VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
❠ఖm Ro
R R
2ఖ
m Rm
2o
2
o ❠ 2
Ề 2❠ 2Ử 2ఖ Qo o ❠A
2
ĂM 2Ọo 016 - 017
ài thi khoa học tự nhiên Môn: ❠ 2 2Ọo
hời gian: 50 phút
(Đề tham khảo)
ề thi gồm 6 trang
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: rên 1 cây hầu hết các cành có lá bình thường duy nhất 1 cành có lá to. oắt 1 đoạn
cành có lá to này đem trồng người ta thu được cây có tất cả lá đều to.
iả thuyết nào sau
đây giải thích đúng hiện tượng trên.
A. oây lá to được hình thành do đột biến đa bội.
. oây lá to được hình thành do đột biến cấu trúc
.
o. oây lá to được hình thành do đột biến lệch bội.
. oây lá to được hình thành do đột biến gen.
Câu 2:
oho các sự kiện sau:
(1) phiên mã;
( ) gắn ribôxôm vào mAR ;
(3) cắt các intron ra khỏi AR ;
(4) gắn AR pôlymeaza vào A
;
(5) chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lại;
(6) axit amin mêtiônin bị cắt ra khỏi chuỗi pôlypeptit.
rình tự đúng của quá trình chuyển thông tin di truyền từ A
thành prôtêin ở sinh vật
nhân thực là
A. 1 → 3 →
→ 5 → 4 → 6.
o. 4 → 1 → 3 →
→ 6 → 5.
.4→1→3→6→5→ .
.4→1→
→ 6 → 3 → 5.
Câu 3: ự kiện nổi bật nhất của địa chất, khí hậu và sinh vật điển hình ở đại trung sinh là:
A. Khí hậu khô, đại lục chiếm ưu thế, cây hạt trần và bò sát ngự trị.
. Khí hậu nóng ẩm, cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
o. Khí hậu khô và lạnh, cây có hoa ngự trị, phân hóa thú, chim, côn trùng.
. Khí hậu khô và lạnh, phát sinh nhóm linh trưởng và xuất hiện loài người.
Câu 4: Quá trình phát triển của thảm thực vật kế tiếp trên nương rẫy bỏ hoang được gọi
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
là:
A. iễn thế thứ sinh
. iễn thế nguyên sinh
o. iễn thế phân hủy
. iễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh
Câu 5: 2ãy sắp xếp trình tự đúng để làm tiêu bản tạm thời nhiễm sắc thể (
) của tế
bào tinh hoàn châu chấu đực.
(1) ùng kéo cắt bỏ cánh, chân của châu chấu đực.
( ) ay trái cần phần đầu ngực, tay phải kéo phần bụng ra (tách khỏi ngực) sẽ có một số
nội quan trong đó có tinh hoàn bung ra.
(3) ưa tinh hoàn lên phiến kính, nhỏ vào đó vài giọt nước cất.
(4) ùng kim mổ tách mỡ xung quanh tinh hoàn, gạt sạch mỡ ra khỏi phiến kính.
(5) ậy lá kính, dùng ngón tay ấn nhẹ lên mặt lá kính cho tế bào dàn đều và làm vỡ tế bào
để
bung ra.
(6) hỏ vài giọt oocxêin axêtic lên tinh hoàn để nhuộm trong thời gian 15 - 0 phút.
(7)
ưa tiêu bản lên kính để quan sát: lúc đầu dùng bội giác nhỏ để xác định các tế bào,
sau đó dùng bội giác lớn hơn.
(8) ếm số lượng và qua sát hình thái của
.
A. (1) ( ) (4) (3) (5) (6) (7) (8).
. (1) ( ) (3) (4) (6) (5) (7) (8).
o. (1) ( ) (3) (4) (5) (6) (7) (8).
. (1) ( ) (4) (5) (3) (6) (7) (8).
Câu 6: ằng con đường phân li tính trạng, sự chọn lọc của con người từ 1 loài hoang dại
ban đầu đã dẫn tới hiện tượng tạo thành các cây trồng khác nhau. Một trong số các giống
cây trồng dưới đây không xuất hiện từ loài mù tạc hoang dại đó là:
A. u hào
. úp lơ
o. oải bắp
. oải cúc
Câu 7: Khi nói về cơ quan tương đồng, kết luận nào sau đây không đúng?
A. oơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của các loài.
. oơ quan tương đồng là những cơ quan cùng chức năng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
o. oơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.
. oơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.
Câu 8: oho các đặc điểm sau:
(1): oó nhiều kiểu gen khác nhau.
( ) iễn ra tương đối nhanh
(3): Kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen
(4) Mang bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ
oó bao nhiêu đặc điểm chung giữa phương pháp tạo giống bằng lai xa kèm đa bội hóa với
phương pháp dung hợp tế bào trần?
A. 1
.4
o. 3
.
Câu 9: ồn tại chủ yếu trong học thuyết acuyn là :
A. chưa hiểu rõ nhuyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
. đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa
o. chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành loài mới
. chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật
Câu 10: Một cây trồng có kiểu gen Aa b, nhà khoa học đã tạo các dòng từ cây trồng ban
đầu bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh. oác dòng mới có thể có kiểu gen:
A. AAbb, A , aa
. Aabb, Aa
C. AA
, ab.
, aa
, Aabb, aa
, aabb.
, Aabb.
. Ab, AA b, a , aa
Câu 11: oho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. A
có cấu trúc một mạch.
. mAR .
3. tAR .
4. A
có cấu trúc hai mạch.
5. ఖrôtêin.
6. ఖhiên mã.
7. ịch mã.
8. hân đôi A
.
oác cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là
A. 3, 4, 6, 7, 8.
. , 3, 6, 7, 8.
o. 1, , 3, 4, 6.
Câu 12: oác gen alen có những kiểu tương tác nào?
. 4, 5, 6, 7, 8.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn
: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn
3: tương tác bổ sung
4: ương tác át chế
5: tương tác cộng gộp
oâu trả lời đúng là:
A. 1, , 3, 4.
. 1, .
o. 3, 4, 5
. 1, ,3,4,5
Câu 13: oho các thông tin sau đây:
(1) mAR sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein
( ) khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mAR thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) nhờ một enzim đặc hiệu, acid amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polypeptit vừa tổng
hợp
(4) mAR
sau phiên mã được cắt bỏ itron và nối các exon
lại với nhau thành mAR
trưởng thành
oác thông tin về sự phiên mã và dịch mã với cả tế bào nhân thực và nhân sơ là:
A. ( ) và (4)
Câu 14:
. ( ) và (3)
o. (3) và (4)
. (1) và (4)
hiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển
thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản
phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm
soát được. những gen ung thư loại này thường là
A. en trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
. en lặn và di truyền được chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
o. en lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
. en trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 15: guyên nhân làm cho ổ sinh thái của mỗi loài bị thu hẹp là:
A. oạnh tranh cùng loài
. oạnh tranh trong mùa sinh sản.
o. oạnh tranh khác loài
. oạnh tranh tìm nguồn sống.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 16: Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa là:
A. khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế
. kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa
nhiều
o. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế
. nhóm thực vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bông.
Câu 17: Xét các phát biểu sau đâu:
(1)
u thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó được duy trì ổn định ở các đời tiếp theo.
( ) Khi lai khác dòng hoặc lai khác loài, con lai luôn có biểu hiện ưu thế lai.
(3) rong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai
nghịch có thể cho ưu thế lai và ngược lại.
(4)
các dòng thuần chủng, quá trình tự thụ phấn không gây thoái hóa giống.
(5)
các giống động vật, quá trình giao phối cận huyết luôn gây thoái hóa giống.
rong các phát biểu nói trên có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 4
.
o. 3
.5
Câu 18: oho các quần xã sinh vật sau:
(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng.
( ) oây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế.
(3) oây gỗ nhỏvà cây bụi.
(4) Rừng lim nguyên sinh.
(5) rảng cỏ.
ơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái tại rừng lim 2ữu
Lũng, tỉnh Lạng ơn là
A. (5) → (3) → (1) → ( ) → (4).
. ( ) → (3) → (1) → (5) → (4).
o. (4) → (1) → (3) → ( ) → (5).
. (4) → (5) → (1) → (3) → ( ).
Câu 19 : rong một hồ ở châu ఖhi, người ta thấy có hai loài cá rất giống nhau về các đặc
điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc
dù cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. uy nhiên, khi nuôi
các cá thể của hai loài này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
màu giống nhau thì chúng lại giao phối với nhau và sinh con.
ạng cách li nào sau đây
làm cho hai loài này không giao phối với nhau trong điều kiện tự nhiên?
A. oách li sinh thái
. oách li địa lí
o. oách li cơ học
. oách li tập tính
Câu 20 : ặc điểm của thể đa bội là
A. cơ quan sinh dưỡng bình thường.
. tốc độ sinh trưởng phát triển chậm.
o. cơ quan sinh dưỡng to.
. dễ bị thoái hóa giống.
Câu 21: rong quá trình tiến hóa tiền sinh học, thứ tự xuất hiện các chất là:
A. A
.A
o. A
.A
- protein -> Lipit - > Enzim -> oơ chế tự sao chép A
- protein -> Lớp màng lipit - > Enzim -> oơ chế tự sao chép A
- protein -> Lớp màng lipit - > oơ chế tự sao chép A
-> Enzim
- protein -> Enzim - > Lớp màng lipit -> oơ chế tự sao chép A
Câu 22: rong mô hình cấu trúc của mperon Lac , trình tự cấu trúc nào sau đây đúng ?
A. en điều hòa vùng khởi động vùng vận hành cụm gen cấu trúc
. en điều hòa vùng vận hành vùng khởi động cụm gen cấu trúc
o. Vùng khởi động vùng vận hành gen điều hòa cụm gen cấu trúc
. Vùng khởi động gen điều hòa vùng vận hành cụm gen cấu trúc
Câu
23: heo số liệu thống kê về tổng nhiệt hữu hiệu ( độ/ ngày ) cho các giai đoạn
sống của sâu òi hại thực vật; rứng 117,7; âu 51 ,7;
hộng 6 ,5; ướm 7. iết rằng
ngưỡng nhiệt phát triển của sâu òi là 80o, nhiệt độ trung bình ngày 3,60o . âu òi hóa
nhộng nhủ đông từ ngày 1/11 đến 1/3 dương lịch. ố thế hệ sâu òi sau một năm là:
A thế hệ
. 4 hế hệ
o. 6 thế hệ
Câu 24: rong chọn giống gồm các công đoạn :
(1). ohọn lọc các tổ hợp gen mong muốn
( ). ạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
(3). Lai các dòng thuần chủng với nhau
(4). ạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn
hứ tự các bước được thực hiện là
. 8 thế hệ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 314
. 341
o. 1 34
. 41 3
Câu 25: ính tr ạng chi ều cao cây do 3 cặp gen (Aa, b. d) ph ân ly độ c lập
tươ ng tác cộng gộp, mỗi alen tr ội cao th êm 5cm. Lai cây cao nh ất với cây
th ấp nh ất thu đượ c F 1 có chi ều cao 130 cm. Lai F1 với cây th ấp nh ất thu
đượ c F . oó mấy nh ận xét sau ph ù hợp.
1. F kh ông có cây nào 130 cm
. F cây cao 1 5 cm chi ếm hơn 35%
3. oây cao nh ất ở F
có chi ều cao 145 cm
4. ở F có 8 ki ểu hình
5. ở F có 50% cây cao dướ i 1 5 cm
A.5
.
Câu 26:
o.3
iả sử khi lai giữa
.4
thứ cà chua t/c’ khác nhau bởi
cặp tính trạng tương phản
nói trên được F1, cho F1 giao phối với cá thể khác F thu được kết quả: 54% cao-tròn,
1% thấp - tròn, 1% cao- bầu dục, 4% thấp- bầu dục. oho biết quá trình
tạo phân diễn ra giống nhau, hãy xác định K
F tạo noãn và
của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các
gen ?
A.
Ab
, f= 40%
aB
o.
AB
,f= 0
ab
Câu 27:
AB
, f = 0%
aB
.
.
AB
, f = 40%
ab
uôi 5 vi khuẩn (mỗi vi khuẩn chứa 1 A
nucleotit có
15) vào môi trường
và mỗi A
được cấu tạo từ các
14 . iết rằng sau một thời gian nuôi cấy người ta thu
được vi khuẩn chứa 15 là 1 ,5% . ổng số vi khuẩn thu được là:
A. 40
. 80
o. 0
. 160
Câu 28: oho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn.
rong phép lai:
AB
ab
d
x
AB
dd, nếu xảy ra hoán vị gen cả
ab
kiểu hình aa - - ở đời con chiếm tỷ lệ
A. 1 %
.9%
o. 4,5%
.8%
giới với tần số là 0% thì
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 29:
ngô, giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) vẫn thụ
tinh bình thường.
ọi gen R quy định hạt đỏ, trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt
trắng. Lai ఖ: ♂ RRr ( n+1) x ♀ Rrr ( n+1), tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 17 đỏ: 1 trắng.
. 5 đỏ: 1 trắng.
o. 35 đỏ: 1 trắng.
. 11 đỏ: 1 trắng.
Câu 30: rong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một
tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn.
Aa b d2h sẽ cho kiểu hình mang
ính theo lí thuyết, phép lai Aa b d2h x
tính trạng trội và
tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ
lệ
A.
36
.
56
.
9
.
56
o.
7
.
56
.
54
.
56
Câu 31: Lai hai cây cà chua thuần chủng (ఖ) khác nhau về cặp tính trạng
tương phản F 1 thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn. oho F 1 lai với
cây khác, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F là 4 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 4 cây
thân cao, hoa vàng, quả tròn : 4 cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài; 4 cây thân
thấp, hoa vàng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 1 cây thân cao,
hoa vàng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 1 cây thân thấp, hoa
vàng, quả dài.
iết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, mọi quá trình sinh
học diễn ra bình thường. oác nhận xét nào sau đây là đúng?
(1) Khi cho F 1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài ở
đời con là 0,00 5.
( ) oặp tính trạng chiều cao thân di truyền liên kết với cặp tính trạng màu sắc
hoa.
(3) Khi cho F 1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả dài ở F là
0,05.
(4) 2ai cặp gen quy định màu sắc hoa và hình dạng quả di truyền liên kết và
có xảy ra hoán vị gen.
(5) oặp gen quy định tính trạng chiều cao di truyền đọc lập với hai cặp gen
quy định màu sắc và hình dạng quả.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(6)
ần số hoán vị gen 0% .
A. (1), (4), (5), (6)
. (3), (4), (5), (6)
o. ( ), (3), (4), (6)
. (1), ( ), (5), (6).
Câu 32: Lai hai thứ bí quả tròn có tính di truyền ổn định,thu được F1 đồng
loạt bí quả dẹt.oho giao phấn các cấy F1 người ta thu được F : 148 quả tròn;
4 quả dài; 15 quả dẹt. oho giao phấn
lí thuyết thì xác suất
A.
4
81
.
Câu 33: oặp gen
4080A 0 , alen
gen
cây bí quả dẹt ở F với nhau.Về mặt
để có được quả dài ở F3:
3
16
o.
1
16
b tồn tại trên
có tỉ lệ A/
.
1
81
thường mỗi gen đều có chiều dài
= 9/7, alen b có tỉ lệ A/
= 13/. oơ thể mang cặp
b giảm phân rối loạn phân bào ❠ tạo giao tử có cả
alen của cặp.
ố nu
mỗi loại về gen này trong giao tử là
A. A =
= 975,
=X=
5.
.A=
= 675,
= X = 5 5.
o. A =
= 1650,
= X = 750.
.A=
= 3 5,
= X = 1 75
Câu 34: oho biết ở người ge n A quy định tính trạng phân biệt được mùi vị.
Al en a quy định không phân biệt được mùi vị nằm trên
thường.
ếu
trong 1 cộng đồng người cân bằng di truyền, tần số alen a = 0,4 thì xác suất
của một cặp vợ chồng đều có kiểu hình phân biệt được mùi vị có thể sinh ra
3 con trong đó
con trai phân biệt được mùi vị và 1 con gái không phân biệt
được mùi vị là?
A. 1,97%.
. ,58%.
o. 1,7%.
Câu 35: oho ph ép lai ఖ: ♀ Aa b d ♂ Aa bdd .
. 5 %.
rong qu á tr ình gi ảm ph ân
hình th ành giao tử đự c, ở một số tế bào cặp nhi ễm sắc th ể mang cặp gen Aa
kh ông ph ân li trong gi ảm ph ân ❠; gi ảm ph ân ❠❠ di ễn ra bình th ườ ng. Qu á
tr ình gi ảm ph ân hình th ành giao tử cái, ở một số tế bào, cặp nhi ễm sắc th ể
mang cặp gen
d kh ông ph ân li trong gi ảm ph ân ❠❠; gi ảm ph ân ❠ di ễn ra
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
bình th ườ ng.
heo lí thuy ết, ph ép lai tr ên tạo ra F 1 có tối đa bao nhi êu lo ại
ki ểu gen?
A. 4
. 56
o. 1 8
. 105
Câu 36: Xét một dạng độ t bi ến chuy ển đoạn gi ữa hai nhi ễm sắc th ể, trong
đó một đoạn của một cặp nhi ễm sắc th ể thu ộc lo ại cặp số ❠❠ chuy ển sang
một nhi ễm sắc th ể V và ng ượ c lại.
ếu ch ỉ xét đế n
cặp nhi ễm sắc th ể tr ên
th ì cơ th ể mang độ t bi ến nhi ễm sắc th ể này khi gi ảm ph ân cho số lo ại giao
tử tối da và tỉ lệ lo ại giao tử mang nhi ễm sắc th ể bị độ t bi ến chuy ển đoạn
lần lượ t là:
A. 4 - 50%
Câu 37:
.
- 50%
o. 4 - 75%
.
- 75%
rong lần nhân đôi đầu tiên của một phân tử A
có một phân tử
5- o tác động, hỏi sau 5 lần nhân đôi liên tiếp, số phân tử A
biến là bao nhiêu?
mang đột
iết rằng 5- o thay đổi trạng thái liên tục qua các lần
nhân đôi.
A. 15
. 31
o. 5
. 7
Câu 38:
một loài thực vật tính trạng màu hoa do hai cặp gen A,a và
nằm trên
cặp
thường tương tác với nhau theo kiểu; khi có mặt cả
, b
gen
trội thì cho kiểu hình thân cao, còn khi chỉ có mặt một loại gen trội hoặc
không có mặt gen trội nào thì cho kiểu hình thân thấp.
quả do
cặp gen
ính trạng hình dạng
, d quy định. Xét phép lai Aa b d x Aa b d, số loại kiểu
gen ,kiểu hình tối đa thu được là:
A. 7 kiểu gen, 15 kiểu hình
. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình
o. 7 kiểu gen, 8 kiểu hình
. 7 kiểu gen, 6 kiểu hình
Câu 39:
một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong
quá trình giảm phân đó xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số 0%. ఖhép
lai ఖ: ♀
AB X D X d
AB
x♂
X Y.
ab
ab
ố cá thể mang 3 alen trội của 3 gen trên chiếm
tỉ lệ bao nhiêu %?
A. 49,5%
. 17%
o. 8.5%
. 5 ,5%
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 40:
ưới đây là hình vẽ minh họa 4 tế bào của một loài động vật ở các giai đoạn
khác nhau của quá trình nguyên phân
rình tự nào dưới đây phản ánh đúng thứ tự diễn ra trong nguyên phân?
A. 4, , 1, 3.
B. 1, 3, , 4.
C. 1, , 3, 4.
D. , 4, 1, 3.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
R 㭠 ‴ 㭠ఖ 㭠
1
A
o
1
A
3
4
A
A
3
4
A
5
5
6
6
A
7
7
Ro
8
8
o
u
ఖo 㭠
9
10 11 1
A
A
2017
13 14 15 16 17 18 19
A
9 30 31 3
A
㭠 ఖ㭠㭠 㭠㨠
o
o
o
0
o
33 34 35 36 37 38 39 40
o
o
o