Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi thu vao lop 10 mon tieng anh nam hoc 2016 2017 so gd dt thanh hoa co dap an lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.66 KB, 7 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 3

THANH HÓA

NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: TIẾNG ANH

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 3/07/2017
Đề thi có 02 trang, gồm 04 phần.
Họ và tên thí sinh: ………………………….. Số báo danh: ………………………
Họ tên giám thị số 1: ………………………… Họ tên giám thị số 2: ………………

PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. passed

B. watched

C. played

D. washed

2. A. proud

B. about



C. around

D. would

3. A. market

B. depart

C. card

D. scare

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
1. A. award
2. A. bookshelf

B. prevent
B. advanced

C. visit
C. above

D. except
D. Depend

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm)
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1.They (move)………………………..three times since they got married.
2 We (visit)………………………… Ha Long Bay next week.

3.I wish I (can)…………………….go out for dinner with you now.
4.While I (stand)……………………. in front of the school gate, I saw Nam.
5.Mrs Thanh suggests (take)…………………….showers to save water.
6. They advised him (not/ cross)...................... the street aganist the red lights.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
7. They’d rather (walk)...........................than go by car.
8. Saigon (built)……………more than three hundred years ago.
9. Vegeterians (not eat)................................................. meat
10. Now I am in Nha Trang. I (have)........................................ a wonderful time here.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. When she lived in the countryside, she used to..........................in the river(swim/ swimming)
2. It is nearly ten years ……………….I saw her. (for/ since)
3. Would you mind if I……………a photo ?(took/ take)
4. They said to me about the people and the places..........they saw in New York. (that/ who)
5. Do you collect stamps or other things ?- Yes, I am a stamp……………(collection/ collector)
6.John didn’t do his homework, ………………….?(did he/ didn’t he)
7. Lam passed the test successfully…………………he worked very hard.(so/ because)
8. People are now interested in saving money and……………….resources.(nature/ natural)
9. There isn’t any.............................. in this village nowadays (electricity/ electric)
10. Every day my close friend spends one hour.............................. English(to study/ studying)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn
thành đoạn văn sau.
any

air


raises

take after

at

David Evans is a farmer. He does farming on his own land in Wales. The farm has belonged to
his family for generations. David (1)………..sheep on his land. He does not employ
(2) ………fulltime workers. His sons helps him when they are not (3) …………school. The
guests from the city enjoy their quiet holidays in the clean country (4) ……….and they come to
visit their farm. However, it’s a lonely life for the Evans family when the guests have gone. The
questions is that if his children want to (5)………….the farm when Mr. Evans give up working.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Millions of pound worth of damage has been caused by a storm which passed across the north
of England last night. The River Ribble burst its banks after heavy rain.
People were rescued from the floods by the firemen, who received numerous calls for help.
Wind speeds reached ninety miles an hour in some places.Roads were blocked by fallen trees
and electricity lines were brought down, leaving thousands of homes wihtout electricity.
“ Everything possible is being done to get the situation back to normal,” a spokesman said.
1. What has been caused by a storm which passed across the north of England?
……………………………………………………………………………………
2. When did the storm happen?
…………………………………………………………………………………...
3. What happened to the River Ribble?
……………………………………………………………………………………
4.Who rescued many people from the floods?
…………………………………………………………………………………..

5. Did wind peeds reach 90 miles an hour in some
places? ………………………………………………………………………………………
III. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống
Dear Daddy,
I am writing this to tell you how much you are (1)..................and loved, especially on such a
special day as today. I will always remember that day – my graduation day. You were standing
there with tears in your (2).....................while I was walking (3).......................the stage to get
my diploma, a moment in time that would last forever. You are such a devoted father who has
always taken very good care of family and me. I now (4).....................independently, Dad, and
I’ve experienced the difficulties of being and adult, and I am going to have my own children
with all the burden of being a parent. I understand and love you more. After all, I will always be
your little naughty son! (5)...................... Father’s Day.

PHẦN D. VIẾT (2.0 điểm)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. The picture was painting by Michael last year.
A

B

C

D

2. There’s the woman who she sold me the handbag.
A


B

C

D

II. Viết lại các câu sau biết từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. They will have to change the date of the meeting again.
The date...............................................................................................................................
2. “I am going to meet my father in front of the station”, said Huy.
Huy said that……………………………………………..…………………..……
3. Her mother can cook better than her.
She can’t………………………………………….……………………….…….
4. I don’t have a computer.
I wish……………………………………..…….……………….…………………
5. I haven’t met him for two years.
It’s........................................................................................................................................
III. Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1. There/ used/ be/ Church/ near/ post office/ my town.
...........................................................................................................................................................
2. While/ I/ open/ letter/, phone/ ring
...........................................................................................................................................................
3. I/ be/ very pleased/ see/ Tom/ again/ after/ long time.
...........................................................................................................................................................
THE END
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM

PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. C. played

2. D. Would

3. D. Scare

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
4. A. entrance

5. B. Love

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm)
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1.have moved
6. not to cross

2. will visit.
7. walk

3. could
8. was built

4. was standing
9. don’t eat

5. taking
10. am having


II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. swim
6. did he

2. since
7. because

3. took
8. natural

4. that
9. eletricity

5. collector
10. studying

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành
đoạn văn sau.
1. raises

2. any

3. at

4. air

4. take after

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

1. Millions of pound worth of damage has been caused by the storm.(which pass across the
north of England.)
2. It happened last night.
3. The River Ribble/It burst its banks.(after heavy rain)
4. The firemen did./The firemen rescued many people from the flood.
5. Yes, it did.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
III. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. missed

2. Eyes

3. Towards

3. Love

4. Happy

PHẦN D. VIẾT (2.0 điểm)
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. B – was painted

2. C – bỏ

II. Viết lại các câu sau biết từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1.The date of the meeting will have to be changed again.
2.Huy said that he was going to meet his father in front of the station.
3.She can’t cook as well as her mother.

4.I wish I had a computer.
5.It’s two years since I last met him.
III. Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. There used to be a Church near the post office in my town.
2. While I was opening the letter, the phone rang.
3. I am very pleased to see Tom again after a long time.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×