Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

giai bai tap sbt tieng anh lop 6 chuong trinh moi unit 11 our greener world

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 15 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Phonetics - trang 32 Unit 11 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới
PHONETICS
1 Find the word which has a different sound in the underlined part. Say the words aloud.
[Tìm từ có phần được gạch chân khác với các từ còn lại. Đọc các từ to lên]

Đáp án:
1. C

2. A

3. B

4. D

5. D

2 Write the word under each picture. Put the word in the correct column.
[Viết từ bên dưới bức tranh. Đặt từ vào cột đúng]

Đáp án:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Vocabulary and Grammar - trang 33 Unit 11 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới
VOCABULARY AND GRAMMAR
1 Solve the following crossword puzzle.
[Giải ô chữ sau đây]



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án:

1. noise pollution: Ô nhiễm tiếng ồn là tiếng ồn đru lớn để làm phiền bạn.
2. deforestation: Sự tàn phá rừng là hành động chặt cây hoặc đốt cây trong một khu vực.
3. recycle:Bạn có thể mang những thứ này đến nhà máy để tái chế.
4. reuse: hãy tái sử dụng những phong bì của bạn.
5. reduce: nếu bạn giảm thời gian tắm, bạn sẽ tiết kiệm được nước.
6. rubbish: những thứ bạn vứt đi vì bạn không cần chúng nữa được gọi là rác.
7.water pollution: ô nhiễm nước xảy ra khi nước trong hồ, sông và đạ dương bị ô nhiễm.
8. air pollution: ô nhiễm không khí gây ra những vấn đề về hô hấp.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2 Read each tip for preventing pollution and match it with a suitable picture.
[Đọc mỗi mẹo vặt về ngăn chặn ô nhiễm và nối chúng với bức tranh thích hợp.]

Đáp án:
1. d : Đặt rác vào thùng rác.
2. f : Tắm bằng vòi sem thay vì bằng bồn tắm.
3. a : Cắt giảm, tái sử dụng và tái chế.
4. b : Trồng nhiều cây hơn.
5. g : Sử dụng những túi có thể tái sử dụng khi mua sắm.
6. c : Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
7. e : Không hút thuốc.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
8. h: Không vứt rác xuống sông.

3 Match a clause in A with a suitable clause in B.
[Nối một mệnh đề bên A với một mệnh đề phù hợp bên B]

Đáp án:
1.b
Nếu cô ấy không ăn ít hơn, cô ấy sẽ béo.
2. d
Nếu dòng sông không bẩn, sẽ có nhiều cá hơn.
3. f
Bạn sẽ làm gì nếu nhìn thấy ai đó vứt rác trên đường?
4. a
Nếu không khí trong lành hơn, con người sẽ có ít vấn đề hơn về hô hấp.
5. c
Người khác sẽ tức giận, nếu bạn gây ra ồn ào.
6. e
Nếu đất bị ô nhiễm, cây sẽ không phát triển tốt.

4 Complete the following conversation by putting in the correct positive or negative forms of the verbs
in brackets. Use the present simple or will/won't.
[Hoàn thành bài đối thoại sau bằng cách đặt những dạng khẳng định và phủ định của động từ trong
ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc will/ won't]


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án:

1. take
2. will save
cycle
6. won't produce
7. aren’t
8. will be
hurry 12. will be

3. cycle
9. plant

4. will be
10. won't be

5.
11. don't

Dịch bài:
Vy: Bạn đang làm gì đó Mi?
Mi: Mình đang viết một đoạn văn về các cách để bảo vệ môi trường của chúng ta.
Vy: Để mình xem nào.( Vy đọc cái mà Mi đang viết). Nếu bạn tắm bằng vòi sen thay vì bồn tắm bạn sẽ
tiết kiệm nước.
Mi: Bạn có thể cho mình thêm ý tưởng nữa được không?
Vy: Chắc chắn rồi. Nếu bạn đi xe đạp nhiều hơn sẽ có ít ô nhiễm không khí hơn.
Mi: Tại sao?
Vy: Đơn giản thôi. Nếu bạn đi bằng xe đạp, bạn sẽ giảm khói bụi. Nếu không có khói bụi, không khí sẽ
trong lành hơn.
Mi: Mình hiểu rồi. Mình có ý kiến khác. Nếu mọi người trồng nhiều cây hơn, sẽ không có lũ lụt.
Vy: Đúng vậy. Ơ Vy nhìn vào đồng hồ của mình). Ồ đã 5 giờ rồi. Nếu mình không nhanh lên mình sẽ trễ
lớp học tiếng Anh. Tạm biệt, Mi.

Mi: Tạm biệt, Vy.

5 Use the words given to make a conditional sentence - type 1. You can add some words and make
any necessary changes.
[Sử dụng các từ được cho đẻ tạo thành câu điều kiện loại 1. Bạn có thể thêm một vài từ và thay đổi nếu
cần]


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. If/burn rubbish,/produce harmful smoke.
2. If/reuse bottles,/save a lot of money.
3. If/use recycled pa per,/save/trees.
4. If/plant trees in the schoolyard,/school/greener place.
5. If/rubbish bin in every class,/classroom/cleaner.
Đáp án:
1. If you burn rubbish, you will produce harmful smoke.
[Nếu bạn đốt rác, bạn sẽ tạo ra khói có hại.]
2. If you reuse these bottles, you will save a lot of money.
[Nếu bạn tái sử dụng những chai này, bạn sẽ tiết kiệm nhiều tiền.]
3. If students use recycled paper, they will save a lot of trees.
[Nếu học sinh sử dụng giấy được tái chế, chúng sẽ cứu được nhiều cây.]
4. If students plant trees in the schoolyard, their school will be a greener place.
[Nếu học sinh trồng nhiều cây trong sân trường, trường học sẽ là nơi trong lành hơn.]
5. If there is a rubbish bin in every class, the classroom will be cleaner.
[Nếu có thùng rác trong mỗi lớp học, lớp học sẽ sạch hơn.]
Speaking - trang 35 Unit 11 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới
SPEAKING
1 Choose a-e to complete the following conversation between a sister (Ly) and her younger brother
(Vinh). Practise the conversation.
[Chọn a - e để hoàn thành bài đối thoại sau đây giữa chị gái (Ly) và em trai (Vinh). Thực hành bài đối

thoại.]


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án:
1. e

2. d

3. a

4. c

5. b

Dịch bài:
Ly: Vinh sao em hay quên tắt đèn khi ra khỏi phòng vậy nhỉ?
Vinh: Em xin lỗi!
Ly: Nếu lúc nào em cũng quên chúng ta sẽ phải trả nhiều tiền điện.
Vinh: Em biết rồi ạ. Lần sau em sẽ nhớ.
Ly: Này chị nghĩ chúng ta cần trồng một ít hoa trong vườn nhà mình.
Vinh: Ý kiến hay đó chị. Chúng ta có thể trồng hoa ở sân trước.
Ly: Và chúng ta cũng có thể trồng ít rau củ nữa.
Vinh: Vâng ạ, nếu chúng ta trồng nhiều hoa và rau củ ngôi nhà của chúng ta sẽ xanh hơn và đẹp hơn.
Ly: Giờ hãy đi và nói với bô mẹ ý tưởng của chúng ta nào. Em biết bố mẹ đâu không?
Vinh: Bố mẹ đang trong phòng khách ạ.
2 Work with a partner. You look at the following pictures and your partner looks at the pictures on
page 39. Ask and answer about the similarities and differences between the two pictures. You can use
the suggested language in the box.

[Làm việc với 1 người bạn. Bạn hãy nhìn vào những bức tranh sau và bạn của em sẽ nhìn vào những bức
tranh trang 39. Hỏi và trả lời về sự giống nhau và khác nhau giữa hai bức tranh. Em có thể dùng từ gợi ý
trong khung]


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Dịch bài:
- sử dụng sản phẩm được tái chế
- sử dụng túi nhựa/ túi có thể tái chế đi mua sắm
- vứt rác vào đúng thùng rác
- tắt vòi nước khi đánh răng
- vứt rác trên đường
- tắt quạt trước khi rời khỏi lớp học
Ví dụ:
Em: Trong bức tranh của mình, mình thấy một cậu con trai. Bạn ấy đang tắt quạt trước khi ra khỏi lớp
học.
Bạn của em: Ồ, trong bức hình của mình quạt vẫn đang hoạt động.

Reading - trang 36 Unit 11 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới
READING
1 Choose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage.
[Chọn từ đúng được đánh dấu A, B hoặc C để điền vào mỗi chỗ trống trong bài sau]


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án:
1. A


2. C

3. C

4. A

5. B

6. A

7. B

8. C

Dịch bài:
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
Mọi người cần thở. Nếu chúng ta không thở, chúng ta sẽ chết. Nhưng không khí mà con người thở sạch
như thế nào? Nếu họ hít thở không khí bẩn, họ sẽ có vấn đề về ho hấp và trở nên bệnh. Thực vật và động
vật cũng cần không khí sạch. Nhiều thứ trong cuộc sống chúng ta tạo ra khí có hại và làm cho không khí
bẩn, như ô tô, xe máy và nhà máy. Không khí bẩn được gọi là không khí bị ô nhiễm. Ô nhiễm không khí
cũng có thể làm cho Trái Đất của chúng ta nóng hơn. Vấn đề ô nhiễm không khí đã bắt đầu với việc đốt
than trong nhà và các nhà máy.

2 Read the passage and do the exercises.
[ Đọc bài đọc và làm bài tập]


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án:
1. [Nối các từ ở A với nghĩa của chúng ở B]
1. c : tái tạo = tạo lại cái gì đó
2. d : xử lý = làm gì đó với nguyên liệu thô để thay đổi nó
3. b : tươi/ thô = chưa bị thay đổi/ chưa được sử dụng hay bị biến thành dạng khác
4. e : phân loại = sắp xếp theo nhóm
5. a : nhà sản xuất = người hoặc công ty sản xuất ra hàng hóa
2. [Bài đọc có 3 đoạn 1 - 3. Nối chúng với các tiêu đề a - c]
1. b : Định nghĩa tái chế
2. c : Các món đồ được tái chế
3. a: Quy trình tái chế
3. [Sắp xếp lại các bức hình để tạo thành quy trình tái chế]
1. b

2. d

3. c

4. e

5. a

Dịch bài:
1. Tái chê là việc sử dụng những thứ bỏ đi để làm lại những món hàng mới có thể được bán lại. Ví dụ,
khi bạn đặt các chai và lon vào thùng tái chế, người ta sẽ mang chúng đến nhà máy, người ta xử lý lại
chúng thành những món đồ mới khác.
2. Nguyên liệu được tái chế phổ biến nhất là thủy tinh, giấy, nhựa và nhôm. Những nguyên liệu có thể
tái chế khác bao gồm pin, rác thải nhà bếp, sắt và gỗ.
3. Việc tái chế bắt đầu khi bạn hoặc bố mẹ bạn vứt bỏ những nguyên liệu có thể tái chế, chẳng hạn như

chai lọ trong thùng tái chế. Tiếp theo,những người thu gom đến để mang những vật liệu này và mang
đến nhà máy xử lý nơi mà phân loại và chế biến vật liệu thô. Sau đó nhà máy sẽ bán những vật liệu này
đến nhà sản xuất người tạo ra những món đồ mà bạn mua. Những nhà sản xuất này làm ra những món
đồ mới từ chúng. Cuối cùng, bạn hoặc bố mẹ bạn mua những món đồ được làm từ vật liệu được tái chế
mới này.

Writing - trang 38 Unit 11 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới
WRITING
1 Make sentences using the words and phrases below to help you
[Viết các câu sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn]


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án:
Đây là một vài cách bạn có thể giúp giảm lượng rác tạo ra
1. Pack your lunch in a lunch box instead of a plastic bag. [Đóng gói bữa trưa bằng hộp ăn trưa thay vì
túi nhựa]
2. Use your own bag when you go shopping. [Sử dụng túi của bạn khi đi mua sắm]
3. Turn off the lights when you don't use them. [Tắt đèn khi không sử dụng]
4. Donate your old clothes or swap them with your friends. [Quyên góp quần áo cũ hoặc trao đổi với bạn
bè]
5. Turn off the tap when you are brushing your teeth. [Tắt vòi nước khi bạn đang đánh răng]


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2 You and your classmates want to make your classroom a 'green' place. Write down five rules for the
class members to follow. You can read Unit 11 again for ideas.
[Em và các bạn trong lớp muốn làm cho lớp học xanh hơn. Viết năm nội quy cho các thành viên
trong lớp học tuân theo. Em có thể đọc lại bài 11 để có ý tưởng]


Đáp án:
1. Plants small trees on the classroom corners or on the wall.
2. Put a trash can in a corner of the classroom.
3. Clean the classroom everyday.
4. Punish students who litter in the classroom.
5. Reduce eating in classroom.



×