Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi thu vao lop 10 mon hoa chuyen truong thpt chuyen nguyen hue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.51 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ

KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 CHUYÊN LẦN 1
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Môn: Hóa học (Đề gồm 4 câu 01 trang)
Ngày thi: 12-03-2016
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm)
1. Từ những chất sau: Cu, S, O2, Na2SO3, H2SO4 đặc và H2SO4 loãng, hãy viết phương trình hóa học của các phản
ứng trực tiếp tạo thành SO2.
2. Cho khí hiđro đi qua than nóng đỏ thu được khí A. Nhiệt phân khí A thu được khí B làm mất màu dung dịch brom.
Nếu trộn khí B với khí hiđro theo tỉ lệ 1 : 1 về thể tích rồi nung nóng (có mặt Ni) thì thu được khí C. Nếu đun nóng
khí B với bột cacbon ở nhiệt độ 600°C thì thu được chất lỏng D. Nếu trùng hợp khí C thì thu được chất rắn E có khối
lượng phân tử rất lớn. Nếu dẫn khí C vào nước có pha thêm vài giọt axit thì thu được dung dịch F. Xác định công
thức hóa học và viết công thức cấu tạo của các chất A, B, C, D, E và F. Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
Câu 2 (2,5 điểm)
1. Hấp th hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3 thu được 200 ml dung dịch X chỉ chứa
2 muối của Kali. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 280 ml dung dịch HCl 1M thu được 4,032 lít khí (đktc). Mặt
khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 44,325 gam kết tủa. Tính x?
2. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi trộn lẫn từng cặp dung dịch loãng các chất sau: HSO4; Na2CO3;
NaOH; BaCl2, Al(NO3)3.
3. Hòa tan 36 gam CuO bằng lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% vừa đủ, đun nóng, sau phản ứng thu được dung
dịch X. Làm nguội dung dịch X đến 80oC thấy tách ra m gam tinh thể CuSO4.5H2O (rắn). Biết rằng độ tan của
CuSO4 ở 80oC là 17,4 gam. Tìm giá trị của m.
Câu 3 (3,0 điểm)
1. Thêm dần 100 ml dung dịch NaOH vào 50 ml dung dịch AlCl3 vừa đủ thu được lượng kết tủa cực đại 3,744 gam.
a. Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch ban đầu.
b. Nếu thêm V ml dung dịch NaOH trên vào 50 ml dung dịch AlCl3 trên. Sau phản ứng thu được lượng kết tủa bằng
75% lượng kết tủa cực đại. Tính V.


2. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa (C,H,O) chỉ chứa một loại nhóm chức đã học và có khối lượng mol phân tử
đều bằng 46 gam.
a. Xác định công thức cấu tạo của X, Y. Biết X, Y đều phản ứng với Na, dung dịch của Y làm quỳ tím hoá đỏ.
b. Từ X viết các phương trình hoá học điều chế Polivinylclorua (PVC) và Polietylen (PE).
3. Nhúng thanh Mg sạch vào cốc đựng 50ml dung dịch HCl 0,4Mđến khi không còn bọt khí bay ra nữa thì thêm tiếp
dung dịch CuCl2 vào, sau một thời gian lấy thanh Mg ra đem cân thấy nặng thêm 3,96 gam so với ban đầu. Biết toàn
bộ lượng Cu giải phóng đều bám vào thanh Mg. Tính khối lượng Cu bám vào thanh Mg.
Câu 4 (2,5 điểm)
1. Thêm một lượng axit sunfuric đặc vào bình đựng hỗn hợp gồm 15 gam axit axetic và 13, gam rượu etylic, bình
được nút kín rồi đun nóng một thời gian, sau đó ngừng đun thu được hỗn hợp X. Khi cho toàn bộ lượng X ở trên tác
d ng với lượng dư dung dịch bari clorua tạo ra 2,796 gam kết tủa; nếu cho toàn bộ lượng X trên tác d ng với lượng
dư dung dịch kali hiđrocacbonat sẽ tạo ra 4,1216 lít (đktc) khí cacbonic. Viết phương trình hóa học và tính hiệu suất
phản ứng giũa rượu etylic với axit axetic.
2. Hỗn hợp A gồm ba hidrocacbon: CnH2n + 2, CmH2m – 2 và CpH2p. Đốt cháy hoàn toàn 2,6 lít (đktc) hỗn hợp A, sau
phản ứng cho hỗn hợp sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH đặc, thấy khối lượng bình
1 tăng 5,04 gam và bình 2 tăng 14,08 gam.
a. Biết trong A, thể tích CmH2m – 2 gấp 3 lần thể tích CnH2n + 2. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi
hidrocacbon trong hỗn hợp A.
b. Xác định công thức phân tử của ba hidrocacbon này, nếu biết trong hỗn hợp A có 2 hidrocacbon có số nguyên tử
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


cacbon bằng nhau và bằng

1

số nguyên tử cacbon của hidrocacbon còn lại.

2
Cho: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg = 24, Al=27, S=32, Cl=35,5, K =39, Fe =56, Cu=64,Ba = 137

--------------------------- Hết ----------------------------

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ

KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 CHUYÊN LẦN 1
NĂM HỌC: 2015– 2016

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC
(Hướng dẫn gồm 04 trang)
Câu
I
2,0

Ý
Nội dung
o
1
Cu + 2H2SO4 đặc t
 CuSO4 + SO2 + 2H2O
1điểm
to
S + O2 
 SO2t o
S + 2H SO
  3SO + 2H O


2
4 đặc
2
2
Na2SO3 + H2SO4 loãng → Na2SO4 + SO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 đặc → Na2SO4 + SO2 + H2O
2
A: CH4; B: C2H2; C: C2H4; D: C6H6, E: (C2H4)n; F: C2H5OH
o
t
1,0
C + 2H2 t

 CH4
o
2CH   C H + 3H .
 2 2
4
2
C2H2 + Br2 → C2H2Br2
C2H2 + 2Br2 → C
2H2Br4
o

Điểm
0,2.5

0,125.8

Ni,t


C2H2 + H2 

 C2H4
1:1
to ,600o C

II
2,5

3C2H2 
 C6H6.
to , p,xt
nC2H4  (C
2H4)n.
H  ,to
C2H4 + H2O 
 C2H5OH
1
CO2 + 2 OH → 2CO3 + H2O
1điểm K2CO3 + CO2 + H2O → 2 HCO3
Dung dịch X chứa HCO3 và K2CO3
hi tác d ng với dung dịch Ba(OH)2 dư
K2CO3 + Ba(OH)2 →BaCO3↓ + 2 OH
KHCO3 + Ba(OH)2 →BaCO3↓ + OH+ H2O
hi cho dung dịch X tác d ng từ từ với dung dịch HCl thì xảy ra đồng thời
2 phản ứng:
K2CO 3 + 2HCl→2 Cl + CO2 + H2O
KHCO3 + HCl→ Cl + CO2 + H2O
5, 6

44,325
n 
 0,25mol; n

 0, 225mol
CO
BaCO
22,5
197
Bảo toàn nguyên tố C ta có
0,25 + y = 0,225.2 → y = 0,2mol
nHCl = 0,28mol
ta có cứ 0,2 mol HCl tác d ng với ½ dung dịch X thì tạo ra 0,1 mol CO2
Vậy số mol HCl cần để tác d ng hết với ½ dung dịch X là:
0,28.0,225/0,18 = 0,35 mol
Gọi a, b là số mol 2CO3, KHCO3 có trong ½ dung dịch X.
a  b  0,225 a  0,125
Ta có hệ: 

2a

b

0,35

b 0,1
Trong dung dịch X chứa 0,25 mol 2CO3 và 0,2 mol KHCO3
Bảo toàn nguyên tố ta có:
x + 0,2.2 = 0,25.2 + 0,2 → x = 0,3
2


0,25

3

0,25

0,25

0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu
miễn phí


2
0,75

3
0,75

2KHSO4 + Na2CO3 → 2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
2KHSO4 + 2NaOH → 2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
KHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + KCl + HCl
Na2CO3 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
3Na2CO3 + 2Al(NO3)3 + 3H2O→ 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaNO3.
3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3 NaNO3.
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
nCuO  0, 45mol  n2H SO

 nCuSO
 0, 45mol
4
4

0,25
0,25
0,25
0,25

hối lượng dung dịch H2SO4 là: 220,5gam

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu
miễn phí


mdung dịch X = 220,5 + 36 = 256,5 gam
khối lượng dung dịch còn lại sau khi làm nguội là: 256,5 – m (gam)
khối lượng chất tan còn lại là 0,45.160 – 160m/250 = 0,45.160 – 0,64m
ở 0oC độ tan của CuSO4 là 17,4 gam nên ta có:
0, 45.160  0, 64m 17, 4

256,5  m
117, 4
→ m = 69,1 gam.
III
3,0

1
1,0


AlCl3+3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3
3, 744
n
n

 0, 048mol → n  n
max

Al (OH )3



C

0,048



78
 0,96M ;C



3.0,048

 0,048mol
AlCl3

 1,44M


M ,AlCl3

M ,NaOH
0,05
0,1
b. n  75%nmax  0,036mol  nAlCl3  0,048mol →Xảy ra 2 trường hợp:
TH1: AlCl3 dư
AlCl3+3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3
nNaOH  3n  3.0,036  0,108mol  1, 44.V V  75ml
TH2: OH- hòa tan 1 phần kết tủa, xảy ra phản ứng:
AlCl3+3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3
0,048→ 0,04 .3
→ 0,04
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 0,0480,036 → 0,012

Ta có :

n

NaOH

 0,048.3  0,012  0,156  1,44.V V  108,3ml

2
a. Gọi CTTQ của X, Y là CxHyOz
1điểm Ta có MX = MY = 12x + y + 16 z= 46
à Y phản ứng được với Na và làm quỳ tím hóa đỏ → Y có nhóm –COOH
→ Y là CH3COOH
X tác d ng với Na → X có nhóm –OH → X là C2H5OH

2 SO4 dac
C H OH H


C H  H O
o
2

5

170 C
500 oC

2

4

0,25

0,25

0,25
0,25

0,25

0,25

0,25
0,25


2

C H  Cl CH  CH  Cl  HCl
2 4
2
2
b. nCH
to ,xt , p

CHCl



(C
H Cl) n
2
2 3

0,25

o

,xt , p
nC2 H 4 t
(C 2H 4) n

g + 2HCl → gCl2 + H2
0,01 0,02
Mg + CuCl2 → gCl2 + Cu↓

x
x
x
ta có mthanh g tăng = 64x – 24.(x+0,01) = 3,96
→ x = 0,105 mol
mCu bám vào thanh Mg là = 0,105.64 = 6,72 gam

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí


IV
2,5

1
1,0

2
4


 CH COOC H  H O
CH COOH + C H OH 



3
2
5
3
2
5
2
Đặt : nCH3COOH pứ = x mol
X: CH3COOC2 H5 : x;CH 3COOH: 0,25-x; C2 H5OH :0,3  x; H 2 SO4 ; H 2O
X + BaCl2: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4+ 2HCl
4,1216
2, 796
0,184mol
n

 0,012mol ; n 
CO2
BaSO4
233
22,4
X + KHCO3: H2SO4 + 2KHCO3 → 2SO4 + 2H2O + 2CO2
0,012

0,024
CH3COOH + KHCO3 → CH3COOK + H2O + CO2
0,16

0,184-0,024
0, 09

Ta có 0,25-x = 0,16 → x = 0,09 mol → H 
.100%  36%
0, 25

H SO dac

0,25
0,25

0,25
0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí


2
1,5

Đặt nCn H2n2 : x;nC mH 2m2 : 3x;nC pH 2 p : y
5, 04
14,08
n

 0,28;n

 0,32
H2O
CO2
18

44
2, 688

 0,12  x  0,02
4x  y 
Ta có hệ: 
22,4

b  0,04
3x  x  0,32  0,28

0,02
%V

.100%  16,67%
Cn H 2 n2
0,12
0,02x3
%V

.100%  50%
Cm H 2 m2
0,12
0,04
%V

.100%  33,33%
C p H2 p
0,12
b. Thay số mol các chất và áp d ng bảo toàn nguyên tố C ta có:

nCO2 =0,02.n +0,06.m + 0,04.p = 0,32
hay n + 3m + 2p =16 (*)
Theo bài ra có 3 trường hợp xảy ra:
TH1: n = m và p =2n=2m thay vào (*) ta có: n = 16→ n = m =2 và p = 4
TH2: n = p và m = 2n= 2p thayvào (*) ta có: 9n =16 → n lẻ ( loại)
TH3: p = m và n= 2p = 2m thay vào (*) ta có: 7m =16 → m lẻ ( loại)
Vậy CTPT của các hiđrocacbon cần tìm là: C2H6; C2H2 và C4H8

0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí



×