Thiết kế bài dạy- Đại số 8
Tiết 22
A- Mục tiêu
HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của
phân thức.
B- Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ, bút dạ.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
đặt vấn đề (3)
GV: Trong phép chia các đa thức không
phải khi nào cũng chia hết. Cũng giống
nh trong tập hợp các số nguyên, ví dụ:3:4.
nhng khi thêm vào các phân số=> phép
chia cho mọi số nguyên đều thực hiện đ-
ợc.
ở đây vào tập hợp các đa thức những
phần tử mới=>thức đại số.=> Nội dung
chơng II
Hoạt động 2
định nghĩa (15)
GV: Cho HS quan sát các biểu thức dạng
B
A
Trong SGK(tr 34)
GV: Em hãy nhận xét các biểu thức có
dạng nh thế nào?
GV: Với A,B là những biểu thức nh thế
nào? Có cần ĐK gì không?
GV: Giới thiệu: Các biểu thức nh thế gọi
là các phân thức đại số.(Nói gọn:phân
thức).
GV: Vậy thế nào là phân thức đại số?
GV: Gọi vài HS nhắc lại định nghĩa.
GV: Giới thiệu thành phần của phân thức
B
A
?
A;B: Đa thức; B
0. A: Tử thức(tử); B:
Mẫu thức(mẫu).
HS: Quan sát.
Các biểu thức có dạng
B
A
.
Với A,B là những đa thức.B
0.
HS: Phát biểu định nghĩa.
HS: Ghi bài và lắng nghe GV trình bày.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 1
Chong II- Phân thức đại
số
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
GV: Ta đã biết mỗi số nguyên đợc coi là
một phân số, với mẫu số bằng 1. Tơng tự
mỗi đa thức đợc coi là một phân thức với
mẫu số bằng 1:A=
1
A
.
GV: Cho HS làm ?1 SGK.(Tr 35) ( Có thể
cho HS singh hoạt nhóm: Mỗi em trong
nhóm lấy một VD để thi đua).
GV: Cho HS làm ?2 SGK.Tr 35
GV hỏi: Theo em số 0, số 1 có phải là
phân thc không? Tại sao?
GV: Mỗi số thực a bất kì có phải là một
phân thức đại số 0? Vì sao?
Cho ví dụ?
- Biểu thức:
1
12
+
x
x
x
có phải là phân thức
đại số không? Vì sao?
HS: Lấy VD:
Số 0; số 1: cũng đợc coi là phân thức.
Vì: 0=; 1=
HS: Mỗi số thực a đều viết dới dạng một
phân thức đại số với mẫu số bằng 1.
VD:
3
2
;2
HS: Biểu thức
1
12
+
x
x
x
không phải là phân
thức đại số. Vì mẫu không phải là đa
thức.
Hoạt động 3
Hai phân thức bằng nhau (12)
GV: Gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân
số bằng nhau?
GV: Ghi lại ở góc bảng:
=
d
c
b
a
ad=bc.
GV: Tơng tự trên tập hợp các phân thức
đại số ta cũng có định nghĩa hai phân
thức bằng nhau.
GV: Nêu đ/n tr 35 SGK. Yêu cầu HS
nhắc lại. GV ghi trên bảng.
Ví dụ:
1
1
1
1
2
+
=
x
x
x
; (x-1)(x+1)=1.(x
2
-1).
GV: Cho HS làm ?3 SGK (Tr 35). Sau đó
gọi một HS lên bảng làm.
GV: Cho HS làm ?4 Tr 35 SGK. Gọi tiếp
hai HS lên bảng làm?
GV: Cho HS làm ?5. (Tr 35).
GV gọi HS trả lời.
HS: Hai phân số
d
c
b
a
;
đợc gọi là bằng
nhau
a.d=b.c
HS nhắc lại Đ/N tr 35 SGK.
D
C
B
A
=
A.D=BC.( với B,D
0)
HS: Lên bảng làm ?3.
Hai HS lên bảng làm ?4.
Hoạt động 4
Luyện tập- củng cố (12)
GV: Thế nào là phân thức đại số? Cho ví
dụ?
GV: Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
GV: Đa lên bảng phụ bài tập sau:
HS trảlời câu hỏi và cho VD:
HS trình bày bài làm.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 2
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
Dùng định nghĩa phân thức bằng nhau
chứng minh các đẳng thức sau:
a)
xy
yxyx
35
7
5
4332
=
b)
5
2
510
4
23
xx
x
xx
=
a)
xy
yxyx
35
7
5
4332
=
vì
b)
5
2
510
4
23
xx
x
xx
=
vì
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2')
Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
Bài tập về nhà: 1; 3 Tr 36. SGK.
Bài 1,2,3 Tr 15,16 SBT.
Hớng dẫn HS bài số 3 (tr 36) SGK.
Để chọn đợc đa thức thích hợp điền vào chỗ trốngta cần tính
tích (x
2
-16).x
Lấy tích đó chia cho đa thức x-4 ta sễ có kết quả.
Tiết 23
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 3
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
A- Mục tiêu
HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút
gọn phân thức.
HS hiểu đợc qui tắc đổi dấu suy ra đợc từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm
vững và vận dụng tốt qui tắc này.
B- Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra (7')
GV nêu yêu cầu Kiểm tra .
HS1: a) Thế nào là hai phân thức bằng
nhau?
b) Chữa bài tập 1(c) tr 36 SGK.
HS2: a) Chữa bài 1(d) tr 36 SGK.
b) Nêu tính chất cơ bản của phân số?
Viết công thức tổng quát?
GV nhận xét cho điểm.
HS1: Lên bảng trả lời câu hỏi.
- Chữa bài tập 1(c).
HS2: Lên bảng chữa bài tập 1(d) và trả lời
câu hỏi.
Cả lớp nhận xét, bổ sung (nếu sai sót)
Hoạt động 2
1.Tính chất cơ bản của phân thức (13)
GV: ở bài 1(c) nếu phân tích tử và mẫu
của phân thức
1
23
2
2
+
x
xx
thành nhân tử
ta đợc phân thức
( )( )
( )( )
11
12
+
++
xx
xx
ta nhận
thấy nếu nhân tử và mẫu của phân thức
1
2
+
x
x
với đa thức(x+1) thì ta đợc phân
thức
( )( )
( )( )
11
12
+
++
xx
xx
. Ngợc lại nếu chia cả
tử và mẫu của phân thức
( )( )
( )( )
11
12
+
++
xx
xx
cho (x+1) thì ta đợc phân thức
1
2
+
x
x
.
Vậy phân thức cũng có tính chất tơng
tự nh phân số.
GV: Cho HS làm ?2 và ?3 SGK.
( Đề bài ghi bảng phụ)
GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
GV: Qua hai VD trên, em nào có thể
phát biểu đợc tính chất cơ bản của phân
thức?
GV: Ghi tính chất cơ bản của phân thức
HS1: ?2.
( )
( )
63
2
23
2
2
+
+
=
+
+
x
xx
x
xx
Có
63
2
3
2
+
+
=
x
xxx
Vì x(3x+6)=x(x
2
+2x)=3x
2
+6x
HS2: Làm ?3.
23
2
23:6
3:3
y
x
xyxy
xyyx
=
Có:
23
2
26
3
y
x
xy
yx
=
Vì: 3x
2
y.2y
2
=6xu
3
.x=6x
2
y
3
.
HS phát biểu tính chất cơ bản của phân
thức.(tr 37 SGK).
Bảng nhóm:
a)
( )
( )( )
( ) ( )
( )( ) ( )
1
2
1:11
1:12
11
12
+
=
+
=
+
x
x
xxx
xxx
xx
xx
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 4
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
lên bảng phụ.
GV: Cho HS làm ?4 SGK( Hoạt động
theo nhóm).
GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn.
b)
( )
( )
B
A
B
A
B
A
=
=
1
1
Hoạt động 3
2. qui tắc đổi dấu (8)
GV: Đẳng thức
B
A
B
A
=
cho ta qui tắc
đổi dấu.
Em hãy phát biểu qui tắc đổi dấu?
GV: Ghi lại công thức tổng quát trên
bảng.
Gv: Cho HS làm ?5 SGK. Tr 38. Sau đó
gọi 2 HS lên bảng làm.
GV: Em hãy lấy ví dụ áp dụng qui tắc đổi
dáu phân thức?
HS: Chú ý nghe GV trình bày,
HS: Phát biểu.
Hai HS lên bảng trình bày.
HS lấy ví dụ.
Hoạt động 4
Củng cố (15)
Bài 4 tr 38 cho HS hoạt động theo nhóm.
Mỗi nhóm làm 2 câu.
Nửa lớp làm bài của Lan và Hùng.
Nửa lớp còn lại làm bài của Giang và
Huy.
Bài 5 tr 38 (Đề bài ghi bảng phụ).
GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày,
còn lại làm vào vở.
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Chữa bài xong, GV yêu cầu HS nhắc lại
tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc
đổi dấu?
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện các nhóm trình bày.
hai HS lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2')
Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu.
Biết vận dụng để giải bài tập.
Bài tập về nhà số: 6 tr 38; bài số 4; 5; 6; 7; 8 tr 16; 17 SBT.
Hớng dẫn bài 6 tr 38 SGK.chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x-1).
Đọc trớc bài: Rút gọn phân thức.
Tiết 24
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 5
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
A- Mục tiêu
HS nắm vững và vận dụng đợc qui tắc rút gọn phân thức.
HS bớc đầu nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để
xuất hiện nhân tử chung của tử thức và mẩu thức.
B- Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ, nam châm, bút dạ,
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra (8)
GV nêu câu hỏi.
HS1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân
thức, viết dạng tổng quát?
- Chữa bài tập 6 tr 38 SGK.
HS2: Phát biểu qui tắc đổi dấu?
- Chữa bài tập 5(b) tr 16 SBT.
HS1: Lên bảng trả lời và giải baì tập.
HS2: Lên bảng trả lời và giải bài tập.
Hoạt động 2
1. rút gọn phân thức (26)
GV: Đặt vấn đề. Từ bài tập 6 và 5(b) HS
đã chữa.
GV cho Hs làm ?1 SGK.
(Đề bài ghi bảng phụ)
GV: Cách biến đỏi nh trên gọi là rút gọn
phân thức.
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm.
Chia lớp thành bốn dãy. mỗi dãy làm một
câu của bài tập sau.
Rút gọn phân thức:
a)
5
23
21
14
xy
yx
. b)
5
42
20
15
xy
yx
.c)
33
3
12
6
yx
yx
. d)
33
22
10
8
yx
yx
GV: Cho HS làm ?2. tr 39 SGK.
(Đề bài gho bảng phụ)
GV hớng dẫn HS các bớc làm..
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
GV: Tơng tự nh trên hãy rút gọn các phân
thức sau:
a)
23
2
55
12
xx
xx
+
++
; b)
63
44
2
+
x
xx
.
c)
xx
x
52
104
2
+
+
; d)
( )
9
3
2
2
x
xx
HS làm ? 1 vào vở. Sau ít phút GV gọi
một HS len bảng giải.
Các nhóm làm việc.
đại diện các nhóm trình bày.
HS làm ?2.
Một HS lên bảng làm.
HS: Làm vào vở.
Kết quả:
a)
2
5
1
x
x
+
; b)
3
2
x
;
c)
x
2
; d)
( )
3
3
+
x
xx
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 6
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
GV: Qua bài tập trên, em hãy rút ra nhận
xét: Muốn rút gọn phân thức ta làm thế
nào?
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các bớc làm?
GV: Cho HS đọc ví dụ 1 SGK tr 39.
GV: Đa ra bài tập sau: (HS hoạt động
theo nhóm)
Rút gọn phân thức:
Nhóm 1: a)
( )
xy
yx
3
. Nhóm 3:
x
xx
1
2
Nhóm 2: b)
2
4
63
x
x
. Nhóm 4:
( )
3
1
1
x
x
HS: Phát biểu.
HS nhắc lại các bớc làm.
HS: Hoạt động theo nhóm.
KQủa:
Nhóm1:-3; Nhóm 2:
x
+
2
3
Nhóm 3: -x; Nhóm 4:
( )
2
1
1
x
Đại diện các nhóm trình bày.
HS nhận xét bài làm của các nhóm.
Hoạt động 3
Củng cố (10)
GV: Cho HS làm bài tập 7 SGK.tr 39.
Sau đó gọi 4 HS lên bảng trình bày.
Phần a,b: dành cho HS TB.
Phần c,d:Dành cho HS khá.
GV: Lu ý HS, khi chia cả tử và mẫu là
đa thức, không đợc rút gọn cho nhau,
mà phải đa về dạng tích, rồi rút gọn cho
nhân tử chung.
GV: Hỏi. Cơ sở của việc rút gọn phân
thức là gì?
HS làm bài tập:
a)
4
3
8
6
5
52
x
xy
yx
=
; b)
( )
( ) ( )
23
2
3
2
15
10
yx
y
yỹxy
yxxy
+
=
+
+
c)
( )
x
x
xx
x
xx
2
1
12
1
22
2
=
+
+
=
+
+
;
d)
( ) ( )
( ) ( )
( )( )
( )( )
yx
yx
yyxxx
yxx
yxyxx
yxyxx
yxxyx
yxxyx
+
=
++
=
++
=
+
+
1
1
2
2
HS: Trả lời.
Cơ sở của việc rút gọn phân thức là tính
chất cơ bản của phân thức.
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (2')
Bài tập:9; 10; 11 tr 40 SGK.
Bài 9 tr 17 SBT.
Tiết sau luyện tập.
Về nhà ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân
thức.
Tiết 25
A- Mục tiêu
HS biết vận dụng đợc tính chất cơ bản để rút gọn phân thức.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 7
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
Nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử
và mẫu để rút gọn phân thức.
B- Chuẩn bị của GV và HS
bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra (8')
GV nêu yêu cầu Kiểm tra .
HS1: 1)Muốn rút gọn phân thức ta làm
thế nào?
2) Chữa bài tập số 9 tr 40 SGK.
HS2: 1) Phát biẻu tính chất cơ bản của
phân thức? Viết dạng tổng quát?
2) Chữa bài tập 11 tr 40 SGK.
GV: Nhận xét cho điểm.
HS1: Lên bảng trả lời và chữa bài tập.
HS2: Lên bảng trả lời và chữa bài tập.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
Luyện tập (35)
Bài 12 tr 40 SGK.
( Đề bài ghi bảng phụ)
GV hỏi: Muốn rút gọn phân thức
xx
xx
8
12123
4
2
+
ta làm thế nào?
em hãy thực hiện điều đó?
Gọi HS2 lên bảng làm câu b? bài
12.
GV cho HS hoạt động theo nhóm
làm bốn câu sau.
Nhóm 1:
( ) ( )( )
xxx
xx
48333
12580
3
Nhóm 2:
( )
44
59
2
2
++
+
xx
x
Nhóm 3:
64
2832
3
32
+
+
x
xxx
HS: Muốn rút gọn phân thức
xx
xx
8
12123
4
2
+
Ta cần biến đổi tử và mẫu thành nhân tử, rồi chia
cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
HS lên bảng làm.
HS2: lên bảng thực hiện câu b.
Nhóm 1:
( ) ( )( )
xxx
xx
48333
12580
3
=
( )
( )( )
xx
xx
4833
25165
2
+
=
( )( )
( )( )
( )
3
545
543
54545
+
=
+
x
xx
xx
xxx
Nhóm 2:
( )
44
59
2
2
++
+
xx
x
=
( )( )
( )
( )( )
( )
22
2
82
2
5353
+
++
=
+
++
x
xx
x
xx
=
( )
( )
2
8
+
+
x
x
Nhóm 3:
64
2832
3
32
+
+
x
xxx
=
( )
( )
( )
4
2
1644
4162
2
2
+
=
++
+
x
x
xxx
xxx
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 8
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
Nhóm 4:
44
65
2
2
++
++
xx
xx
.
( Đề bài ghi bảng phụ)
Bài 13 tr 40. (Đề bài ghi bảng
phụ).
GV yêu cầu HS làm vào vở.
Hai HS lên bảng làm.
Bài tập thêm; Cho hai phân thức
12
1
24
23
+
+
xx
xxx
và
133
5105
23
23
+++
++
xxx
xxx
Hãy rút gọn triệt để hai phân thức
trên? Nêu nhận xét về hai phân
thức đã đợc rút gọn?
Bài 12 tr. 18 SBT. Tìm x, biết:
a
2
x+x=2a
4
-2 với a là hằng số.
GV hỏi: Muốn tìm x ta cần làm
nh thế nào?
GV: a là hằng số, ta có a
2
+1>0
với mọi a.
Nhóm 4:
44
65
2
2
++
++
xx
xx
=
( )
( ) ( )
( )
22
2
2
232
2
632
+
+++
=
+
+++
x
xxx
x
xxx
=
( )( )
( )
2
3
2
32
2
+
+
=
+
++
x
x
x
xx
HS làm bài độc lập. Hai HS lên bảng làm.
a)
( )
( )
( )
( ) ( )
233
3
3
315
345
315
345
=
=
xxx
xx
xx
xx
.
b)
( )( )
( )
33223
22
33
yx
xyxy
yxyyxx
xy
+
=
+
=
( )( )
( )
( )
( )
23
yx
yx
yx
yxyx
+
=
+
HS:
12
1
24
23
+
+
xx
xxx
=
( ) ( )
( )
=
2
2
2
1
11
x
xxx
( )
( )
( )
( )( )
1
1
11
1
1
11
2
2
+
=
+
=
=
xxx
x
x
xx
133
5105
23
23
+++
++
xxx
xxx
=
( )
( )
( )
( )
( )
1
5
1
15
1
125
3
2
3
2
+
=
+
+
=
+
++
x
x
x
xx
x
xxx
HS nhận xét: hai phân thức đã đợc rút gọn trên có
cùng mẫu thức.
HS: Muốn tìm x ta phân tích 2 vế thành nhân tử.
x(a
2
+1)=2(a
4
-1)
=>x=
( )
1
12
2
4
+
a
a
=>x=
( )( )
1
112
2
22
+
+
a
aa
=>x=2(a
2
-1)
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (2')
Học thuộc các tính chất, quy tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức.
Bài tập về nhà: số 11, 12(b) tr 17 SBT.
Ôn quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số.
Đọc trớc bài Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Tiết 26
A- Mục tiêu
HS biết cách tìm mẫu thức chung su khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân
tử. Nhận biết đợc nhân tử chung trong trờng hợp có những nhân tử đối nhau và
biết cách đổi dấu để đợc mẫu thức chung.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 9
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
HS nắm đợc quy trình quy đồng mẫu thức.
HS biết cách tìm nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tơng ứng để đợc những phân thức mới có mẫu thức chung.
B- Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ, nam châm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (5)
GV: Muốn cộng hay trừ các phân số ta
phải làm gì?
Việc cộng hay trừ mẫu thức các phân
thức ta cũng làm nh thế.
Ví dụ: Cho hai phân thức
yx
+
1
và
yx
1
hãy dùng tính chất cơ bản của
phân thức biến đổi chúng thành hai
phân thức có cùng mẫu thức.
Cách làm trên gọi là quy đồng mẫu
thức nhiều phân thức.
Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức ta làm thế nào?
GV giới thiệu kí hiệu mẫu thức chung:
MTC.
GV: Để quy đồng MTC nhiều phân
thức ta phải tìm MTC nh thế nào?=>
phần 2.
Một HS lên bảng làm.
yx
+
1
=
( )
( )( )
22
.1
yx
yx
yxyx
yx
=
+
yx
1
=
( )
( )( ) ( )( )
22
.1
yx
yx
yxyx
yx
yxyx
yx
+
=
+
+
=
+
+
HS trả lời: biến đổi các phân thức đã cho
thành những phân thức có cùng MT và làn l-
ợt bằng các phân thức đã cho.
Hoạt động 2
1. Mẫu thức chung (15)
`GV: ở VD trên MTC của
yx
+
1
và
yx
1
là bao nhiêu?
GV: Em có nhận xét gì về MTC đó đối
với MT của mỗi phân thức?
GV cho HS làm ?1 tr 41 SGK.( Đề bài
ghi bảng phụ)
GV cho HS quan sát các MT của mỗi
phân thức đã cho. 6x
2
yz và 2xy
3
và MTC
12x
2
y
3
z em có nhận xét gì?
GV: Để quy đồng MT của hai phân thức
484
1
2
+
xx
và
xx 66
5
2
Em sẽ tìm MTC
nh thế nào?
GV: Đa bảng phụ mô tả cách lập MTC
HS: MTC: (x-y)(x+y).
MTC chia hết cho mỗi mẫu thức của phan
thức đã cho.
HS: Có thể 12x
2
y
3
z hoặc 24x
3
y
4
z làm
MTC nhng MTC 12x
2
y
3
z đơn giản hơn.
HS: Hệ số của MTC là BCNN của các hệ
số thuộc các MT.
Các thừa số có trong các mẫu thức đều có
trong MTC, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn
nhất.
HS: Em sẽ phân tích các mẫu thành nhân
tử. Chon một tích có thể chia hết cho các
mẫu thức đã cho.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 10
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
và yêu cầu HS điền vào các ô? HS lên bảng điền vào bảng phụ.
GV: Vậy khi QĐMT nhiều phân thức,
muốn tìm MTC ta làm thế nào?
GV yêu cầu HS đọc lại n/x tr 42 SGK.
HS: Nêu nhận xét.
Hoạt động 3
2. quy đồng mẫu thức (15)
GV: Cho hai PS
;
4
1
và
6
5
hãy nêu các
bớc để quy đồng MS hai phân số trên?
GV: Để quy đồng MT nhiều phân thức
ta cũng làm nh trên.
GV cho ví dụ: Quy đồng mẫu thức các
phân thức sau:
484
1
2
+
xx
và
xx 66
5
2
=>
2
)1(4
1
x
và
)1(6
5
xx
. ở phần trên ta
đã tìm đợc MTC của hai phân thức là
bao biểu thức nào?
- Hãy tìm nhân tử phụ tơng ứng?
- GV: Nhân cả tử và mẫu với NTP
tơng ứng. GV hớng dẫn cách trình
bày bài.(Ghi bảng phụ)
GV: Muốn QĐ mẫu thức nhiều phân
thức ta làm thế nào?
GV cho HS làm ?2; ?3 SGK
HS: 1) Tìm MSC=BCNN(4,6)=12.
2) Tìm thừa số phụ tơng ứng bằng
cách lấy MSC chia cho từng mẫu số riêng.
;
4
1
Có TSP là 3 (12:4=3);
6
5
có TSP là
2 (12:6=2)
3) QĐ: Nhân cả tử và mẫu của mỗi PS với
các TSP tơng ứng.
HS: MTC: 12x(x-1)
2
HS: 12x(x-1)
2
: 4(x-1)
2
=3x.
=> NTP của phân thức
2
)1(4
1
x
là 3x
12x(x-1)
2
: 6x(x-1)=2(x-1)
=> NTP của phân thức
)1(6
5
xx
là 2(x-
1)
Nửa lớp làm ?2; Nửa lớp làm ?3.
Hoạt động 4
Củng cố (7)
GV: yêu cầu HS tóm tắt cách tìm MTC;
các bớc QĐMT nhiều phân thức?
Làm bài tập 17 tr 43 SGK.
HS: Đứng tại chỗ tóm tắt
HS làm bài 17 vào vở. Một HS lên bảng
làm.
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2')
Học thuộc cách tìm MTC; Các bớc QĐ MT nhiều phân thức.
Bài tập: 14; 15; 16; 18(tr 43 SGK).
Bài 13(tr 18 SBT).
Tiết 27
A- Mục tiêu
Củng cố cho HS các bớc QĐMT nhiều phân thức.
HS biết cách tìm MTC, nhân tử phụ và QĐMT các phân thức thành thạo.
B- Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ, bút dạ.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 11
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra (8)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức ta làm thế nào?
áp dụng chữa bài tập 14(b) tr 43 SGK.
HS2: Chữa bài tập 16(b) tr 43 SGK.
GV: Lu ý HS-Khi cần thiết có thể áp
dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận
tiện hơn.
GV nhận xét cho điểm HS.
HS1: lên bảng trả lời và giải bài tập.
HS2: Lên bảng làm bài tập.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
Luyện tập (30)
Bài 18 SGK.
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày.
HS1: Làm câu a)
HS2: Làm câu b)
Bài 14 tr 18 SBT.
(Đề bài ghi bảng phụ)
a)
xx
x
62
17
2
+
và
9
35
2
x
x
HS1:
a)
42
3
+
x
x
và
4
3
2
+
x
x
=>
( )
22
3
+
x
x
và
( )( )
22
3
+
+
xx
x
MTC:2(x+2)(x-2)
NTP: (x-2) (2)
=>
)2)(2(2
)2(3
+
xx
xx
và
)2)(2(2
)3(2
+
+
xx
x
b)
44
5
2
++
+
xx
x
và
)2(3
+
x
x
=>
2
)2(
5
+
+
x
x
và
)2(3
+
x
x
MTC: 3(x+2)
2
.
NTP: (3) và (x+2)
=>
2
)2(3
)5(3
+
+
x
x
và
2
)2(3
)2(
+
+
x
xx
HS nhận xét và chữa bài tập vào vở.
Hai HS lên bảng làm.
HS1: Làm phần a)
HS2: Làm phần b)
a=>
)3(2
17
+
xx
x
và
( )( )
33
35
+
xx
x
MTC: 2x(x+3)(x-3)
NTP: (x-3) ; (2x)
=>
( )( )
332
)3)(17(
+
xxx
xx
và
)3)(3(2
)35(2
+
xxx
xx
b...=>
)1(
1
xx
x
+
và
)21(2
2
2
xx
x
+
+
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 12
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
b)
2
1
xx
x
+
và
2
242
2
xx
x
+
+
GV: Cho Hs nhận xét bài làm của bạn.
Chữa bài (nếu sai).
Bài 19(b) tr 43 SGK.
Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
x
2
+1 ;
1
2
4
x
x
GVhỏi: MTC của hai phan thức là biểu
thức nào? Vì sao?
=>
)1(
1
xx
x
+
và
2
)1(2
2
x
x
+
MTC: 2x(1-x)
2
.
NTP: <2(1-x)> ; <x>
=>
2
)1(2
)1)(1(2
xx
xx
+
và
2
)1(2
)2(
xx
xx
+
=>
2
2
)1(2
)1(2
xx
x
và
2
)1(2
)2(
xx
xx
+
HS: MTC của hai phân thức là biểu thức:
x
2
-1. Vì: x
2
+1 =
1
1
2
x
x
2
+1 và
1
2
4
x
x
MTC: x
2
-1
NTP: (x
2
-1) ; (1)
=>
( )( )
1
11
2
22
+
x
xx
và
1
2
4
x
x
hay
1
1
2
4
x
x
và
1
2
4
x
x
Hoạt động 3
Củng cố (5)
GV: Hãy nhắc lại quy tắc trìm MTC của
nhiều phan thức?
Nhắc lại ba bớc quy đồng MT nhiều phân
thức?
GV: Lu ý cách trình bày khi QĐ mẫu
thức nhiều phân thức?
HS nêu cách tìm MTC( tr 42-SGK)
HS nêu ba bớc QĐ mẫu thức nhiều phân
thức.( tr 42 SGK)
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (2')
Bài tập về nhà: 14(e); 15; 16 tr 18 SBT. Đọc trớc bài Phép cộng các
phân thức đại số.
Tiết 28
A- Mục tiêu
HS nắm vững và vận dụng đợc quy tắc cọng các phân thức đại số.
HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép cộng.
Tìm MTC.
Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự.
Tổng đã cho.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 13
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
Tổng đã cho với mẫu đã đợc phân tích thành nhân tử.
Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức.
Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức.
Rút gọn(nếu có thể).
HS biết nhận xét dể có thể áp dụngtính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng
làm cho việc thực hiện phép tính đợc đơn giản hơn.
B- Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
đặt vấn đề (1)
GV: Ta đã biết phân thức là gì? và tính
chất cơ bản của phân thức, tìm MTC, quy
đồng MT của các phân thức. Bắt đầu từ
bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các
phân thức đại số, bắt đầu là quy tắc cộng.
Hoạt động 2
1. cộng hai phân thức cùng mẫu (10)
GV; Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai
phân số?
GV: Muốn cộng cá phân thức ta cũng có
quy tắc tơng tự nh quy tắc cộng phân số.
GV: Phát biểu quy tắc cộng các phân
thức cùng mẫu tr 44 SGK.
Sau đó yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
GV cho HS nghiên cứu ví dụ 1 tr 44
SGK.
GV: Cho HS sinh hoạt nhóm. Mỗi nhóm
làm một câu. (Đề ghi bảng phụ)
GV: Cho HS nhận xét bài làm của các
nhóm và lu ý HS rút gọn kết quả (nếu có
thể)
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS lắng nghe và nêu quy tắc.
HS: Sinh hoạt nhóm.
Nhóm1:
yx
x
yx
x
22
7
22
7
13
+
+
+
==
Nhóm 2:
33
5
13
5
14
x
x
x
x
+
+
=
Nhóm 3:
2
12
2
62
+
+
+
+
x
x
x
x
==3
Nhóm 4:
( ) ( )
12
21
12
23
+
x
x
x
x
==1/2
Hoạt động 3
2. cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (15)
G: Muốn cộng hai phân thức có mẫu
thức khác nhau ta làm thế nào?
GV: Cho HS làm ?2 tr 45 SGK. Sau
đó gọi một HS lên bảng thực hiện.
GV: Nhắc lại quy tắc. Yêu cầu vài
HS nhác lại quy tắc.
GV: Kết quả của phép cộng hai phân
thức gọi là tổng hai phân thức ấy.
GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 2?
HS: Trả lời
HS làm ?2:
)4(2
3
)4(
6
82
3
4
6
2
+
+
+
=
+
+
+
xxxx
xx
=
xxx
x
xx
x
xx
x
xx 2
3
)4(2
)4(3
)4(2
312
)4(2
.3
)4(2
2.6
=
+
+
=
+
+
=
+
+
+
HS: Nhắc lại quy tắc,
HS: Nghiên cứu ví dụ.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 14
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
SGK tr 45 và làm ?3 và bài tập sau.
Làm tính cộng:
a)
122
3
6
9
2
+
+
+
x
xx
; b)
62
1
9
23
2
+
x
x
x
c)
62
3
3
6
2
+
+
+
+
x
xx
x
sau đó gọi 4 HS lên bảng làm bài( Có
thể đánh giá cho điểm)
GV: Lu ý HS đổi dấu để rút gọn.
GV cho HS đánh gía nhận xét cho
điểm.
HS1: Làm ?3 SGK.
yy
y
y
6
6
366
12
2
+
=
=
+
)6(
6
)6(6
12
yyy
y
)6(6
6.6
)6(6
)12(
+
yyyy
yy
=
( )
y
y
yy
y
yy
yy
6
6
)6(6
6
)6(6
3612
2
2
=
=
+
HS2: Làm câu a)
122
3
6
9
2
+
+
+
x
xx
=
=
xxx
x
xx
x
2
3
)6(2
)6(3
)6(2
318
=
+
+
=
+
+
HS3: làm câu b)
62
1
9
23
2
+
x
x
x
=
)3(2
3
+
x
HS4: Làm câu c)
62
3
3
6
2
+
+
+
+
x
xx
x
==
)3(2
512
+
+
xx
x
Hoạt động 4
Chú ý (6)
GV: Phép cộng các phân thức cũng có
tính giao hoán và kết hợp. Ta có thể
c/m các tính chất này. (HS đọc phần
chú ý SGK tr 46).
GV: Cho HS làm ?4.
Một HS lên bảng thực hiện.
HS: Đọc chu ý SGK.
HS làm ?4. Một HS lên bảng làm.
( ) ( )
1...
2
1
2
1
2
1
2
2
2
1
2
22
44
2
2
1
44
2
22
22
==
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+
=
++
+
+
+
+
++
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
xx
xx
x
x
x
xx
x
Hoạt động 5
Củng cố (10)
GV: Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân
thức cùng mẫu và khác mẫu?
GV: Cho HS làm bài tập 22 tr 46 SGK.
GV: Lu ý HS để làm xuất hiện nhân tử
chung đôi khi phải đổi dấu.
HS làm bài 22. Hai HS lên bảng trình
bày.
HS1: làm câu a) KQ: =1
HS2: Làm câu b) KQ: = x-3
Hoạt động 6
Hớng dẫn về nhà (2')
Về nhà học thuộc hai quy tắc và chú ý. Đọc phần Có thể em cha biết.
Bài tập: 21; 23; 24 tr46 SGK.
Hớng dẫn bài 24: Biểu diễn công thức của bài toán: s=v.t=>t=(s:quãng đờng;
v:vận tốc; t: thời gian).
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 15
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
Tiết 29
A- Mục tiêu
HS nắm vững và vận dụng đợc quy tắc cộng các phân thức vào giải bài tập.
HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép cộng các phân thức.
Biết viết kết quả ở dạng rút gọn.
Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép
tính đợc đơn giản hơn.
B- Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 16
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra (8)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng phân thức
có cùng mẫu? Chữa bài tập: 21 tr 46 phần
b,c.
HS2: Phát biểu quy tắc cộng các phân
thức khác mẫu? Chữa bài tập 23 câu a?
GV: Nhận xét đánh giá và cho điểm.
HS1: Lên bảng trả lời và giải bài tập.
HS2: Lên bảng trả lời và giải bài tập.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
Luyện tập (30)
GV cho HS làm bài tập 25 (a;b;c) theo
nhóm.
Sau đó GV gọi đại diện nhóm lên
bảng giải.
Bài 25 (d;e) tr 47 SGK.
GV hớng dẫn HS giải câu d dựa trên
tính chất giao hoán và kết hợp.
x
2
+
2
4
2
2
4
1
1
)1(1
1
1
x
x
x
x
x
+
++=+
+
=
2
1
2
x
Câu e)
x
xx
x
x
xx
+
++
+
+
1
6
1
12
1
1734
23
2
GV hỏi: Có nhận xét gì về các mẫu
thức này?
=
( )
( )
1
6
1
12
11
1734
22
2
+
++
+
++
+
x
xx
x
xxx
xx
.
GV cho HS làm bài 26 tr 47 SGK.
Gọi một HS đứng tại chỗ đọc đề.
GV: Theo em bài toán này có mấy đại
lợng? Là những đại lợng nào?
GV: hớng dẫn HS kể bảng phân tích
ba đại lợng.
HS thảo luận theo nhóm.
Đại diện trình bày ý kiến của nhóm.
a)
322
5
3
2
5
y
x
xyyx
++
MTC: 10x
2
y
3
.
==
32
32
10
10625
yx
xxyy
++
b)
( )
3
32
62
1
+
+
+
+
+
xx
x
x
x
MTC: 2x(x+3)
==
x
x
2
2
+
c)
x
x
x
x
xx
x
5
5
...
525
25
5
53
2
==
+
+
HS: Cần đổi dấu mẫu thức thứ ba. Mẫu
thức thứ nhất chứa hai mẫu thức
sau.=>MTC: =mẫu thức thứ nhất.
Một HS lên bảng làm;
=
( )( )
( )
( )
( )
11
161121734
2
22
++
++++
xxx
xxxxxx
=
( )
( )
11
6661221734
2
222
++
+++
xxx
xxxxxxx
=
( )
( )
( )
( )
1
12
11
)1(12
11
1212
222
++
=
++
=
++
+
xxxxx
x
xxx
x
HS: Đứng tại chỗ đọc bài.
HS: bài toán này có ba đại lợng là năng
suất, thời gian và số m
3
đất.
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 17
Thiết kế bài dạy- Đại số 8
Năng suất Thời gian Số m
3
đất
Giai đoạn đầu
Giai đoạn sau
x( m
3
/ngày)
x+25(m
3
/ngày)
5000/x(ngày)
6600/x+25(ngày)
5000m3
6600m
3
ĐK: x>0.
GV lu ý HS:
Thời gian=
GV: Yêu cầu HS trình bày miệng.
a) Thời gian xúc 5000m
3
đất đầu
tiên là?
b) Thời gian làm nốt phần công
việc còn lại là?
c) Thời gian làm việc để hoàn
thành công việc là?
HS trình bày:
a)Thời gian xúc 5000m
3
đất đầu tiên là
x
5000
(ngày).
b)Thời gian làm nốt phần công việc còn
lại là:
25
6600
+
x
(ngày)
c) Thời gian để hoàn thành công việc là:
25
66005000
+
+
xx
(ngày)
Thay x=250 vào biểu thức:
442420
25250
6600
25
5000
=+=
+
+
(ngày)
Hoạt động 3
Củng cố (5)
GV đa bài tập sau lên bảng:
Cho 2 biểu thức A=
( )
5
5
5
11
+
+
+
+
xx
x
xx
;
B=
5
3
+
x
; Chứng tỏ rằng A=B.
GV: Muốn chứng tỏ A=B ta làm thế nào?
Em hãy thực hiện điều đó?
HS: Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với
biểu thức B.
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (2')
Bài tập 18; 19; 20; 21; 23 tr19; 20 SBT.
Đọc trớc bài phép trừ các phân thức đại s
Tiết 30
A- Mục tiêu
HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
HS nắm vững quy tắc đổi dấu.
HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
B- Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ ghi bài tập; thớc kẻ; bút dạ.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
24/07/2013- GV: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 18
Số m
3
đất
Năng suất