

HV

Bài 34: ui ƣi

LT&C

Từ chỉ hoạt động,

trạng thái.
Dấu phẩy.

MRVT: Cộng đồng.

Ôn tập câu Ai làm gì?

Đôi giày ba ta màu xanh.

Trƣớc cổng trời.

TV

Chữ hoa: G

Ôn chữ hoa : G

TLV

Luyện tập phát triển câu
chuyện.

Luyện tập tả cảnh.

Nhớ-viết: Tiếng ru.

LT&C

Dấu ngoặc kép.


Kể về ngƣời hàng
xóm.

TLV

Luyện tập phát triển câu
chuyện.

CT
TLV
HV
HV
HV

HV

Bài 35: uôi ƣơi
Bài 36: ay â ây
Bài 37: Ôn
tập
Bài 38: eo ao


KC
CT



9
TV


TV

Xƣa kia,
mùa dƣa,
ngà voi…
Đồ chơi,
tƣơi cƣời,
ngày hội…

LT&C

TV
CT
TLV

Nghe-viết: Bàn tay
dịu dàng.
Mời, nhờ, yêu cầu, đề
nghị. Kể ngắn theo
câu hỏi.
Ôn tập và kiểm tra
giữa học kì I:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Ngày hôm qua đâu
rồi? (Tuần 1), Mít
làm thơ (T2, T4),
Danh sách học sinh
tổ 1 lớp 2A (T3), Cái

trống trường em
(T5), Mua kính (T6),
Cô giáo lớp em (T7),
Đổi giày (T8); KT
đọc thành tiếng; Ôn
tập về Kể chuyện,
Chính tả, Luyện từ và
câu, Tập làm văn (các
tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và

Ôn tập và kiểm tra
giữa học kì I:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Đơn xin vào Đội
(T1), Khi mẹ vắng
nhà (T2), Chú sẻ và
bông hoa bằng lăng
(T3), Mẹ vắng nhà
ngày bão (T4), Mùa
thu của em (T5),
Ngày khai trường
(T6), Lừa và ngựa
(T7), Những chiếc
chuông reo (T8); KT
đọc thành tiếng; Ôn
tập về Kể chuyện,
Chính tả, Luyện từ và

câu, Tập làm văn (các
tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6).

KC



Thƣa chuyện với mẹ.

Luyện tập về từ nhiều
nghĩa.
Luyện tập tả cảnh.
(Dựng đoạn mở bài, kết
bài)
Cái gì quý nhất?

CT

Nghe-viết: Thợ rèn.

Nhớ-viết: Tiếng đàn bala-lai-ca trên sông Đà.

LT&C

MRVT: Ƣớc mơ.

MRVT: Thiên nhiên.

KC


Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (về
một ƣớc mơ đẹp của em
hoặc của bạn bè, ngƣời
thân).

Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (về
một lần đƣợc đi thăm
cảnh đẹp ở địa phƣơng
em hoặc ở nơi khác)



Điều ƣớc của vua Mi-đát. Đất Cà Mau.

TLV

Luyện tập phát triển câu
chuyện.

Luyện tập thuyết trình,
tranh luận.

Động từ
Luyện tập trao đổi ý kiến
với ngƣời thân.

Đại từ.
Luyện tập thuyết trình,

tranh luận.

LT&C
TLV

-5-


HV
HV

HV

10

HV

Bài 39: au âu
Bài 40: iu êu
Ôn tập,
kiểm tra
giữa học kì
I
Bài 41: iêu yêu

câu).
- Kiểm tra Viết
(Chính tả, Tập làm
văn).


- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và
câu).
- Kiểm tra Viết
(Chính tả, Tập làm
văn).



Sáng kiến của bé Hà.

Giọng quê hƣơng.



KC

Sáng kiến của bé Hà.

Giọng quê hƣơng.

CT

CT

Tập chép: Ngày lễ.

Nghe-viết: Quê
hƣơng ruột thịt.


LT&C



Bƣu thiếp.

Thƣ gửi bà.

KC

So sánh.
Dấu chấm



LT&C
TV
CT

HV
HV
11

HV
HV
TV

Bài 42: ƣu ƣơu
Bài 43: Ôn
tập

Bài 44: on an
Bài 45: ân ă ăn
Cái kéo, trái
đào, sáo
sậu…

MRVT: từ ngữ về họ
hàng.
Dấu chấm, dấu chấm
hỏi.
Chữ hoa: H
Nghe-viết: Ông và
cháu.

Ôn tập và kiểm tra giữa
học kì I:
- Ôn tập: Tập đọc, Học
thuộc lòng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

Ôn tập và kiểm tra giữa
học kì I:
- Ôn tập: Tập đọc, Học
thuộc lòng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết


Ông Trạng thả diều.
Nhớ-viết: Nếu chúng
mình có phép lạ.

Chuyện một khu vƣờn
nhỏ.
Nghe-viết: Luật Bảo vệ
môi trƣờng.

Ôn chữ hoa : G
TLV
Nghe-viết: Quê
LT&C
hƣơng.
Tập viết thƣ và phong
TLV
bì thƣ.

TLV

Kể về ngƣời thân



Bà cháu.

Đất quý, đất yêu.




KC

Bà cháu.

Đất quý, đất yêu.

CT

CT

Tập chép: Bà cháu.

Nghe-viết: Tiếng hò
trên sông.

LT&C

Luyện tập về động từ.

Đại từ xƣng hô.



Cây xoài của ông em.

Vẽ quê hƣơng.

KC

Bàn chân kì diệu


Ngƣời đi săn và con nai.

LT&C

MRVT: từ ngữ về đồ
dùng và công việc
trong nhà.

MRVT: Quê hƣơng.

Ôn tập câu Ai làm gì?

Có chí thì nên.

Tiếng vọng.

-6-


Luyện tập trao đổi ý kiến
với ngƣời thân.

Trả bài văn tả cảnh.

LT&C

Tính từ.

Quan hệ từ.


TLV

Mở bài trong bài văn kể
chuyện.

Luyện tập làm đơn.

Chữ hoa: J

Ôn chữ hoa : G

CT

Nghe-viết: Cây xoài
của ông em.

TLV

Chia buồn, an ủi.

Nhớ-viết: Vẽ quê
hƣơng.
Nghe kể: Tôi có đọc
đâu!
Nói về quê hƣơng.

Bài 46: ôn ơn
Bài 47: en ên
Bài 48: in un




Sự tích cây vú sữa.

Nắng phƣơng Nam.



KC

Sự tích cây vú sữa.

Nắng phƣơng Nam.

CT

CT

Nghe-viết: Sự tích
cây vú sữa.

Nghe-viết: Chiều trên
sông Hƣơng.

LT&C

MRVT: Ý chí - Nghị lực.

HV


Bài 49: iên yên



Mẹ.

Cảnh đẹp non sông.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về một ngƣời có
nghị lực).

MRVT: Bảo vệ môi
trƣờng.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (có nội dung bảo vệ
môi trƣờng).

HV

Bài 50: uôn
- ƣơn

LT&C

MRVT: từ ngữ về
tình cảm.

Dấu phẩy.

Ôn tập về từ chỉ hoạt
động, trạng thái.
So sánh.



Vẽ trứng.

Hành trình của bầy ong.

TV

Chữ hoa: K

Ôn chữ hoa : H

TLV

Kết bài trong bài văn kể
chuyện.

Cấu tạo của bài văn tả
ngƣời.

CT

Tập chép: Mẹ.


Nghe-viết: Cảnh đẹp
non sông.

LT&C

Tính từ (Tiếp theo)

Luyện tập về quan hệ từ.

TLV

Gọi điện.

Nói viết về cảnh đẹp
đất nƣớc.

TLV

Kể chuyện (Kiểm tra
viết)

Luyện tập tả ngƣời.
(Quan sát và lựa chọn chi
tiết)



Bông hoa Niềm Vui.

KC


Bông hoa Niềm Vui.

CT

Tập chép: Bông hoa
Niềm Vui.

Ngƣời con của Tây

Nguyên.
Ngƣời con của Tây
CT
Nguyên.
Nghe-viết: Đêm trăng
LT&C
trên Hồ Tây.



Quà của bố.

Cửa Tùng.

HV
HV
HV

HV
HV

13

TLV

TV

TV

12

Chú cừu,
rau non, thợ
hàn,…

HV
HV

Bài 51: Ôn
tập
Bài 52: ong
- ông
Bài 53: ăng
- âng
Bài 54: ung
- ƣng

KC

“Vua tàu thủy” Bạch
Thái Bƣởi.

Nghe-viết: Ngƣời chiến
sĩ giàu nghị lực.

Ngƣời tìm đƣờng lên các
vì sao.
Nghe-viết: Ngƣời tìm
đƣờng lên các vì sao.
MRVT: Ý chí - Nghị lực
Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (thể
hiện tinh thần vƣợt khó).

Mùa thảo quả.
Nghe-viết: Mùa thảo quả.

Ngƣời gác rừng tí hon.
Nghe-viết: Hành trình
của bầy ong.
MRVT: Bảo vệ môi
trƣờng.
Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia về
bảo vệ môi trƣờng.
-7-


LT&C

MRVT: từ ngữ về
công việc gia đình.

Kiểu câu Ai là gì?

MRVT: Từ địa
phƣơng.
Dấu chấm hỏi, chấm
than.



Văn hay chữ tốt.

Trồng rừng ngập mặn.

TV

Chữ hoa: L

Ôn chữ hoa : I

TLV

Trả bài văn kể chuyện.

Luyện tập tả ngƣời (Tả
ngoại hình).

CT

Nghe-viết: Quà của
bố.


Nghe-viết: Vàm Cỏ
Đông.

LT&C

Câu hỏi và dấu chấm hỏi.

Luyện tập về quan hệ từ.

TLV

Kể về gia đình.

Viết thƣ.

TLV

Ôn tập văn kể chuyện.

Luyện tập tả ngƣời (Tả
ngoại hình).

Bài 55: eng
- iêng
Bài 56:
uông - ƣơng
Bài 57: ang
- anh




Câu chuyện bó đũa.

Ngƣời liên lạc nhỏ.



Chú Đất Nung.

Chuỗi ngọc lam.

KC

Câu chuyện bó đũa.

Ngƣời liên lạc nhỏ.

CT

Nghe-viết: Chiếc áo búp
bê.

Nghe-viết: Chuỗi ngọc
lam.

CT

Nghe-viết: Câu
chuyện bó đũa.


Nghe-viết: Ngƣời liên
LT&C
lạc nhỏ.

Luyện tập về câu hỏi.

Ôn tập về từ loại.

HV

Bài 58: inh ênh



Nhắn tin.

Nhớ Việt Bắc.

KC

Búp bê của ai?

Pa-xtơ và em bé.

HV

Bài 59: Ôn
tập


LT&C

MRVT: từ ngữ về
tình cảm gia đình.
Câu kiểu Ai làm gì?

Ôn tập về từ chỉ đặc
điểm.
Ôn tập câu Ai thế
nào?



Chú Đất Nung (tt).

Hạt gạo làng ta.

TV

Chữ hoa: M

Ôn chữ hoa : K

TLV

Làm biên bản cuộc họp.

Tập chép: Tiếng võng
kêu.
Quan sát tranh, trả lời

câu hỏi. Viết nhắn
tin.

Nghe-viết: Nhớ Việt
Bắc.
Nghe kể: Tôi cũng
nhƣ bác.
Giới thiệu hoạt động.
Hũ bạc của ngƣời
cha.
Hũ bạc của ngƣời
cha.
Nghe-viết: Hũ bạc
của ngƣời cha.

Thế nào là miêu tả?
Dùng câu hỏi vào mục
đích khác.

TLV

Cấu tạo bài văn miêu tả
đồ vật.

Luyện tập làm biên bản
cuộc họp.



Cánh diều tuổi thơ.


TV

Nền nhà,
nhà in, cá
biển…

TV

Con ong,
cây thông…

HV
HV
HV

14

CT
TLV
HV
15 HV
HV

Bài 60: om am
Bài 61: ăm âm
Bài 62: ôm ơm




Hai anh em.

KC

Hai anh em.

CT

Tập chép: Hai anh
em.

LT&C

CT
LT&C

Ôn tập về từ loại.

Buôn Chƣ Lênh đón cô
giáo.
Nghe viết: Cánh diều tuổi Nghe-viết: Buôn Chƣ
thơ.
Lênh đón cô giáo.
MRVT: Đồ chơi - Trò
MRVT: Hạnh phúc.
chơi.
-8-


HV


Bài 63: em êm



Bé Hoa.

Nhà rông ở Tây
Nguyên.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (có nhân vật là
những đồ chơi của trẻ em
hoặc những con vật gần
gũi với em).

TV

Nhà trƣờng,
buôn làng…

LT&C

Từ chỉ đặc điểm.
Câu kiểu Ai thế nào?

MRVT: Các dân tộc.
Luyện đặt câu có

hình ảnh so sánh.



Tuổi ngựa.

TV

Đỏ thắm,
mầm non,…

TV

Chữ hoa: N

Ôn chữ hoa : L

TLV

CT

Nghe-viết: Bé Hoa.

Quan sát đồ vật.
Giữ phép lịch sự khi đặt
câu hỏi.

TLV
HV
HV

HV

16

Bài 64: im um
Bài 65: iêm
- yêm
Bài 66: uôm
- ƣơm

HV

Bài 67: Ôn
tập

HV

Bài 68: ot at


KC
CT

Chia vui. Kể về anh
chị em.
Con chó nhà hàng
xóm.
Con chó nhà hàng
xóm.
Tập chép: Con chó

nhà hàng xóm.

Nghe- viết: Nhà rông
ở Tây Nguyên.
Nghe kể: Giấu cày.
Giới thiệu về tổ em.

LT&C

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (nói về những ngƣời
đã góp sức mình chống
lại đói nghèo, lạc hậu, vì
hạnh phúc của nhân dân).
Về ngôi nhà đang xây.
Luyện tập tả ngƣời (Tả
hoạt động).
Tổng kết vốn từ.

TLV

Luyện tập miêu tả đồ vật.

Luyện tập tả ngƣời (Tả
hoạt động).

Đôi bạn.




Kéo co.

Thầy thuốc nhƣ mẹ hiền.

Đôi bạn.

CT

Nghe-viết: Kéo co.

Nghe-viết: Về ngôi nhà
đang xây

Nghe-viết: Đôi bạn.

LT&C

MRVT: Đồ chơi - Trò
chơi.
Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (có
liên quan đến đồ chơi của
em hoặc của các bạn).

Tổng kết vốn từ.
Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia về
một buổi sum họp đầm
ấm trong gia đình.




Thời gian biểu.

Về quê ngoại.

KC

LT&C

Từ chỉ tính chất.
Câu kiểu Ai thế nào?
MRVT: từ ngữ về vật
nuôi.

MRVT: Thành thị Nông thôn.
Dấu phẩy.



Trong quán ăn “Ba cá
bống”.

Thầy cúng đí bệnh viện.

TV

Chữ hoa: O

Ôn chữ hoa : M


TLV

Luyện tập giới thiệu địa
phƣơng.

Tả ngƣời (Kiểm tra viết)

CT

Nghe-viết: Trâu ơi!

LT&C

Câu kể.

Tổng kết vốn từ.

TLV

Khen ngợi. Kể ngắn
về con vật. Lập thời
gian biểu.

TLV

Luyện tập miêu tả đồ vật.

Làm biên bản một vụ
việc.


Nhớ-viết: Về quê
ngoại.
Nghe kể: kéo cây lúa
lên.
Nói về thành thị,
nông thôn.

-9-


HV
HV
HV

HV

Bài 69: ăt ât
Bài 70: ôt ơt
Bài 71: et êt
Bài 72: ut ƣt



Tìm ngọc.

Mồ Côi xử kiện.




Rất nhiều mặt trăng.

KC

Tìm ngọc.

Mồ Côi xử kiện.

CT

Nghe-viết: Mùa đông
trên rẻo cao.

CT

Nghe-viết: Tìm ngọc.

Nghe-viết: Vầng
trăng quê em.

LT&C

Câu kể Ai làm gì?



Gà “tỉ tê” với gà.

Anh Đom Đóm.


KC

Một phát minh nho nhỏ.



Rất nhiều mặt trăng (tt).

Câu kiểu Ai thế nào?

Ôn tập về từ chỉ đặc
điểm.
Ôn tập câu Ai thế
nào?
Dấu phẩy.

Chữ hoa: Ô, Ơ

Ôn chữ hoa : N

TLV

Tập chép: Gà “tỉ tê”
với gà.
Ngạc nhiên, thích
thú. Lập thời gian
biểu.
Ôn tập và kiểm tra
cuối học kì I:
- Đọc thêm các bài

Tập đọc trong SGK:
Thương ông (T10),
Đi chợ (T11), Điện
thoại (T12), Há
miệng chờ sung
(T13), Tiếng võng
kêu (T14), Bán chó
(T15), Đàn gà mới nở
(T16), Thêm sừng

Nghe-viết: Âm thanh
thành phố.

LT&C

Đoạn văn trong bài văn
miêu tả đồ vật.
Vị ngữ trong câu kể Ai
làm gì?

Viết về thành thị,
nông thôn.

TLV

17
TV

TV


Thanh kiếm,
LT&C
âu yếm…
Xay bột, nét
chữ, kết
bạn…

TV
CT
TLV

HV
HV
HV
18
HV

Bài 73: it iêt
Bài 74: uôt ƣơt
Bài 75: Ôn
tập
Bài 76: oc ac
Ôn tập,
kiểm tra
học kì I


KC
CT


LT&C
TV

MRVT: từ ngữ về vật
nuôi.

Ôn tập và kiểm tra
cuối học kì I:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Quê hương (T10),
Chõ bánh khúc của dì
tôi (T11), Luôn nghĩ
đến miền Nam (T12),
Vàm Cỏ Đông (T13),
Một trường tiểu học ở
vùng cao (T14), Nhà
bố ở (T15), Ba điều

Ngu Công xã Trịnh
Tƣờng.
Nghe-viết: Ngƣời mẹ của
51 đứa con.
Ôn tập về từ và cấu tạo
từ.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về những ngƣời
biết sống đẹp. biết mang
lại niềm vui, hạnh phúc
cho ngƣời khác).

Ca dao về lao động sản
xuất.

Ôn tập về viết đơn.
Ôn tập về câu.

Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả đồ vật.

Trả bài văn tả ngƣời.

Ôn tập và kiểm tra cuối
học kì I:
- Ôn tập: Tập đọc, Học
thuộc lòng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

Ôn tập và kiểm tra cuối
học kì I:
- Ôn tập: Tập đọc, Học
thuộc lòng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết


CT
LT&C

KC

TLV
- 10 -


cho ngựa (T17); KT
đọc thành tiếng; Ôn
tập về Kể chuyện,
Chính tả, Luyện từ và
câu, Tập làm văn (các
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và
câu).
- Kiểm tra Viết
(Chính tả, Tập làm
văn).

ước (T16), Âm thanh LT&C
thành phố (T17); KT
đọc thành tiếng; Ôn
tập về Kể chuyện,
Chính tả, Luyện từ và
câu, Tập làm văn (các
1, 2, 3, 4, 5, 6).
TLV
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và
câu).

- Kiểm tra Viết
(Chính tả, Tập làm
văn).



Chuyện bốn mùa.

Hai Bà Trƣng.



KC

Chuyện bốn mùa.

Hai Bà Trƣng.

CT

CT

Tập chép: Chuyện
bốn mùa.



Thƣ Trung thu.

Nghe-viết: Hai Bà

Trƣng.
Báo cáo kết quả
tháng thi đua Noi
gƣơng chú bộ đội.

CT

TLV

HV
HV
HV
HV

19 TV

TV

20 HV

Bài 77: ăc âc
Bài 78: uc ƣc
Bài 79: ôc uôc
Bài 80: iêc ƣơc

LT&C

Bốn anh tài.

Ngƣời công dân số Một.


Nghe-viết: Kim tự tháp
Ai Cập.
Chủ ngữ trong câu kể Ai
làm gì?

Nghe-viết: Nhà yêu nƣớc
Nguyễn Trung Trực.
Câu ghép.

KC

Bác đánh cá và gã hung
thần.

Chiếc đồng hồ.

Tuốt lúa, hạt
LT&C
thóc,…

MRVT: từ ngữ về các
Nhân hóa.
mùa.
Ôn tập cách đặt và trả
Đặt và trả lời câu hỏi
lời câu hỏi Khi nào?
Khi nào?




Chuyện cổ tích về loài
ngƣời.

Ngƣời công dân số Một
(tt).

Con ốc, đôi
guốc, cá
diếc,…

TV

Chữ hoa: P

Ôn chữ hoa : N

TLV

Luyện tập xây dựng mở
bài trong bài văn miêu tả
đồ vật.

Luyện tập tả ngƣời
(Dựng đoạn mở bài).

CT

Nghe-viết: Thƣ
Trung thu.


Nghe-viết: Trần Bình
Trọng.

LT&C

MRVT: Tài năng.

Cách nối các vế câu
ghép.

TLV

Đáp lời chào, lời tự
giới thiệu.

Nghe kể: Chàng trai
làng Phù Ủng.

TLV

Luyện tập xây dựng kết
bài trong bài văn miêu tả
đồ vật.

Luyện tập tả ngƣời
(Dựng đoạn kết bài).




Ông Mạnh thắng
Thần Gió.

Ở lại với chiến khu.



Bốn anh tài (tt).

Thái sƣ Trần Thủ Độ.

Bài 81: ach

- 11 -


HV
HV

HV

HV

HV
HV
HV

Bài 82: ich êch
Bài 83: Ôn
tập

Bài 84: op ap

Bài 85: ăp âp

Bài 86: ôp ơp
Bài 87: ep êp
Bài 88: ip up

KC

Ông Mạnh thắng
Thần Gió.

Ở lại với chiến khu.

CT

CT

Nghe-viết: Gió.

Nghe-viết: Ở lại với
chiến khu.

LT&C



Mùa xuân đến.


Chú ở bên Bác Hồ.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về một ngƣời có
tài).

LT&C

MRVT: từ ngữ về
thời tiết.
Đặt và trả lời câu hỏi
Khi nào?
Dấu chấm, dấu chấm
than.

MRVT: Tổ quốc.
Dấu phẩy.



Trống đồng Đông Sơn.

Nhà tài trợ đặc biệt của
Cách mạng.

TV

Chữ hoa: Q


Ôn chữ hoa : N

TLV

Miêu tả đồ vật (Kiểm tra
viết).

Tả ngƣời (Kiểm tra viết)

CT

Nghe-viết: Mƣa bóng
mây.

Nghe-viết: Trên
đƣờng mòn Hồ Chí
Minh.

LT&C

MRVT: Sức khỏe.

Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.

TLV

Tả ngắn về bốn mùa.


Báo cáo hoạt động.

TLV

Ông tổ nghề thêu.



Ông tổ nghề thêu.

CT

Nghe-viết: Ông tổ
nghề thêu.


KC
CT

Chim sơn ca và bông
cúc trắng.
Chim sơn ca và bông
cúc trắng.
Tập chép: Chim sơn
ca và bông cúc trắng.

Bài 89: iêp ƣơp




Vè chim.

Bàn tay cô giáo.

Nghe-viết: Cánh cam lạc
mẹ.
Tiết 1: MRVT: Công
dân.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về những tấm gƣơng
sống, làm việc theo pháp
luật, theo nếp sống văn
minh).

Luyện tập giới thiệu địa
phƣơng.
Anh hùng Lao động Trần
Đại Nghĩa.
Nhớ-viết: Chuyện cổ tích
về loài ngƣời.

Lập chƣơng trình hoạt
động.

LT&C

Câu kể Ai thế nào?

MRVT: Công dân.


KC

Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (thể
Kể chuyện đƣợc chứng
hiện ý thức bảo vệ các
kiến hoặc tham gia (về
công trình công cộng, các
một ngƣời có khả năng
di tích lịch sử - văn hóa;
hoặc có sức khỏe đặc biệt
ý thức chấp hành luật
mà em biết).
giao thông đƣờng bộ;
lòng biết ơn các thƣơng

21

HV

Nghe-viết: Cha đẻ của
chiếc lốp xe đạp
Luyện tập về câu kể Ai
làm gì?

Trí dũng song toàn.
Nghe-viết: Trí dũng song
toàn.

- 12 -



binh liệt sĩ).
TV

Bập bênh,
lợp nhà,…

TV

Sách giáo
khoa, hí
hoáy,…

HV
HV

Bài 90: Ôn
tập
Bài 91: oa oe

LT&C

MRVT: từ ngữ về
chim chóc.
Đặt và trả lời câu hỏi
Ở đâu?

Nhân hóa.
Ôn tập cách đặt và trả

lời câu hỏi Ở đâu?



Bè xuôi sông La.

Tiếng rao đêm.

TV

Chữ hoa: R

Ôn chữ hoa : O, Ô, Ơ

TLV

Lập chƣơng trình hoạt
động.

CT

Nghe-viết: Sân chim.

Trả bài văn miêu tả đồ
vật.
Vị ngữ trong câu kể Ai
thế nào?

TLV


Đáp lời cảm ơn. Tả
ngắn về loài chim.


KC

HV

Bài 92: oai oay

CT

HV

Bài 93: oan
- oăn



HV

Bài 94: oang
LT&C
- ăng

22

TV
CT
TLV

HV
23

HV
HV

Bài 95: oanh

- oach
Bài 96: oat KC
oăt
Bài 97: Ôn
CT

Nhớ-viết: Bàn tay cô
giáo.
Nói về trí thức.
Nghe kể: Nâng niu
từng hạt giống.

LT&C

Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.

Cấu tạo bài văn miêu tả
cây cối.

Trả bài văn tả ngƣời.


Nhà bác học và bà cụ. TĐ

Sầu riêng.

Lập làng giữ biển.

Nhà bác học và bà cụ. CT

Nghe-viết: Sầu riêng.

Nghe-viết: Hà Nội.

Nghe-viết: Ê-đi-xơn

LT&C

Chủ ngữ trong câu kể Ai
thế nào?

Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.

Cò và Cuốc.

Cái cầu.

KC

Con vịt xấu xí.


Ông Nguyễn Khoa Đăng.

MRVT: từ ngữ về
loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy.

MRVT: Sáng tạo.
Dấu phẩy, dấu chấm,
dấu chấm hỏi.



Chợ Tết.

Cao Bằng.

Chữ hoa: S

Ôn chữ hoa : P

TLV

Luyện tập quan sát cây
cối.

Ôn tập văn kể chuyện.

Nghe-viết: Cò và
Cuốc.
Đáp lời xin lỗi. Tả

ngắn về loài chim.

Nghe-viết: Một nhà
LT&C
thông thái.
Nói viết về một ngƣời
TLV
lao động trí óc.

Bác sĩ Sói.

Nhà ảo thuật.

Bác sĩ Sói.
Tập chép: Bác sĩ Sói.

Một trí khôn hơn
trăm trí khôn.
Một trí khôn hơn
trăm trí khôn.
Nghe-viết: Một trí
khôn hơn trăm trí
khôn.

TLV

Luyện tập miêu tả các bộ
phận của cây cối.

Nối các vế câu ghép bằng

quan hệ từ.
Kể chuyện (Kiểm tra
viết).



Hoa học trò.

Phân xử tài tình.

Nhà ảo thuật.

CT

Nhớ-viết: Chợ Tết.

Nhớ-viết: Cao Bằng.

Nghe-viết: Nghe

LT&C

Dấu gạch ngang.

MRVT: Trật tự - An

MRVT: Cái đẹp.

- 13 -



tập

HV

HV

Bài 98: uê uy

Bài 99: uơ uya

nhạc.

HV

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về những ngƣời đã
góp sức bảo vệ trật tự, an
ninh).



Nội qui Đảo Khỉ.

LT&C

MRVT: từ ngữ về
muông thú.
Đặt và trả lời câu hỏi
Nhƣ thế nào?


Nhân hóa.
Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Nhƣ thế
nào?



Khúc hát ru những em bé
lớn trên lƣng mẹ.

Chú đi tuần.

TV

Chữ hoa: T

Ôn chữ hoa : Q

TLV

Luyện tập miêu tả các bộ
phận của cây cối.

Lập chƣơng trình hoạt
động.

Nghe-viết: Ngày hội
đua voi ở Tây
Nguyên.

Đáp lời khẳng định.
Viết nội quy.

Nghe-viết: Ngƣời
sáng tác quốc ca Việt
Nam.
Kể lại một buổi biểu
diễn nghệ thuật.

LT&C

MRVT: Cái đẹp.

Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.

TLV

Đoạn văn trong bài văn
miêu tả cây cối.

Trả bài văn kể chuyện.

Quả tim khỉ.

Đối đáp với vua.



Vẽ về cuộc sống an toàn.


Quả tim khỉ.

Đối đáp với vua.

CT

Nghe-viết: Họa sĩ Tô
Ngọc Vân

Nghe-viết: Quả tim
khỉ.

Nghe-viết: Đối đáp
với vua.

LT&C

Câu kể Ai là gì?

Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (một
việc làm tốt góp phần
bảo vệ trật tự, an ninh).

TLV

HV

KC


Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (ca ngợi cái đẹp hay
phản ánh cuộc đấu tranh
giữ cái đẹp với cái xấu,
cái thiện với cái ác).

Chƣơng trình xiếc
đặc sắc.

CT

HV

ninh.

Bài 100: uân

- uyên
Bài 101: uât
KC
- uyêt
Bài 102:
CT
uynh - uych

Luật tục xƣa của ngƣời Ê
- đê.
Nghe-viết: Núi non hùng
vĩ.

MRVT: Trật tự - An
ninh.

HV

Bài 103: Ôn
tập



Voi nhà.

Tiếng đàn.

KC

Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (để
giữ gìn xóm làng, đƣờng
phố, trƣờng học xanh,
sạch, đẹp).

TV

Tàu thủy,
giấy pơluya,…

LT&C

MRVT: từ ngữ về

loài thú.
Dấu chấm, dấu phẩy.

MRVT: Nghệ thuật.
Dấu phẩy.



Đoàn thuyền đánh cá.

Hộp thƣ mật.

TV

Ôn tập

TV

Chữ hoa: U, Ƣ

Ôn chữ hoa : R

TLV

Ôn tập về tả đồ vật.

CT

Nghe-viết: Voi nhà.


Nghe-viết: Tiếng đàn. LT&C

Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả cây cối.
Vị ngữ trong câu kể Ai là
gì?

24

Nối các vế câu ghép bằng
cặp từ hô ứng.
- 14 -


25

TLV

Đáp lời phủ định.
Nghe kể: Ngƣời bán
Nghe - trả lời câu hỏi. quạt may mắn.

TLV

Tóm tắt tin tức.
Khuất phục tên cƣớp
biển.
Nghe-viết: Khuất phục
tên cƣớp biển.
Chủ ngữ trong câu kể Ai

là gì?
Những chú bé không
chết.

Ôn tập về tả đồ vật.



Trƣờng em.



Sơn Tinh, Thủy Tinh.

Hội vật.



Phong cảnh đền Hùng.

TV

Tô chữ hoa:
A, Ă, Â, B

KC

Sơn Tinh, Thủy Tinh.

Hội vật.


CT

CT

Trƣờng em.

CT

Tập chép: Sơn Tinh,
Thủy Tinh.

Nghe-viết: Hội vật.

LT&C



Tặng cháu.



Bé nhìn biển.

Hội đua vơi ở Tây
Nguyên.

KC

LT&C


MRVT: từ ngữ về
sông biển.
Đặt và trả lời câu hỏi
Vì sao?

Nhân hóa.
Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Vì sao?



Bài thơ về tiểu đội xe
không kính.

Cửa sông.

Nghe-viết: Ai là thủy Tập
chép:ổ của loài ngƣời
Liên kết các câu trong
bài bằng cách lặp từ ngữ.
Vì muôn dân.

CT

Tặng cháu.



Cái nhãn vở. TV


Chữ hoa: V

Ôn chữ hoa : S

TLV

Luyện tập tóm tắt tin tức.

Tả đồ vật (Kiểm tra viết).

KC

Rùa và Thỏ.

CT

Nghe-viết: Bé nhìn
biển.

Nghe-viết: Hội đua
vơi ở Tây Nguyên.

LT&C

MRVT: Dũng cảm.

Liên kết các câu trong
bài bằng cách thay thế từ
ngữ.


TLV

Đáp lời đồng ý. Quan
sát tranh, trả lời câu
hỏi.

TLV

Luyện tập xây dựng mở
bài trong bài văn miêu tả
cây cối.

Tập viết đoạn đối thoại.



Thắng biển.

Nghĩa thầy trò.

CT

Nghe-viết: Thắng biển.

Nghe-viết: Lịch sử Ngày
Quốc tế Lao động.

LT&C


Luyện tập về câu kể Ai là
MRVT: Truyền thống.
gì?

Kể về lễ hội.



Bàn tay mẹ.



Tôm Càng và cá con.

CT

Bàn tay mẹ.

KC

Tôm Càng và cá con.

Sự tích lễ hội Chữ
Đồng Tử.
Sự tích lễ hội Chữ
Đồng Tử.



Cái Bống.


CT

Tập chép: Vì sao cá
không biết nói?

Nghe-viết: Sự tích lễ
hội Chữ Đồng Tử.

26
TV

CT

Tô chữ hoa:
C, D, Đ
Cái Bống.



Sông Hƣơng.

Rƣớc đèn ông sao.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về lòng dũng cảm).

LT&C


MRVT: từ ngữ về
sông biển.

MRVT: Lễ hội.
Dấu phẩy.



Ga-vrốt ngoài chiến lũy.

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về truyền thống hiếu
học hoặc truyền thống
đoàn kết của dân tộc Việt
Nam).
Hội thổi cơm thi ở Đồng
Vân.
- 15 -


Dấu phẩy
Ôn
tập

Ôn tập

TV

Kiểm tra

giữa kì II

CT
TLV


TV
CT

Hoa ngọc
lan.
Tô chữ hoa:
E, Ê, G
Nhà bà
ngoại.


KC
CT



Ai dậy sớm.



CT

Câu đố.


LT&C

27 TĐ
KC

Mƣu chú Sẻ. TV
Trí khôn

CT

TLV

Chữ hoa: X

Ôn chữ hoa : T

TLV

Luyện tập xây dựng kết
bài trong bài văn miêu tả
cây cối.

Tập viết đoạn đối thoại.

Nghe-viết: Sông
Hƣơng.
Đáp lời đồng ý. Tả
ngắn về biển

Nghe-viết: Rƣớc đèn

ông sao.

LT&C

MRVT: Dũng cảm.

Luyện tập thay thế từ ngữ
để liên kết câu.

Kể về một ngày hội.

TLV

Luyện tập miêu tả cây
cối.

Trả bài văn tả đồ vật.

Ôn tập và kiểm tra
giữa học kì II:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Lá thư nhầm địa chỉ
(T19), Mùa nước nổi
(T20), Thông báo của
thư viện vườn chim
(T21), Chim rừng
Tây Nguyên (T22),
Sư Tử xuất quân
(T23), Gấu trắng là

chúa tò mò (T24), Dự
báo thời tiết (T25),
Cá sấu sợ cá mập
(T26); KT đọc thành
tiếng; Ôn tập về Kể
chuyện, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập
làm văn (các tiết 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và
câu).
- Kiểm tra Viết
(Chính tả, Tập làm
văn).

Ôn tập và kiểm tra
giữa học kì II:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Bộ đội về làng (T19),
Trên đường mòn Hồ
Chí Minh (T20),
Người trí thức yêu
nước (T21), Chiếc
máy bơm (T22), Em
vẽ Bác Hồ (T23), Mặt
trời mọc ở đằng…
tây! (T24), Ngày hội
rừng xanh (T25), Đi

hội chùa hương
(T26); KT đọc thành
tiếng; Ôn tập về Kể
chuyện, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập
làm văn (các tiết 1, 2,
3, 4, 5, 6).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và
câu).
- Kiểm tra Viết
(Chính tả, Tập làm
văn).



Dù sao trái đất vẫn quay!

Tranh làng Hồ.

CT

Nhớ-viết: Bài thơ về tiểu
đội xe không kính.

Nhớ-viết: Cửa sông.

LT&C

Câu khiến.


MRVT: Truyền thống.

KC

TLV
LT&C

TLV

Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (về
lòng dũng cảm)

Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (nói
lên truyền thống tôn sƣ,
trọng đạo của ngƣời Việt
Nam).
Đất nƣớc.

Con sẻ.
Miêu tả cây cối (Kiểm tra
Ôn tập về tả cây cối.
viết).
Liên kết các câu trong
Cách đặt câu khiến.
bài bằng từ ngữ nối.

Trả bài văn miêu tả cây

cối.

Tả cây cối (Kiểm tra
viết).

- 16 -




Cuộc chạy đua trong

rừng.
Cuộc chạy đua trong
CT
rừng.
Nghe-viết: Cuộc chạy
LT&C
đua trong rừng.



Kho báu.

KC

Kho báu.

CT


Nghe-viết: Kho báu.



Cây dừa.

Cùng vui chơi.

KC

LT&C

MRVT: từ ngữ về
cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi
Để làm gì?
Dấu chấm, dấu phẩy

Nhân hóa.
Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Để làm
gì?



TV

Chữ hoa: Y

Ôn chữ hoa : T


TLV

CT

Nghe-viết: Cây dừa.

TLV

Đáp lời chia vui. Tả
ngắn về cây cối.

Đầm sen.
Tô chữ hoa:
L, M, N



Những quả đào.

Buổi học thể dục.

KC

Những quả đào.

CT

Hoa sen.


CT

29 TĐ

Mời vào.



TV
CT


28 CT


KC


TV

Ngôi nhà
Tô chữ hoa:
H, I, K
Ngôi nhà
Quà của bố.

Quà của bố.
Vì bây giờ
mẹ mới về.
Bông hoa

cúc trắng.

CT

Mời vào.

LT&C



Chú công.
Niềm vui
bất ngờ.

TV

KC

CT

Ôn tập và kiểm tra giữa
học kì II:
- Ôn tập: Tập đọc, Học
thuộc lòng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

Ôn tập và kiểm tra giữa
học kì II:

- Ôn tập: Tập đọc, Học
thuộc lòng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết



Đƣờng đi Sa Pa.

Một vụ đắm tàu.

Buổi học thể dục.

CT

Nghe-viết: Ai nghĩ ra các
chữ số 1, 2, 3, 4…?

Nhớ-viết: Đất nƣớc.

Tập chép: Những quả
đào.

Nghe-viết: Buổi học
thể dục.

LT&C

MRVT: Du lịch - Thám

hiểm.

Ôn tập về dấu câu (Dấu
chấm, chấm hỏi, chấm
than).

Cây đa quê hƣơng.

Lời kêu gọi toàn dân
tập thể dục.

KC

Đôi cánh của Ngựa
Trắng.

Lớp trƣởng lớp tôi.

MRVT: Thể thao.
Dấu phẩy.



Trăng ơi... từ đâu đến?

Con gái.

TLV

Luyện tập tóm tắt tin tức.

Giữ phép lịch sự khi bày
tỏ yêu cầu, đề nghị.

Tập viết đoạn đối thoại.
Ôn tập về dấu câu (Dấu
chấm, chấm hỏi, chấm

MRVT: từ ngữ về
cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi
Để làm gì?
Chữ hoa: A (Kiểu 2)
Nghe-viết: Hoa
phƣợng.

Nhớ-viết: Cùng vui
chơi.
Kể lại một trận thi
đấu thể thao. Viết lại
một tin thể thao trên
báo, đài.

Ôn chữ hoa : T
Nghe-viết: Lời kêu
gọi toàn dân tập thể

LT&C

TLV


LT&C

- 17 -


TLV

Đáp lời chia vui.
Nghe- trả lời câu hỏi.

dục.
Viết về một trận thi
đấu thể thao.

Chuyện ở
lớp.
Tô chữ hoa:
O, Ô, Ơ, P



Ai ngoan sẽ đƣợc
thƣởng.

KC

Chuyện ở
lớp.

30 TĐ


Mèo con đi
học.

than).
TLV

Cấu tạo bài văn miêu tả
con vật.

Trả bài văn tả cây cối.

Gặp gỡ ở Lúc - xăm bua.



Hơn một nghìn ngày
vòng quanh trái đất.

Thuần phục sƣ tử.

Ai ngoan sẽ đƣợc
thƣởng.

Gặp gỡ ở Lúc - xăm bua.

CT

Nhớ-viết: Đƣờng đi Sa
Pa.


Nghe-viết: Cô gái của
tƣơng lai.

CT

Nghe-viết: Ai ngoan
sẽ đƣợc thƣởng.

Nghe-viết: Liên hợp
quốc.

LT&C

MRVT: Du lịch - Thám
hiểm.

MRVT: Nam và nữ.



Cháu nhớ Bác Hồ.

Một mái nhà chung.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về du lịch hay thám
hiểm).


Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về một nữ anh hùng
hoặc một phụ nữ có tài).

CT

Mèo con đi
học.

LT&C

MRVT: từ ngữ về
Bác Hồ.

Đặt và trả lời câu hỏi
Bằng gì?
Dấu hai chấm.



Dòng sông mặc áo.

Tà áo dài Việt Nam.



Ngƣời bạn
tốt.


TV

Chữ hoa: M (Kiểu 2)

Ôn chữ hoa : U

TLV

Luyện tập quan sát con
vật.

Ôn tập về tả con vật.

KC

Sói và Sóc.

CT

Nghe-viết: Cháu nhớ
Bác Hồ.

Nhớ-viết: Một mái
nhà chung.

LT&C

Câu cảm.

TLV


Nghe - trả lời câu hỏi

Viết thƣ.

TLV

Điền vào giấy tờ in sẵn.

Ngƣỡng cửa
Tô chữ hoa:
Q, R



Chiếc rễ đa tròn.

Bác sĩ Y-éc-xanh.



Ăng - co Vát.

KC

Chiếc rễ đa tròn.

Bác sĩ Y-éc-xanh.

CT


Nghe-viết: Nghe lời chim Nghe-viết: Tà áo dài Việt
nói.
Nam.

CT

Ngƣỡng cửa

CT

Nghe-viết: Việt Nam
có Bác.

Nghe-viết : Bác sĩ Yéc-xanh.

LT&C

Thêm trạng ngữ cho câu.



Kể cho bé
nghe.


TV
CT



TV

31

CT

Kể cho bé
nghe.

Ôn tập về dấu câu (Dấu
phẩy).
Tả con vật (Kiểm tra
viết).
Công việc đầu tiên.

MRVT: Nam và nữ.



Cây và hoa bên Lăng
Bác.

Bài hát trồng cây.

KC

Kể chuyện đƣợc chứng
Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (về
kiến hoặc tham gia (một

một cuộc du lịch hay cắm
việc làm tốt của bạn em).
trại).

LT&C

MRVT: từ ngữ về
Bác Hồ.
Dấu chấm, dấu phẩy.

MRVT: Các nƣớc.
Dấu phẩy.



Con chuồn chuồn nƣớc.

Bầm ơi.
- 18 -




Hai chị em.

KC

Dê con nghe
CT
lời mẹ.


TV

TLV

TV
CT

32 CT

KC


TV
CT
33



Chữ hoa: N (Kiểu 2)

Ôn chữ hoa : V

Nghe-viết: Cây và
hoa bên Lăng Bác.
Đáp lời khen ngợi. Tả
ngắn về Bác Hồ

Nhớ-viết : Bài hát
trồng cây.

Thảo luận về bảo vệ
môi trƣờng.
Ngƣời đi săn và con
vƣợn.
Ngƣời đi săn và con
vƣợn.
Nghe-viết: Ngôi nhà
chung.
Cuốn sổ tay.
Đặt và trả lời câu hỏi
Bằng gì?
Dấu chấm, dấu hai
chấm.

KC

Luyện tập miêu tả các bộ
phận của con vật.
Thêm trạng ngữ chỉ nơi
chốn cho câu.
Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả con vật.
Vƣơng quốc vắng nụ
cƣời.
Nghe-viết: Vƣơng quốc
vắng nụ cƣời.
Thêm trạng ngữ chỉ thời
gian cho câu.
Khát vọng sống.




Ngắm trăng. Không đề.

TLV
LT&C
TLV

Hồ Gƣơm.
Tô chữ hoa:
S, T



Chuyện quả bầu.

KC

Chuyện quả bầu.

Hồ Gƣơm.
Lũy tre.

CT

Nghe-viết: Chuyện
quả bầu.
Tiếng chổi tre.

Lũy tre.


LT&C

Từ trái nghĩa.
Dấu chấm, dấu phẩy

TV

Chữ hoa: Q (Kiểu 2)

CT

Nghe-viết: Tiếng chổi
Nghe-viết: Hạt mƣa.
tre.

LT&C

TLV

Đáp lời từ chối. Đọc
sổ liên lạc

Nói, viết về bảo vệ
môi trƣờng.

TLV




Bóp nát quả cam.

Cóc kiện trời.



KC

Bóp nát quả cam.

Cóc kiện trời.

CT

CT

Nghe-viết: Bóp nát
quả cam.

Nghe-viết: Cóc kiện
trời.

LT&C

Sau cơn
mƣa.
Con rồng
cháu tiên.

Cây bàng.

Tô chữ hoa:
U, Ƣ, V
Cây bàng.

Đi học.





Lƣợm.

Ôn chữ hoa : X

Mặt trời xanh của tôi.


CT
LT&C

TLV

KC

Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả con vật.
Thêm trạng ngữ chỉ
nguyên nhân cho câu.
Luyện tập xây dựng mở
bài, kết bài trong bài văn

miêu tả con vật.
Vƣơng quốc vắng nụ
cƣời (tt).
Nhớ-viết: Ngắm trăng.
Không đề.
MRVT: Lạc quan - Yêu
đời.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về tinh thần lạc
quan yêu đời).

Ôn tập về tả cảnh.
Ôn tập về dấu câu (Dấu
phẩy).
Ôn tập về tả cảnh.
Út Vịnh.
Nhớ-viết: Bầm ơi
Ôn tập về dấu câu (Dấu
phẩy).
Nhà vô địch.
Những cánh buồm.
Trả bài văn tả con vật.
Ôn tập về dấu câu (Dấu
hai chấm).
Tả cảnh (Kiểm tra viết).
Luật Bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em.
Nghe-viết: Trong lời mẹ
hát.
MRVT: Trẻ em.

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về việc gia đình, nhà
trƣờng và xã hội chăm
sóc, giáo dục trẻ em thực
hiện bổn phận với gia
đình, nhà trƣờng và xã
- 19 -


hội).
CT


KC

Đi học.
Nói dối hại
thân.
Cô chủ
không biết
quý tình
bạn.

LT&C

MRVT: từ ngữ chỉ
nghề nghiệp.

Nhân hóa.




Con chim chiền chiện.

Sang năm con lên bảy.

TV

Chữ hoa: V (Kiểu 2)

Ôn chữ hoa : Y

TLV

Miêu tả con vật (Kiểm
tra viết)

Ôn tập về tả ngƣời.

CT

Nghe-viết: Lƣợm.

Nghe-viết: Quà của
đồng nội.

LT&C

Thêm trạng ngữ chỉ mục
đích cho câu.


Ôn tập về dấu câu (Dấu
ngoặc kép).

TLV

Đáp lời an ủi. Kể
chuyện đƣợc chứng
kiến (viết)

Ghi chép sổ tay.

TLV

Điền vào giấy tờ in sẵn.

Tả ngƣời (Kiểm tra viết).

Lớp học trên đƣờng.



Bác đƣa thƣ. TĐ

Ngƣời làm đồ chơi.

Sự tích chú Cuội
cung trăng.




Tiếng cƣời là liều thuốc
bổ.

TV

Tô chữ hoa:
X, Y

Ngƣời làm đồ chơi.

Sự tích chú Cuội
cung trăng.

CT

Nghe-viết: Nói ngƣợc.

CT

Bác đƣa thƣ. CT

LT&C

MRVT: Lạc quan - Yêu
đời.

Mƣa.

KC


Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (về
một ngƣời vui tính mà
em biết).

MRVT: Thiên nhiên.
Dấu chấm, dấu phẩy.



Ăn “mầm đá”.

Nếu trái đất thiếu trẻ con.

Ôn chữ hoa : A, M,
N, V ( kiểu 2)

TLV

Trả bài văn miêu tả con
vật.

Trả bài văn tả cảnh.

Nghe-viết: Dòng suối
thức.
Nghe kể: Vƣơn tới

LT&C


Thêm trạng ngữ chỉ
phƣơng tiện cho câu.
Điền vào giấy tờ in sẵn.

Ôn tập về dấu câu (Dấu
gạch ngang).
Trả bài văn tả ngƣời.

34 TĐ

Làm anh.

KC



CT

Chia quà.

LT&C



Ngƣời trồng
na.

TV


KC

Hai tiếng kì
lạ.

CT
TLV

Nghe-viết: Ngƣời làm
Nghe-viết: Thì thầm.
đồ chơi.
Đàn bê của anh Hồ
Giáo.
Từ trái nghĩa.
MRVT: từ ngữ chỉ
nghề nghiệp
Ôn cách viết các chữ
hoa:
A, M, N, Q, V (Kiểu
2)
Nghe-viết: Đàn bê
của anh Hồ Giáo.
Kể ngắn về ngƣời

TLV

Nhớ-viết: Sang năm con
lên bảy
MRVT: Quyền và bổn
phận.

Kể chuyện đƣợc chứng
kiến hoặc tham gia (về
chăm sóc bảo vệ thiếu
nhi; em cùng các bạn
tham gia công tác xã
hội).

- 20 -



TV
CT

CT
35 Ôn
tập
Ôn
tập

Anh hùng
biển cả
Viết chữ số:
0… 9



Loài cá
thông minh.
Ò… ó… o


CT

Ò… ó… o
Bài luyện
tập (1 hoặc
2)
Bài luyện
tập (3 hoặc
4)

LT&C

Kiểm tra
học kì II

KC



TV

CT

TLV

thân (nói, viết)

các vì sao.
Ghi chép sổ tay.


Ôn tập và kiểm tra
cuối học kì II:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Bạn có biết? (T28),
Cậu bé và cây si già
(T29), Xem truyền
hình (T30), Bảo vệ
như thế là rất tốt
(T31), Quyển sổ liên
lạc (T32), Lá cờ
(T33), Cháy nhà
hàng xóm (T34); KT
đọc thành tiếng; Ôn
tập về Kể chuyện,
Chính tả, Luyện từ và
câu, Tập làm văn (các
tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và
câu).
- Kiểm tra Viết
(Chính tả, Tập làm
văn).

Ôn tập và kiểm tra
cuối học kì II:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:

Tin thể thao (T28),
Bé thành phi công
(T29), Ngọn lửa Ôlim-pích (T30), Con
cò (T31), Mè hoa
lượn sóng (T32), Quà
của đồng nội (T33),
Trên con tàu vũ trụ
(T34); KT đọc thành
tiếng; Ôn tập về Kể
chuyện, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập
làm văn (các tiết 1, 2,
3, 4, 5, 6).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và
câu).
- Kiểm tra Viết
(Chính tả, Tập làm
văn).


CT
LT&C
KC

TLV

LT&C

Ôn tập và kiểm tra cuối

học kì II:
- Ôn tập: Tập đọc, Học
thuộc lòng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

Ôn tập và kiểm tra cuối
học kì II:
- Ôn tập: Tập đọc, Học
thuộc lòng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

TLV

- 21 -



×