Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

giai bai tap sbt tieng anh lop 6 chuong trinh moi unit 2 my home

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.89 KB, 13 trang )

Phonetics - trang 10 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập Phonetics unit 2 có đáp án.
PHONETICS
1 Match the words with the appropriate sound / s/ ,/ z/ or/ xz/ . Say the words aloud.
[Nối các từ với âm thích hợp / s/ , / z/ , hay / xz/ . Đọc to những từ này lên.]

Đáp án:
1. / z/

2. / s/

3. / z/

4. / s/

5. / z/

6. / xz/

2 In each column write three words with the final s/ es pronounced/ s/ ,/ z/ or/ xz/ .
[Trong mỗi cột viết 3 từ với âm cuối s/ es được phát âm là / s/ , / z/

hay / xz/ ]

Đáp án:
- / s/ : cups, books, cats
- / z/ : rulers, tables, chairs
- / xz/ : dishes, boxes, matches
Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6
mới



Tổng hợp bài tập Vocabulary & Grammar có đáp án.
VOCABULATY & GRAMMAR
1 Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.
[Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp. Ký tự đầu tiên đã được cho sẵn]
1. I live in a t

house in Ho Chi Minh City.

2. K'nia lives with her family in a s

house in Tay Nguyen.

3. Last year Lan lived with her family in a big c_
4. My family lives in an a
5. I want to live in a v

_ house in Hung Yen.

in Nguyen Chi Thanh Street.
with a big garden.

Đáp án:
1. town
Tôi sống trong một ngôi nhà thành thị ở thành phố Hồ Chí Minh.
2. stilt
K'nia sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.
3. country
Năm ngoái Lan sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn lớn ở Hưng Yên.
4. apartment

Gia đình của tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.
5. villa
Tôi muốn sống trong một căn biệt thự với một khu vườn lớn.

2 Find eight words related to the topic "My home" in the word search puzzle. The words
can run up, down, across or diagonally.
[Tìm 8 từ liên quan đến chủ đề " My home" trong câu đố tìm từ. Những từ này có thể kéo
lên, kéo xuống, gạch ngang hay đi chéo]


Đáp án:
1. bathroom [phòng tắm]
2. hall [hành lang]
3. attic [gác mái]
4. cupboard [tủ chén]
5. bedroom [phòng ngủ]
6. kitchen [nhà bếp]
7. poster [tờ quảng cáo]
8. pillow [gối]
3 Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud.
[Tìm từ nào không thuộc về nhóm từ. Sau đó đọc những từ này to lên]
1. A. sofa [ghế sô-pha]
B. chair[ghế]
sinh]
D. table[cái bàn]
2. A. cooker[cái bếp]
B. desk[bàn có ngăn kéo]
chén]
D. fridge[tủ lạnh]
3. A. bed[giường]

B. lamp[đèn bàn]
điện]
D. villa [biệt thự ]
4. A. aunt[cô/ dì]
B. uncle[chú/ bác]
grandmother[bà]
D. teacher [giáo viên]

C. toilet[nhà vệ
C. dishwasher[máy rửa
C. fan[quạt
C.


5. A. cousin[anh/
cha]

em họ]

B. mother[mẹ]
D. brother[anh/ em trai]

C. father[bố/

Đáp án:
1. C

2. B

3. D


4. D

5. A

3 Look at the living room below. Complete the passage, using is/ are/ isn't/ aren't.
[Nhìn vào phòng khách bên dưới. Hoàn thành bài đọc, sử dụng is/ are/

isn't/ aren't]

Đáp án:
1. is
5. is

2. are

3. isn't

6. aren't

4. are

7. is

Bài dịch:
Phòng khách trong nhà tôi lớn. Có một cái bàn và ghế sô-pha dài. Cũng có hai ghế bành.
Không có đèn trần nhưng có hai đèn đứng. Căn phòng thì mát vào mùa hè vì có quạt trần.
Không có nhiều bức tranh trên tường; chỉ có một bức tranh to. cái tôi thích nhất trong căn
phòng này là chiếc cửa sổ to.
5 Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable

preposition of place from the box.
[Nhìn vào tranh. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau với một từ phù hợp chỉ
địa điểm trong khung]
in[trong]
front of [phía trước]
between[giữa]

on[trên]
next to [bên cạnh]

behind[phía sau]
under[ở dưới]

in


Đáp án:
1. under
2. in
3. on
4. next to
5. between
Bài dịch:

Mi và bố mẹ đang ở trong phòng khách
Mẹ: Con có biết con mèo của mình ở đâu không?
Mi: Con nghĩ nó ở dưới bàn ăn trong bếp ạ.
Mẹ: Con có nhìn sách quyển sách của mẹ ở đâu không?
Mi: Dạ, mẹ. Nó ở trên bàn. Con thấy nó sáng nay.
Mẹ: Cảm ơn con. Ồ, mẹ phải tìm mũ của mẹ.


Mẹ đi vào nhà bếp
Mẹ: Nó đây rồi. Nó bên cạnh quyển sách của con. Con có cần quyến sách bây giờ không?
Mi: Có thưa mẹ. Cảm ơn mẹ ạ.
Bố ( từ phòng khách đi xuống): Vợ à, em có thấy mắt kính để đọc sách của anh trên bàn
ăn không?
Mẹ: Có, chống. Chúng ở giữa sách của Mi và chiếc bình.
Speaking - trang 12 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới


Tổng hợp bài tập Speaking unit 2 có đáp án.
SPEAKING
1 Choose A-E to complete the following online conversation between Mi and Nick.
Practise the conversation.
[Chọn A – E để hoàn thành đoạn đối thoại trực tuyến giữa Mi và Nick. Thực hành đoạn
đối thoại]
Nick: Mi, are you in your room?
[Mi, bạn có trong phòng không?]
Mi: (1)
.
Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters?
[Mình có thể thấy một vài bức quảng cáo trên tường. Bạn có thích những bức ảnh quảng
cáo không?]
Mi: (2)
.
Nick: Yes, I do. But my parents don't like them. Is there a TV in your room?
[Có, mình có. Nhưng bố mẹ mình không thích chúng. Trong phòng bạn có tivi không?]
Mi: (3)
.
Nick: Me too. We usually watch TV together in the living room. I can't see the bed. Is

there a bed in your room?
[Mình cũng vậy. Tớ và gia đình thường xem tivi trong phòng khách. Mình không thể nhìn
thấy chiếc giường. Trong phòng bạn có giường không?]
Mi: (4)
.
Nick: Yes. It's also next to my bed. Do you like your room?
[Có. Nó cũng bênh cạnh giường của mình. Bạn có thích căn phòng của b không?]
Mi: (5)
A.Yes. I love it, Nick. It's very comfortable.
[Có mình thích nó, Nick à. Nó rất thoải mái.]
B. No, there isn't. I only watch TV in the living room.
[Không, không có. Mình chỉ xem tivi trong phòng khách.]
C. Yes, I am. It's a small room.
[Có, mình có. Nó là một căn phòng nhỏ.]
D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your
room?
[Có, dĩ nhiên rồi. Giường của mình ngay cạnh tủ quần áo. Bạn có tủ quần áo trong phòng
của bạn không?]


E. Yes, very much. Do you like posters?
[Có, nhiều lắm. Bạn có thích những tờ quảng cáo không?]
Đáp án:
1.C

2. E

3. B

4. D


5. A

2 Use the words and phrases below to make a conversation between two friends.
[Sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để tạo nên một đoạn đối thoại giữa hai người bạn]
Mi: Mira, who/ live/ with? [Mira, bạn sống với ai?]
Mira: live/ with/ parents. And you? [Mình sống cùng bố mẹ. Còn bạn thì sao?]
Mi: live/ with/ parents/ younger brother. You/ live/ house? [Mình sống với bố mẹ và em
trai. Bạn sống trong một ngôi nhà à?]
Mira: No. Live/ apartment. You/ live/ house? [Không. Mình sống trong 1 căn hộ. Bạn
sống trong một căn nhà à?]
Mi: Yes/ do. Your/ apartment/ big? [Đúng thế. Căn hộ của bạn to không?]
Mira: No, it/ not. There/ living room/ two bedrooms/ bathroom/ kitchen. [Không, nó
không to. Có một phòng khách, hai phòng ngủ, một phòng tắm và phòng bếp]
Now make a similar conversation with your friend.
[Bây giờ hãy dựng đoạn đối thoại tương tự với bạn của em.]
Đáp án:
Mi: Mira, who do you live with?
Mira: I live with my parents. And you?
Mi: I live with my parents and my younger brother. Do you live in a house?
Mira: No. I live in an apartment. Do you live in a house?
Mi: Yes, I do. Is your apartment big?
Mira: No, it isn't. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen
Reading - trang 12 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới
Tổng hợp bài tập Reading unit 2 có đáp án.
READING
1 Fill each blank in the following passage with a suitable word from the box.
[Điền vào mỗi chỗ trống trong bài đọc sau với một từ thích hợp trong khung]



untidy[không gọn gàng]
là]
not [không]
next[bên cạnh]
ấy]
schoolbag[cặp học]

are

[thì/

near [gần]
on[trên]

his[của anh

An's bedroom is big but messy. There (1)
clothes on the floor. There is a
big desk (2)
the
window, and there are dirty bowls and chopsticks (3)
it. He usually puts his
(4)
under the
desk. His bed is (5)
to the desk, and it is also (6)
. There is a cap,
some CDs and some books on the bed. An's mum is (7)
happy with this, and
now An is tidying up (8)

room.
Đáp án:
1.are
on
untidy

2. near
7.not

4.schoolbag
8.his

5.next

3.
6.

Bài dịch:
Phòng của An to nhưng bừa bộn. Có quần áo trên sàn nhà. Có một chiếc bàn học to gần
cửa sổ, và có những chiếc tô và đũa bẩn trên đó. Bạn ấy thường đặt cặp sách dưới bàn học.
Giường của bạn ấy bên cạnh chiếc bàn học, và nó cũng không gọn gàng. Có một chiếc
mũ lưỡi trai, một vài đĩa CD và sách trên giường. Mẹ của An không hài lòng về việc này
và bây giờ An đang dọn dẹp phòng của mình.
2 Choose the correct word A, B or C to fill each blank in the following conversation.
[Chọn từ đúng A, B hay C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau]
Mum: We are moving to the new apartment next month. Do you want to have a new bed?
Mi: No, I don't, Mum. I (1)
my old bed. It's so comfortable. But can I
(2)
a new poster?

Mum: You have three posters already. You can put them (3)
the wall in your
new room.
Mi: Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There (4)
only a
lamp on it now.
Mum:That's a good idea. Oh, where do you want to put your desk?
Mi: (5)
to my bed, Mum. I also want a small plant in my room.
Mum: That's fine. It can go (6)
the bookshelf and the desk.
1.A. hate[ghét]
2. A. sel [bán]
3. A. in [trong]
4. is
5. Near[gần]
6. next to[bên cạnh]

B. love[yếu thích]
B. buy [mua]
B. near [gần]
B. are
B. Behind [phía sau]
B. between[ở giữa]

C. dislike [không thích]
C. give [cho/ đưa cho]
C. on [trên]
C. isn’t
C. Next [bên cạnh]

C. in front of [phía trước]


Đáp án:
1.B 2. B 3. C 4. A 5. C 6.B
Bài dịch:
Mẹ: Tháng tới chúng ta sẽ chuyển đến một căn hộ mới. Con có muốn một chiếc giường
mới không?
Mi: Không, con không muốn ạ. Con thích chiếc giường cũ. Nó rất thoải mái. Nhưng con
có thể mua một tờ lịch mới được không ạ?
Mẹ: Con đã có 3 tờ quảng cáo rồi mà. Con có thể đặt chúng lên tường trong phòng mới
của con.
Mi: Dạ, mẹ. Con muốn có một bức ảnh gia đình để lên bàn học ạ. Bây giờ chỉ có mỗi
chiếc đền bàn trên đấy.
Mẹ: Ý kiến hay đó con. Ồ, con muốn đặt bàn học ở đâu?
Mi: Bên cạnh giường của con ạ. Mẹ, con cũng muốn có một cái cây nhỏ trong phòng.
Mẹ: Được thôi. Nó có thể đặt giữa giá sách và bàn học.
3 Read the e-mails from Vy and Tom and do the exercises.
[Đọc thư điện tử từ Vy và Tom và làm bài tập]
a Decide which of the rooms below is Vy's bedroom and which is Tom's bedroom
[Quyết định phòng nào bên dưới là phòng ngủ của Vy và phòng ngủ nào của Tom]



Từ:
Đến:
Chủ đề: Phòng ngủ của tôi
Chào Tom,
Bạn khỏe không? Bậy giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về phòng ngủ của mình.
Phòng ngủ của mình nhỏ. Mình có 1 chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái bàn và

một chiếc đền bàn. Mình thích âm nhạc, vâ vậy mình đặt những tờ quảng cáo của các ca
sĩ nổi tiếng trên tường. Mình thường làm bài tập về nhà trên bàn học trước chiếc cửa sổ to.
Phòng của mình là căn phòng mình yêu thích trong nhà. Nó rất thoải mái.
Căn phòng yêu thích của bạn là phòng nào hả Tom?
Viết cho mình sớm nhé.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất
Vy

Từ:
Đến:
Chủ đề: phản hồi lại chủ đề Căn phòng ngủ của tôi.
Chào Vy,
Rất vui khi nhận được thư điện tử của bạn. Căn phòng trong nhà mà mình thích nhất cũng
là phòng ngủ.
Nó to với một chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái ghế, một cái bàn học và một
chiếc đèn bàn. Mình không có ảnh quảng cáo nào cả, nhưng có một bức tranh gia đình
trên tường. Bàn học của mình cạnh giường. Ồ, phòng mình cũng có một kệ sách và một
chiếc cửa sổ to. Mình yêu căn phòng của mình. Nó rất ấm áp.
Trường mới của bạn có tuyệt không? Lần sau kế cho mình nghe nhé!
Chúc bạn luôn vui
Tom
Đáp án:

Vy's bedroom: C

Tom's bedroom: A

b. Read the e-mails again. Answer the questions.
[Đọc lại những bức thư điện tử và trả lời câu hỏi]
Example:- Is Vy's bedroom big or small? [Ví dụ: Phòng ngủ của Vy to hay nhỏ?]

-It's small. [Nó thì nhỏ]
1. Is Tom's bedroom big or small? [Phòng ngủ của Tom to hay nhỏ?]
2. What is there in Vy's bedroom? [Có gì trong phòng ngủ của Vy?]
3. What is there in Tom's bedroom? [Có gì trong phòng ngủ của Tom?]
4. Does Vy like her bedroom? Why/ Why not? [Vy có thích phòng ngủ của mình không?
Tại sao có/ Tại sao không?]
5. Does Tom like his bedroom? Why/ Why not? [Tom có thích phòng ngủ của mình
không? Tại sao có/ Tại sao không?]
Đáp án:


1.It's big.
2. a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a table and a lamp
3.a bed, a wardrobe, a picture, a chair, a desk, a lamp and a bookshelf
4. Yes, she does. Because it's comfortable.
5. Yes, he does. Because it's cozy.
Writing - trang 15 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới
Tổng hợp bài tập Writing unit 2 có đáp án và lời giải chi tiết.
WRITING
1 Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
[Hoàn thành mỗi câu để nó có nghĩa giống như câu đã cho ở trên]
1.I don't have a bookshelf in my bedroom. [Tôi không có giá sách trong phòng ngủ.]
There
.
2. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. [Chúng tôi có một
bồn rửa, một tủ lạnh, một cái bếp và một tủ chén trong bếp]
There
.
3. The notebook is on the book. [Vở ghi thì trên quyển sách]
The book

.
4. The dog is in front of the microwave. [Con chó ở phía trước lò vi sóng.]
The microwave
.
5. My favourite room in the house is the living room. [Căn phòng yêu thích của tôi là
phòng khách.]
I like
.
Đáp án:
1.There isn't a bookshelf in my bedroom.
2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.
3. The book is under the notebook.
4. The microwave is behind the dog.
5. I like the living room best in the house.
2 Draw your bedroom or your favourite room in the space. Then write an e-mail to
a friend, describing the room. You can use the e-mails in the Reading part as
examples
[Vẽ phòng ngủ của em hay căn phòng mà em yêu thích vào chỗ trống. Sau đó viết một
thư điện tử cho một người bạn, mô tả căn phòng đó. Em có thể sử dụng những thư điện tử
trong phần Reading như là ví dụ.]




×