Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi thu vao lop 10 mon toan so gddt bac giang nam hoc 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.72 KB, 7 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD& ĐT

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT

TP. BẮC GIANG

Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 1: (2,0 điểm)



1.Tính M = 2 3  3



12  3


5

5

2. Cho đường thẳng (d): y   m   x  1 (với m  ) .Tìm m để đường thẳng (d) song
2
2


song với đường thẳng x  2 y  4  0
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức sau: N=

x 1 3 x 1

x 1 x  x

 x  3y  9
 2 x  5 y  4

2. Giải hệ phương trình: 

3. Cho phương trình : x 2  6x  2m  3  0

(1)

a/ Giải phương trình (1) với m = 4
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn

x

2
1

 5x1  2m  4  x22  5x2  2m  4   2

Bài 3: (1,5 điểm)
Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 6m. Biết cạnh huyền của tam
giác vuông là 30m. Tính hai cạnh góc vuông?

Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Vẽ AH vuông
góc với BC, từ H vẽ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với AC
( H  BC , M  AB , N  AC ). Vẽ đường kính AE cắt MN tại I, tia MN cắt đường tròn (O;R)
tại K
a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b. Chứng minh AM  AB  AN  AC


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c. Chứng minh AE cuông góc với MN
d. Chứng minh AH=AK
Bài 5: (0,5 điểm) Giải phương trình 5 x 3  6 x 2  12 x  8  0


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LÓP 10 NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN THI: TOÁN
Bài

Hướng dẫn giải

Điểm

Bài 1
1.

2,0




M = 2 3 3

(1.0 đ)



 

12  3 

= ( 12  3)( 12  3) 

2 23  2

 12   3
2

  12  3 

0,25
0,5

2

= 12 9 9 = 3

0,25

1
2

Ta x  2 y  4  0  2 y  x  4  y  x  2

0,25

5
Nên đường thẳng y   m   x  1 song song với đường thẳng
2



2.

x  2 y  4  0 khi
1

5



(1.0 đ) đường thẳng y   m  2  x  1 song song với đường thẳng y  2 x  2 ,




0,5

5 1


m  
nên ta có 
2 2 m3
1  2

Vậy m = 3 thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng x  2 y  4  0
Bài 2

2,0 đ
x 1 3 x 1


x 1 x  x

N=
1.
(1 đ)

0,25



=

x 1
x 1




x  x  3 x 1 x  2 x 1

x ( x  1)
x ( x  1)


x



x 1



2



x 1



x 1
x

3 x 1
x ( x  1)




x



 

x 1  3 x 1
x ( x  1)



0,25
0,25

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Vậy N 

2.
(1 đ)

3.
a/

x 1
x


với x  0; x  1

0,25

x  3y  9
 2 x  6 y  18


 2 x  5 y  4
 2 x  5 y  4

0,25

11 y  22
y  2


x  3y  9
x  6  9

0,25

y  2
x  3


x  9  6
y  2

0,25


Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (3; 2)

0,25

Thay m=4 vào phương trình (1) ta có

phương trình x 2  6 x  5  0

Ta có a  b  c  1  6  5  0

(0,5 đ) Vậy PT có nghiệm x1  1; x2 

c
5
a

0,25
0,25

Ta có   b2  4ac  ...  8m  48 . Để PT (1) có nghiệm phân biệt thì
0m6

Vậy m<6 thì PT (1) có nghiệm phân biệt x1, x2 nên thao vi ét ta có
x1  x2 

b
(0,5đ)

0,25


b
c
 6; x1 x2   2m  3
a
a

Ta có x 2  6x  2m  3  0  x 2  5x  2m  4  x  1
Vì x1 , x2 là nghiệm PT x 2  6x  2m  3  0 nên x1 , x2 là nghiệm PT

x 2  5x  2m  4  x  1 nên ta có x12  5x1  2m  4  x1  1 và
x 22  5x 2  2m  4  x 2  1

  x12  5x1  2m  4 x 22  5x 2  2m  4   x1  1 x 2  1 
Mà  x12  5x1  2m  4  x22  5x2  2m  4   2 nên ta có  x1  1 x2  1  2

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 x1 x2  ( x1  x2 )  1  2  2m  3  6  1  2  2m  10  m  5 (thoả mãn).

KL
Bài 4

1,5 đ
Gọi cạnh góc vuông bé là x (m) đ/k

0

0,25

Ta có cạnh góc vuông lớn là x+6 (m)

0,25

Vì cạnh huyền bằng 30 (m) nên theo định lý Pitago ta có PT

0,25

x 2  ( x  6)2  302

Giải PT tìm được x1  18 ( thỏa mãn) ; x x2  24  0 (loại)

0,5

Kết luận:

0,25

Bài 5

3,0 đ
A

O
I

M
B


K

N

C

H
E

Xét tứ giác AMHN Có
a
(1 đ)

= 900;

= 900

(Vì AM  AB; AN  AC )
Nên ta có

+

= 900 + 900 = 1800

Vậy tứ giác AMHN nội tiếp
Xét tam giác AHB vuông tại H (Vi AH  BC ) có HM  AB (gt) nên theo
b
(0.75
đ)


hệ thức lương

trong tam giác vuông ta có AH 2  AM  AB

Xét tam giác AHC vuông tại H(Vì AH  BC ) có HN  AC (gt), tương tự

0,25
0,5
0,25

0,25
0,25

ta có AH 2  AN  AC
Ta có AH 2  AM  AB ; AH 2  AN  AC vậy AM  AB  AN  AC

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ta có tứ giác AMHN nội tiếp (cm trên) =>

=

(cùng chắn

cung AM)
Ta có

c
(0.75

+

=

=

=>

= 900;

+

= 900 (vì  BMH

vuông tại M)
Vậy

=

(cùng chắn cung AC) nên

đ)

Xét tứ giác INCE có

=>
=


=

=
=>

, mà

0,25

=

=

=> Tứ giác INCE nội tiếp (vì có góc

0,25

ngoài của tứ giác bằng góc đối của góc trong của tứ giác)
=>

+

= 1800 (tính ch t ...) mà

tiếp). Nên =>
Ta có

+ 900 = 1800 =>


=

= 900 (góc nội

= 900

= 900 (góc nội tiếp ...) =>

+

= 900 Ta có  KIE

vuông tại I (cm trên).
=>

+

= 900 =>

(cùng ch n cung AK) nên

0,25

+

=>

=

, mà


=

0.25

=

Xét  AKN và  ACK có góc A chung, có

=

, nên

 AKN   ACK

d



AK AN

 AK 2  AN  AC , mà AH 2  AN  AC (cm trên)
AC AK

(0.5 đ) nên AK 2  AH 2  AK  AH
Lưu ý: ngoài cách trên HS có thể làm theo cách sau:
Cách 2: Ta có

= 900 (góc nội tiếp..)  AKE vuông tại K mà


KI  AE (cm trên)
Nên theo HTL trong tam giác vuông ta có AK2 = AI  AE. Xét AIN và
ACE .



=

= 900; góc A chung  AIK  ACE 

AI
AN

AC AE

 AI  AE  AN  AC , nên ta có AK2 = AN  AC, mà AH 2  AN  AC (cm

0.25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

trên)
nên AK 2  AH 2  AK  AH
Cách 3: Gọi Q là giao điểm của tia Nm với đường tròn, vì AE  QK (cm
 (vì
trên) nên IQ  IK (vì đường kính vuông góc với dây)  
AQ  AK

đường kính đi qua trung điểm

=>

+

=>

chung, có


=

dây)
=

. Xét  AKN và  ACK có góc A

nên  AKN   ACK

AK AN

 AK 2  AN  AC , mà AH 2  AN  AC (cm trên) nên
AC AK

AK 2  AH 2  AK  AH

Bài 6

0,5 đ
Ta có 5 x 3  6 x 2  12 x  8  0  4 x 3   x 3  6 x 2  12 x  8   0


0,25

 4 x 3   x  2   0   x  2   4 x 3
3

3





 x  2  3 4 x 3  x  2   x 3 4  x  x 3 4  2  1  3 4 x  2
 x

2

0,25

1 3 4

Vậy nghiệm của PT là x 

2
1 3 4

Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận ch t chẽ, hợp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang
điểm tương ứng.
- Với bài 5, nếu học sinh vẽ hình sai ho c không vẽ hình thì không ch m.

- Tổng điểm không làm tròn VD; 7.25 là 7.25; 7.5 là 7.5; 7.75 là 7.75



×