Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

[toanmath.com] Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 2 (Mũ – Logarit) trường THPT An Hải – Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.73 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT Hải Phòng
Trường THPT An Hải

ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT - SỐ 3-HK1

ĐỀ 101

MÔN: TOÁN- KHỐI 12

NĂM HỌC: 2017-2018

Họ và tên:……………………………………………………………………………...Lớp 12A…….
Điểm
Lời phê của thầy cô

ĐỀ BÀI:
I/ Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Câu 1: Giá trị của 2 3 2 .4 2 bằng?
A. 2 3 

B. 4 6

2

2 4

C. 32

D. 8 3

Câu 2: Biến đổi 3 x 5 4 x , ( x  0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được:


21

12

A. x 12
B. x 3
C. x 12
Câu 3: Cho hàmsố y = x 5 x ( x> 0) Tìm khẳng định sai
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ )
C. Hàm số không có cực trị

20

D. x 5

23

11

6
D. y = x 5
5


Câu 4: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a

x log a x


y log a y

B. loga  x  y   loga x  loga y

C. log a

1
1

x log a x

D. log b x  log b a.log a x

Câu 5: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?


1
 3

x

 1 

 2

A. y   

2

Câu 6: Tập xác định của hàm số y = (2 x  1)

1



1
2

A. D =  ;  
2


D. y 

C. y  3 x

B. y  

 2

x

2




1 
2

B. D=  ;  


C. D  R |  

D. D = R

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  3 x là:
A.

4

1
3

1

B. x 3

33 x 2

C.

1
3

D.

x2

1
23 x


Câu 8: Tìm số x biết rằng log 2 x  log 4 x  log8 x  15 / 2
A. x = 64

B.

11
26

C. Đáp án khác

D. x = 4

 a3 c 
2 

 b 

Câu 9: Cho logab = 2, logac = -3.Tính log a 
A. – 4

B. – 3

C. 4

D. 3


2


Câu 10: Trªn ®å thÞ (C) cña hμm sè y = x lÊy ®iÓm M0 cã hoμnh ®é x0 = 1. TiÕp tuyÕn cña (C) t¹i ®iÓm
M0 cã ph−¬ng tr×nh lμ:
A. y =


x 1
2

B.y =



x  1
2
2

C. y = x    1


2


2

D. y =  x   1

Câu 11: Cho ( 5  2) x  ( 5  2) 2 .Khẳng định nào dưới đây đúng?
B. x  2

A. x  2


2

D. x  2

C. x  2

1
3

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  5 2 x 3  5 x  2 là:
A. y ' 

6 x2  5
5 5 (2 x3  5 x  2) 4

B. y ' 

6 x2
5

5 2 x3  5 x  2

C. y ' 

6x2  5
5

5 2 x3  5 x  2


D. y ' 

II/Tự luận (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức
a. A  3log 2 8.log 4 16  log 1 2

log

b. B  31log9 4  42log2 3  7

2

Câu 2: (1 điểm) Rút gọn biểu thức
1
1

 1
 a2  2
a 2  2  a 2 1
T 

. 1
1
a

1


2
2

 a  2a  1
 a

1  a  0 

Câu 3: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
M  (log3b a  2logb2 a  logb a)(log a b  log ab b)  logb a

---------------------Hết----------------------

7

2

6x2  5
5

2 2 x3  5 x  2


Sở GD&ĐT Hải Phòng
Trường THPT An Hải

ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT - SỐ 3-HK1

ĐỀ 102

MÔN: TOÁN- KHỐI 12

NĂM HỌC: 2017-2018


Họ và tên:……………………………………………………………………………...Lớp 12A…….
Điểm
Lời phê của thầy cô

ĐỀ BÀI:
I/ Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Câu 1: Giá trị của 523

3

:125 3 bằng?

B. 526

A. 10
Câu 2: Kết quả

5
a2

3

C. 25

D. 5

 a  0 là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?

5


B.

A. a . a

3

a7 . a
3
a

5

C. a . a

D.

4

a5
a



Câu 3: Cho hàm số y  x 4 , các kết luận sau, kết luận nào sai:
A. Tập xác định D   0;  
C. Hàm số luôn đi qua điểm M 1;1

B. Hàm số luôn luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định
D. Hàm số không có tiệm cận


Câu 4: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a

x log a x

y log a y

B. log a  x  y n  n (log a x  log a y )

C. log a

1
1

x log a x

D. logb x  logb a.log a x

Câu 5: Tập xác định của hàm số y   2  x 
A. D   \ 2

3

là:

B. D   2; 

C. D   ;2


D. D   ;2

C. 2 x x

D.Kết quả khác

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = x x ( x>0) là
5

3
A. x 2
2

5

5
B. x 2
2

Câu 7: Tìmsố x biết rằng log 2 x  log 4 x  log8 x  11


A. x = 64

B.

11
26

C. x = 8


D. x = 4

Câu 8: Cho các hàm số lũy thừa
y  x , y  x  , y  x có đồ thị như hình vẽ.
Chọn đáp án đúng:
A.     

B.     

C.     

D.     

Câu 9: Cho logab = 3 ,logac = – 4 . Tính log
A. 6

B.

5
2

C. 5



Câu 10: Trên đồ thị của hàm số y =
M0 có hệ số góc bằng:
A.  + 2


 b3c 
a
 a 2 



x2

1

D. 4
2

lấy điểm M0 có hoành độ x0 =

B. 2

C. 2 - 1

2

. Tiếp tuyến của (C) tại điểm

D. 3

Câu 11: Cho ( 3  2) x  (2  3)3 .Khẳngđịnhnàodướiđâyđúng?
A. x  3

B. x  3


3

C. x  3

D. x

1
 33

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  3 16 x 2  8 x  1 là:
A.

1
3 3 (4 x  1) 2

B.

8
33 (4 x  1)

C.

8
3 4x 1

D.

3

8

3 3 (4 x  1) 2

II/Tự luận (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức
log 5 2

b. B  22log4 25  91log3 2  5

a. A  log 3 27  log 1 3.log 9 81
3

Câu 2: (1 điểm) Rút gọn biểu thức
1
1
 1

 b2  2
b2  2  1 b2
T 

.
1
1
b

1


2
b  2b  1  b 2



1  b  0 

Câu 3: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
M  (log3b a  2logb2 a  logb a)(log a b  log ab b)  logb a

---------------------Hết----------------------



×