VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
TRƯỜNG THPT NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 123
Câu 81: Cách hiểu nào về phân tử ADN tái tổ hợp là chính xác:
A. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN lạ xâm nhập vào tế bào.
B. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ ADN của hai tế bào khác nhau của cùng một
cơ thể.
C. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN bị đột biến.
D. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ hai nguồn ADN của hai cơ thể khác nhau.
Câu 82: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai
hữu tính không thể thực hiện được là lai
A. khác
ng.
B. tế bào sinh dưỡng
C. khác loài.
D. khác thứ.
Câu 83: Một đoạn mạch khuôn của gen có t轐nh tự nucleotit:
3'… T A G X A T G X A X X X A A T…5' bị đột biến thành : 3'… T A G X A T A G X A X X X A
A T…5'
Nếu đoạn mạch bị đột biến trên mã hóa cho một đoạn phân tử prôtêin sẽ khác đoạn prôtêin bình
thường như thế nào :
A. 3 axit amin
B. 4 axit amin
C. 5 axit amin
D. 2 axit amin
Câu 84: Các động vật sống trong đất và trong hang động có chung một số đặc điểm. Đặc điểm
nào sau đây không đúng?
A. Sự tiêu giảm sắc tố da.
B. Sự tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác.
C. Sự giảm hoạt động thị giác.
D. Sự thích nghi với những điều kiện hang tối.
Câu 85: Cơ chế gây đột biến của tia phóng xạ là:
A. Kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống hoặc tác động trực tiếp đến các
axit nucleic.
B. Gây ra rối loạn phân li của các nhi m sắc thể trong quá t轐nh phân bào.
C. Làm tế bào mất khả năng phân chia.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Làm chết tế bào.
Câu 86: Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. tiền phôi.
B. giao tử.
C. xôma.
D. gen.
Câu 87: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận
huyết nhằm mục đích
A. tạo ưu thế lai.
B. cải tiến giống.
C. tạo
ng thu n.
D. tạo giống mới.
Câu 88: Sau khi ghép gen từ tế bào cho vào plasmit của vi khuẩn, ta nhận được:
A.Phân tử ADN bị đột biến.
B. Phân tử ADN tái tổ hợp.
C. Phân tử ADN mạch kép.
D. Phân tử ADN mạch đơn.
Câu 89: Gen đột biến có độ dài ngắn hơn gen b錐ình thường 萐,2 Ao và kém gen b錐ình thường liên
kết hydro. Gen đột biến được tạo ra do:
A. Mất cặp AT và 2 cặp GX
B. Mất 2 cặp AT và cặp GX
C. Mất 3 cặp GX
D. Mất 3 cặp AT và cặp GX
Câu 90: Thể đa bội thường gặp ở
A. động vật bậc cao.
B. thực vật.
C. vi sinh vật.
D. thực vật và động vật.
Câu 91: Những tính trạng dưới đây tính trạng nào ở b có mức phản ứng hẹp?
I. Sản lượng sữa của
dao động mạnh, phụ thuộc vào điều kiện thức ăn và chăm sóc.
II. T lệ bơ trong sữa của những con
được chăm sóc tốt không khác gì so với những con
được chăm sóc kém.
III. Hàm lượng protein trong sữa b ít thay đổi ở những con b được nuôi dưỡng tốt so với những
con được nuôi dưỡng kém.
A. I
B. II và III
C. III
D. II
Câu 92: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:
A. Có chu kì tu n hoàn vật chất.
B. Luôn giữ vững cân bằng.
C. Có cấu trúc lớn nhất.
D. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn.
Câu 93: Trong số những hiện tượng dưới đây:
I. Cây bàng rụng là vào mùa đông.
II. Gấu ngủ đông.
III.Cây rau mác sống dưới nước có lá hình bản c錐 n khi ở trên cạn có lá hình m i mác.
IV. Lúa được chăm bón đúng kỹ thuật cho năng suất cao.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
V. Chim di cư tránh rét.
Thường biến là các hiện tượng:
A. I, II, III và IV
B. II và III
C.I và II
D.III và IV
Câu 94: Có thể giải thích hiện tượng ưu thế lai ở con lai khác
ng dựa trên cơ sở di truyền học
nào sau đây:
I. Con lai khác
ng dị hợp tử về nhiều gen. Vì vậy, các gen lặn có hại không được biểu hiện.
II. Đối với các tính trạng do nhiều gen quy định, con lai khác
ng tập hợp được nhiều gen trội có
lợi từ hai bố mẹ.
III.Con lai khác
ng mang các gen ở trạng thái đồng hợp tử trội nên có nhiều đặc điểm vượt trội
so với bố mẹ.
IV. Một số gen có thể biểu hiện hiện tượng siêu trội.
A. I, II, III, IV
B. I, II, III
C. II, III, IV
D. I, II, IV
Câu 95: Các qu n thể ưu thế của qu n xã thực vật ở cạn là:
A. Thực vật thân gỗ có hoa.
C. Thực vật hạt tr n.
B. Thực vật thân b có hoa.
D. Rêu.
Câu 96: Sự rối loạn phân li của một cặp nhi m sắc thể tương đồng trong giảm phân I ở một số tế
bào sinh dục của cơ thể lưỡng bội 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử sau:
A. 2n và n.
B. n và 2n + .
C. n, n + và n - .
D. 2n + và 2n - .
Câu 97: Cơ chế gây đột biến của chất cônsinxin là:
A. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc
B. Ion hoá các nguyên tử
C. Làm rối loạn sự phân li nhi m sắc thể trong phân bào
D. Làm đứt gãy nhi m sắc thể
Câu 98: Sinh quyển của chúng ta trải qua quá trình tiến hoá lâu dài, song ở giai đoạn đ u sự
di n thế của nó là:
A. Di n thế phân hủy và tự dưỡng. B. Di n thế thứ sinh và dị dưỡng.
C. Di n thế nguyên sinh và dị dưỡng.
D. Di n thế nguyên sinh và tự dưỡng.
Câu 99: Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là
A. ngày càng đa dạng.
B. ngày càng hoàn thiện.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. tổ chức ngày càng cao.
D. thích nghi ngày càng hợp lý.
Câu 100: Các loại đột biến gen sau:
I. Đột biến giao tử. II. Đột biến tiền phôi
III. Đột biến sôma
Loại đột biến không di truyền lại cho đời con là:
A.I
B. II
C. III và II
D. III
Câu 101: Mối quan hệ hội sinh xuất hiện giữa các loài nào dưới đây:
A. T m gửi- Cây nhãn.
B. Tơ hồng-Cây nhãn.
C. Phong lan – Cây nhãn.
D. Cây thân leo – Cây nhãn.
A. I và III
C. II và III
B. I và II
D. I
Câu 102: Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. ADN và prôtêin.
B. ADN và ARN.
C. ARN và prôtêin.
D. axit nuclêic và prôtêin.
Câu 103: Nhóm những cá thể cùng loài, sống trong cùng khu vực và có khả năng giao phối với
nhau sinh con cái được gọi là:
A.oi địa lý
B.oi sinh thái
C.oi sinh học
D.Qu n thể
Câu 104: Nhận định nào dưới đây là sai về quá t轐nh đột biến và vai tr của đột biến trong tiến
hoá?
A.Ph n lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể v錐 chúng phá vỡ mối quan hệ hài
a giữa cơ
thể và môi trường đã được hình thành qua chọn lọc tự nhiên.
B.Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy tổ hợp gen.
C.Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá t轐nh tiến hóa vì so với đột biến
nhi m sắc thể chúng phổ biến hơn.
D. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhi m sắc thể.
Câu 105: Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
A. qu n thể.
B. qu n xã.
C. cá thể.
D. tế bào.
Câu 106: Cho các loại môi trường sống của sinh vật như sau:
I. Môi trường không khí.
IV. Môi trường xã hội.
II. Môi trường trên cạn.
V. Môi trường nước.
III. Môi trường đất.
VI. Môi trường sinh vật.
Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
A. I, II, IV, VI. B. I, III, V, VI. C. II, III, V, VI.
D. II, III, IV, V.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 107: Gấu trắng Bắc Cực đến đ u mùa xuân thường tìm kiếm những con hải cẩu dưới lớp
băng đang tan để bắt và ăn thịt. Hiện tượng đó nằm trong mối quan hệ:
A. Hợp tác đơn giản.
B. Vật dữ - con mồi.
C. Vật chủ – kí sinh.
D. Cạnh tranh.
Câu 108: Giả sử trong một qu n thể giao phối ngẫu nhiên, không có đột biến, t n số tương đối của
các alen A và a ở thế hệ ban đ u (P) là: A : a = 萐,6:萐,4. Biết kiểu gen aa bị chết ngay khi hợp tử
hình thành. T n số tương đối của alen a ở thế hệ F
A. 5/
B. 4/
sẽ là:
C. 3/
D. 2/
Câu 109: Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép:
A.Xác định vai tr của các tác nhân gây đột biến.
B.Xác định vai tr của các nhân tố di truyền và môi trường đến sự phát triển cá thể.
C. Xác định bộ nhi m sắc thể của các trẻ đồng sinh.
D. Xác định vai tr của mẹ đến sự phát triển của trẻ.
Câu 110: Sự phân t ng thẳng đứng trong qu n xã là do:
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Sự phân bố các qu n thể trong không gian.
C. Trong qu n xã có nhiều qu n thể.
D. Tiết kiệm không gian.
Câu 111: Bệnh Đao có thể được phát hiện sớm bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp phả hệ.
B. Phương pháp lai phân tích.
C. Phương pháp di truyền tế bào.
D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Câu 112: Nhóm vi sinh vật biến đổi các chất hữu cơ có cấu trúc phức tạp thành chất vô cơ đơn
giản nhất được gọi là:
A. Sinh vật phân hu .
B. Sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật dị dưỡng.
D. Sinh vật tiêu thụ.
Câu 113: Trong số các hợp chất hữu cơ dưới đây:
I.Saccarit
II.Lipit
III.Protein IV.Axit nucleic V.Pôliphôtphat
Những hợp chất hữu cơ nào là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống?
A. I, II
B.I, II, III
C.III, IV
D.II, III, IV
Câu 114: Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất được t錐m thấy ở:
A. K Phấn trắng, đại Trung sinh.
B. K Thứ tư, đại Tân sinh.
C. K Giura, đại Trung sinh.
D. K Thứ ba, đại Tân sinh.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 115: Qu n thể giao phối ban đ u có thành ph n kiểu gen: 萐,4萐AA + 萐,4萐 Aa + 萐,2萐 aa. Hãy
xác định thành ph n kiểu gen của qu n thể ở trạng thái cân bằng di truyền (hay trạng thái cân bằng
Hacđi - Vanbec):
A. 萐,36 AA + 萐,48 Aa + 萐, 6 aa
B. 萐, 6 AA + 萐,48 Aa + 萐,36 aa
C. 萐,25 AA + 萐,5萐 Aa + 萐,25 aa
D. 萐,3萐 AA + 萐,48 Aa + 萐,22 aa
Câu 116: Theo Dacuyn, chọn lọc nhân tạo có vai tr :
A. Là nhân tố quyết định trong quá trình hình thành loài mới.
B. Là nhân tố chính quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
C. Là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi các giống vật nuôi, cây trồng.
D. loại bỏ những cá thể kém thích nghi.
Câu 117: Cho các phát biểu sau:
I.Phát tán đột biến trong qu n thể.
II.Tạo biến dị tổ hợp.
III.Loại bỏ các đột biến có hại.
IV.Luôn tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
Phát biểu về ý nghĩa của quá trình giao phối đối với tiến hoá là:
A. I, II
B. II, III
C. I, II, IV
D. I, II, III, IV
Câu 118: Qu n thể nào dưới đây đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A.萐,3萐 AA + 萐,48 Aa + 萐,22 aa
B. 萐, 6 AA + 萐,48 Aa + 萐,36 aa
C. 萐, 5 AA + 萐,48 Aa + 萐,3 aa
D. 萐,4萐 AA + 萐,4萐 Aa + 萐,2萐 aa
Câu 119: Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến:
A. Một loài bị hại
B. Sự suy giảm đa dạng sinh học
C. Sự tiến hoá của sinh vật
D. Mất cân bằng sinh học trong qu n xã .
Câu 120: Cho phả hệ về sự di truyền một bệnh ở người do
trong 2 alen của
gen quy định:
Ghi chú
I
Nam, nữ bình thường
Nam, nữ bị bệnh
II
?
III
Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II sinh con trai mang gen bệnh là bao nhiêu?
A. / 8
B. 4/9
C. /8
D. 5/ 8