Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

[toanmath.com] Đề thi KSCĐ lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THPT Phạm Công Bình – Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.95 KB, 38 trang )

ĐỀ THI KSCĐ LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán ; Lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm 6 trang)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .............................

Mã đề thi 132

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y =

ax + b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx + d

B. bd > 0, ad > 0.

A. bd < 0, ab > 0.

D. ab < 0, ad < 0.

C. ad > 0, ab < 0.

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m
để phương trình f ( x ) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.

−∞


x
y’

-1
+

y

−∞

0

0

+∞

1
+

0

-

0

+∞

-3

Câu 3: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 30
B. 8
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 15.
B. 16.

-

0

m = 0
B. 
 m < −3

A. m < −3

0

m = 0
C. 
m < − 3
2


D. m < −

C. 12

D. 16


3
2

Cn4 + Cn5 =
Cn6 là
C. 13.

D. 14.

( 3 − x ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;3) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) .

Câu 5: Cho hàm số
=
y x

2

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


3sin 2 x + cos 2 x
≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ 
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1
65 − 9
65 − 9
3 5

3 5 +9
B. m ≥
C. m ≥
D. m ≥
A. m ≥
2
4
4
4
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật;
=
AB 2a,
=
AD a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình

( ABCD ) là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy góc 450 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD ) là
A.

a 3
.
3

B.

a 6
.
4


C.

a 6
.
3

D.

a 3
.
6

Câu 8: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB = 5km . Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí C cách B một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc
4km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km / h . Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi
đến kho nhanh nhất?

14 + 5 5
km
12
A.

B. 2 5 km

C. 0 km

D. 7 km

ax + 4 x 2 + 1 có tiệm cận ngang là
Câu 9: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y =

A. a = ±2 .

B. . a = −2 và a =

1
.
2

C. a = ±

1
.
2

D. a = ±1 .

Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
Câu 11: Cho hàm số y =x 4 − 8 x 2 − 4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. ( −∞; −2 ) và ( 0; 2 ) .

B. ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ ) .

C. ( −2;0 ) và ( 2; +∞ ) .

D. ( −2;0 ) và ( 0; 2 ) .


 1200 , biết SA ⊥ ( ABC )
a, BAC
Câu 12: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A =
với BC 2=
và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.

a3
3

Câu 13: Cho hàm số y=

B.

a3
9

C. a 3 2

D.

a3
2

x + 2 . Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

D. Hàm số không có cực trị.

3
2
Câu 14: Cho hàm số có đồ thị ( C ) : y = 2 x − 3 x + 1 . Tìm trên ( C ) những điểm M sao cho tiếp tuyến của ( C )

tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8
B. M ( −1; −4 ) .
A. M ( 0;8 ) .

C. M (1;0 ) .

D. M ( −1;8 ) .

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 15: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD )
trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 600 . Thể tích của khối chóp
S.ABM là
A.

a 3 15
.
4

B.

a 3 15
.

3

C.

a 3 15
.
6

D.

a 3 15
.
12

Câu 16: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cự c tiểu.
Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 45 0 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
P

P

a3 2
2 3a 3
a3
.

C. V =
D. V =
3
3
2
Câu 18: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng
3a 3 . Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
a
A. h = .
B. h = a.
C. h = 9a.
D. h = 3a.
3
B. V =

A. V = a 3 2

Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ a; b ] . Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .

2) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .

(

)

3) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 x 0 , x1 ∈ ( a; b ) thì ta luôn có

f ( x 0 ) > f ( x1 )
Số khẳng định đúng là?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 20: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn có bán kính R = 3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ
nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là

B. 6 2.

A. 7.

 2 2 
Câu 21: Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức  x −

3
x

A. -84.

B. -448 .

D. 6 3.

C. 9.

C. 84 .


7


D. 448.

1
3

Câu 22: Cho hàm số y =
− x 3 + mx 2 + ( 3m + 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 
.

 m > −1
 m < −2

A. 

B. −2 ≤ m ≤ −1

 m ≥ −1
 m ≤ −2

C. 

D. −2 < m < −1
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =

A. m = 3

B. m = 2

C. m = 0

2x + m −1
trên đoạn [1; 2] bằng 1
x +1
D. m = 1

4
2
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( C m ) : y = x − mx + m − 1 cắt trục hoành tại

bốn điểm phân biệt.

m > 1
m ≠ 2

A. 

B. không có m

Câu 25: Cho hàm số y =

C. m > 1

D. m ≠ 2


x+2
có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng
x−2

khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. M ( 2; 2 )
B. M ( 4;3)

C. M ( 0; −1)

D. M (1; −3)

Câu 26: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B;=
AB a;=
BC a 2 ; mặt phẳng

( A 'BC )
A.

hợp với đáy ( ABC ) góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ là

a3 6
.
3

B. a 3 6 .

C.

a3 6

.
12

D.

a3 6
.
6

Câu 27: Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm
phân biệt là

m 0;=
m 3.
A.=

B. 1 < m < 3 .

C. −3 < m < 1 .

D. m < 0 .

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là
A. 15.
B. 66.
C. 11.
D. 10.
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A. V =


1
.
3

B. V =

2
.
3

C. V =

1
.
6

D. V =

1
.
12

3x − 1
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x − 1
y = −3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
3
y = là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2

1
x = là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2
1
y = − là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
2

Câu 30: Cho hàm số y =
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường thẳng

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC
B. V =

A. V = a 3

a3
2

C. V =

3a 3
2


D. V = 3a 3

2 3 2
x − x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
5
2
và −
.
A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là −
3
48

4
Câu 32: Cho hàm số y =x −

B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.

2
5
và giá trị cực đại là −
.
48
3
1 3
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y=
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1
3
B. m = 1

C. m = 2
D. m = −2
A. m = −1
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là −

Câu 34: Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức S=
4n − n . Gọi M là tổng
n
của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A. M = 7
B. M = 4
C. M = -1
D. M = 1
Câu 35: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y = x 3 + 3x 2 + 3x − 2
B. y =
− x 3 + 3x 2 − 3x − 2
2

C. y = x 3 − 3x 2 − 3x − 2

D. y =
− x 3 + 3x 2 + 3x − 2

Câu 36: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả
năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
A. 0,001.
B. 0,72.
C. 0,072.
D. 0,9.

Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C  :  x  1   y  3  4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2

2


v  3;2 là đường tròn có phương trình:

A.  x  2   y  5  4. B.  x  2   y  5  4.
2

2

2

2

C.  x 1   y  3  4.
2

2

D.  x  4   y 1  4.
2

2

Câu 38: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là
A. 1458.
B. 162.

C. 243.
D. 486.
Câu 39: Hàm số
A. 3.

3 x + 1 khi x ≤ 0
. Giá trị của a để hàm số liên tục trên  là
f ( x) = 
ax + 1 khi x > 0
B.  .
C. 1 .
D. ∅.

Câu 40: Giá trị của
A. 0

x3 − 3x + 2
lim
x →1
x2 − 1
1
B.
2

bằng:
C. 1

D. -2

Câu 41: Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

A. y = cos 2x + cos x + 3

B.=
y

2x − x 2

C. y =
−x3 + x

D. y =
− x 4 + 2x 2

y x3 − 3 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm thuộc ( C ) và có
Câu 42: Cho đường cong ( C ) : =
hoành độ x0 = −1
A.

y=
−9 x + 5 .

B.

y=
−9 x − 5

C.

=
y 9x − 5


D.

=
y 9x + 5

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Câu 43: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là
hai đường thẳng AA’ và BC.
A.

4a
3

B.

Câu 44: Gọi

Sn =

2a
3

C.

4 7 10
1 + 3n

+ + + ... +
n n n
n

A. 34.

. Khi đó

B. 30,5.

a3 3
. Tính khoảng cách giữa
4

3a
4

S20

D.

có giá trị là

C. 325.

1
2

3a
2


D. 32,5.

3
3
1 − sin 2 x có nghiệm là
Câu 45: Phương trình sin x + cos x =

π

x=
+ kπ

A.
, k ∈ .
4

 x = kπ


x
+ kπ
=
4
C. 
, k ∈ .
x = k π

2


π

+ k 2π
x=

B.
, k ∈ .
2

 x = k 2π


=
+ kπ
x
2
D. 
, k ∈ .

=
 x ( 2k + 1) π

Câu 46: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của
tam giác ABC . Phép vị tự biến tam giác A ' B ' C ' thành tam giác ABC là
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0. Viết phương trình đường
thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1; 1 tỉ số

1
và phép quay tâm O góc 450.
2
B. y  x.
A. y  0.

k

C. y  x.

D. x  0.

Câu 48: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số=
y x 1 − x 2 . Khi đó, giá trị
M − m bằng:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 0 và lim f ( x ) = +∞ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x →+∞

x →−∞

A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm phía trên trục hoành.
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB = a , đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng
( BCC ' B ') một góc 300 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .

A. V =

a3 6
4

B. V =

a3 6
12

-----------------------------------------------

C. V =

a3
4

D. V =

3a 3
4

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


ĐỀ THI KSCĐ LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán ; Lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề gồm 6 trang)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .............................

Mã đề thi 209

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1:Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB = 5km . Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí C cách B một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc
4km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km / h . Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi
đến kho nhanh nhất?

14 + 5 5
km
12
A.

B. 2 5 km

C. 7 km

Câu 2: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12
B. 30
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 15.
B. 16.


D. 0 km

C. 16

D. 8

Cn4 + Cn5 =
Cn6 là
C. 13.

D. 14.

( 3 − x ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;3) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) .

Câu 4: Cho hàm số
=
y x

2

Câu 5: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là
hai đường thẳng AA’ và BC.
A.


3a
4

B.

4a
3

C.

a3 3
. Tính khoảng cách giữa
4

2a
3

D.

3a
2

Câu 6: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y =
ax + 4 x 2 + 1 có tiệm cận ngang là
A. a = ±1 .

B. . a = −2 và a =

Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y = x 3 + 3x 2 + 3x − 2


1
.
2

C. a = ±

1
.
2

D. a = ±2 .

B. y =
− x 3 + 3x 2 − 3x − 2
D. y =
− x 3 + 3x 2 + 3x − 2

C. y = x 3 − 3x 2 − 3x − 2

Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 45 0 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD.
P

A. V =

a3
2

B. V =


2 3a 3
3

C. V = a 3 2

D. V =

P

a3 2
.
3

Trang 1/6 - Mã đề thi 209


Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
Câu 10: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số=
y x 1 − x 2 . Khi đó, giá trị
M − m bằng:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 11: Cho hàm số y =


x+2
có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng
x−2

khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. M ( 2; 2 )
B. M (1; −3)

C. M ( 4;3)

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =
A. m = 2

B. m = 1

C. m = 0

D. M ( 0; −1)

2x + m −1
trên đoạn [1; 2] bằng 1
x +1
D. m = 3

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. V =

a3

2

Câu 14: Giá trị của
A. 0

B. V = 3a 3

x3 − 3x + 2
lim
x →1
x2 − 1
1
B.
2

C. V = a 3

D. V =

C. 1

D. -2

3a 3
2

bằng:

 1200 , biết SA ⊥ ( ABC )
a, BAC

Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A =
với BC 2=
và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.

a3
2

B.

a3
3

3
C. a 2

D.

a3
9

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật;
=
AB 2a,
=
AD a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng

( ABCD ) là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy góc 450 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD ) là
A.


a 3
.
6

B.

a 3
.
3

C.

a 6
.
3

D.

a 6
.
4

Câu 17: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn có bán kính R = 3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ
nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là

B. 6 2.

A. 7.

Câu 18: Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

A. y = cos 2x + cos x + 3
C.=
y

2x − x 2

C. 9.

D. 6 3.

B. y =
− x 4 + 2x 2
D. y =
−x3 + x

Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ a; b ] . Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .
Trang 2/6 - Mã đề thi 209


2) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .

(

)

3) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 x 0 , x1 ∈ ( a; b ) thì ta luôn có

f ( x 0 ) > f ( x1 )
Số khẳng định đúng là?

A. 0

C. 3

B. 2

D. 1

Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B;=
AB a;=
BC a 2 ; mặt phẳng

( A 'BC )
A.

hợp với đáy ( ABC ) góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ là

a3 6
.
3

B.

a3 6
.
12

C. a 3 6 .

D.


a3 6
.
6

3
2
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị ( C ) : y = 2 x − 3 x + 1 . Tìm trên ( C ) những điểm M sao cho tiếp tuyến của ( C )

tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8
B. M ( 0;8 ) .
A. M ( −1; −4 ) .

C. M (1;0 ) .

D. M ( −1;8 ) .

2 3 2
x − x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
2
5
và −
.
A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là −
3
48

4
Câu 22: Cho hàm số y =x −


B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là −

2
5
và giá trị cực đại là −
.
48
3

4
2
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( C m ) : y = x − mx + m − 1 cắt trục hoành tại

bốn điểm phân biệt.

m > 1
m ≠ 2

A. 

B. không có m

C. m > 1

D. m ≠ 2

y x3 − 3 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm thuộc ( C ) và có

Câu 24: Cho đường cong ( C ) : =
hoành độ x0 = −1
A.

=
y 9x − 5

B.

Câu 25: Cho hàm số y=

=
y 9x + 5

C.

y=
−9 x − 5

D.

y=
−9 x + 5 .

x + 2 . Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

B. Hàm số không có cực trị.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB = a , đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng
( BCC ' B ') một góc 300 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .
A. V =

a3 6
4

B. V =

a3
4

C. V =

a3 6
12

D. V =

3a 3
4

3x − 1
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x − 1
y = −3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
3
y = là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

2
1
x = là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2
1
y = − là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
2

Câu 27: Cho hàm số y =
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường thẳng

Trang 3/6 - Mã đề thi 209


Câu 28: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD )
trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 600 . Thể tích của khối chóp
S.ABM là
A.

a 3 15
.
3

B.

a 3 15
.

12

C.

a 3 15
.
4

D.

a 3 15
.
6

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C  :  x  1   y  3  4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2

2


v  3;2 là đường tròn có phương trình:

B.  x  2   y  5  4.

A.  x  4   y 1  4.
2

2

2


2

C.  x 1   y  3  4.
2

D.  x  2   y  5  4.

2

2

2

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A. V =

1
.
3

B. V =

1
.
6

C. V =


2
.
3

D. V =

1
.
12

1
3

Câu 31: Cho hàm số y =
− x 3 + mx 2 + ( 3m + 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 
.
A. −2 ≤ m ≤ −1

B. −2 < m < −1

 m ≥ −1
 m ≤ −2

 m > −1
 m < −2

C. 

D. 


Câu 32: Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm
phân biệt là

A. 1 < m < 3 .

B. −3 < m < 1 .

1
2

m 0;=
m 3.
C.=

D. m < 0 .

3
3
1 − sin 2 x có nghiệm là
Câu 33: Phương trình sin x + cos x =

π

=
+ kπ
x
, k ∈ .
A. 
4


 x = kπ


x
+ kπ
=
4
C. 
, k ∈ .
x = k π

2

π

=
+ k 2π
x
B. 
, k ∈ .
2

 x = k 2π


=
+ kπ
x

2

D.
, k ∈ .

=
 x ( 2k + 1) π

 2 2 
Câu 34: Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức  x −

3
x


7



A. 84 .
B. 448.
C. -84.
D. -448 .
Câu 35: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả
năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
Trang 4/6 - Mã đề thi 209


A. 0,001.

B. 0,72.


C. 0,072.

Câu 36: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y =

A. bd < 0, ab > 0.

D. 0,9.

ax + b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx + d

B. ab < 0, ad < 0.

D. bd > 0, ad > 0.

C. ad > 0, ab < 0.

Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là
A. 66.

B. 11.

Câu 38: Hàm số
A. 3.

C. 10.

D. 15.


3 x + 1 khi x ≤ 0
. Giá trị của a để hàm số liên tục trên  là
f ( x) = 
ax + 1 khi x > 0
B.  .
C. 1 .
D. ∅.

Câu 39: Cho hàm số y =x 4 − 8 x 2 − 4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. ( −2;0 ) và ( 2; +∞ ) .

B. ( −∞; −2 ) và ( 0; 2 ) .

C. ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ ) .

D. ( −2;0 ) và ( 0; 2 ) .

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0. Viết phương trình đường
thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1; 1 tỉ số
1
và phép quay tâm O góc 450.
2
B. y  x.
A. y  0.

k

D. y  x.

C. x  0.


Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để phương trình f ( x ) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
x

−∞

y’
y

m = 0
A. 
m < − 3

2

-1
+

0

-

0

0

−∞

B. m < −


0

+∞

1
+

0

-

0

+∞

-3

3
2

Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình

m = 0
 m < −3

C. 

D. m < −3


3sin 2 x + cos 2 x
≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ 
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1
Trang 5/6 - Mã đề thi 209


A. m ≥

3 5
4

Câu 43: Gọi
A. 34.

Sn =

B. m ≥

3 5 +9
4

4 7 10
1 + 3n
+ + + ... +
n n n
n

C. m ≥
. Khi đó


B. 30,5.

S20

65 − 9
4

có giá trị là

C. 325.

Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y=

65 − 9
2

D. m ≥

D. 32,5.

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1
3
C. m = 2
D. m = −2

A. m = 1
B. m = −1
Câu 45: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của
tam giác ABC . Phép vị tự biến tam giác A ' B ' C ' thành tam giác ABC là

B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.
Câu 46: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là
A. 486.
B. 243.
C. 1458.
D. 162.
Câu 47: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng
3a 3 . Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A. h = a.

B. h = 3a.

C. h = 9a.

D. h =

a
.
3

Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 0 và lim f ( x ) = +∞ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x →+∞

x →−∞

A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm phía trên trục hoành.
Câu 49: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

B. Hàm số đã cho không có giá trị cự c tiểu.
D. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.

Câu 50: Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức
của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A. M = 7
B. M = 4
C. M = -1
-----------------------------------------------

S=
4n − n 2 . Gọi M là tổng
n
D. M = 1

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 209


ĐỀ THI KSCĐ LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán ; Lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề gồm 6 trang)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .............................

Mã đề thi 357

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Cho hàm số y =

x+2
có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng
x−2

khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. M ( 0; −1)
B. M ( 4;3)

C. M ( 2; 2 )

D. M (1; −3)

Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B;=
AB a;=
BC a 2 ; mặt phẳng

( A 'BC )

hợp với đáy ( ABC ) góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ là


a3 6
.
D. a 3 6 .
3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong
A.

a3 6
.
12

B.

a3 6
.
6

C.

mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. V =

a3
2

D. V =

C. V = a 3


B. V = 3a 3

3a 3
2

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật;
=
AB 2a,
=
AD a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng

( ABCD ) là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy góc 450 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD ) là
A.

a 3
.
6

B.

a 3
.
3

C.

a 6
.
3


D.

a 6
.
4

Câu 5: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số=
y x 1 − x 2 . Khi đó, giá trị
M − m bằng:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
4
2
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( C m ) : y = x − mx + m − 1 cắt trục hoành tại

bốn điểm phân biệt.

m > 1
m ≠ 2

A. 

B. không có m

C. m ≠ 2

D. m > 1


Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ a; b ] . Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .
2) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .

(

)

3) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 x 0 , x1 ∈ ( a; b ) thì ta luôn có

f ( x 0 ) > f ( x1 )
Số khẳng định đúng là?
A. 2

B. 1

C. 0

Câu 8: Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức
số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A. M = 7
B. M = 4
C. M = -1
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 15.
B. 13.

D. 3

S=

4n − n 2 . Gọi M là tổng của
n
D. M = 1

Cn4 + Cn5 =
Cn6 là
C. 16.

D. 14.
Trang 1/6 - Mã đề thi 357


1
2

3
3
1 − sin 2 x có nghiệm là
Câu 10: Phương trình sin x + cos x =



+ kπ
x
=
4
B. 
, k ∈ .
x = k π


2


x
=
+ kπ

2
D.
, k ∈ .

=
 x ( 2k + 1) π

π

+ k 2π
x=

, k ∈ .
A.
2

 x = k 2π
π

x=
+ kπ

, k ∈ .

C.
4

 x = kπ
Câu 11: Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?
A. y = cos 2x + cos x + 3

y
C.=

2x − x 2

− x 4 + 2x 2
B. y =
−x3 + x
D. y =

Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để phương trình f ( x ) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.

−∞

x
y’

-1
+

y


0

-

0

+∞

1
+

0

−∞

m = 0
A. 
m < − 3

2

0

0

-

0

+∞


-3

B. m < −

3
2

m = 0
 m < −3

D. m < −3

C. 

Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB = a , đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng
( BCC ' B ') một góc 300 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .
A. V =

a3 6
4

B. V =

a3
4

C. V =

3a 3

4

D. V =

a3 6
12

 1200 , biết SA ⊥ ( ABC )
a, BAC
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A =
với BC 2=
và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC

a3
A.
2

a3
B.
3

a3
C.
9

 2 2 
Câu 15: Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức  x −

3
x



D. a 3 2
7



A. 448.
B. 84 .
C. -84.
D. -448 .
Câu 16: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là
A. 486.
B. 243.
C. 1458.
D. 162.
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
− x 3 + 3x 2 + 3x − 2
A. y = x 3 + 3x 2 + 3x − 2
B. y =
C. y = x 3 − 3x 2 − 3x − 2

− x 3 + 3x 2 − 3x − 2
D. y =

Câu 18: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của
tam giác ABC . Phép vị tự biến tam giác A ' B ' C ' thành tam giác ABC là
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.

C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.
Trang 2/6 - Mã đề thi 357


Câu 19: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD )
trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 600 . Thể tích của khối chóp
S.ABM là
A.

a 3 15
.
4

B.

a 3 15
.
12

C.

a 3 15
.
6

D.

a 3 15
.
3


ax + 4 x 2 + 1 có tiệm cận ngang là
Câu 20: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y =
A. a = ±

1
.
2

B. . a = −2 và a =

1
.
2

C. a = ±1 .

D. a = ±2 .

Câu 21: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là
hai đường thẳng AA’ và BC.
A.

2a
3

B.

3a

4

C.

3a
2

a3 3
. Tính khoảng cách giữa
4
D.

4a
3

Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là
A. 15.

B. 66.

C. 10.

D. 11.

y x3 − 3 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm thuộc ( C ) và có
Câu 23: Cho đường cong ( C ) : =
hoành độ x0 = −1
A.

=

y 9x − 5

B.

=
y 9x + 5

C.

y=
−9 x − 5

D.

y=
−9 x + 5 .

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C  :  x  1   y  3  4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2

2


v  3;2 là đường tròn có phương trình:

A.  x  2   y  5  4.
2

2


B.  x 1   y  3  4.
2

2

C.  x  2   y  5  4. D.  x  4   y 1  4.
2

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =
B. m = 3
A. m = 0
Câu 26: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12
B. 8

x − 3x + 2
x2 − 1

C. m = 2
C. 16

2

2

2

2x + m −1
trên đoạn [1; 2] bằng 1
x +1

D. m = 1
D. 30

3

Câu 27: Giá trị của
A. -2

lim
x →1

bằng:

B. 1

4
Câu 28: Cho hàm số y =x −

C.

1
2

D. 0

2 3 2
x − x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3

A. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.

B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là −
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là −
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
Câu 29: Hàm số
A. 3.

5
2
và −
.
3
48

2
5
và giá trị cực đại là −
.
48
3

3 x + 1 khi x ≤ 0
. Giá trị của a để hàm số liên tục trên  là
f ( x) = 
ax + 1 khi x > 0
B.  .
C. 1 .
D. ∅.
Trang 3/6 - Mã đề thi 357



1
3

Câu 30: Cho hàm số y =
− x 3 + mx 2 + ( 3m + 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 
.
A. −2 ≤ m ≤ −1

 m ≥ −1
 m ≤ −2

B. −2 < m < −1

C. 

 m > −1
 m < −2

D. 

Câu 31: Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm
phân biệt là

A. 1 < m < 3 .

m 0;=
m 3.
B.=

C. −3 < m < 1 .


Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y=
A. m = 1

B. m = −1

D. m < 0 .

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1
3
C. m = 2
D. m = −2

Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 0 và lim f ( x ) = +∞ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x →+∞

x →−∞

A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm phía trên trục hoành.
Câu 34: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “ Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả
năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
A. 0,001.
B. 0,72.
C. 0,072.
D. 0,9.
Câu 35: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y =


ax + b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx + d

Trang 4/6 - Mã đề thi 357


B. ab < 0, ad < 0.

A. bd < 0, ab > 0.

C. ad > 0, ab < 0.

D. bd > 0, ad > 0.

Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A. V =

1
.
3

B. V =


2
.
3

C. V =

1
.
12

D. V =

1
.
6

Câu 38: Cho hàm số y =x 4 − 8 x 2 − 4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ ) .

B. ( −∞; −2 ) và ( 0; 2 ) .

C. ( −2;0 ) và ( 2; +∞ ) .

D. ( −2;0 ) và ( 0; 2 ) .

Câu 39: Cho hàm số y=

x + 2 . Chọn khẳng định đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 40: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 45 0 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
P

P

2 3a 3
a3 2
B. V = a 2
C. V =
D. V =
.
3
3
3sin 2 x + cos 2 x
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ 
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1
65 − 9
65 − 9
3 5
3 5 +9
A. m ≥
B. m ≥
C. m ≥
D. m ≥

4
2
4
4
a3
A. V =
2

Câu 42: Gọi

3

Sn =

4 7 10
1 + 3n
+ + + ... +
n n n
n

A. 34.

B. 30,5.

. Khi đó

S20

có giá trị là


C. 325.

D. 32,5.

( 3 − x ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;3) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .

Câu 43: Cho hàm số
=
y x

2

Câu 44: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho không có giá trị cự c tiểu.
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.

B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 45: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn có bán kính R = 3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ
nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là

Trang 5/6 - Mã đề thi 357



A. 6 2.

B. 6 3.

C. 9.

D. 7.

Câu 46: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng
3a 3 . Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A. h = a.
Câu 47: Cho hàm số y =

C. h = 9a.

B. h = 3a.

D. h =

a
.
3

3x − 1
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x − 1

3
là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2

1
B. Đường thẳng x = là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2
1
C. Đường thẳng y = − là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
2
D. Đường thẳng y = −3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
A. Đường thẳng y =

3
2
Câu 48: Cho hàm số có đồ thị ( C ) : y = 2 x − 3 x + 1 . Tìm trên ( C ) những điểm M sao cho tiếp tuyến của ( C )

tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8
A. M (1;0 ) .
B. M ( −1;8 ) .

C. M ( 0;8 ) .

D. M ( −1; −4 ) .

Câu 49: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB = 5km . Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí C cách B một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc
4km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km / h . Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi
đến kho nhanh nhất?

14 + 5 5
km
12
A.


B. 2 5 km

C. 7 km

D. 0 km

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0. Viết phương trình đường
thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1; 1 tỉ số
1
và phép quay tâm O góc 450.
2
B. y  x.
A. x  0.

k

C. y  x.

D. y  0.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 357


ĐỀ THI KSCĐ LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán ; Lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm 6 trang)


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .............................

Mã đề thi 485

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm
E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .

1
1
.
.
D. V =
12
6
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong
A. V =

2
.
3

B. V =

1
.

3

C. V =

mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC

3a 3
A. V =
2

B. V = 3a

C. V = a

3

3

a3
D. V =
2

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( C m ) : y = x 4 − mx 2 + m − 1 cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt.

m > 1
m ≠ 2

B. m > 1


A. 

C. m ≠ 2

D. không có m

3x − 1
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x − 1
3
y = là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2
1
x = là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2
1
y = − là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
2
y = −3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).

Câu 4: Cho hàm số y =
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường thẳng

Câu 5: Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm
phân biệt là

A. 1 < m < 3 .


m 0;=
m 3.
B.=

C. −3 < m < 1 .

D. m < 0 .

1
2

3
3
1 − sin 2 x có nghiệm là
Câu 6: Phương trình sin x + cos x =

Trang 1/6 - Mã đề thi 485




x
=
+ kπ

4
, k ∈ .
A. 
x = k π


2

π

+ kπ
x=

B.
, k ∈ .
4

 x = kπ

π

+ k 2π
x=

, k ∈ .
C.
2

 x = k 2π



x
=
+ kπ


2
D.
, k ∈ .

=
 x ( 2k + 1) π

Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B;=
AB a;=
BC a 2 ; mặt phẳng

( A 'BC )
A.

hợp với đáy ( ABC ) góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ là

a3 6
.
12

B.

a3 6
.
3

C. a 3 6 .

D.


a3 6
.
6

Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 45 0 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD.
P

A. V =

a3
2

B. V =

a3 2
.
3

D. V =

C. V = a 3 2

P

2 3a 3
3

Câu 9: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số=

y x 1 − x 2 . Khi đó, giá trị
M − m bằng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 10: Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?
A. y = cos 2x + cos x + 3
B. y =
− x 4 + 2x 2
C.=
y

2x − x 2

D. y =
−x3 + x

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C  :  x  1   y  3  4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2

2


v  3;2 là đường tròn có phương trình:

A.  x  4   y 1  4.
2

B.  x 1   y  3  4.


2

Câu 12: Cho hàm số y =

2

2

Sn =

2

2

2

2

x+2
có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng
x−2

khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. M ( 4;3)
B. M ( 0; −1)
Câu 13: Gọi

C.  x  2   y  5  4. D.  x  2   y  5  4.


4 7 10
1 + 3n
+ + + ... +
n n n
n

A. 34.

B. 30,5.

C. M ( 2; 2 )
. Khi đó

S20

có giá trị là

C. 325.

Câu 14: Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức
A. 448.

B. 84 .

D. M (1; −3)

D. 32,5.

 2 2 
x − 3 

x


C. -84.

Câu 15: Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức
của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A. M = 7
B. M = 1
C. M = -1

7


D. -448 .

S=
4n − n 2 . Gọi M là tổng
n
D. M = 4

1
3

Câu 16: Cho hàm số y =
− x 3 + mx 2 + ( 3m + 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 
.
A. −2 ≤ m ≤ −1

 m ≥ −1

 m ≤ −2

B. 

 m > −1
 m < −2

C. 

D. −2 < m < −1

Trang 2/6 - Mã đề thi 485


y x3 − 3 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm thuộc ( C ) và có
Câu 17: Cho đường cong ( C ) : =
hoành độ x0 = −1
A.

=
y 9x + 5

B.

y=
−9 x − 5

C.

=

y 9x − 5

D.

y=
−9 x + 5 .

Câu 18: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD )
trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 600 . Thể tích của khối chóp
S.ABM là

a 3 15
B.
.
12

a 3 15
A.
.
4

a 3 15
C.
.
6

Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y = x 3 − 3x 2 − 3x − 2

a 3 15

D.
.
3

B. y =
− x 3 + 3x 2 + 3x − 2

C. y =
− x 3 + 3x 2 − 3x − 2

D. y = x 3 + 3x 2 + 3x − 2

Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là
A. 66.
B. 11.
C. 10.
D. 15.
Câu 21: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả
năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
A. 0,72.
B. 0,9.
C. 0,001.
D. 0,072.
Câu 22: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là
hai đường thẳng AA’ và BC.
A.

3a
2


B.

4
Câu 23: Cho hàm số y =x −

4a
3

C.

3a
4

a3 3
. Tính khoảng cách giữa
4
D.

2a
3

2 3 2
x − x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3

A. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.
B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là −
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là −
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.


5
2
và −
.
48
3

2
5
và giá trị cực đại là −
.
48
3

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =
A. m = 0

B. m = 3

Câu 25: Hàm số
A. 3.

C. m = 2

2x + m −1
trên đoạn [1; 2] bằng 1
x +1
D. m = 1


3 x + 1 khi x ≤ 0
. Giá trị của a để hàm số liên tục trên  là
f ( x) = 
ax + 1 khi x > 0
B.  .
C. 1 .
D. ∅.

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để phương trình f ( x ) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
x

−∞

y’
y

-1
+

−∞

0

0
-

0

0


+

0
0

-3

+∞

1
-

+∞

Trang 3/6 - Mã đề thi 485


m = 0
A. 
m < − 3

2

B. m < −3

C. m < −

m = 0
 m < −3


3
2

D. 

Câu 27: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB = 5km . Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí C cách B một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc
4km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km / h . Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi
đến kho nhanh nhất?

14 + 5 5
km
12
A.

B. 2 5 km

Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 14.
B. 16.

C. 7 km

D. 0 km

Cn4 + Cn5 =
Cn6 là
C. 13.


D. 15.

Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB = a , đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng
( BCC ' B ') một góc 300 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .
A. V =

3a 3
4

B. V =

a3 6
12

C. V =

a3 6
4

D. V =

a3
4

Câu 30: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y =
ax + 4 x 2 + 1 có tiệm cận ngang là
A. a = ±2 .

B. a = ±


1
.
2

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y=
A. m = 1

B. m = −1

D. . a = −2 và a =

C. a = ±1 .

1
.
2

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1
3
C. m = 2
D. m = −2

Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 0 và lim f ( x ) = +∞ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x →+∞

x →−∞

A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm phía trên trục hoành.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ a; b ] . Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .

2) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .

(

)

3) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 x 0 , x1 ∈ ( a; b ) thì ta luôn có

f ( x 0 ) > f ( x1 )

Trang 4/6 - Mã đề thi 485


Số khẳng định đúng là?
A. 0
Câu 35: Cho hàm số y=

B. 1

C. 2


D. 3

x + 2 . Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
C. Hàm số không có cực trị.
Câu 36: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 16
B. 8

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
C. 12

D. 30

Câu 37: Cho hàm số y =x 4 − 8 x 2 − 4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ ) .

B. ( −∞; −2 ) và ( 0; 2 ) .

C. ( −2;0 ) và ( 2; +∞ ) .

D. ( −2;0 ) và ( 0; 2 ) .

Câu 38: Giá trị của
A.

1

2

x3 − 3x + 2
lim
x →1
x2 − 1

bằng:

B. -2

C. 1

D. 0

 1200 , biết SA ⊥ ( ABC )
a, BAC
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A =
với BC 2=
và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC

a3
D. a 3 2
9
3sin 2 x + cos 2 x
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ 
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1
65 − 9
65 − 9

3 5
3 5 +9
A. m ≥
B. m ≥
C. m ≥
D. m ≥
4
2
4
4
A.

a3
2

B.

a3
3

C.

Câu 41: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn có bán kính R = 3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ
nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là

A. 7.

B. 6 2.

C. 6 3.


D. 9.

Câu 42: Cho hàm số
=
y x 2 ( 3 − x ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;3) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
Câu 43: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho không có giá trị cự c tiểu.
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.

B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Trang 5/6 - Mã đề thi 485


3
2
Câu 44: Cho hàm số có đồ thị ( C ) : y = 2 x − 3 x + 1 . Tìm trên ( C ) những điểm M sao cho tiếp tuyến của ( C )

tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8
B. M ( −1;8 ) .
A. M (1;0 ) .

C. M ( 0;8 ) .


D. M ( −1; −4 ) .

Câu 45: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng
3a 3 . Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A. h = a.

C. h = 9a.

B. h = 3a.

D. h =

a
.
3

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật;
=
=
AB 2a,
AD a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng

( ABCD ) là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy góc 450 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD ) là
A.

a 6
.
4

B.


a 6
.
3

C.

a 3
.
6

D.

a 3
.
3

Câu 47: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của
tam giác ABC . Phép vị tự biến tam giác A ' B ' C ' thành tam giác ABC là
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0. Viết phương trình đường
thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1; 1 tỉ số
1
và phép quay tâm O góc 450.
2
B. y  x.
A. x  0.


k

C. y  x.

D. y  0.

Câu 49: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là
A. 486.
B. 243.
C. 1458.
D. 162.
Câu 50: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y =

A. ab < 0, ad < 0.

ax + b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx + d

B. bd < 0, ab > 0.

-----------------------------------------------

C. bd > 0, ad > 0.

D. ad > 0, ab < 0.

----------- HẾT ----------


Trang 6/6 - Mã đề thi 485


ĐỀ THI KSCĐ LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán ; Lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm 6 trang)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .............................

Mã đề thi 570

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C  :  x  1   y  3  4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2

2


v  3;2 là đường tròn có phương trình:

A.  x 1   y  3  4.
2

2

B.  x  4   y 1  4.

2

2

C.  x  2   y  5  4.
2

2

D.  x  2   y  5  4.
2

2

Câu 2: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả
năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
A. 0,072.
B. 0,9.
C. 0,001.
D. 0,72.
Câu 3: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn có bán kính R = 3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ
nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là

B. 6 2.

A. 7.

C. 6 3.

D. 9.


1
3

Câu 4: Cho hàm số y =
− x 3 + mx 2 + ( 3m + 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên  .

 m > −1
 m < −2

A. 

B. −2 < m < −1

 m ≥ −1
 m ≤ −2

C. 

D. −2 ≤ m ≤ −1

Câu 5: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của
tam giác ABC . Phép vị tự biến tam giác A ' B ' C ' thành tam giác ABC là
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  2.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k  3.

1
2


3
3
1 − sin 2 x có nghiệm là
Câu 6: Phương trình sin x + cos x =

π

+ kπ
x=

A.
, k ∈ .
4

 x = kπ

π

x=
+ k 2π

C.
, k ∈ .
2

 x = k 2π




=
+ kπ
x
2
B. 
, k ∈ .

=
 x ( 2k + 1) π


x
+ kπ
=
4
D. 
, k ∈ .
x = k π

2

2 3 2
x − x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
5
2
và −
.
A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là −
48

3

4
Câu 7: Cho hàm số y =x −

B. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
C. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.

Trang 1/6 - Mã đề thi 570


×