Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.73 KB, 2 trang )
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Competitor (danh từ): đối thủ
Ex. Competitor is a company selling similar products or services: Đối thủ là công
bán các sản phẩm hay dịch vụ tương tự.
2. Distribute (động từ): phân phát
Ex. Are you going to distribute those leaflets at the trade show?: Bạn có định phân
phát tờ rơi về triển lãm không?
3. Exhibition (danh từ): triển lãm
Ex. We waited until the last minute to book a space in the exhibition hall: Chúng
tôi đợi tới phút cuối để đặt chỗ trong hội trường triển lãm.
4. Launch (động từ): khai triển
Ex. To launch is a promotion of a product: Khai triển là việc thúc đẩy việc bán hàng của một sản phẩm.
5. Leaflet (danh từ): tờ rơi
Ex. We noticed that our promotional leaflets had a lot of spelling mistakes: Chúng
tôi phát hiện rằng tờ rơi quảng cáo có rất nhiều lỗi sai chính tả.
6. Liaise (động từ): giữ liên lạc
Ex. Companies should liaise with the trade show organizers to organize their stand: Các công ty nên giữ
liên lạc với nhà tổ chức triển lãm để tổ chức quầy triển lãm của họ.
7. Logo (danh từ): nhãn hiệu
Ex. We are sponsoring a couple of social events and will be handing out cups and
bags with our logo: Chúng tôi tài trợ một số chương trình xã hội và sẽ phân phát
cốc và túi có in nhãn hiệu của chúng tôi.
8. Network (động từ): phát triển mối quan hệ
Ex. Exhibitors can also network during the fair to have new contacts: Các nhà
tham gia triển lãm có thể phát triển mối quan hệ xuyên suốt triển lãm để có thêm mối liên lạc mới.
9. Promote (động từ): xúc tiến
Ex. Attending a show trade can help a company promote its product: Tham dự một triển lãm có thể giúp
một công ty xúc tiến sản phẩm.
10. Showcase (động từ): trưng bày
Ex. As our stand was so small, we didn’t have space to showcase our products properly: Vì quầy triển
lãm của chúng tôi quá nhỏ, chúng tôi không có đủ chỗ để