Sở GD-ĐT Tỉnh Long An
Trường THPT Lê Quý Đôn
Kiểm tra chất lượng cao - Năm học 2017-2018
Mơn: Tốn 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
………………………………………………………………………………………………………………
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
Mã đề: 150
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
hành.
A. ( 8;6) .
B. ( 4;3) .
C. ( 3;4) .
D. ( 4;4) .
2
Câu 2. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào?
A. ∆ < 0
B. ∆ ≥ 0
C. ∆ = 0
D. ∆ > 0
Câu 3. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
5
3
1
3
A. − ; −
B.(1; 0)
17
; 0
7
D.
C.(4; 0)
Câu 4. Cho A=(-∞ ;-2]; B=[3;+∞ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là:
A.[3;4).
Câu 5. Cho
B.(-∞ ;-2) U [3;+∞ ).
r
r
r
a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) .
Tìm
x
biết
C.(-∞ ;-2] U (3;+∞ ).
D.[3;4].
r
r
r
c = 2a + 3b .
A. x = 5.
B. x = - 15.
C. x = 3.
D. x = 15.
Câu 6. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào
sau đây là sai?
uuuu
r
uuu
r
A. MN = QP.
uuuu
r
uuur
B. MN = AC .
uuu
r
uuuu
r
C. QP = MN .
uuur
uuu
r
D. MQ = NP.
2
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m - 3) x + 2m- 3 song song với
đường thẳng
y = x +1 .
A. m= 1.
B. m= ±2.
C. m= 2.
D. m= - 2.
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7) , C ( 11;- 1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, AC.
Tìm tọa độ vectơ
A. ( 10;6) .
uuuu
r
MN ?
B. ( 5;3) .
C. ( 2;- 8) .
D. ( 1;- 4) .
Câu 9. Tìm m để hàm số y = ( 2m+1) x + m- 3 đồng biến trên ¡ .
1
2
A. m> .
B. m<-
1
.
2
1
2
C. m< .
D. m>-
1
.
2
2
2
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ?
A. m = 1
B. m = −2
C. m = −1
D. m = ±1
2
Câu 11. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 ?
A. x = −
5
4
B. x = −
5
2
C. x =
5
2
D. x =
5
4
2
2
Câu 12. Cho phương trình ( m - 2m) x = m - 3m+ 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình đã cho có nghiệm.
A. m= 2.
B. m= 0.
D. m¹ 0; m¹ 2.
C. m¹ 0.
Câu 13. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x + x + 5 > 0 là:
2
2
2
2
2
A. ∀x ∈ R, x + x + 5 < 0 . B. ∀x ∈ R, x + x + 5 ≤ 0 . C. ∃x ∈ R, x + x + 5 ≤ 0 . D. ∃x ∈ R, x + x + 5 < 0 .
Câu 14. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.18.
B.22.
C.16.
D.15.
Câu 15. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A ( 1;5 ) và B ( −2;8 ) .
2
Parabol đó là:
2
A. y = x − 4 x + 2
2
B. y = − x + 2 x + 2
2
C. y = 2 x + x + 2
2
D. y = 2 x + x + 1
Câu 16. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r
uuu
r
uur
uuu
r
A. AB = BC Û CA = BC .
B. AB + BC = AC.
uuu
r
uuu
r
uur
r
C. AB + BC +CA = 0.
uuu
r uur
uuu
r
D. AB - CA = BC.
2
Câu 17. Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.y tăng trên khoảng ( 0; +∞ ) .
B.y tăng trên khoảng ( 1; +∞ ) .
C.y giảm trên khoảng ( −∞; 2 )
D.Đồ thị của y có đỉnh I ( 1;0 )
Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
uuu
r uuur uuu
r
= CA
uuu
r uuu
r uuur
C. BA + CA = BC
uuu
r uuur r
AC = 0
uuu
r uuu
r uuu
r
D. AB + CA = CB
A. AB + BC
B. AB −
r
r
r r
r
r
a
=
5,
b
= 15
Câu 19. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a, b ngược hướng và
1
1
A. m = −
B.
C.
D. m =
m = −3
m=3
3
3
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
uu
r uur uur uur
r
a.Chứng minh IA + IB + IC + ID = 0
uuur uuur uuur
uur
b. Chứng minh AB + AC + AD = 4 AI
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.
uuur
uuur uuuu
r
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất
2
Câu 3: Cho ( P ) : y = x − 2 x − 3 .
a.Khảo sát và vẽ (P).
b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
Câu 4c: Gọi
P=
x1, x2
để phương trình
là hai nghiệm của phương trình
2x1x2 + 3
x + x22 + 2( x1x2 +1)
2
1
m
3x2 - 2( m+1) x + 3m- 5 = 0
x2 - mx + m- 1= 0
đạt giá trị lớn nhất.
Hết
( m là tham số). Tìm
m
có một
để biểu thức
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An
Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Q Đơn
Mơn: Tốn 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
……………………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
Mã đề: 184
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
D.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
r r
r
r
r
r
Câu 2. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a, b ngược hướng và a = 5, b = 15
A.
m = −3
B. m = −
1
3
C.
m=3
D. m =
1
3
2
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x + x + 5 > 0 là:
2
2
2
2
A. ∀x ∈ R, x + x + 5 < 0 . B. ∃x ∈ R, x + x + 5 < 0 . C. ∃x ∈ R, x + x + 5 ≤ 0 . D. ∀x ∈ R, x + x + 5 ≤ 0 .
Câu 4. Tìm m để hàm số y = ( 2m+1) x + m- 3 đồng biến trên ¡ .
A. m<-
1
.
2
1
2
B. m> .
1
2
C. m< .
D. m>-
1
.
2
Câu 5. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
17
; 0
7
A.
B.(4; 0)
C.(1; 0)
5
3
1
3
D. − ; −
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7) , C ( 11;- 1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, AC.
Tìm tọa độ vectơ
A. ( 10;6) .
uuuu
r
MN ?
B. ( 5;3) .
C. ( 1;- 4) .
D. ( 2;- 8) .
2
Câu 7. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 ?
5
5
5
C. x = −
D. x =
4
2
2
2
Câu 8. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A ( 1;5 ) và B ( −2;8 ) . Parabol
A. x = −
5
4
B. x =
đó là:
2
A. y = x − 4 x + 2
2
B. y = 2 x + x + 1
2
C. y = 2 x + x + 2
2
D. y = − x + 2 x + 2
Câu 9. Cho A=(-∞ ;-2]; B=[3;+∞ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là:
A.[3;4).
B.(-∞ ;-2) U [3;+∞ ).
C.[3;4].
D.(-∞ ;-2] U (3;+∞ ).
2
2
Câu 10. Cho phương trình ( m - 2m) x = m - 3m+ 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình đã cho có nghiệm.
A. m= 2.
C. m¹ 0; m¹ 2.
B. m¹ 0.
D. m= 0.
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
hành.
A. ( 4;3) .
B. ( 8;6) .
C. ( 4;4) .
D. ( 3;4) .
2
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m - 3) x + 2m- 3 song song với
đường thẳng
y = x +1 .
A. m= 1.
B. m= 2.
C. m= ±2.
D. m= - 2.
M
,
N
,
P
,
Q
AB
,
BC, CD, DA. Khẳng định nào
Câu 13. Cho tứ giác ABCD. Gọi
lần lượt là trung điểm của
sau đây là sai?
uuu
r
uuuu
r
uuur
A. QP = MN .
r
r
uuuu
r
uuu
r
uuur
uuuu
r
C. MN = AC .
B. MQ = NP.
r
r
r
uuu
r
D. MN = QP.
r
Câu 14. Cho a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) . Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = 15.
B. x = 5.
C. x = - 15.
Câu 15. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.16.
B.22.
C.15.
D. x = 3.
D.18.
Câu 16. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào?
2
A. ∆ < 0
B. ∆ ≥ 0
C. ∆ > 0
D. ∆ = 0
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
2
x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ?
A. m = 1
B. m = ±1
2
C. m = −1
D. m = −2
Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB + CA = CB
uuu
r uuur r
AC = 0
B. AB −
uuu
r uuu
r uuur
BC
Câu 19. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r
uuu
r
uur
r
A. AB + BC +CA = 0.
B. AB + BC = AC.
uuu
r uuur uuu
r
= CA
C. BA + CA =
uuu
r
uuu
r
uur
D. AB + BC
uuu
r
C. AB = BC Û CA = BC .
uuu
r uur
2
Câu 20. Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.y giảm trên khoảng ( −∞; 2 )
B.y tăng trên khoảng ( 1; +∞ ) .
C.Đồ thị của y có đỉnh I ( 1;0 )
D.y tăng trên khoảng ( 0; +∞ ) .
II – TỰ LUẬN:
Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
uuur uuur uuur uuur r
a) DA − DB + OC − OD = 0
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuur
b) MA + MB + MC − 3MD = 2 DB (M tùy ý)
Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1).
a) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
uuur
uuur uuuu
r
b) Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất
Câu 3:Cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x − 1 có đồ thị là parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = 3 x − 6 .
uuu
r
D. AB - CA = BC.
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
Câu 4c: Gọi
x1, x2
m
là hai nghiệm của phương trình
2x1x2 + 3
P= 2
x1 + x22 + 2( x1x2 +1)
để phương trình
x2 - mx + m- 1= 0
đạt giá trị lớn nhất.
HẾT
3x2 - 2( m+1) x + 3m- 5 = 0
( m là tham số). Tìm
m
có một
để biểu thức
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An
Trường THPT Lê Quý Đôn
Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Mơn: Tốn 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
Mã đề: 218
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
B.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
2
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x + x + 5 > 0 là:
2
2
2
A. ∀x ∈ R, x + x + 5 < 0 . B. ∃x ∈ R, x + x + 5 ≤ 0 . C. ∀x ∈ R, x + x + 5 ≤ 0 .
2
D. ∃x ∈ R, x + x + 5 < 0 .
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
hành.
A. ( 4;3) .
B. ( 3;4) .
C. ( 4;4) .
D. ( 8;6) .
Câu 4. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r
uuu
r
uur
uuu
r
A. AB = BC Û CA = BC .
B. AB + BC = AC.
uuu
r uur
uuu
r
C. AB - CA = BC.
uuu
r
uuu
r
uur
r
D. AB + BC +CA = 0.
Câu 5. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
17
; 0
7
B.
A.(4; 0)
5
3
1
3
C. − ; −
D.(1; 0)
2
Câu 6. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào?
A. ∆ < 0
B. ∆ ≥ 0
C. ∆ > 0
D. ∆ = 0
Câu 7. Tìm m để hàm số y = ( 2m+1) x + m- 3 đồng biến trên ¡ .
A. m<-
1
.
2
1
2
B. m< .
C. m>-
1
.
2
1
2
D. m> .
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7) , C ( 11;- 1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, AC.
Tìm tọa độ vectơ
A. ( 2;- 8) .
uuuu
r
MN ?
B. ( 1;- 4) .
C. ( 5;3) .
D. ( 10;6) .
Câu 9. Cho A=(-∞ ;-2]; B=[3;+∞ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là:
A.(-∞ ;-2) U [3;+∞ ).
B.(-∞ ;-2] U (3;+∞ ).
C.[3;4].
D.[3;4).
2
Câu 10. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 ?
A. x =
5
2
B. x =
r
r
r
5
4
C. x = −
r
r
5
4
D. x = −
r
Câu 11. Cho a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) . Tìm x biết c = 2a + 3b .
5
2
A. x = 5.
B. x = 3.
C. x = - 15.
D. x = 15.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m - 3) x + 2m- 3 song song với
2
đường thẳng
y = x +1 .
A. m= 1.
B. m= 2.
C. m= ±2.
D. m= - 2.
Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
2
x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ?
A. m = −1
B. m = ±1
2
C. m = −2
D. m = 1
2
C. y = 2 x + x + 2
2
D. y = x − 4 x + 2
Câu 14. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A ( 1;5 ) và B ( −2;8 ) .
2
Parabol đó là:
2
A. y = − x + 2 x + 2
2
B. y = 2 x + x + 1
r r
r
r
D.
m=3
r
r
Câu 15. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a, b ngược hướng và a = 5, b = 15
A. m =
1
3
B. m = −
1
3
C.
m = −3
Câu 16. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur r
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
C. AB + BC = CA
D. BA + CA = BC
AC = 0
2
2
Câu 17. Cho phương trình ( m - 2m) x = m - 3m+ 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
A. AB + CA = CB
B. AB −
trình đã cho có nghiệm.
A. m¹ 0.
B. m= 0.
C. m= 2.
D. m¹ 0; m¹ 2.
Câu 18. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.22.
B.16.
C.15.
D.18.
Câu 19. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào
sau đây là sai?
uuur
uuu
r
uuuu
r
A. MQ = NP.
uuu
r
B. MN = QP.
uuu
r
uuuu
r
C. QP = MN .
uuuu
r
2
Câu 20. Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.Đồ thị của y có đỉnh I ( 1;0 )
B.y tăng trên khoảng ( 1; +∞ ) .
C.y tăng trên khoảng ( 0; +∞ ) .
D.y giảm trên khoảng ( −∞; 2 )
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
uu
r uur uur uur
r
a.Chứng minh IA + IB + IC + ID = 0
uuur uuur uuur
uur
b. Chứng minh AB + AC + AD = 4 AI
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.
uuur
uuur uuuu
r
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất
2
Câu 3: Cho ( P ) : y = x − 2 x − 3 .
a.Khảo sát và vẽ (P).
uuur
D. MN = AC .
b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm gấp ba nghiệm cịn lại.
Câu 4c: Gọi
P=
x1, x2
m
để phương trình
là hai nghiệm của phương trình
2x1x2 + 3
x12 + x22 + 2( x1x2 +1)
3x2 - 2( m+1) x + 3m- 5 = 0
x2 - mx + m- 1= 0
đạt giá trị lớn nhất.
Hết
( m là tham số). Tìm
m
có một
để biểu thức
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An
Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Q Đơn
Mơn: Tốn 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
Mã đề: 252
Câu 1. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.22.
B.16.
C.15.
D.18.
2
Câu 2. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 ?
5
2
A. x = −
B. x =
5
4
C. x =
5
2
D. x = −
5
4
uuu
r
uuu
r
Câu 3. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r
uuu
r
uur
uuu
r
A. AB = BC Û CA = BC .
B. AB + BC = AC.
uuu
r uur
uuu
r
C. AB - CA = BC.
uur
r
D. AB + BC +CA = 0.
2
Câu 4. Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.y giảm trên khoảng ( −∞; 2 )
B.y tăng trên khoảng ( 0; +∞ ) .
C.Đồ thị của y có đỉnh I ( 1;0 )
D.y tăng trên khoảng ( 1; +∞ ) .
r
r r
r
r
r
Câu 5. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a, b ngược hướng và a = 5, b = 15
A. m = −
1
3
B. m =
1
3
C.
m = −3
D.
m=3
Câu 6. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào?
2
A. ∆ = 0
B. ∆ ≥ 0
C. ∆ > 0
Câu 7. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB + CA = CB
uuu
r uuu
r uuur
BC
uuu
r uuur uuu
r
= CA
B. BA + CA =
C. AB + BC
2
B. y = − x + 2 x + 2
2
C. y = 2 x + x + 2
D. ∆ < 0
uuu
r uuur r
AC = 0
D. AB −
2
Câu 8. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A ( 1;5 ) và B ( −2;8 ) . Parabol
đó là:
2
A. y = 2 x + x + 1
r
r
r
r
r
2
D. y = x − 4 x + 2
r
Câu 9. Cho a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) . Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = 5.
B. x = 15.
C. x = - 15.
D. x = 3.
Câu 10. Cho phương trình ( m - 2m) x = m - 3m+ 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2
2
trình đã cho có nghiệm.
A. m¹ 0; m¹ 2.
B. m= 2.
C. m= 0.
D. m¹ 0.
Câu 11. Cho A=(-∞ ;-2]; B=[3;+∞ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là:
A.[3;4].
B.(-∞ ;-2) U [3;+∞ ).
C.[3;4).
D.(-∞ ;-2] U (3;+∞ ).
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
hành.
A. ( 3;4) .
B. ( 4;4) .
C. ( 8;6) .
D. ( 4;3) .
Câu 13. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào
sau đây là sai?
uuu
r
uuuu
r
uuuu
r
A. QP = MN .
uuur
B. MN = AC .
uuuu
r
uuu
r
uuur
C. MN = QP.
uuu
r
D. MQ = NP.
2
2
Câu 14. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ?
A. m = ±1
B. m = −2
C. m = −1
D. m = 1
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m - 3) x + 2m- 3 song song với
2
đường thẳng
y = x +1 .
A. m= 1.
B. m= - 2.
C. m= ±2.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
D. m= 2.
2
Câu 17. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x + x + 5 > 0 là:
2
A. ∀x ∈ R, x + x + 5 ≤ 0 .
2
B. ∃x ∈ R, x + x + 5 ≤ 0 .
2
C. ∀x ∈ R, x + x + 5 < 0 .
2
D. ∃x ∈ R, x + x + 5 < 0 .
Câu 18. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
17
5 1
; 0
C. − ; −
7
3 3
Câu 19. Tìm m để hàm số y = ( 2m+1) x + m- 3 đồng biến trên ¡ .
A.(4; 0)
1
2
A. m< .
B.
1
2
B. m> .
C. m>-
1
.
2
D.(1; 0)
D. m<-
1
.
2
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7) , C ( 11;- 1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, AC.
Tìm tọa độ vectơ
A. ( 5;3) .
uuuu
r
MN ?
B. ( 10;6) .
C. ( 2;- 8) .
II – TỰ LUẬN:
Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
uuur uuur uuur uuur r
a) DA − DB + OC − OD = 0
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuur
b) MA + MB + MC − 3MD = 2 DB (M tùy ý)
Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1).
c) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
uuur uuur uuuu
r
MA
+
2
MB
+
MC
d) Tìm M trên trục Ox sao cho
nhỏ nhất
Câu 3:Cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x − 1 có đồ thị là parabol (P).
D. ( 1;- 4) .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = 3 x − 6 .
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
Câu 4c: Gọi
P=
x1, x2
để phương trình
là hai nghiệm của phương trình
2x1x2 + 3
x + x22 + 2( x1x2 +1)
2
1
m
đạt giá trị lớn nhất
HẾT
3x2 - 2( m+1) x + 3m- 5 = 0
x2 - mx + m- 1= 0
( m là tham số). Tìm
m
có một
để biểu thức
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An
Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Q Đơn
Mơn: Tốn 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
…………………………………………………………………………………………………………………
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / =
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
Mã đề: 143
{
}
{
}
2
2
2
Câu 1. Cho 2 tập hợp A = x ∈ R / (2 x − x )(2 x − 3 x − 2) = 0 , B = n ∈ N / 3 < n < 30 , chọn mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = { 2, 4}
B. A ∩ B = { 3}
C. A ∩ B = { 5, 4}
D. A ∩ B = { 2}
Câu 2. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(-1; 1). Tọa độ đỉnh C
là:
A.(6; -3)
B.(-6; 3)
C.(-6; -3)
D.(-3; 6)
2
Câu 3. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 ?
A. x =
5
2
B. x = −
5
4
C. x =
5
4
D. x = −
5
2
2
Câu 4. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào?
A. ∆ ≥ 0
B. ∆ > 0
C. ∆ < 0
D. ∆ = 0
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
D.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
B.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
C.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài khơng đổi
D.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
Câu 7. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
5 1
17
D. ; 0
3 3
7
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2) x + 5m không đổi trên R?
A. m > 2
B. m < 2
C. m > −2
D. m = 2
A.(1; 0)
B.(4; 0)
C. − ; −
uuur uuur
Câu 9. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB − AC là :
A.( -1; 1)
B.( -5; -3)
C.(4; 0)
D.( 1; 1)
Câu 10. Tọa độ giao điểm của ( d1 ) : y = 3 x − 2 và ( d 2 ) : y = 5 x + 4 là:
A. (3;11)
Câu 11. Cho
B. (−3; −11)
r
r
r
a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) .
A. x = - 15.
C. (3; −11)
Tìm
x
biết
B. x = 3.
D. (−3;11)
r
r
r
c = 2a + 3b .
C. x = 15.
Câu 12. Parabol y = −2 x − x có đỉnh là:
2
A. I ( −1;1)
C. I (−1; 2)
B. I (2; 0)
D. I (1;1)
uuuu
r
uuur
Câu 13. Cho điểm P thỏa: MN = 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H1
H2
H3
H4
A.H3
B.H1
C. H4
D.H2
Câu 14. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng
thức nào sau đây là đúng?
uur
uur
uur 1 uuur 2 uuur
1 uuur 2 uuur
2 uuur 1 uuur
AB − AC
B. NI = − AB + AC C. NI = AB − AC
6
3
3
6
6
3
r
r
r r
Câu 15. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a − b là:
A. NI = −
A.(−6; 9)
B.(−5;−14)
C.(4;−5)
uur
D. NI =
2 uuur 1 uuur
AB − AC
3
3
D.(−6;−9)
Câu 16. Cho ( P ) : y = x − 2 x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
2
A.Hàm số nghịch biến trên ( −∞;1) .
B.Hàm số đồng biến trên ( −∞; 2 ) .
C.Hàm số nghịch biến trên ( −∞; 2 ) .
D.Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) .
2
2
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ?
A. m = −1
B. m = 1
C. m = −2
Câu 18. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.16.
B.18.
C.15.
Câu 19. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. x < 2
B.3 < 1.
C.5 chia hết cho 3
Câu 20. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
uuu
r uuur uuu
r
BC = CA
A. AB +
uuu
r uuu
r uuur
B. BA + CA = BC
uuu
r uuu
r uuu
r
C. AB + CA = CB
II – TỰ LUẬN:
Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
uuur uuur uuur uuur r
a) DA − DB + OC − OD = 0
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuur
b) MA + MB + MC − 3MD = 2 DB (M tùy ý)
Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1).
e) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
D. m = ±1
D.22.
D.4 - 5 = 1
uuu
r uuur r
AC = 0
D. AB −
uuur
uuur uuuu
r
f) Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất
Câu 3:Cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x − 1 có đồ thị là parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = 3 x − 6 .
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm gấp ba nghiệm cịn lại.
Câu 4c: Gọi
P=
x1, x2
m
để phương trình
là hai nghiệm của phương trình
2x1x2 + 3
x12 + x22 + 2( x1x2 +1)
3x2 - 2( m+1) x + 3m- 5 = 0
x2 - mx + m- 1= 0
đạt giá trị lớn nhất.
HẾT
( m là tham số). Tìm
m
có một
để biểu thức
Sở GD-ĐT Tỉnh Lê Q Đơn
Trường THPT Bình Phú
Kiểm tra chất lượng- Năm học 2017-2018
Mơn: Tốn 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
…………………………………………………………………………………………………………….
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / =
Mã đề: 177
Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. x < 2
B.4 - 5 = 1
C.5 chia hết cho 3
D.3 < 1.
2
Câu 2. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 ?
5
5
C. x = −
2
4
Câu 3. Tọa độ giao điểm của ( d1 ) : y = 3x − 2 và ( d 2 ) : y = 5 x + 4 là:
A. (−3;11)
B. (3; −11)
C. (3;11)
A. x =
5
4
B. x = −
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài khơng đổi
B.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
C.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
D.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
{
}
D. x =
5
2
D. (−3; −11)
{
}
2
2
2
Câu 5. Cho 2 tập hợp A = x ∈ R / (2 x − x )(2 x − 3 x − 2) = 0 , B = n ∈ N / 3 < n < 30 , chọn mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = { 2, 4}
B. A ∩ B = { 3}
C. A ∩ B = { 5, 4}
D. A ∩ B = { 2}
uuuu
r
uuur
Câu 6. Cho điểm P thỏa: MN = 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H1
H2
H3
H4
A.H1
B.H3
C.H2
D. H4
C. I (−1; 2)
D. I ( −1;1)
Câu 7. Parabol y = −2 x − x có đỉnh là:
2
A. I (2; 0)
B. I (1;1)
2
Câu 8. Cho ( P ) : y = x − 2 x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
A.Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) .
B.Hàm số đồng biến trên ( −∞; 2 ) .
C.Hàm số nghịch biến trên ( −∞; 2 ) .
D.Hàm số nghịch biến trên ( −∞;1) .
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
2
2
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ?
A. m = ±1
B. m = 1
C. m = −2
r
r
r r
Câu 11. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a − b là:
A.(−6;−9)
B.(−5;−14)
D. m = −1
C.(4;−5)
D.(−6; 9)
Câu 12. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2) x + 5m không đổi trên R?
A. m > −2
B. m < 2
C. m > 2
D. m = 2
uuur uuur
Câu 13. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB − AC là :
A.(4; 0)
B.( -5; -3)
C.( -1; 1)
D.( 1; 1)
Câu 14. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
5
3
1
3
17
; 0
7
A. − ; −
B.
C.(4; 0)
D.(1; 0)
Câu 15. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.16.
B.18.
C.22.
D.15.
Câu 16. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng
thức nào sau đây là đúng?
uur
A. NI =
1 uuur 2 uuur
AB − AC
6
3
uur
B. NI = −
uur
2 uuur 1 uuur
1 uuur 2 uuur
AB + AC C. NI = − AB − AC
3
6
6
3
uur
D. NI =
2 uuur 1 uuur
AB − AC
3
3
Câu 17. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(-1; 1). Tọa độ đỉnh C
là:
A.(6; -3)
B.(-6; 3)
C.(-6; -3)
D.(-3; 6)
Câu 18. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào?
2
A. ∆ = 0
B. ∆ < 0
C. ∆ > 0
Câu 19. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
uuu
r uuu
r uuur
A. BA + CA = BC
r
r
uuu
r uuur r
AC = 0
B. AB −
r
uuu
r uuur uuu
r
BC = CA
C. AB +
r
r
r
D. ∆ ≥ 0
uuu
r uuu
r uuu
r
D. AB + CA = CB
Câu 20. Cho a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) . Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = 3.
B. x = 15.
C. x = - 15.
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
uu
r uur uur uur
r
a.Chứng minh IA + IB + IC + ID = 0
uuur uuur uuur
uur
b. Chứng minh AB + AC + AD = 4 AI
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.
uuur
uuur uuuu
r
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất
2
Câu 3: Cho ( P ) : y = x − 2 x − 3 .
a.Khảo sát và vẽ (P).
b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
Câu 4c: Gọi
P=
x1, x2
m
để phương trình
là hai nghiệm của phương trình
2x1x2 + 3
x12 + x22 + 2( x1x2 +1)
3x2 - 2( m+1) x + 3m- 5 = 0
x2 - mx + m- 1= 0
( m là tham số). Tìm
đạt giá trị lớn nhất.
Hết
m
có một
để biểu thức
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An
Trường THPT Lê Quý Đôn
Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Mơn: Tốn 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / =
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
Mã đề: 211
Câu 1. Cho điểm P thỏa:
uuuu
r
uuur
MN = 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H1
H2
H3
H4
A.H3
B.H2
C. H4
D.H1
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
B.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
C.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
D.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài khơng đổi
Câu 3. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
5
3
1
3
B. − ; −
A.(1; 0)
17
; 0
7
C.
D.(4; 0)
Câu 4. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức
nào sau đây là đúng?
uur 1 uuur 2 uuur
A. NI = AB − AC
6
3
uur
uur 2 uuur 1 uuur
1 uuur 2 uuur
NI
=
−
AB
−
AC
B.
C. NI = AB − AC
6
3
3
3
uur
2 uuur 1 uuur
NI
=
−
AB + AC
D.
3
6
Câu 5. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A.4 - 5 = 1
B. x < 2
C.5 chia hết cho 3
D.3 < 1.
Câu 6. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.18.
B.16.
C.15.
D.22.
uuur uuur
Câu 7. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB − AC là :
A.( -5; -3)
B.( -1; 1)
C.( 1; 1)
D.(4; 0)
Câu 8. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(-1; 1). Tọa độ đỉnh C
là:
A.(-6; 3)
B.(-3; 6)
C.(-6; -3)
D.(6; -3)
B.(4;−5)
C.(−6; 9)
D.(−6;−9)
r
r
r r
Câu 9. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a − b là:
A.(−5;−14)
Câu 10. Cho ( P ) : y = x − 2 x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
2
A.Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) .
B.Hàm số đồng biến trên ( −∞; 2 ) .
C.Hàm số nghịch biến trên ( −∞;1) .
D.Hàm số nghịch biến trên ( −∞; 2 ) .
Câu 11. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB + CA = CB
r
uuu
r uuur r
AC = 0
B. AB −
r
r
uuu
r uuur uuu
r
= CA
C. AB + BC
r
r
r
uuu
r uuu
r uuur
BC
D. BA + CA =
Câu 12. Cho a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) . Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = 3.
B. x = 15.
C. x = - 15.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
C.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
D.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
{
}
{
}
2
2
2
Câu 14. Cho 2 tập hợp A = x ∈ R / (2 x − x )(2 x − 3 x − 2) = 0 , B = n ∈ N / 3 < n < 30 , chọn mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = { 5, 4}
B. A ∩ B = { 2}
C. A ∩ B = { 2, 4}
D. A ∩ B = { 3}
2
Câu 15. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào?
A. ∆ > 0
B. ∆ = 0
C. ∆ < 0
D. ∆ ≥ 0
2
2
Câu 16. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ?
A. m = 1
B. m = −2
C. m = −1
D. m = ±1
2
Câu 17. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 ?
A. x = −
5
4
5
2
B. x = −
C. x =
5
4
D. x =
5
2
Câu 18. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2) x + 5m không đổi trên R?
A. m = 2
B. m > 2
C. m < 2
D. m > −2
Câu 19. Tọa độ giao điểm của ( d1 ) : y = 3x − 2 và ( d 2 ) : y = 5 x + 4 là:
A. (−3; −11)
C. (3; −11)
B. (3;11)
D. (−3;11)
2
Câu 20. Parabol y = −2 x − x có đỉnh là:
A. I (2; 0)
B. I (1;1)
II – TỰ LUẬN:
Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
uuur uuur uuur uuur r
a) DA − DB + OC − OD = 0
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuur
b) MA + MB + MC − 3MD = 2 DB (M tùy ý)
Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1).
g) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
uuur
uuur uuuu
r
h) Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất
Câu 3:Cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x − 1 có đồ thị là parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = 3 x − 6 .
C. I (−1; 2)
D. I ( −1;1)
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
Câu 4c: Gọi
P=
x1, x2
m
để phương trình
là hai nghiệm của phương trình
2x1x2 + 3
x12 + x22 + 2( x1x2 +1)
3x2 - 2( m+1) x + 3m- 5 = 0
x2 - mx + m- 1= 0
đạt giá trị lớn nhất.
HẾT
( m là tham số). Tìm
m
có một
để biểu thức
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An
Trường THPT Lê Quý Đôn
Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Mơn: Tốn 1º chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / =
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
Mã đề: 245
2
Câu 1. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 ?
5
5
C. x = −
2
4
Câu 2. Tọa độ giao điểm của ( d1 ) : y = 3x − 2 và ( d 2 ) : y = 5 x + 4 là:
A. (−3;11)
B. (3; −11)
C. (−3; −11)
r
r
r r
Câu 3. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a − b là:
A. x = −
5
2
B. x =
A.(−6; 9)
B.(−6;−9)
C.(−5;−14)
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài khơng đổi
B.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
C.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
D.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
D. x =
5
4
D. (3;11)
D.(4;−5)
2
2
Câu 6. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2( m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ?
A. m = 1
B. m = −2
C. m = ±1
Câu 7. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.18.
B.22.
C.15.
D. m = −1
D.16.
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2) x + 5m không đổi trên R?
A. m > 2
B. m > −2
C. m < 2
D. m = 2
Câu 9. Cho điểm P thỏa:
uuuu
r
uuur
MN = 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H1
H2
H3
H4
A. H4
B.H3
C.H2
D.H1
2
Câu 10. Cho ( P ) : y = x − 2 x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
A.Hàm số đồng biến trên ( −∞; 2 ) .
B.Hàm số nghịch biến trên ( −∞;1) .
C.Hàm số nghịch biến trên ( −∞; 2 ) .
D.Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) .
Câu 11. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
5
3
1
3
17
; 0
7
A. − ; −
B.
C.(4; 0)
D.(1; 0)
2
Câu 12. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào?
A. ∆ ≥ 0
B. ∆ = 0
C. ∆ > 0
D. ∆ < 0
C. I (1;1)
D. I ( −1;1)
2
Câu 13. Parabol y = −2 x − x có đỉnh là:
A. I (2; 0)
{
B. I (−1; 2)
}
{
}
2
2
2
Câu 14. Cho 2 tập hợp A = x ∈ R / (2 x − x )(2 x − 3 x − 2) = 0 , B = n ∈ N / 3 < n < 30 , chọn mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = { 5, 4}
B. A ∩ B = { 2, 4}
C. A ∩ B = { 3}
D. A ∩ B = { 2}
Câu 15. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(-1; 1). Tọa độ đỉnh C
là:
A.(-6; 3)
B.(6; -3)
Câu 16. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. x < 2
B.4 - 5 = 1
Câu 17. Cho
r
r
r
a = ( x;2) , b = ( - 5;1) , c = ( x;7) .
Tìm
x
C.(-3; 6)
D.(-6; -3)
C.5 chia hết cho 3
D.3 < 1.
biết
r
r
r
c = 2a + 3b .
A. x = - 15.
B. x = 3.
C. x = 15.
Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
uuu
r uuur r
AC = 0
A. AB −
uuu
r uuur uuu
r
= CA
B. AB + BC
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
D. BA + CA = BC
uuur uuur
Câu 19. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB − AC là :
A.( 1; 1)
B.(4; 0)
C.( -5; -3)
D.( -1; 1)
Câu 20. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng
thức nào sau đây là đúng?
uur
A. NI =
1 uuur 2 uuur
AB − AC
6
3
uur
B. NI = −
C. AB + CA = CB
uur 2 uuur 1 uuur
2 uuur 1 uuur
AB + AC C. NI = AB − AC
3
6
3
3
uur
D. NI = −
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
uu
r uur uur uur
r
a.Chứng minh IA + IB + IC + ID = 0
uuur uuur uuur
uur
b. Chứng minh AB + AC + AD = 4 AI
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.
uuur
uuur uuuu
r
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất
2
Câu 3: Cho ( P ) : y = x − 2 x − 3 .
a.Khảo sát và vẽ (P).
1 uuur 2 uuur
AB − AC
6
3
b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm gấp ba nghiệm cịn lại.
Câu 4c: Gọi
P=
x1, x2
m
để phương trình
là hai nghiệm của phương trình
2x1x2 + 3
x12 + x22 + 2( x1x2 +1)
3x2 - 2( m+1) x + 3m- 5 = 0
x2 - mx + m- 1= 0
đạt giá trị lớn nhất.
Hết
( m là tham số). Tìm
m
có một
để biểu thức
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An
Kiểm tra chất lương - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Q Đơn
Mơn: Tốn 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
…………………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án mã đề: 150
01. - - - ~
06. - / - -
11. - - - ~
16. - - = -
02. - / - -
07. - / - -
12. - - = -
17. - / - -
03. - - - ~
08. - - - ~
13. - - = -
18. - - - ~
04. ; - - -
09. - - - ~
14. - - - ~
19. ; - - -
05. - - - ~
10. - - = -
15. - - = -
20. - / - -
PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
uu
r uur uur uur r
a.Chứng minh IA + IB + IC + ID = 0
uu
r uur uur uur
uuur uur
v v
Lời giải. VT = IA + IB + IC + ID = 2 IM + IN = 2.0 = 0
(0,5 điểm)
uuur uuur uuur
uur
b. Chứng minh AB + AC + AD = 4 AI
(
)
uuu
r uuur uuur
uuuu
r uuur
uur
Lời giải. VT = AB + AC + AD = 2 AM + AN = 4 AI
(
)
(0,5 điểm)
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.
uuur uuur
x − 3 = 3
Lời giải. Gọi D(x;y), Ta có: AB = CD ⇔
. Vậy D(6;-1)
y + 2 =1
(0,5 điểm)
uuur uuur uuuu
r
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2 MB + MC min
uuu
r uuu
r uuur r
Lời giải. Gọi O(x, y) là điểm thỏa OA + 2OB + OC = 0 (*)ta có :
uuu
r
uuur
uuur
OA(1 − x; 2 − y ); OB(4 − x;3 − y ); OC (3 − x; −2 − y )
12 − 4 x = 0
3
Từ (*) ta có hệ phương trình
nên O(3; ) (0,5 điểm)
2
6 − 4 y = 0
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r uuu
r uuu
r uuur
uuuu
r
uuur uuur uuuu
r
Ta có MA + 2 MB + MC = 4OM + OA + 2OB + OC = 4 MO = 4 MO từ đó MA + 2 MB + MC min khi MO min
hay MO vng góc với ox nên M(3 ; 0)
(0,5 điểm)
2
Câu 3: Cho ( P ) : y = x − 2 x − 3 .
a.Khảo sát và vẽ (P).
b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5
(1,0 điểm)