Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa Học năm 2016 tỉnh Vĩnh Phúc lần 2 hoa vinh phuc lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 41 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 132

Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………………………………………….

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N = 14; O =16; Na = 23; K = 39; Ba =
137; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; Ag = 108; P = 31; Cu = 64; Ca = 40; Li = 7; Rb = 85,5; Cr =
52; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Mn=55.
Câu 1: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poli (etylen-terephtalat).
C. Polietilen.
D. Polistiren.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
A. H2O2.
B. HCl.
C. NH3.
D. K2O.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn

hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 17,60.


B. 17,92.
C. 70,40.
D. 35,20.
Câu 4: Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta
dùng dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. H2SO4 đặc.
C. FeCl3.
D. HCl.
Câu 5: Hidrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành tủa?
A. Stiren.
B. But-1-in.
C. But-1-en.
D. But-1,3-đien.
Câu 6: Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml
dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với
dung dịch KOH thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. H2NC2H3(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH.
Câu 7: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4
chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng
dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Y là dung dịch NaHCO3.
B. Z là dung dịch NH4NO3.
C. X là dung dịch NaNO3.
D. T là dung dịch (NH4)2CO3.

Câu 8: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,
người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây?
A. Ag.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
Câu 9: Cho X là một amin bậc 3, có trạng thái khí ở điều kiện thường. Lấy 7,08 gam X tác
dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là

Http://boxdethi.com

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


A. 10,73 gam.
B. 14,38 gam.
C. 11,46 gam.
D. 12,82 gam.
Câu 10: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% loãng (vừa đủ), thu

được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,48 gam.
B. 52,68 gam.
C. 13,28 gam.
D. 42,58 gam.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 không xuất hiện kết tủa.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa.
Kim loại M là

A. K.
B. Rb.
C. Li.
D. Na.
Câu 12: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH sinh ra glixerol và 3 muối. Số đồng
phân của X là
A. 3.
B. 2.
C. 6.
D. 4.
Câu 13: Có thể thu khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước?
A. O2.
B. SO2.
C. Cl2.
D. HCl.
Câu 14: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với dung
dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 44,32.
B. 16,60.
C. 29,55.
D. 14,75.
Câu 15: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Glucozơ.
B. Glixerol.

C. Ancol etylic.
D. Saccarozơ.
Câu 17: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH2CH2COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 18: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch brom.
C. Kim loại Na.
D. Quỳ tím.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối: KNO3, AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng

A. K2O, Ag.
B. KNO2, Ag2O.
C. KNO2, Ag.
D. K, Ag.
Câu 20: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng
hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
A. polime hoá.
B. oxi hoá.
C. khử.
D. thuỷ phân.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy

hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X, thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của
ankin trong hỗn hợp X là
A. 80,00%.
B. 25,23%.
C. 74,77%.
D. 77,47%.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Http://boxdethi.com

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


A. Các kim loại Na, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.
C. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn

điện của chất điện phân.
D. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 24: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số
nguyên tối giản của các chất trong phương trình hóa học là
A. 25.
B. 28.

C. 29.
D. 32.
Câu 25: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch
Ba(OH)2 xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần
lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,020; m = 3,23.
C. x = 0,150; m = 2,33.
D. x = 0,200; m = 3,23.
Câu 26: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy
khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A. 16 gam.
B. 12,8 gam.
C. 9,6 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 27: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 28: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, có
màng ngăn) đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau
điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot có 448 ml khí bay ra (ở đktc). Giá trị của m

A. 7,140.
B. 4,950.
C. 3,875.
D. 5,970.
Câu 29: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CH3.
Câu 30: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L (lớp thứ 2). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 31: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị
biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

Giá trị của x là
A. 32,40.
B. 27,00.
C. 20,25.
D. 26,10.
Câu 32: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy

thuộc loại đisaccarit là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 33: Hòa tan hỗn hợp X gồm Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cho V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, khuấy
đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là

A. 110.
B. 100.
C. 70.
D. 80.

Http://boxdethi.com

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 34: Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức, mạch hở làm ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác

dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Phần 2 cho tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 22,3 gam muối. Phần 3 trung hòa bằng dung dịch
NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp
hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là
A. HCOOH; CH3COOH.
B. HCOOH; C2H3COOH.
C. CH3COOH; C2H5COOH.
D. HCOOH; C2H5COOH.
Câu 35: Khi thực hiện phản ứng cho chất khử (kim loại, phi kim...) tác dụng với axit HNO3
đặc thường tạo ra NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế khí NO2 thoát ra ngoài
môi trường, người ta nút bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn.
B. Giấm.
C. Xút.
D. Muối ăn.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại
không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết

các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và một este hai
chức. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng
11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất
rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi
nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất.
% khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là
A. 57,91 %.
B. 42,09 %.
C. 72,40 %.
D. 27,60 %.
Câu 38: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và
HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO và một phần
kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu
được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 57,4.
B. 55,6.
C. 60,1.
D. 68,2.
Câu 39: Lên men m gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng
khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 150 gam kết tủa. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của m là
A. 225.
B. 250.

C. 1500.
D. 900
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 41: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào
sau đây?
0
A. Giấm ăn.
B. Cồn 70 .
C. Muối ăn.
D. Nước vôi.

Http://boxdethi.com

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 42: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. Kim loại M

A. Al.
B. Zn.
C. Ag.
D. Fe.
2+
Câu 44: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba + HCO3 + OH → BaCO3 + H2O (1)
Phản ứng có phương trình ion rút gọn (1) là
A. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2).
C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1).
D. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
Câu 45: Cho các phản ứng sau:
xt
xt
(a) X + O2 
(b) Z + H2O 
 Y
 G
xt
(c) Z + Y 
 T




H
(d) T + H2O 
Y + G.

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2
nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là
A. 53,33%.
B. 43,24%.
C. 37,21%.
D. 44,44%.
Câu 46: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O,
chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX= 4(nY+ nZ). Đốt cháy hoàn
toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch
KHCO3 0,1M. Mặt khác m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%.
B. 79,16%.
C. 47,90%.
D. 74,52%.
Câu 47: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần
dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b
mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,
H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 136,14 gam. Giá trị a : b là
A. 0,750.
B. 0,625.
C. 0,775.
D. 0,875.

Câu 48: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm tham gia phản
ứng tráng gương?
A. Metyl fomat.
B. Phenyl axetat.
C. Etyl propionat.
D. Metyl axetat.
Câu 49: Quặng được dùng để sản xuất nhôm là
A. hematit.
B. boxit.
C. apatit.
D. đôlômit.
Câu 50: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm). Lấy
toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lít khí
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 0,540.
B. 0,810.
C. 1,080.
D. 1,755.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Http://boxdethi.com

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)


KỲ THI KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 209
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………………………………………….

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N = 14; O =16; Na = 23; K = 39; Ba =
137; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; Ag = 108; P = 31; Cu = 64; Ca = 40; Li = 7; Rb = 85,5; Cr =
52; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Mn=55.
Câu 1: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,

người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Ag.
C. Pb.
D. Cu.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn
hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 70,40.
B. 17,60.
C. 35,20.
D. 17,92.
Câu 3: Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta
dùng dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. H2SO4 đặc.

C. FeCl3.
D. HCl.
Câu 4: Hidrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành tủa?
A. Stiren.
B. But-1-in.
C. But-1-en.
D. But-1,3-đien.
Câu 5: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. Kim loại M

A. Ag.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 6: Cho X là một amin bậc 3, có trạng thái khí ở điều kiện thường. Lấy 7,08 gam X tác
dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 10,73 gam.
B. 14,38 gam.
C. 11,46 gam.
D. 12,82 gam.
Câu 7: Khi thực hiện phản ứng cho chất khử (kim loại, phi kim...) tác dụng với axit HNO3 đặc
thường tạo ra NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế khí NO2 thoát ra ngoài môi
trường, người ta nút bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn.
B. Giấm.
C. Muối ăn.
D. Xút.
Câu 8: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. CH3CH2COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.

D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 9: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% loãng (vừa đủ), thu
được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,48 gam.
B. 52,68 gam.
C. 13,28 gam.
D. 42,58 gam.
Câu 10: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm tham gia phản
ứng tráng gương?
A. Metyl fomat.
B. Phenyl axetat.
C. Etyl propionat.
D. Metyl axetat.

Http://boxdethi.com

Trang 1/5 - Mã đề thi 209


Câu 11: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch

Ba(OH)2 xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần
lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,200; m = 3,23.
C. x = 0,020; m = 3,23.
D. x = 0,150; m = 2,33.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.
B. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

C. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn
điện của chất điện phân.
D. Các kim loại Na, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 13: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị
biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

Giá trị của x là
A. 27,00.
B. 26,10.
C. 32,40.
D. 20,25.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 15: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH sinh ra glixerol và 3 muối. Số đồng
phân của X là
A. 4.
B. 3.

C. 6.
D. 2.
Câu 16: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4
chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng
dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. T là dung dịch (NH4)2CO3.
B. Y là dung dịch NaHCO3.
C. X là dung dịch NaNO3.
D. Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 17: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng

hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
A. polime hoá.
B. oxi hoá.
C. khử.
D. thuỷ phân.

Http://boxdethi.com

Trang 2/5 - Mã đề thi 209


Câu 18: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào

sau đây?
0
A. Nước vôi.
B. Giấm ăn.

C. Cồn 70 .
D. Muối ăn.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối: KNO3, AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng

A. KNO2, Ag.
B. KNO2, Ag2O.
C. K, Ag.
D. K2O, Ag.
Câu 20: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy
khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A. 16 gam.
B. 9,6 gam.
C. 12,8 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 21: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với dung
dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 16,60.
B. 44,32.
C. 29,55.
D. 14,75.
Câu 22: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy
thuộc loại đisaccarit là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 23: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số
nguyên tối giản của các chất trong phương trình hóa học là
A. 25.

B. 28.
C. 29.
D. 32.
Câu 24: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 25: Có thể thu khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước?
A. Cl2.
B. HCl.
C. O2.
D. SO2.
Câu 26: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm). Lấy
toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lít khí
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 0,540.
B. 1,080.
C. 0,810.
D. 1,755.
Câu 27: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L (lớp thứ 2). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 28: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.

B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và một este hai
chức. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng
11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất
rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi
nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất.
% khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là
A. 27,60 %.
B. 57,91 %.
C. 72,40 %.
D. 42,09 %.
Câu 30: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3CH3.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X, thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của
ankin trong hỗn hợp X là
A. 25,23%.
B. 77,47%.
C. 74,77%.
D. 80,00%.

Http://boxdethi.com

Trang 3/5 - Mã đề thi 209



Câu 32: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của

V là
A. 3,36.
B. 2,24.
Câu 33: Cho các phản ứng sau:

C. 1,12.

D. 6,72.

xt
(a) X + O2 
 Y

xt
(b) Z + H2O 
 G

xt
(c) Z + Y 
 T

H
(d) T + H2O 
Y + G.




Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2
nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là
A. 53,33%.
B. 43,24%.
C. 37,21%.
D. 44,44%.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml

dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại
không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.
Câu 36: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli (vinyl clorua).
B. Polistiren.

C. Polietilen.
D. Poli (etylen-terephtalat).
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, có
màng ngăn) đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau
điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot có 448 ml khí bay ra (ở đktc). Giá trị của m

A. 7,140.
B. 3,875.
C. 5,970.
D. 4,950.
Câu 38: Lên men m gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng
khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 150 gam kết tủa. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của m là
A. 900
B. 250.
C. 1500.
D. 225.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 không xuất hiện kết tủa.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa.
Kim loại M là
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Na.
Câu 40: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần
dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b
mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,

H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 136,14 gam. Giá trị a : b là
A. 0,750.
B. 0,625.
C. 0,875.
D. 0,775.
Câu 41: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?

Http://boxdethi.com

Trang 4/5 - Mã đề thi 209


A. NH3.
B. K2O.
C. HCl.
D. H2O2.
Câu 42: Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml

dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với
dung dịch KOH thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2NC2H3(COOH)2.
2+
Câu 43: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba + HCO3 + OH → BaCO3 + H2O (1)
Phản ứng có phương trình ion rút gọn (1) là
A. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2).
C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1).

D. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
Câu 44: Hòa tan hỗn hợp X gồm Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cho V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, khuấy
đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là
A. 100.
B. 110.
C. 70.
D. 80.
Câu 45: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O,
chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX= 4(nY+ nZ). Đốt cháy hoàn
toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch
KHCO3 0,1M. Mặt khác m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%.
B. 79,16%.
C. 47,90%.
D. 74,52%.
Câu 46: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và
HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO và một phần
kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu
được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 68,2.
B. 60,1.
C. 57,4.
D. 55,6.
Câu 47: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Dung dịch brom.
B. Quỳ tím.
C. Kim loại Na.

D. Cu(OH)2.
Câu 48: Quặng được dùng để sản xuất nhôm là
A. hematit.
B. boxit.
C. apatit.
D. đôlômit.
Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Glixerol.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Ancol etylic.
Câu 50: Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức, mạch hở làm ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Phần 2 cho tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 22,3 gam muối. Phần 3 trung hòa bằng dung dịch
NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp
hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là
A. HCOOH; CH3COOH.
B. HCOOH; C2H3COOH.
C. CH3COOH; C2H5COOH.
D. HCOOH; C2H5COOH.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Http://boxdethi.com

Trang 5/5 - Mã đề thi 209


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 357

Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………………………………………….

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N = 14; O =16; Na = 23; K = 39; Ba =
137; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; Ag = 108; P = 31; Cu = 64; Ca = 40; Li = 7; Rb = 85,5; Cr =
52; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Mn=55.
Câu 1: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2

xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,150; m = 2,33.
B. x = 0,020; m = 3,23.
C. x = 0,015; m = 2,33.
D. x = 0,200; m = 3,23.
Câu 2: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy
khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A. 19,2 gam.
B. 9,6 gam.
C. 16 gam.
D. 12,8 gam.
Câu 3: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa

2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu
diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

Giá trị của x là
A. 27,00.
B. 26,10.
C. 32,40.
D. 20,25.
Câu 4: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4

chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng
dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. T là dung dịch (NH4)2CO3.
B. Y là dung dịch NaHCO3.
C. X là dung dịch NaNO3.
D. Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 5: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm tham gia phản

ứng tráng gương?
A. Phenyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl propionat.
Câu 6: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số
nguyên tối giản của các chất trong phương trình hóa học là

Http://boxdethi.com


Trang 1/5 - Mã đề thi 357


A. 25.

B. 28.

C. 32.

D. 29.

Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối: KNO3, AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng là
A. KNO2, Ag2O.
B. K2O, Ag.
C. KNO2, Ag.
D. K, Ag.
Câu 8: Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức, mạch hở làm ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác

dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Phần 2 cho tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 22,3 gam muối. Phần 3 trung hòa bằng dung dịch
NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp
hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là
A. HCOOH; CH3COOH.
B. HCOOH; C2H3COOH.
C. CH3COOH; C2H5COOH.
D. HCOOH; C2H5COOH.
Câu 9: Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta
dùng dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. FeCl3.

C. H2SO4 đặc.
D. HCl.
Câu 10: Cho các phản ứng sau:
xt
xt
(a) X + O2 
(b) Z + H2O 
 Y
 G
xt
(c) Z + Y 
 T



H
(d) T + H2O 
Y + G.

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2
nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là
A. 43,24%.
B. 37,21%.
C. 53,33%.
D. 44,44%.
Câu 11: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào
sau đây?
0
A. Nước vôi.
B. Giấm ăn.

C. Cồn 70 .
D. Muối ăn.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
A. NH3.
B. K2O.
C. HCl.
D. H2O2.
Câu 13: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm). Lấy
toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lít khí
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 0,540.
B. 1,080.
C. 1,755.
D. 0,810.
Câu 14: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH sinh ra glixerol và 3 muối. Số đồng
phân của X là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 5.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 16: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và
HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO và một phần
kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu
được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 68,2.
B. 60,1.
C. 57,4.
D. 55,6.

Http://boxdethi.com

Trang 2/5 - Mã đề thi 357


Câu 17: Khi thực hiện phản ứng cho chất khử (kim loại, phi kim...) tác dụng với axit HNO3

đặc thường tạo ra NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế khí NO2 thoát ra ngoài
môi trường, người ta nút bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn.
B. Xút.
C. Muối ăn.
D. Giấm.
Câu 18: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O,
chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX= 4(nY+ nZ). Đốt cháy hoàn
toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch
KHCO3 0,1M. Mặt khác m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%.
B. 79,16%.

C. 47,90%.
D. 74,52%.
Câu 19: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 20: Cho X là một amin bậc 3, có trạng thái khí ở điều kiện thường. Lấy 7,08 gam X tác
dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 11,46 gam.
B. 14,38 gam.
C. 10,73 gam.
D. 12,82 gam.
Câu 21: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. Kim loại M

A. Zn.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
Câu 22: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, có
màng ngăn) đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau
điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot có 448 ml khí bay ra (ở đktc). Giá trị của m

A. 4,950.
B. 7,140.
C. 5,970.
D. 3,875.
Câu 23: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là

A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm hai este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và một este hai
chức. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng
11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất
rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi
nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất.
% khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là
A. 42,09 %.
B. 72,40 %.
C. 57,91 %.
D. 27,60 %.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn
điện của chất điện phân.
B. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
C. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.
D. Các kim loại Na, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn
hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 70,40.
B. 17,92.
C. 35,20.
D. 17,60.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Các peptit đều có phản ứng màu biure.

Http://boxdethi.com

Trang 3/5 - Mã đề thi 357


(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy
thuộc loại đisaccarit là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 29: Lên men m gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng
khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 150 gam kết tủa. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của m là
A. 900
B. 250.
C. 1500.

D. 225.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X, thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của
ankin trong hỗn hợp X là
A. 25,23%.
B. 77,47%.
C. 74,77%.
D. 80,00%.
Câu 31: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 32: Hòa tan hỗn hợp X gồm Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cho V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, khuấy
đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là
A. 100.
B. 110.
C. 70.
D. 80.
Câu 33: Quặng được dùng để sản xuất nhôm là
A. hematit.
B. boxit.
C. apatit.
D. đôlômit.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại
không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết

các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.
Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli (vinyl clorua).
B. Polistiren.
C. Polietilen.
D. Poli (etylen-terephtalat).
Câu 36: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% loãng (vừa đủ), thu
được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 42,58 gam.
B. 52,48 gam.
C. 13,28 gam.
D. 52,68 gam.
Câu 37: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH3.
D. CH3COOH.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 không xuất hiện kết tủa.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa.
Kim loại M là
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Na.


Http://boxdethi.com

Trang 4/5 - Mã đề thi 357


Câu 39: Có thể thu khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước?
A. Cl2.
B. HCl.
C. O2.
D. SO2.
Câu 40: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. CH3CH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 41: Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml

dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với
dung dịch KOH thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2NC2H3(COOH)2.
2+
Câu 42: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba + HCO3 + OH → BaCO3 + H2O (1)
Phản ứng có phương trình ion rút gọn (1) là
A. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2).
C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1).

D. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
Câu 43: Hidrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành tủa?
A. But-1-en.
B. But-1,3-đien.
C. But-1-in.
D. Stiren.
Câu 44: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Glucozơ.
Câu 45: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng
hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
A. oxi hoá.
B. thuỷ phân.
C. khử.
D. polime hoá.
Câu 46: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Dung dịch brom.
B. Quỳ tím.
C. Kim loại Na.
D. Cu(OH)2.
Câu 47: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L (lớp thứ 2). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 48: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với dung
dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung

dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 29,55.
B. 14,75.
C. 44,32.
D. 16,60.
Câu 49: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,
người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Ag.
C. Pb.
D. Cu.
Câu 50: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần
dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b
mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,
H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 136,14 gam. Giá trị a : b là
A. 0,875.
B. 0,625.
C. 0,775.
D. 0,750.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Http://boxdethi.com

Trang 5/5 - Mã đề thi 357


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 485

Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………………………………………….

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N = 14; O =16; Na = 23; K = 39; Ba =
137; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; Ag = 108; P = 31; Cu = 64; Ca = 40; Li = 7; Rb = 85,5; Cr =
52; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Mn=55.
Câu 1: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CH2OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3CH3.
Câu 2: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa

2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu
diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

Giá trị của x là
A. 20,25.
B. 26,10.
C. 32,40.
D. 27,00.

Câu 3: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số

nguyên tối giản của các chất trong phương trình hóa học là
A. 25.
B. 29.
C. 32.
D. 28.
Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L (lớp thứ 2). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 5: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V

A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
xt
xt
(a) X + O2 
(b) Z + H2O 
 Y
 G
xt
(c) Z + Y 
 T




H
(d) T + H2O 
Y + G.

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2
nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là
A. 37,21%.
B. 53,33%.
C. 43,24%.
D. 44,44%.
Câu 7: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy
khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A. 19,2 gam.
B. 16 gam.
C. 12,8 gam.
D. 9,6 gam.

Http://boxdethi.com

Trang 1/5 - Mã đề thi 485


Câu 8: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. CH3CH2COOH.
B. CH3CH2CH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 9: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm tham gia phản


ứng tráng gương?
A. Phenyl axetat.
B. Etyl propionat.
C. Metyl fomat.
D. Metyl axetat.
Câu 10: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào
sau đây?
0
A. Nước vôi.
B. Giấm ăn.
C. Cồn 70 .
D. Muối ăn.
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm hai este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và một este hai
chức. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng
11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất
rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi
nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất.
% khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là
A. 27,60 %.
B. 72,40 %.
C. 57,91 %.
D. 42,09 %.
Câu 12: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch
Ba(OH)2 xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần
lượt là
A. x = 0,020; m = 3,23.
B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,015; m = 2,33.

D. x = 0,200; m = 3,23.
2+
Câu 13: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba + HCO3 + OH → BaCO3 + H2O (1)
Phản ứng có phương trình ion rút gọn (1) là
A. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2).
C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1).
D. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 15: Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức, mạch hở làm ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Phần 2 cho tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 22,3 gam muối. Phần 3 trung hòa bằng dung dịch
NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp
hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là
A. HCOOH; CH3COOH.
B. HCOOH; C2H5COOH.
C. CH3COOH; C2H5COOH.
D. HCOOH; C2H3COOH.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X, thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của
ankin trong hỗn hợp X là

A. 25,23%.
B. 74,77%.
C. 80,00%.
D. 77,47%.
Câu 17: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. 5.

Http://boxdethi.com

Trang 2/5 - Mã đề thi 485


A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 18: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 19: Khi thực hiện phản ứng cho chất khử (kim loại, phi kim...) tác dụng với axit HNO3

đặc thường tạo ra NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế khí NO2 thoát ra ngoài
môi trường, người ta nút bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Giấm.
C. Cồn.

D. Xút.
Câu 20: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, có
màng ngăn) đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau
điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot có 448 ml khí bay ra (ở đktc). Giá trị của m

A. 7,140.
B. 3,875.
C. 5,970.
D. 4,950.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại
không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,1.
B. 27,5.
C. 22,7.
D. 29,1.
Câu 22: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. Kim loại M

A. Fe.
B. Al.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 23: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy
thuộc loại đisaccarit là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn
điện của chất điện phân.
B. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
C. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.
D. Các kim loại Na, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 25: Lên men m gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng
khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 150 gam kết tủa. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của m là
A. 900
B. 250.
C. 1500.
D. 225.
Câu 26: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
A. NH3.
B. H2O2.
C. K2O.
D. HCl.
Câu 27: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,
người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Ag.
C. Pb.
D. Cu.
Câu 28: Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta
dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. FeCl3.
D. HNO3.

Câu 29: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm). Lấy
toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lít khí
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 1,755.
B. 0,540.
C. 0,810.
D. 1,080.
Câu 30: Cho X là một amin bậc 3, có trạng thái khí ở điều kiện thường. Lấy 7,08 gam X tác
dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là

Http://boxdethi.com

Trang 3/5 - Mã đề thi 485


A. 12,82 gam.
B. 11,46 gam.
C. 10,73 gam.
D. 14,38 gam.
Câu 31: Hòa tan hỗn hợp X gồm Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được

dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cho V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, khuấy
đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là
A. 100.
B. 110.
C. 70.
D. 80.
Câu 32: Quặng được dùng để sản xuất nhôm là
A. hematit.

B. boxit.
C. apatit.
D. đôlômit.
Câu 33: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% loãng (vừa đủ), thu
được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,48 gam.
B. 42,58 gam.
C. 52,68 gam.
D. 13,28 gam.
Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối: KNO3, AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng

A. KNO2, Ag.
B. K2O, Ag.
C. KNO2, Ag2O.
D. K, Ag.
Câu 35: Có thể thu khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước?
A. Cl2.
B. O2.
C. HCl.
D. SO2.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn
hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 35,20.
B. 17,92.
C. 70,40.
D. 17,60.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 không xuất hiện kết tủa.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa.

Kim loại M là
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Na.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 39: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH sinh ra glixerol và 3 muối. Số đồng
phân của X là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Câu 40: Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml
dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với
dung dịch KOH thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NC3H5(COOH)2.

C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2NC2H3(COOH)2.
Câu 41: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng
hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
A. polime hoá.
B. oxi hoá.
C. thuỷ phân.
D. khử.
Câu 42: Hidrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành tủa?

Http://boxdethi.com

Trang 4/5 - Mã đề thi 485


A. But-1-en.
B. But-1,3-đien.
C. But-1-in.
D. Stiren.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Glucozơ.
Câu 44: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với dung

dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 29,55.
B. 14,75.

C. 44,32.
D. 16,60.
Câu 45: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Dung dịch brom.
B. Quỳ tím.
C. Kim loại Na.
D. Cu(OH)2.
Câu 46: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4
chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng
dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Z là dung dịch NH4NO3.
B. X là dung dịch NaNO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3.
D. Y là dung dịch NaHCO3.
Câu 47: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O,
chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX= 4(nY+ nZ). Đốt cháy hoàn
toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch
KHCO3 0,1M. Mặt khác m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 74,52%.
B. 79,16%.
C. 47,90%.
D. 32,54%.
Câu 48: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần
dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b
mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,
H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 136,14 gam. Giá trị a : b là
A. 0,875.

B. 0,625.
C. 0,775.
D. 0,750.
Câu 49: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và
HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO và một phần
kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu
được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 68,2.
B. 60,1.
C. 57,4.
D. 55,6.
Câu 50: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polistiren.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli (etylen-terephtalat).
D. Polietilen.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Http://boxdethi.com

Trang 5/5 - Mã đề thi 485


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2

NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 570

Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………………………………………….

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N = 14; O =16; Na = 23; K = 39; Ba =
137; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; Ag = 108; P = 31; Cu = 64; Ca = 40; Li = 7; Rb = 85,5; Cr =
52; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Mn=55.
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và một este hai

chức. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng
11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất
rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi
nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất.
% khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là
A. 72,40 %.
B. 27,60 %.
C. 42,09 %.
D. 57,91 %.
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại
không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29,1.
B. 27,5.

C. 22,7.
D. 34,1.
Câu 3: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá
học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
A. polime hoá.
B. oxi hoá.
C. thuỷ phân.
D. khử.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X, thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của
ankin trong hỗn hợp X là
A. 80,00%.
B. 77,47%.
C. 74,77%.
D. 25,23%.
Câu 5: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O,
chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX= 4(nY+ nZ). Đốt cháy hoàn
toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch
KHCO3 0,1M. Mặt khác m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 74,52%.
B. 79,16%.
C. 47,90%.
D. 32,54%.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
xt
xt
 Y
 G
(a) X + O2 

(b) Z + H2O 
xt
(c) Z + Y 
 T



H
(d) T + H2O 
Y + G.

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2
nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là
A. 53,33%.
B. 44,44%.
C. 43,24%.
D. 37,21%.

Http://boxdethi.com

Trang 1/5 - Mã đề thi 570


Câu 7: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy

thuộc loại đisaccarit là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu 8: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2
xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,020; m = 3,23.
B. x = 0,015; m = 2,33.
C. x = 0,150; m = 2,33.
D. x = 0,200; m = 3,23.
Câu 9: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L (lớp thứ 2). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 10: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số
nguyên tối giản của các chất trong phương trình hóa học là
A. 29.
B. 28.
C. 32.
D. 25.
2+
Câu 11: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba + HCO3 + OH → BaCO3 + H2O (1)
Phản ứng có phương trình ion rút gọn (1) là
A. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2).
C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1).
D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
Câu 12: Quặng được dùng để sản xuất nhôm là
A. apatit.
B. hematit.
C. boxit.
D. đôlômit.

Câu 13: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 14: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với dung
dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 16,60.
B. 29,55.
C. 44,32.
D. 14,75.
Câu 15: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào
sau đây?
0
A. Giấm ăn.
B. Cồn 70 .
C. Nước vôi.
D. Muối ăn.
Câu 16: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. CH3CH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 17: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy
khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A. 19,2 gam.
B. 16 gam.

C. 9,6 gam.
D. 12,8 gam.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn
hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 35,20.
B. 70,40.
C. 17,60.
D. 17,92.
Câu 19: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH sinh ra glixerol và 3 muối. Số đồng
phân của X là
A. 6.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 20: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. Kim loại M

A. Fe.
B. Al.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 21: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, có
màng ngăn) đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau

Http://boxdethi.com

Trang 2/5 - Mã đề thi 570


điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot có 448 ml khí bay ra (ở đktc). Giá trị của m


A. 7,140.
B. 3,875.
C. 5,970.
D. 4,950.
Câu 22: Cho X là một amin bậc 3, có trạng thái khí ở điều kiện thường. Lấy 7,08 gam X tác
dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 12,82 gam.
B. 11,46 gam.
C. 10,73 gam.
D. 14,38 gam.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn
điện của chất điện phân.
B. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
C. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.
D. Các kim loại Na, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 24: Lên men m gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng
khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 150 gam kết tủa. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của m là
A. 900
B. 250.
C. 1500.
D. 225.
Câu 25: Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta
dùng dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. H2SO4 đặc.
C. HCl.
D. FeCl3.

Câu 26: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm). Lấy
toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lít khí
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 1,755.
B. 0,540.
C. 0,810.
D. 1,080.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 không xuất hiện kết tủa.
- Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa.
Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Rb.
D. Li.
Câu 28: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị
biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

Giá trị của x là
A. 20,25.
B. 32,40.
C. 26,10.
D. 27,00.
Câu 29: Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml
dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với
dung dịch KOH thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là
A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC2H3(COOH)2.

C. H2NC3H5(COOH)2.
D. H2NC3H6COOH.
Câu 30: Hòa tan hỗn hợp X gồm Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cho V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, khuấy

Http://boxdethi.com

Trang 3/5 - Mã đề thi 570


đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là
A. 100.
B. 110.
C. 70.
D. 80.
Câu 31: Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức, mạch hở làm ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Phần 2 cho tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 22,3 gam muối. Phần 3 trung hòa bằng dung dịch
NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp
hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là
A. HCOOH; CH3COOH.
B. HCOOH; C2H5COOH.
C. CH3COOH; C2H5COOH.
D. HCOOH; C2H3COOH.
Câu 32: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm tham gia phản
ứng tráng gương?
A. Etyl propionat.
B. Phenyl axetat.
C. Metyl axetat.

D. Metyl fomat.
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối: KNO3, AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng

A. KNO2, Ag.
B. K2O, Ag.
C. KNO2, Ag2O.
D. K, Ag.
Câu 34: Có thể thu khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước?
A. O2.
B. Cl2.
C. HCl.
D. SO2.
Câu 35: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% loãng (vừa đủ), thu
được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 13,28 gam.
B. 42,58 gam.
C. 52,68 gam.
D. 52,48 gam.
Câu 36: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH3.
D. CH3CHO.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 38: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Glucozơ.
Câu 39: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
A. HCl.
B. K2O.
C. H2O2.
D. NH3.
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
B. 4.
C. 3.

A. 2.

Http://boxdethi.com


D. 5.

Trang 4/5 - Mã đề thi 570


Câu 41: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,

người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Ag.
C. Pb.
D. Zn.
Câu 42: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
Câu 43: Hidrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành tủa?
A. But-1,3-đien.
B. But-1-en.
C. But-1-in.
D. Stiren.
Câu 44: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 45: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4

chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng
dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Z là dung dịch NH4NO3.
B. X là dung dịch NaNO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3.
D. Y là dung dịch NaHCO3.
Câu 46: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Quỳ tím.
B. Kim loại Na.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch brom.
Câu 47: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần

dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b
mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,
H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 136,14 gam. Giá trị a : b là
A. 0,875.
B. 0,625.
C. 0,775.
D. 0,750.
Câu 48: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và
HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO và một phần
kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu
được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 68,2.
B. 60,1.
C. 57,4.
D. 55,6.

Câu 49: Khi thực hiện phản ứng cho chất khử (kim loại, phi kim...) tác dụng với axit HNO3
đặc thường tạo ra NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế khí NO2 thoát ra ngoài
môi trường, người ta nút bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Giấm.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 50: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Polistiren.
D. Poli (etylen-terephtalat).
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Http://boxdethi.com

Trang 5/5 - Mã đề thi 570


×