Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

NHẬN ĐIỆN HÓA VÔ CƠ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.93 KB, 13 trang )

Phan 3 : Chổ duứng thuoỏc thửỷ quy
ủũnh
Bài tập nhận diện vô cơ :
Phân biệt các dung dòch sau chỉ bằng q tím:
1) NaOH , AgNO
3
, BaCl
2
, HCl , H
2
SO
4
.
2) NaOH , Ba(NO
3
)
2
, AlCl
3
, CuCl
2
, H
2
SO
4
.
3) NaOH , Cr(NO
3
)
3
, HCl , H


2
SO
4
, BaCl
2
.
4) NaOH , AgNO
3
, K
3
PO
4
, HCl , HNO
3
.
5) NaOH , Al(NO
3
)
3
, Na
2
SO
3
, KNO
3
, H
2
SO
4
.

6) NaOH , K
2
S

, HNO
3
, AgNO
3
, KCl .
7) NaOH , KCl , KBr , KI , AgNO
3
.
8) NaOH , CuSO
4
, Ba(OH)
2
, KNO
3
, HNO
3
.
9) NaOH , CaCl
2
, Ba(OH)
2
, CuSO
4
, HCl.
10) NaOH , Na
2

SO
4
, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, HCl.
11) NaOH , CdSO
4
, CuSO
4
, Na
2
SO
4
, HCl.
12) NaOH , Na
2
S , AgNO
3
, HCl , KNO
3
.
13) NaOH , KBr , AgNO
3
, HCl , KF .
14) NaOH , KI , AgNO
3

, HNO
3
KNO
3
.
15) NaOH , KI , BaCl
2
, KNO
3
, HCl .
16) NaOH , KBr , BaCl
2
, KF , HNO
3
.
17) NaOH , K
3
PO
4
, BaCl
2
, HCl ,H
2
SO
4
.
18) NaOH , ZnCl
2
, FeCl
3

, HNO
3
, KNO
3
.
19) NaOH , CuCl
2
, FeCl
2
, HCl , H
2
SO
4
(đặc).
20) NaOH , CuCl
2
, Cr(NO
3
)
3
,HCl , H
2
SO
4
.
21) AgNO
3
, KCl , KI , KBr, Na
2
CO

3

22) AgNO
3
, Na
2
CO
3
,Na
2
SO
4
, BaCl
2
,HNO
3
.
23) AgNO
3
, HNO
3
, HCl , KNO
3
,BaS .
24) AgNO
3
, CuSO
4
, BaCl
2

, KNO
3
, BaS .
25) AgNO
3
, ZnSO
4
, Na
2
CO
3
, HCl ,H
2
SO
4
.
26) AgNO
3
, ZnCl
2
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, HCl.
27) AgNO
3
, CuCl

2
, BaBr
2
,Na
2
CO
3
, HCl .
28) AgNO
3
, Na
3
PO
4
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
,HCl .
29) AgNO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO

3
, HCl ,KCl .
30) AgNO
3
, ZnCl
2
, Na
2
SO
4
, KCl , KNO
3
.
31) AgNO
3
, ZnCl
2
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, HNO
3
.
32) AgNO
3
, MgCl
2

, ZnCl
2
, AlCl
3
, KOH ,Na
2
CO
3
, HNO
3
,K
3
PO
4
.
33) AgNO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, KOH , ZnCl
2
, AlCl

3
, MgCl
2

, HNO
3
.
34) AgNO
3
, K
3
PO
4
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, K
2
SO
4


,HCl
35) AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
, K
2
SO
4
,
H
2
SO
4

Phương pháp giải chung

Phân biệt rõ môi trường .


Dùng hóa chất đã nhận diện làm thuốc thử .

Lập bảng để nhận biết khi có nhiều nhóm hóa chất .
Bài tập nhận diện vô cơ :
Chỉ dùng khí CO
2
để phận biệt các dd sau :
1) Ca(OH)
2
, NaOH , Ca(HCO
3
)
2
, AlCl
3
, MgCl
2
.
2) NaAlO
2
, NH
3
, CuSO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO

4
)
3
.
3) Ca(AlO
2
)
2
, NH
3
, CuSO
4
, Ca(OH)
2
, NaCl .
4) NaOH , MgCl
2
, AlCl
3
, ZnCl
2
, FeCl
3
.
5) Ca(OH)
2
, MgCl
2
, AlCl
3

, ZnCl
2
, FeCl
3
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×