Tiết 78: Luyện tập biến đổi phơng trình về dạng phơng
trình tích
(Ngày dạy: 16.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng rút giải phơng trình đa về dạng phơng trình tích. Ôn tập phân
tích đa thức thành nhân tử.
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
1.ĐN phơng trình tích
2.Các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
B/Bài tập:
Bài 1: Giải các phơng trình sau:
1)2x
2
=x
LG:
1) 2x
2
-x =0
x(2x-1)=0
x=0 hoặc x=1/2
2)x
3
+3x
2
+x+3=0
3)(x+3)(x-3)=16
4)(x+1)(x-6)=2(x+1)
2) (x
3
+3x
2
)
+(x+3)=0
x
2
(x+3)+(x+3)=0
(x+3)(x
2
+1)=0
x=-3 hoặc x
2
+1>0
3)x
2
-9=16
x
2
=25
x=5 hoặc x=-5
4) (x+1)(x-6)-2(x+1)=0
(x+1)(x-6-2)=0
(x+1)(x-8)=0
x=-1 hoÆc x=8
5)(x-1)
2
=4
1)x
2
-9x+20=0
5) (x-1)
2
-4=0
(x-1-2)((x-1+2)=0
(x-3)(x-1)=0
x=3 hoÆc x=1
Bµi 2: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau:
1)x
2
-9x+20=0
2) x
2
+10x+21=0
3) x
2
+2x-15=0
1) x
2
-4x-5x+20=0
(x
2
-4x)-(5x-20)=0
x(x-4)-5(x-4)=0
(x-4)(x-5)=0
x=4 hoÆc x=5
2) x
2
+3x+7x+21=0
(x
2
+3x)+(7x+21)=0
x(x+3)+7(x+3)=0
(x+3)(x+7)=0
x=-3 hoÆc x=-7
3)x
2
+2x+1-16=0
(x+1)
2
-4
2
=0
(x+1-4)(x+1+4)=0
(x-3)(x+5)=0
x=3 hoÆc x=-5
Tiết 79: Luyện tập biến đổi phơng trình về dạng phơng
trình tích
(Ngày dạy: 16.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng giải phơng trình đa về dạng phơng trình tích. Ôn tập phân tích
đa thức thành nhân tử.
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
1.ĐN phơng trình tích
2.Các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
B/Bài tập:
Bài 1: Giải phơng trình sau:
1)(3x+1)
2
-(x-2)
2
=0
2)(5x-2)
2
=4(2-x)
2
3)(5x
2
-2x+10)
2
=(3x
2
+10x-8)
2
LG:
1)(3x+1-x+2)(3x+1+x-2)=0
(2x+3)(4x-1)=0
x=-2/3 hoặc x=1/4
2)(5x-2)
2
-4(2-x)
2
=0
[5x-2-2(2-x)][ 5x-2-2(2-x)]=0
(7x-8)(3x+2)=0
x=8/7 hoặc x=-2/3
3)[(5x
2
-2x+10)-(3x
2
+10x-8)][ (5x
2
-
2x+10)+(3x
2
+10x-8)]
4(x-3)
2
(2x+1)
2
=0
x=3 hoặc x=-1/2
4)x
4
-4x
3
+3x
2
+4x-4=0 4)( x
4
-4x
3
+4x
2
)-(x
2
-4x+4)=0
x
2
(x-2)
2
-(x-2)
2
=0
(x
2
-2x-x+2)( x
2
-2x+x-2)=0
(x-1)(x-2)(x+1)(x-2)=0
x=1hoÆc x=-1hoÆc x=2
Bµi 2:Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau:
1)(5x-1)(2x+7)=25x
2
-1
2)(x
2
+x)
2
+4(x
2
+x)-12=0
LG:
1)( 5x-1)(2x+7)=(5x-1)(5x+1)
(5x-1)(2x+7-5x-1)=0
(5x-1)(-3x+6)=0
x=1/5 hoÆc x=2
2)§Æt x
2
+x=a
ta cã: a
2
+4a-12=0
(a
2
+4a+4)-16=0
(a+2)
2
-4
2
=0
(a+2-4)(a+2+4)=0
a=2 hoÆc a=-6
TH1: x
2
+x-2=0
(x
2
-x)+(2x-2)=0
x(x-1)+2(x-1)=0
(x-1)(x+2)=0
x=1 hoÆc x=-2
TH2: x
2
+x+6=0
( x
2
+2.x.1/2+1/4)-1/4+6=0
(x+1/2)
2
+23/4>0 Ph¬ng tr×nh v«
nghiÖm.
Tiết 80: Luyện tập về định lý ta lét trong tam giác
(Ngày dạy: 19.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng vận dụng định lý Ta let, hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
1Định lý Talet trong tam giác, hệ quả
B/Bài tập:
Bài1: Tìm x,y trong hình
H1
H1: MN//BC=>
NC
AN
MB
AM
=
(dlTalet)
=>
2620
10 y
=
y=13;
MN//BC=>
AB
MA
BC
MN
=
(Hệ quảTalet)
=>
30
1015
=
x
=> x=4,5
H2:MN//BC H2:x=15
H3:
H3:x=
3
1
11
H4: H4:x=18
Bài 2: Cho ABD, trên AB, AC lần l-
ợt lấy M, N biết AM=3 cm; MB=2
cm, AN=7,5 cm; NC=5cm
a) CMR: MN//BC
b) Gọi I là trung điểm BC; K là
giao điểm AI và MN. CMR: K
là trung điểm MN
LG: a)
2
3
2
1
.
2
15
5
5,7
;
2
3
====
NC
AN
MB
AM
=>MN//BC(ĐL Ta let đảo)
b) MN//BC=>MK//BI=>
AI
AK
BI
MK
=
(hệ
quả Talet)
tơng tự:
AI
AK
CI
NK
=
=>
BI
MK
CI
NK
=
mà
CI=BI vậy NK=MK
Tiết 81: Luyện tập về định lý đảo ta lét và hệ quả
(Ngày dạy: 23.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng vận dụng định lý Ta let, hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng và
định lý Talet đảo để cm đờng thẳng //
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Định lý Talet trong tam giác thuận, đảo, hệ quả
B/Bài tập:
Bài 1: Tìm x,y:
Hình1
LG: Hình1: Theo hệ quả ĐL Talet
MN//EF
285,9
5,98
+
==>==>
xDE
DM
EF
MN
=>9,5x=37,5.8=> x=
Hình 2:
Hình 2:
ABBA //''
(gt) AB AA'
(gt)B'A' AA'
Theo hệ quả của Ta let
xOA
OA
AB
BA 4
3
2'''
==>==>
=>x=6
OAB vuông tại A; theo Pitago:
y
2
=OA
2
+AB
2
=4
2
+6
2
=52=>
52
=
y
Hình 3:
Hình 3:
CEEBABAB ////
(gt) CD EF
AB(gt) EF
= >
xOF
OE
CF
EB 5,2
5,3
5,1
==>==>
=> x=.
Bài 2: Hãy chia đoạn thẳng AB thành
3 đoạn thẳng bằng nhau bằng 2 cách
giải thích tại sao?
C1: Kẻ a// AB. Trên a đặt 3 đoạn
thẳng DE=EF=FK. Kẻ đờng thẳng DB
cắt AK tại O. Kẻ đờng thẳng EO cắt
AB tại D. Kẻ đờng thẳng FO cắt AB
tại G.
Giải thích: Vì a//AB=> DE//DB=>
OD
OE
DB
DE
==>
(ĐL ta let)
tơng tự :EF//GD
OD
OE
DG
FE
==>
và
OD
OE
AG
FK
=
. Vậy
DB
DE
=
DG
FE
=
AG
FK
mà DE=EF=FK vậy DB=GD=AG
Cách 2: dùng đoạn thẳng // cách đều
Tiết 82: Luyện tập về định lý đảo ta lét và hệ quả
(Ngày dạy: 23.2.09)