Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

PHỤ LỤC 1 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.35 KB, 45 trang )

PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ
Để phục vụ nghiên cứu đề tài khoa học cho tỉnh Hậu Giang: “Nghiên cứu đề
xuất các giải pháp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình
tăng trưởng kinh tế tỉnh Hậu Giang theo hướng cạnh tranh giai đoạn từ năm
2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2025” rất mong nhận được sự hợp tác, hỗ trợ của
Quý Ông/Bà.
Thông tin được cập nhật từ phía quý Ông/Bà nhằm hướng đến cho mục tiêu
nghiên cứu, không thuộc phạm trù đánh giá đúng/sai, mọi ý kiến, quan điểm đều
được ghi nhận, tổng hợp đánh giá và được đảm bảo các nguyên tắc về bảo mật
thông tin. Các dữ liệu sẽ được xử lý thành những kết quả tổng hợp cho toàn địa bàn.
Tên người trả lời: ………………………..Giới tính:

Nam:

1

Nữ:

2

Chức vụ:………………………………… Đơn vị công tác:………………………
Điện thoại: ……………………………… DĐ: …………………………………..
Ngày: ……../……./2012
1. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
Q1. Ngành nghề hoạt động kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp trên địa bàn?
(Khoanh tròn, có thể chọn nhiều)

Hiện tại

Trước đây



Chế biến lương thực

1

Chế biến lương thực

1

Chế biến thực phẩm

2

Chế biến thực phẩm

2

Chế biến thức ăn gia súc, thủy sản

3

Chế biến thức ăn gia súc, thủy sản

3

May mặc

4

May mặc


4

Giày da

5

Giày da

5

Vật tư nông nghiệp

6

Vật tư nông nghiệp

6

Cơ khí, điện máy

7

Cơ khí, điện máy

7

Khai thác/sản xuất-kinh doanh vật
liệu xây dựng


8

Khai thác/sản xuất-kinh doanh vật
liệu xây dựng

8

SX-KD hàng gia dụng

9

SX-KD hàng gia dụng

9

Thương mại

10 Thương mại

Dịch vụ (ăn uống, nhà hàng, khách
sạn, du lịch,…)

11

Vận tải

12 Vận tải

Dịch vụ (ăn uống, nhà hàng,
khách sạn, du lịch,…)


10
11
12
172


Xây dựng - địa ốc

13 Xây dựng - địa ốc

Khác (ghi rõ): …………….

13

Khác (ghi rõ): …………….
9
9

Không nắm rõ/không có thông tin

Không nắm rõ/không có thông tin

99

Q2. Nếu có thay đổi lớn về lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp, cho biết?
Thời điểm: ……………………………………………………………………………
Nguyên nhân: …………………………………………………………………….…..
…………………………………………………………………………………….…..
………………………………………………………………………………………...

Q3. Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của Doanh nghiệp trên địa bàn?
Theo quy ước: 1: nhiều nhất,
Trước đây

2: nhiều thứ 2,

Xếp hạng

3: Nhiều thứ 3…?
Hiện tại

Xếp hạng

Nông nghiệp

Nông nghiệp

Công nghiệp

Công nghiệp

Thương mại - dịch vụ

Thương mại - dịch vụ

Q4. Theo nhận định của Ông/Bà mức độ tác động của hậu khủng hoảng kinh tế thế
giới thời gian qua đến hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp trên địa
bàn như thế nào?
Theo quy ước: 1: Rất thấp; 2: Thấp; 3: Trung hòa;
4: Cao; 5: Rất cao;

99: Không ý kiến/không đánh giá được/không nhận thấy
Doanh nghiệp

-

+

1

Thay đổi chiến lược kinh doanh

1 2 3 4 5 99

2

Chuyển đổi ngành nghề/lĩnh vực kinh doanh

1 2 3 4 5 99

3

Thay đổi nhà cung ứng đầu vào

1 2 3 4 5 99

4

Thay đổi tư liệu - nguyên liệu đầu vào

1 2 3 4 5 99


5

Thay đổi thị trường tiêu thụ sản phẩm

1 2 3 4 5 99

6

Thay đổi, cơ cấu lại bộ máy nhân sự

1 2 3 4 5 99

7

Điều chỉnh quy mô hoạt động

1 2 3 4 5 99

8

Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh

1 2 3 4 5 99

9

Một cách chung nhất tác động của khủng hoảng kinh
tế và hội nhập kinh tế thế giới đến hoạt động SX-KD


1 2 3 4 5 99

173


của các doanh nghiệp
Q5. Theo đánh giá của Ông/Bà hậu khủng hoảng và tình hình kinh tế thế giới tác
động đến hoạt động sản xuất-kinh doanh của doanh nghiệp tại địa bàn như thế nào?
Theo quy ước:

1: Tệ hơn

2: Bình thường

3: Tốt hơn

99: Không ý kiến/Không đánh giá được
(Ghi nhận đánh giá; 1 hoặc 2, 3, 99 vào cột bên dưới)
Doanh nghiệp

Thời gian
qua

Thời gian
tới

1

Cơ hội mở rộng sản xuất kinh doanh


….

….

2

Cơ hội mở rộng thị trường tiêu thụ

….

….

3

Cơ hội tiếp cận, vận dụng các mô hình quản trị mới

….

….

4

Cơ hội thay đổi, điều chỉnh các yếu kém trong DN

….

….

5


Cơ hội tiếp cận với sự thay đổi chính sách vĩ mô

….

….

6

Kết quả kinh doanh

….

….

7

Đường hướng kinh doanh trong thời gian tới

….

….

8

Khác:……………………………..

….

….


9

Khác:……………………………..

….

….

Q6. Theo Ông/Bà doanh nghiệp trên địa bàn đã chuẩn bị như thế nào để thích ứng
với bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới và trong khu vực cho thời gian tới?
Theo quy ước:

1: Rất thấp;

2: Thấp; 3: Trung lập;

4: Cao;

5: Rất cao;

99: Không quan tâm/chưa có sự chuẩn bị

Doanh nghiệp

-

+

1


Nhân lực

1 2 3 4 5 99

2

Máy móc, thiết bị, công nghệ

1 2 3 4 5 99

3

Cơ sở vật chất, hạ tầng

1 2 3 4 5 99

4

Quản trị, văn hóa doanh nghiệp

1 2 3 4 5 99

5

Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới

1 2 3 4 5 99

6


Tăng cường công nghệ mới, hiện đại vào SX-KD

1 2 3 4 5 99

7

Nâng cao chất lượng sản phẩm

1 2 3 4 5 99

8

Ưu tín thương hiệu

1 2 3 4 5 99

9

Chuẩn bị cho mở rộng thị trường nội địa

1 2 3 4 5 99

10

Chuẩn bị cho mở rộng thị trường quốc tế

1 2 3 4 5 99

11


Chuẩn bị thích ứng với luật pháp kinh doanh toàn cầu,

1 2 3 4 5 99
174


hội nhập
12

Nhìn chung sự chuẩn bị của doanh nghiệp trên địa bàn

1 2 3 4 5 99

Q7. Theo Ông/Bà lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp tương thích với cơ cấu
phát triển kinh tế của tỉnh nhà theo hướng nào sau đây?
Nâng dần tỷ trọng trong công nghiệp

1

Nâng dần tỷ trọng trong nông nghiệp

2

Nâng dần tỷ trọng trong thương mại-dịch vụ

3

Tăng cường hiện đại hóa trong nông nghiệp

4


Tăng cường cơ giới hóa trong nông nghiệp

5

Khác:………
Q8. Theo Ông/Bà chính sách cơ cấu kinh tế của tỉnh thuận lợi cho doanh nghiệp
trong lĩnh vực nào hoạt động?
Thời gian qua

Thời gian tới (đến 2020)

Công nghiệp

1

Công nghiệp

1

Nông nghiệp

2

Nông nghiệp

2

Thương mại-dịch vụ


3

Thương mại-dịch vụ

3

Theo hướng tăng cường hiện đại
hóa trong nông nghiệp

4

Theo hướng tăng cường hiện đại
hóa trong nông nghiệp

4

Khác:…………………..……

Khác:…………………….…

Q9. Theo Ông/Bà chính sách phát triển cơ cấu kinh tế của tỉnh thời gian qua tác
động đến hoạt động sản xuất kinh doanh theo hướng nào sau đây?
(Khoanh tròn, có thể chọn nhiều)

Tác động tích cực, thuận lợi

1

Tạo thêm điều kiện, cơ hội cho DN phát triển


2

Giúp DN giải quyết được nhiều khó khăn trong kinh doanh

3

Tạo ra nhiều thách thức, khó khăn trong hoạt động SX-KD

4

Không nhận thấy tác động đến hoạt động SX-KD của DN

5

Phù hợp với lợi thế so sánh địa phương

6

175


Khác:………………………………………………..
Không có ý kiến

99

Q10. Theo Ông/Bà với điều kiện, đặc điểm của tỉnh nhà, ngành nghề/lĩnh vực hoạt
động nào sau đây sẽ có nhiều thuận lợi/khả năng cạnh tranh cao?
(Có thể chọn nhiều)


Hiện tại

Sau năm 2020

Chế biến lương thực

1

Chế biến lương thực

1

Chế biến thực phẩm

2

Chế biến thực phẩm

2

Chế biến thức ăn gia súc, thủy sản

3

Chế biến thức ăn gia súc, thủy sản

3

May mặc


4

May mặc

4

Giày da

5

Giày da

5

Vật tư nông nghiệp

6

Vật tư nông nghiệp

6

Cơ khí, điện máy

7

Cơ khí, điện máy

7


Khai thác/sản xuất- kinh doanh vật
liệu xây dựng

8

Khai thác/sản xuất- kinh doanh vật
liệu xây dựng

8

SX-KD hàng gia dụng

9

SX-KD hàng gia dụng

9

Thương mại

10 Thương mại

Dịch vụ (ăn uống, nhà hàng, khách
sạn, du lịch,…)

11

Vận tải

12 Vận tải


12

Xây dựng - địa ốc

13 Xây dựng - địa ốc

13

Khác (ghi rõ): …………………

99 Khác (ghi rõ): ……………

99

10

Dịch vụ (ăn uống, nhà hàng, khách
sạn, du lịch,…)

11

Q11. Ông/Bà đánh giá như thế nào cho các yếu tố sau thuộc về môi trường kinh
doanh tại tỉnh nhà?
Theo quy ước:

1: Rất tệ/thấp;
5: Rất tốt/cao;

2: Tệ/thấp;


3: Trung hòa;

4: Đạt;

99: Không ý kiến/không đánh giá được

-

+

1

Định hướng chính sách phát triển kinh tế vĩ mô

1 2 3 4 5 99

2

Thủ tục hành chính

1 2 3 4 5 99

3

Dịch vụ công

1 2 3 4 5 99
176



4

Hệ thống hạ tầng giao thông

1 2 3 4 5 99

5

Hệ thống thông tin

1 2 3 4 5 99

6

Khả năng tiếp xúc các nguồn vốn

1 2 3 4 5 99

7

Mặt bằng chung về kỹ thuật công nghệ

1 2 3 4 5 99

8

Chi phí sản xuất - kinh doanh

1 2 3 4 5 99


9

Chất lượng nguồn nhân lực địa phương

1 2 3 4 5 99

10 Chi phí lao động

1 2 3 4 5 99

11 Chi phí liên quan đến thủ tục xin phép, cấp phép

1 2 3 4 5 99

12 Khả năng quản lý, thực thi chính sách quản lý vĩ mô

1 2 3 4 5 99

13 Tính minh bạch trong việc điều hành vĩ mô

1 2 3 4 5 99

14 Hỗ trợ xúc tiến thương mại, tiếp cận thị trường

1 2 3 4 5 99

15 Chính sách miễn thuế

1 2 3 4 5 99


16 Chính sách giảm thuế

1 2 3 4 5 99

17 Chính sách thu hút, hỗ trợ đầu tư của địa phương

1 2 3 4 5 99

18 Năng lực của đội ngũ nhân viên, chuyên viên quản lý

1 2 3 4 5 99

19 Thái độ phục vụ của đội ngũ nhân viên, chuyên viên
quản lý

1 2 3 4 5 99

20 Năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý, lãnh đạo địa
phương

1 2 3 4 5 99

21 Thái độ của đội ngũ cán bộ quản lý, lãnh đạo địa
phương

1 2 3 4 5 99

22 Đánh giá chung về môi trường kinh doanh của tỉnh


1 2 3 4 5 99

Q12 Ông/Bà đánh giá mức độ đáp ứng của chính quyền địa phương cho các tiêu chí
dưới đây như thế nào?
Theo quy ước:

1: Rất thấp/tệ;

2: Thấp/tệ; 3: Trung hòa;

5: Rất cao/tốt;

4: Cao/tốt;

99: Không quan tâm/chưa có sự chuẩn bị

-

+

1

Quản lý, điều tiết cơ cấu kinh tế

1 2 3 4 5 99

2

Quản lý, điều tiết chính sách tiền tệ, vốn


1 2 3 4 5 99

3

Thực thi chính sách thuế phù hợp, ưu đãi

1 2 3 4 5 99
177


4

Thực thi chính sách thu hút đầu tư

1 2 3 4 5 99

5

Thực thi chính sách mặt bằng, cấp đất

1 2 3 4 5 99

6

Hạ tầng giao thông phục vụ kinh doanh

1 2 3 4 5 99

7


Cung cấp thông tin thị trường

1 2 3 4 5 99

8

Trợ giúp pháp lý

1 2 3 4 5 99

9

Triển khai hạ tầng kỹ thuật - công nghệ

1 2 3 4 5 99

10

Cung cấp lao động cho doanh nghiệp

1 2 3 4 5 99

11

Dịch vụ công

1 2 3 4 5 99

12


Khả năng quản lý, giải quyết khó khăn cho DN

1 2 3 4 5 99

13

Đánh giá chung về Chính quyền địa phương đáp ứng
yêu cầu của DN cho hoạt động sản xuất - kinh doanh

1 2 3 4 5 99

2. TÁC ĐỘNG CỦA HỘI NHẬP KINH TẾ THẾ GIỚI ĐẾN SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Q13. Ông/Bà đánh giá sự tác động của khủng hoảng tài chính - tiền tệ và suy thoái
kinh tế toàn cầu tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Hậu Giang trong thời
gian 2006-2011 như thế nào?
Cơ hội:
1. Giúp DN năng động, khả năng thích ứng tốt hơn
2. Không nhận thấy
3. Khác:……………………………………………………………….
Thách thức:
1. Thiếu vốn
2. Thị trường tiêu thụ chậm
3. Không lớn
4. Khác:……………………………………………………………….
Q14 Ông/Bà nhận định như thế nào về tác động kéo theo của hậu khủng hoảng, suy
thoái kinh tế toàn cầu đến việc định hình và phát triển cơ cấu kinh tế Hậu Giang đến
năm 2020?
Cơ hội:
1. Giúp DN năng động, khả năng thích ứng tốt hơn

2. …………………………………………………..
3. …………………………………………………..
Thách thức:
1. Thiếu vốn
178


2. Thị trường tiêu thụ chậm
3. ……………………………………………………
4. ……………………………………………………..
3. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CHO CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU
KINH TẾ HẬU GIANG
Q15. Đánh giá của Ông/Bà một cách tổng quát về quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh
tế Hậu Giang giai đoạn từ năm 2005 - 2011?
Đúng hướng

1

Phù hợp với lợi thế của tỉnh

2

Chậm, chưa tương xứng với vị thế của tỉnh

3

…………………………………………….
Q16. Theo Ông/Bà lợi thế so sánh của Hậu Giang so với các tỉnh của ĐBSCL là gì?
Tỉnh mới lập, tiềm năng phát triển lớn


1

Chính sách cạnh tranh

2

Thế mạnh về nông nghiệp

3

Xây dựng cơ bản hoàn chỉnh

4

Phát triển vùng nguyên liệu khóm, mía, duy trì giá trị từ cây lúa

5

Chính sách an sinh xã hội hài hòa

6

……………………………………………………………..
Q17. Ông/Bà hãy liệt kê các điểm mạnh, điểm yếu của tỉnh Hậu Giang và xếp hạng
theo thứ tự ưu tiên? 1: Mạnh nhất, 2: mạnh nhì, 3, 4,…
Điểm mạnh

Xếp hạng

1. Phát triển nhanh, ổn định, bền vững


……….

2. Đảm bảo an sinh xã hội

………

3. Quy hoạch và phát triển đô thị tốt

………

4. Hệ thống hạ tầng, gia thông tốt

………

5. Chính sách thu hút đầu tư ưu đãi

………

6. Công nghệ hóa trong quản lý nhà nước

………

7. Chính quyền địa phương quyết tâm cao

………
179


8. Tiềm năng phát triển nông mạnh, dồi dào


………

9. Nguồn nhân lực trẽ, dồi dào

………

10. Lao động rẽ

………

11. Chính quyền chỉ đạo, điều hành đúng hướng

………

12………………………………………………………..

………

Điểm yếu

Xếp hạng

1. Cơ sở hạ tầng chưa phát triển

………

2. Đội ngũ cán bộ quản lý còn yếu về chuyên môn

………


3. Chưa phát huy hết tiềm năng của tỉnh

………

4. Cơ khí hóa nông nghiệp yếu

………

5. Chưa phát huy lao động địa phương

………

6. Kinh tế phát triển chậm

………

7. Kết cấu hạ tầng vận tải kém

………

8 ………………………………………………………..

………

Q18. Đề xuất của Ông/Bà cho tỉnh Hậu G iang về mô hình phát triển kinh tế theo hướng
cạnh tranh?

Đến năm 2015
Nông nghiệp kết hợp TM-DV


1

Nông nghiệp kết hợp công nghiệp

2

Nông nghiệp công nghệ cao

3

Nông nghiệp sạch

4

Nông nghiệp khép kín (SX- chế biến- tiêu thụ)

5

Cơ khí hóa trong nông nghiệp

6

TM&DV- NN- CN

7

Nông nghiệp vùng, sản xuất hàng hóa lớn

8

180


Khác:………………………………………..

Giai đoạn 2015-2020
Nông nghiệp kết hợp TM-DV

1

Nông nghiệp kết hợp công nghiệp

2

Nông nghiệp công nghệ cao

3

Nông nghiệp sạch

4

Nông nghiệp khép kín (SX- chế biến- tiêu thụ)

5

Hiện đại hóa nông nghiệp – công nghiệp

6


Công nghiệp- TMDV

7

Khác:………………………………………..
Giai đoạn 2020-2025
Nông nghiệp kết hợp TM-DV

1

Nông nghiệp kết hợp công nghiệp

2

Nông nghiệp công nghệ cao

3

Nông nghiệp sạch

4

Nông nghiệp khép kín (SX- chế biến- tiêu thụ)

5

TMDV-CN-NN

6


Khác:………………………………………..
Q19. Đề xuất của Ông/Bà về cơ cấu kinh tế Hậu Giang trong thời gian tới?
Đến 2015

2015-2020

2020-2025

Nông nghiệp:……..%

Nông nghiệp:……..%

Nông nghiệp:……..%

Công nghiệp:.….…%

Công nghiệp:.….…%

Công nghiệp:.….…%

TM-DV

TM-DV

TM-DV

:……...%

:……...%


:……...%

Q20. Đánh giá và nhận định của Ông/Bà ở khu vực Công nghiệp - Xây dựng của
Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011:....................................................................................................

181


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Điểm mạnh

Xếp hạng

1. Nhiều khu Công nghiệp

………

2. Quy hoạch nhanh

………

3………………………………………………………..

………

4………………………………………………………


………

5………………………………………………………

………

Điểm yếu

Xếp hạng

1. Chưa sử dụng hết công suất khu công nghiệp

………

2. Nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu

………

3………………………………………………………..

………

4………………………………………………………

………

5………………………………………………………

………


Nhận định của Ông/Bà cho khu vực Công nghiệp - Xây dựng thời gian tới?
Cơ hội

Đến 2020

Giai đoạn 2020-2025

Đến 2020

Giai đoạn 2020-2025

1

2

3
Thách thức
1

2

182


3

Q21. Đánh giá và nhận định của Ông/Bà ở khu vực Thương mại - Dịch vụ của tỉnh
Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011:....................................................................................................

.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Điểm mạnh

Xếp hạng

1. Dịch vụ ăn uống
2. Nhà hàng - khách sạn
3. Cung - cầu cân đối
4……………………………..
5. …………………………….
Điểm yếu

Xếp hạng

1. Phục vụ kém, tính chuyên nghiệp thấp
2. Lúng túng trong điều hành
3. Giá trị hàng hóa còn thấp
4……………………………..
5. …………………………….
Nhận định của Ông/Bà cho khu vực TM-DV thời gian tới?
Cơ hội

Đến 2020

Giai đoạn:2020-2025

Đến 2020


Giai đoạn:2020-2025

1
2
3
Thách thức

183


1
2
3
Q22. Đánh giá và nhận định của Ông/Bà ở khu vực Nông nghiệp của Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011:....................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Điểm mạnh

Xếp hạng

1. Chủ động trong lai tạo, nhân giống

………

2. Năng suất cao, ổng định

………


3. ……………………………………………………………

………

4. ……………………………………………………………

………

5. ……………………………………………………………

………

Điểm yếu

Xếp hạng

1. Quy hoạch tổng thể còn hạn chế

………

2. Chuyển giao công nghệ yếu

………

3. ……………………………………………………………

………

4. ……………………………………………………………


………

5. ……………………………………………………………

………

Nhận định của Ông/Bà cho khu vực Nông nghiệp cho thời gian tới?

Cơ hội

Đến 2020

Giai đoạn: 2020-2025

1

Đẩy mạnh thị trường XK

Đẩy mạnh thị trường XK

1

2

…………………..

…………………

2


3

…………………..

…………………

3

4

…………………..

…………………

3

Thách thức

Đến 2020

1

Thu nhập người nông dân thấp

Giai đoạn: 2020-2025
Giá cả không ổn định

1
184



2

Giá cả không ổn định

2

3

…………………..

…………………..

3

4

…………………..

…………………..

3

Q23. Đánh giá và đề xuất của Ông/Bà về làng nghề của tỉnh Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011:....................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Điểm mạnh


Xếp hạng

1. Có nhiều làng nghề truyền thống

…………
…………

2. Tay nghề cao

…………

3. ……………………………..

…………
4……………………………..
…………
5……………………………….
Điểm yếu

Xếp hạng

1. Thiếu vốn phát triển

…………

2. Chưa phát triển tập trung, còn dàn trãi

…………

3. ……………………………..


…………
…………

4……………………………..
…………
5……………………………….
Nhận định của Ông/Bà đối với làng nghề cho thời gian tới?
Cơ hội

Đến 2020

Giai đoạn:2020-2025

1
2
3

185


Thách thức

Đến 2020

Giai đoạn:2020-2025

1
2
3

Q24. Ông/Bà đề xuất những làng nghề nào nên tiếp tục đầu tư và thêm mới cho đến
năm 2020?
Tiếp tục phát triển

Phát triển mới

Đan lát

1

Làng nghề nuôi cá thác lát cờm

1

Bó chỗi

2

Thủ công mỹ nghệ

2

Chằm nón

3

……….………..

3


Làng nghề nuôi trồng thủy sản

4

…………………

4

………………….

Khác: ……………….

Q25. Đánh giá và đề xuất của Ông/Bà về cơ cấu thành phần kinh tế của Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011: ...................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ông/Bà đề xuất cơ cấu thành phần kinh tế cho tỉnh Hậu Giang?

Đến 2015

2015-2020

2020-2025

Nhà nước:……………..% Nhà nước:…………...%

Nhà nước:……………..%

Tư nhân:.…………...…%


Tư nhân:.……………%

Tư nhân:.…….……..…%

Liên doanh:…….……...% Liên doanh:…….…...%

Liên doanh:…………...%

Tập thể:………….…….% Tập thể:……………..%

Tập thể:……………….%

100% nước ngoài:….…%

100% nước ngoài:.……%

100% nước ngoài:..…%

Q26. Đánh giá và đề xuất của Ông/Bà về cơ cấu thị trường của tỉnh Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011: ...................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ông/Bà đề xuất cơ cấu thị trường đầu vào?

Đến 2015

2015-2020

2020-2025


186


Trong tỉnh:………...…..%

Trong tỉnh:……...…..%

Trong tỉnh:…………....%

Ngoài tỉnh, trong
ĐBSCL:.….……….…..%

Ngoài tỉnh, trong
ĐBSCL:.….………...%

Ngoài tỉnh, trong
ĐBSCL:.….…………..%

Ngoài tỉnh, khác ĐBSCL:.
….…………...%

Ngoài tỉnh, khác
ĐBSCL:.……………%

Ngoài tỉnh, khác
ĐBSCL:.….…………..%

Nước ngoài:………….. %

Nước ngoài:…..…… %


Nước ngoài:……….… %

Ông/Bà đề xuất cơ cấu thị trường tiêu thụ?

Đến 2015

2015-2020

2020-2025

Trong tỉnh:…………....%

Trong tỉnh:…………..%

Trong tỉnh:……….…..%

Ngoài tỉnh, trong
ĐBSCL:.….…………..%

Ngoài tỉnh, trong
ĐBSCL:.….………....%

Ngoài tỉnh, trong
ĐBSCL:.….…………..%

Ngoài tỉnh, khác ĐBSCL:. Ngoài tỉnh, khác
Ngoài tỉnh, khác ĐBSCL:.
….…………..%
ĐBSCL:.…………..…% ……….……..%

Nước ngoài:…………. %

Nước ngoài:………… % Nước ngoài:…….…… %

Q27. Đánh giá và đề xuất của Ông/Bà về cơ cấu vốn cho tỉnh Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011: ...................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ông/Bà đề xuất cơ cấu vốn cho tỉnh Hậu Giang?

Đến 2015

2015-2020

2020-2025

Nhà nước:……..%

Nhà nước:……..%

Nhà nước:……..%

Tư nhân:.….…%

Tư nhân:.….…%

Tư nhân:.….…%

Nước ngoài:……..%


Nước ngoài:……..%

Nước ngoài:……..%

Q28. Đánh giá và đề xuất của Ông/Bà về cơ cấu hàng hóa cho tỉnh Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011: ...................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ông/Bà đề xuất về cơ cấu hàng hóa?
Đến 2015

2015-2020

2020-2025
187


Nông nghiệp:……...…..% Nông nghiệp:………..%

Nông nghiệp:……...…..%

Công nghiệp-xây dựng:
…………………. %

Công nghiệp-xây dựng:
…………………. %

Công nghiệp-xây dựng:
……………….. %


TM-DV:……………… % TM-DV:……….…… %

TM-DV:……………… %

Q29. Đánh giá và đề xuất của Ông/Bà về cơ cấu đầu tư cho tỉnh Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011: ...................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ông/Bà đề xuất về cơ cấu vốn đầu tư?
Đến 2015

2015-2020

2020-2025

Giáo dục:…............…..%

Giáo dục:…............…..%

Giáo dục:……………..%

Y tế:……...............….. %

Y tế:………................. %

Y tế:…………………. %

Giao thông, hạ tầng:… %


Giao thông, hạ tầng:… %

Giao thông, hạ tầng:… %

Nông nghiệp:………....% Nông nghiệp:……....…%

Nông nghiệp:…………%

Công nghiệp: ……..… %

Công nghiệp: ……….. %

Công nghiệp: ……..… %

TM-DV: ……………...% TM-DV: ………...........%

TM-DV: ……...............%

Khác ………………… % Khác ………………… % Khác ………………… %
Q30. Đánh giá và đề xuất của Ông/Bà về cơ chế, chính sách của tỉnh Hậu Giang?
Kết quả 2005-2011: ...................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ông/Bà đề xuất về cơ chế, chính sách cần ưu tiên, tập trung cho các lĩnh vực
nào sau đây?
(khoanh tròn)
Đến 2015
Giáo dục

2015-2020

1

Giáo dục

2020-2025
1

Giáo dục

1

188


Y tế

2

Y tế

2

Y tế

2

Giao thông, hạ tầng

3


Giao thông, hạ tầng

3

Giao thông, hạ tầng

3

Nông nghiệp

4

Nông nghiệp

4

Nông nghiệp

4

Công nghiệp

5

Công nghiệp

5

Công nghiệp


5

TM-DV

6

TM-DV

6

TM-DV

6

Khác: …………

7

Khác: …………

7

Khác: …………

7

Q31. Đánh giá và đề xuất của Ông/Bà về cơ sở hạ tầng, giao thông Hậu Giang?
Điểm mạnh

Xếp hạng


Điểm yếu

Xếp hạng

Đề xuất phát triển hạ tầng, giao thông cho tỉnh Hậu Giang đến năm 2020?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
189


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

190


Q32. Một cách chung nhất nhận định của Ông/Bà như thế nào cho các yếu tố sau để phục vụ cho việc phát triển kinh tế ở các lĩnh vực
tương ứng cho các lĩnh vực của tỉnh Hậu Giang đến năm 2020?
Theo quy ước: 1: Rất thấp/Rất tệ/Rất yếu; 2: Thấp/Tệ/Yếu;
3: Trung lập;
4: Đạt/Tốt;
5: Rất tốt/Rất cao
99: Không ý kiến/Không đánh giá được


Công nghiệp

Nông nghiệp

Thương mại-dịch vụ

Vị trí địa lý

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5


99

1

2

3

4

5

99

Điều kiện tự nhiên

1

2

3

4

5

99

1


2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

Số lượng lao động

1

2

3


4

5

99

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99


Chính sách điều tiết vĩ mô, chính trị, pháp luật

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

1

2


3

4

5

99

Đặc trưng – truyền thống về tập quán, văn hóa

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4


5

99

1

2

3

4

5

99

Hạ tầng giao thông

1

2

3

4

5

99


1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

Thông tin liên lạc

1

2


3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5


99

Vốn, nội lực dân cư

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

1


2

3

4

5

99

Trình độ kỹ thuật – công nghệ

1

2

3

4

5

99

1

2

3


4

5

99

1

2

3

4

5

99

Trình độ nhân lực, tay nghề lao động

1

2

3

4

5


99

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

Giáo dục, dân trí

1


2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4


5

99

Y tế

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99


1

2

3

4

5

99

Dịch vụ công cộng, phụ trợ

1

2

3

4

5

99

1

2


3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

Thị trường cung ứng đầu vào (NVL, lao động,..)

1

2

3

4


5

99

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

Thị trường tiêu thụ


1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

1

2

3


4

5

99

Chính sách thu hút đầu tư

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5


99

1

2

3

4

5

99

Chính sách hỗ trợ xúc tiến thương mại

1

2

3

4

5

99

1


2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

Vai trò hỗ trợ, trợ giúp của các hiệp hội

1

2

3


4

5

99

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99


Sự quan tâm, đầu tư phát triển của nhà nước

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4

5

99

1

2


3

4

5

99

Đánh giá chung mức độ đáp ứng yêu cầu phát triển

1

2

3

4

5

99

1

2

3

4


5

99

1

2

3

4

5

99
191


Q33. Ông/Bà có thể chia sẻ kinh nghiệm trong việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo
hướng cạnh tranh của một số nước trên thế giới (ví dụ: Trung Quốc, Singapore,
Thái Lan, Malaysia, …) trong điều kiện hội nhập kinh tế thế giới và đặc thù của
quốc gia, địa phương?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. CHIẾN LƯỢC CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ, CHUYỂN ĐỔI MÔ
HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ HẬU GIANG

Q34. Ông/Bà vui lòng cho điểm phân loại đánh giá các yếu tố bên trong ảnh hưởng
đến năng lực cạnh tranh của tỉnh Hậu Giang? Cách thức cho điểm như sau: số 1 đại
diện cho điểm yếu lớn nhất, số 2 là điểm yếu nhỏ nhất, số 3 là điểm mạnh nhỏ nhất
và số 4 là điểm mạnh lớn nhất.
Stt

Các yếu tố bên trong

1

Đa dạng về tài nguyên đất nông nghiệp, có khả năng hình
thành các vùng chuyên canh lúa, mía, cây ăn trái,… tạo sản
phẩm hàng hóa chất lượng cao, xuất khẩu nông thủy sản

2

Có tiềm năng về du lịch, bao gồm du lịch tự nhiên như khu
sinh thái rừng, kênh rạch, miệt vườn, cây trái

3

Cơ cấu lao động trẻ, dồi dào, mạnh để phát triển kinh tế theo
chiều rộng

4

Nhiều chính sách minh bạch, ổn định, tạo sự quan tâm và thu
hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh

5


Năng lực cạnh tranh của tỉnh tăng, từ xếp vị trí 24/64 tỉnh năm
2007 chuyển sang 13/63 tỉnh năm 2009

6

Lợi thế so sánh của tỉnh về sản phẩm 5 cây và 5 con

7

Chính sách đầu tư và phát triển “Tam nông” tốt

8

Kết cấu hạ tầng đã được cải thiện đáng kể, nhất là giao thông,
điện, hệ thống bưu chính viễn thông và các phương tiện nghe
nhìn

9

Thực hiện hiệu quả mô hình tham gia “4 nhà”, gắn sản xuất với
tiêu thụ

Phân loại

10 Vị trí trung tâm Tiểu vùng Tây Nam sông Hậu, nằm trên trục
192


sông Hậu, Hậu Giang có nhiều lợi thế cho giao thông thủy, thế

mạnh phát triển nông nghiệp như lúa gạo, nuôi trồng thủy sản,
cây ăn trái,…
11 Ưu thế phát triển nguyên liệu từ nông nghiệp, thủy sản, đặc
biệt có khả năng phát triển nguyên liệu từ các loại cây có dầu
để chế biến nhiên liệu sinh học; đất nông nghiệp còn phong
phú, đảm bảo an ninh lương thực và xuất khẩu
12 Qui mô các ngành kinh tế còn nhỏ và phân tán; số ngành, lĩnh
vực có công nghệ tiên tiến còn rất ít; công nghiệp phụ trợ chưa
phát triển, còn mất cân đối lớn giữa các khâu trong chuỗi sản
xuất và cung ứng
13 Chất lượng tăng trưởng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh còn
thấp
14 Sản xuất công nghiệp phần lớn còn ở dạng gia công, lắp ráp,
giá trị gia tăng nội địa không cao
15 Đa số các sản phẩm có đóng góp lớn trong GDP và kim ngạch
xuất khẩu đều là sản phẩm nông nghiệp, thủy sản. Cơ cấu
thành phần kinh tế, cơ cấu đầu tư và cơ cấu lao động còn bất
hợp lý; hiệu quả đầu tư và năng suất lao động còn thấp; chưa
thu hẹp khoảng cách về năng suất lao động của tỉnh so với
ĐBSCL, trong nước và thế giới
16 Chính sách ưu đãi về thu hút các nguồn lực chưa đủ sức tạo ra
động lực mới
17 Thủ tục hành chính cần cải tiến hơn nữa trong tình hình mới
18 Năng lực của một bộ phận cán bộ chưa tương xứng với yêu cầu
phát triển
19 Xuất phát điểm quá thấp nên hệ thống các trục giao lưu kinh tế
chỉ nằm ở vùng phía Bắc và phía Tây của tỉnh, trong đó phần
quốc lộ 1A và sông Hậu đi qua địa bàn tỉnh rất ngắn. Nhiều
trục giao thông như quốc lộ 61, 61B và kênh Nàng Mau, quản
lộ Phụng Hiệp,… chưa phát triển tương xứng của quá trình

giao lưu
20 Tài nguyên nước có nguy cơ nhiễm bẩn, đặc biệt chất lượng
nước ngầm bị suy giảm; tài nguyên sinh vật trước đây phong
phú, nay cũng đang bị cạn dần
21 Lực lượng lao động tỷ lệ qua đào tạo còn thấp (24%) nên chưa
có khả năng đáp ứng cho quá trình phát triển, cạnh tranh và
phát triển nhanh các ngành có hàm lượng KH&CN cao
22 Khi chuyển đổi mô hình tăng trưởng mới, trước mắt nhiều dự
193


án đầu tư, nhất là đầu tư công có thể phải đình hoãn; hàng trăm
doanh nghiệp, nhà đầu tư có liên quan sẽ gặp rất nhiều khó
khăn; một số lao động tạm thời bị mất việc, giảm việc làm và
phải chuyển đổi kỹ năng lao động
23 Hầu hết là các cơ sở công nghiệp quy mô nhỏ và rất nhỏ, vốn
đầu tư không lớn nên trang bị kỹ thuật kém, công nghệ còn lạc
hậu và chậm được cải tiến, dẫn đến năng lực cạnh tranh kém
24 Giá trị xuất khẩu thấp, chủ yếu là nông sản và thủy sản chất
lượng còn thấp, chưa thể xuất khẩu các mặt hàng công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp và các sản phẩm đã có thương hiệu của
địa phương
25 Du lịch sông nước và sinh thái chưa được đầu tư khai thác hợp
lý, chủ yếu của tư nhân và quy mô nhỏ
26

Dịch vụ y tế và chất lượng khám chữa bệnh còn thấp

27 Điểm yếu về đầu tư thấp và không đồng bộ vùng nông thôn.
Sản xuất nông nghiệp thiếu đảm bảo về điều kiện hạ tầng kinh

tế - kỹ thuật. Công nghệ sản xuất còn lạc hậu, giá thành cao, tỷ
lệ hao hụt sau thu hoạch và bảo quản còn lớn.
28 Sử dụng tài nguyên nông nghiệp theo lợi thế tiểu vùng sinh thái
của tỉnh chưa tốt, khó tổ chức nông dân nối kết với thị trường
29 Những bức xúc về xã hội, nhất là nhu cầu việc làm, đời sống
nhân dân ở các xã nghèo. Tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo còn cao,
cần được quan tâm chăm lo tốt hơn trong thời gian tới.
30 Xuất khẩu hàng hóa tăng, nhưng thu nhập của hộ không tăng
tương xứng; đầu tư sản xuất nông nghiệp và nông thôn còn
thiếu, yếu và không đồng bộ; khoảng cách giàu - nghèo ngày
càng gia tăng
31 Yếu kém về quy hoạch và triển khai quy hoạch theo lợi thế so
sánh từng huyện, xã, dẫn đến khó khăn liên quan đến năng lực
sản xuất nông dân gắn với thị trường trong bối cảnh sản xuất
nông hộ nhỏ lẻ như hiện nay
Q35. Anh (Chị) vui lòng cho điểm phân loại đánh giá các yếu tố bên ngoài ảnh
hưởng đến năng lực cạnh tranh của tỉnh Hậu Giang để thấy được các chiến lược
phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh phản ứng với các yếu tố này như thế nào? Cách
194


thức cho điểm như sau: 4 là phản ứng tốt, 3 là phản ứng trên trung bình, 2 là phản
ứng trung bình và 1 là phản ứng yếu.
Stt

Các yếu tố bên ngoài

1

Toàn cầu hóa-hội nhập kinh tế tạo cơ hội cho Hậu Giang đẩy

nhanh sự phát triển thông qua tiếp nhận công nghệ mới, phát triển
thị trường quốc tế, học hỏi kinh nghiệm phát triển của các nước

2

Tình hình trong nước và khu vực Đông nam Á, cũng tạo Cơ hội
cho Hậu Giang trong thu hút vốn đầu tư, phát triển liên doanh liên
kết với cả nước, với các nước Singapore, Thái Lan,… để đẩy
nhanh sự phát triển

3

Toàn cầu hóa-hội nhập kinh tế cũng tạo cơ hội cho Hậu Giang
trong thu hút trang thiết bị kỹ thuật hiện đại, hiện đại hóa doanh
nghiệp nhằm sản xuất các sản phẩm chất lượng cao, khác biệt hóa
nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường toàn cầu

4

Toàn cầu hóa-hội nhập kinh tế cũng tạo cơ hội cho Hậu Giang đẩy
mạnh cải cách, hội nhập, phát triển khu vực dịch vụ, nhất là phát
triển du lịch dựa trên lợi thế khác biệt hóa

5

Năm 2015, các nước ASEAN sẽ hình thành cộng đồng kinh tế
chung, là cơ hội để Hậu giang đẩy nhanh hội nhập khu vực

6


Việt nam bước đầu đã xác định mô hình tăng trưởng kinh tế theo
chiều sâu, theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và cạnh
tranh. Đây là cơ hội để Hậu Giang cụ thể hóa mô hình tăng trưởng
của mình

7

Đảng và Nhà nước đang hoàn thiện các yếu tố môi trường để tạo
cơ hội cho các địa phương thu hút mọi nguồn lực trong và ngoài
nước đẩy nhanh sự phát triển

8

Một số công trình lớn khu vực ĐBSCL như: cầu Cần Thơ, sân bay
Cần Thơ, cảng Cái Cui, quản lộ Phụng Hiệp,… cũng là cơ hội thúc
đẩy phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh

9

Vị trí địa lý nằm trên các trục tuyến giao thông thủy bộ quan
trọng của tiểu vùng Tây Nam sông Hậu, là cơ hội phát triển công
nghệ cao trong nông nghiệp, công nghệ sinh học, xây dựng các
vùng chuyên canh nông nghiệp cao, tạo sản phẩm có giá trị cao
hướng về xuất khẩu và phục vụ nội địa, phát triển các khu công

Phân loại

195



nghiệp theo hướng chế biến sản phẩm nông ngư, các cảng sông
vệ tinh và trung chuyển cho cảng Cái Cui, khu dân cư đô thị và
khu thương mại tập trung tương ứng với nhịp độ công nghiệp
hóa, hiện đại hóa của TP.Cần Thơ và toàn vùng ĐBSCL
10 Trong xu thế “tăng cường liên kết vùng”, Hậu Giang sẽ có nhiều
cơ hội thị trường để phát triển thương mại và dịch vụ nông thôn
trong thế liên kết với TP.Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc
Liêu và Cà Mau theo lợi thế so sánh và theo quy luật cung cầu nội
địa và quốc tế
11 Cạnh tranh nông-thủy sản chất lượng cao, giá rẻ và dịch vụ tốt
ngày càng gay gắt
12 Nguy cơ trong việc lựa chọn đối tác, lựa chọn thiết bị công nghệ
và lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư bên ngoài để hiện đại hóa kinh tế
Hậu Giang
13 Thị trường thế giới ngày càng đòi hỏi khắt khe về chất lượng hàng
hóa và vệ sinh an toàn sản phẩm. Nếu Hậu Giang không đáp ứng
đựơc các tiêu chuẩn về chất lượng thì sẽ gặp nguy cơ trong phát
triển thị trường quốc tế để xuất khẩu các sản phẩm mà Hậu Giang
đang có lợi thế
14 Môi trường kinh doanh trong và ngoài nước thường xuyên biến
đổi. Đòi hỏi tỉnh Hậu Giang và người SXKD phải luôn có chính
sách thích ứng nếu không sẽ nguy cơ rủi ro cao
15 KHCN thế giới phát triển rất nhanh, làm rút ngắn vòng đời sản
phẩm, nếu doanh nghiệp Hậu Giang không có chiến lựơc về tiếp
nhận sử dụng khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh thì là
nguy cơ trong việc tạo ra sản phẩm có sức cạnh tranh cao
16 Sự biến động của tình hình kinh tế, chính trị thế giới sẽ là nguy cơ
cho Hậu Giang trong việc xây dựng và thực thi hiệu quả chiến
lược phát triển kinh tế đến năm 2020 và tầm nhìn 2025
Q36. Theo nhận định của Anh (Chị), Hậu Giang nên thực hiện những chiến lược nào trong

quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế đến năm
2025? Cơ sở nào để đề xuất những chiến lược đó?

Chiến lược

Cơ sở đề xuất chiến lược

196


×