Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.2 KB, 2 trang )
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Những tính từ trong tiếng Anh đi kèm với “ly”
- Beastly – /ˈbiːst.li/: đáng kinh tởm
- Brotherly – /ˈbrʌð.ɚ.li/: như anh em
- Comely – /ˈkʌm.li/: duyên dáng, thanh lịch, nhã nhặn
- Costly – /ˈkɑːst.li/: đắt đỏ
- Cowardly – /ˈkaʊ.ɚd/: hèn nhát
- Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện
- Ghastly – /ˈɡæst.li/: rùng rợn
- Ghostly – /ˈɡoʊst.li/: mờ ảo như ma, ma mị
- Godly – /ˈɡɑːd.li/: sùng đạo
- Goodly – /ˈɡʊd.li/: to lớn, tốt đẹp, duyên dáng
- Holy – /ˈhoʊ.li/: linh thiêng
- Homely – /ˈhoʊm.li/: giản dị, chất phác
- Humanly – /ˈhjuː.mən.li/: trong phạm vi của con người, theo cách con người, tính chất con
người
- Lively – /ˈlaɪv.li/: sinh động
- Lonely – /ˈloʊn.li/: lẻ loi
- Lovely – /ˈlʌv.li/: đáng yêu
- Lowly – /ˈloʊ.li/: hèn mọn
- Manly – /ˈmæn.li/: nam tính
- Masterly – /ˈmæs.tɚ.li/: tài giỏi
- Miserly – /ˈmaɪ.zər/: keo kiệt
- Scholarly – /ˈskɑː.lɚ.li/: uyên bác
- Shapely – /ˈʃeɪ.pli/: dáng đẹp
- Silly – /ˈsɪl.i/: ngớ ngẩn
- Timely – /ˈtaɪm.li/: đúng lúc
- Ugly – /ˈʌɡ.li/: xấu xí
- Ungainly – /ʌnˈɡeɪn.li/: vụng về