Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

ĐẠI SỐ 8-TIẾT 1-21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 37 trang )

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009

Chơng I-
Phép nhân và phép chia các đa
thức
Tiết 1


A- Mục tiêu
HS nắm đợc qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
B- Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng
C- Tiến trình dạy học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Giới thiệu chơng trình ( 5 phút)
-Gv giới thiệu chơng trình Đại số lớp 8 ( 4
chơng).
-GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học
tập, ý thức và phơng pháp học tập bộ môn
toán.
GV gới thiệu chơng 1.
Trong chơng 1, chúng ta tiếp tục học về phép
nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng
thức đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử.
Nội dung hôm nay là: Nhân đơn thức với đa
thức
HS mở mục lục tr.134 SGK để theo
dõi.


HS ghi lại các yêu cầu của GV để
thực hiện.
HS nghe Gv giới thiệu nội dung kiến
thức sẽ học trong chơng.
Hoạt động 2
1. Qui tắc ( 10 phút)
GV: Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
- Hãy cho một ví dụ về đa thức?
- Hãy nhân đơn thức với từng hạng
tử của đa thức?
- Cộng các tích tìm đợc?
GV: Ta nói đa thức 6x
3
-6x
2
+15x là tích
của đơn thức 3x và đa thức 2x
2
2x+5.
GV: Qua bài toán trên, muốn nhân một
đơn thức với một đa thức ta làm thế
nào?
GV: Ghi bảng quy tắc.
HS:
Một HS phát biểu
Chẳng hạn: Đơn thức 3x.
Đa thức 2x
2
2x+5.
- Nhân 3x với từng hạng tử của đa thức

2x
2
2x+5. và cộng các tích tìm đợc:
* 3x(2x
2
2x+5)=3x.2x
2
+3x(-2x)+3x.5=
6x
3
-6x
2
+15x.
HS phát biểu qui tắc.
Ghi qui tắc.
Hoạt động 3
2. áp dụng (5 phút)
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 1

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
GV hớng dẫn HS làm ví dụ trong SGK.
GV cho HS làm ? 2 SGK.
GV: Nhân đa thức với đơn thức ta làm
thế nào?
GV: Nhắc lại tính chất giao hoán của
phép nhân.
GV cho HS làm ? 3.
GV lu ý HS (A+B).C=C.(A+B)
HS làm và thực hiện ? 2 SGK.
Diện tích mảnh vờn:

( ) ( )
...y.y3x8y2.yx33x5
2
1
=++=+++
HS làm bài tập ở vở nháp. hai HS lên bảng
làm
Hoạt động 4
Củng cố ( 16 phút)
GV: Cho HS làm 1(c), 3(a) SGK.
GV: Sau ít phút gọi 2 HS lên bảng chữa
Bài 3a GV hỏi.
Muốn tìm x trong đẳng thức trên, trớc hết
ta cần làm gì?
GV cho HS nhận xét và chữa bài.
H1: Chữa câu a)
x
2
(5x
3
-x-
2
1
)= 5x
5
-x
3
-
2
1

x
2
HS2: chữa câu 3a) Tìm x biết.
3x(12x-4)-(9x(4x-3)=30
36x
2
-12x-36x
2
+27x=30
15x=30
x=2
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo, trình
bày theo hớng dẫn.
Làm bài tập: 4, 5, 6 SG
Bài tập 1, 2, 3, 4, SBT.
Đọc trớc bài Nhân đa thức với đa thức.


24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 2

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
Tiết 2
A Mục tiêu.
HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
HS biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau.
B- Chuẩn bị.
HS ôn lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
GV chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ.

C- Tiến trình dạy- học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra ( 7 phút)
GV:1) Phát biểu quitắc nhân đơn thức với
đa thức? áp dụng giải bài tập số 1 SGK.
2) Chữa bài tập số 5 tr6 SGK.
GV nhận xét cho điểm.
HS1: Lên bảng trả lời
HS 2: Lên bảng giải bài tập.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
1. Qui tắc (18 phút)
GV: Cho2 đa thức: x-2 và 6x
2
-5x+1.
Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x-2
với từng hạng tử của đa thức 6x
2
-5x+1.
Hãy cộng các kết quả tìm đợc.
( Cho HS hoạt động theo nhóm)
ta nói đa thức 6x
3
-17x
2
+11x-2 là tích của
hai đa thức x-2 và 6x
2
-5x+1.

GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui
tắc nhân đa thức với đa thức?
Ghi bảng qui tắc.(SGK-tr 6)
Tổng quát ta có:
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
GV hớng dẫn HS làm ?1 SGK.
GV cho HS làm tiếp bài tập:
( 2x-3)(x
2
-2x+1)
GV hớng dẫn HS nhân hai đa thức đã sắp
xếp.
GV: Muốn nhân hai đa thức đã sắp xếp
trớc hết ta phải làm gì?
GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng
phải thẳng cùng một cột để dễ thu gọn.
HS hoạt động theo nhóm.
Đại diện lên bảng trình bày
HS ghi qui tắc.
HS ghi biểu thức tổng quát.
HS làm ?1
( )
( ) ( )
623
2
1
62162
2
1
621

2
1
324
33
3
++=
=








xxxyyxyx
xxxxxy
xxxy
HS làm vào vở. Một HS lên bảng trình
bày
HS thực hiện.
6x
2
-5x+1.
x x-2
12x
2
+10x-2
6x
3

+5x
2
+x
6x
3
-17x
2
+11x-2
Hoạt động 3
áp dụng (8 phút)
GV: Yêu cầu HS làm?2 ( Đề ghi bảng phụ.
GV yêu cầu HS làm theo hai cách.
Dãy trái làm câu a)
Dãy phải làm câu b)
Cách 1: Nhân theo hàng ngang.
Ba HS lên bảng trình bày.
HS1:a) Cách 1.
(x+3)(x
2
+3x-5)=x(x
2
+3x-
5)+3((x
2
+3x-5)
=x
3
+3x
2
-5x+3x

2
+9x-
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 3

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
Cách 2: Nhân đa thức đã sắp xếp.
GV lu ý: Cách 2 chỉ nên dùng trong trờng hợp
hai đa thức có cùng một biến.
GV nhận xét bài làm của HS.
GV yêu cầu HS làm ?3
( Đề bài ghi bảng phụ)
15=x
3
+6x
2
+4x-15.
HS2: Cách 2. x
2
+3x-5

ì
x+3
3x
2
+9x-15
x
3
+3x
2
-5x

x
3
+6x
2
+4x-15
HS3: Làm câu b.
(xy-1)(xy+5)=xy(xy+5)-1(xy+5)
=x
2
y
2
+5xy-xy-5 =x
2
y
2
+4xy-5
HS lớp nhận xét và góp ý.
?3 Diện tích hình chữ nhật là:
S =(2x+y)(2x-y)=2x(2x-y)+y(2x-y)
=4x
2
-2xy+2xy-y
2
=4x
2
-y
2
Với x=2,5 m; y=1m
=>S=4.2,5
2

-1
2
=4.2,5.2,5-1=25-
1=24(m
2
)
Hoạt động 4
3. Luyện tập ( 10 phút)
Bài 7 ghi bảng phụ.HS hoạt động theo
nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài số 9-Trò chơi Thi tính nhanh
GV cho HS thi tính nhanh.( Ghi bảng
phụ)
Luật chơi: Mỗi đội gồm 5 bạn, mỗi HS đ-
ợc điền 1 KQ. Mỗi đội điền một bảng.
Đội nào xong trớc thì đội đó thắng.
HS làm bài trên giấy nháp
Đại diện dãy lên bảng trình bày.
a) Cách 1.(x
2
-2x+1)(x-1)
=x
2
(x-1)-2x(x-1)+1(x-1).
=x
3
-x

2
-2x
2
+2x-x+1=x
3
-3x
2
+3x-1
Cách 2: x
2
-2x+1

ì
x-1
x
3
-2x
2
+x
-x
2
+2x-1
x
3
-3x +3x-1
b)Cách 1. (x
3
-2x
2
+x-1)(5-x)

=x
3
(5-x)-2x
2
(5-x)+x(5-x)-1(5-x)
=5x
3
-x
4
-10x
2
+2x
3
+5x-x
2
-5+x
=-x
4
+7x
3
-11x
2
+6x-5
Cách 2: x
3
-2x
2
+x-1

ì

-x+5
-x
4
+2x
3
-x
2
+x
5x
3
-10x
2
+5x-5
-x
4
+7x
3
-11x
2
+6x-5
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc qui tắc nhân đâ thức với đa thức.
Nắm vững cách trình bày theo hai cách.
Làm bài tập số 8 tr.8 SGK
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 4

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
Tiết 3


A- Mục tiêu
HS đợc củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
với đa thức.
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
B- Chuẩn bị của giáo viên và HS.
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, giấy nháp.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra chữa bài tập ( 10 phút)
HS1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với
đa thức? Chữa bài tập số 8-tr. 8 SGK.
HS2: Chữa bài tập 6(a,b( tr4 SBT).
ĐS: a)5x
3
-7x
2
y+2xy
2
+5x-2y.
b) x
3
+2x
2
-x-2
GV nhận xét, cho điểm.
HS1: lên bảng trả lời- và chữa bài tập.
HS2: Chữa bài tập.
a) (5x-2y)(x

2
-xy+1)
b) (x-1)(x+1)(x+2)
Hai HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
Luyện tập (34 phút)
Bài 10 tr.8 SGK
( GV ghi bài vào bảng phụ)
yêu cầu câu a trình bày theo hai
cách.
GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn. Đánh giá cho điểm.
Bài 11 tr8. Đề bài ghi bảng phụ.
Gv hỏi: Muốn c/m giá trị của biểu
HS cả lớp làm bài vào vở.
Ba HS lên bảng làm.
Hs1- câu a cách 1
( )
15
2
23
6
2
1
15
2
3
105
2
1

5
2
1
32
23
223
2
+=
++=






+
xxx
xxxxx
xxx
HS2 cách 2 x
2
-2x+3

5
2
1
ì
x
-5x
2

+10x-15

2
1
x
3
-x
2
+
2
3
x

2
1
x
3
-6x
2
+
2
23
x-15
HS3:b) (x
2
-2xy+y
2
)(x-y)=x
3
-x

2
y-
2x
2
y+2xy
2
+xy
2
-y
3
=x
3
-3x
2
y+3xy
2
-y
3
HS trả lời. Cả lớp làm vào vở, hai HS lên bảng
trình bày.
HS1: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7== -8
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 5

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
thức không phụ thuộc vào biến ta
làm thế nào?
Bài tập bổ sung:
(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
Bài 12 tr8.SGK.
( Đề bài ghi bảng phụ)

bài 12 tr. 18 SGK.
( Đề bài ghi bảng phụ)
GV yêu cầu HS trình bày miệng quá
trình rút gọn biểu thức?
GV ghi lại: (x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
=x
3
+3x
2
-5x-15+x
2
-x
3
+4x-4x
2
=-x-15
sau đó HS lần lợt lên bảng điền giá
trị của biểu thức.
Bài 13 tr 9 SGK.( Hoạt động theo
nhóm)
(Đề bài ghi bảng phụ)
GV kiểm tra bài làm của một số
nhóm.
GV cho HS nhận xét bài làm của
các nhóm.
Bài 14 tr 9 SGK.( Đề bài ghi bảng

phụ).
GV yêu cầu HS đọc bài ra
GV:Hãy viết công thức của 3 số tự
nhiên chẵn liên tiếp?
GV: Hãy biểu diễn tích hai số sau
lớn hơn tích hai số đầu là 192?
GV: Gọi một HS lên bảng trình bày.
Bài 9 tr4 SBT( Đề bài ghi bảng
phụ)
GV: hãy viết công thức tổng quát số
tự nhiên a chia cho 3 d 1; số tự
nhiên b chia cho 3 d 2?
GV cho HS làm bài ít phút, sau đó
gọi một HS lên bảng chữa.
HS2:(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)== -76
Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Giá trị của x Giá trị của biểu thức
x=0
x=-15
x=15
x=0,15
-15
0
-30
-15,15
Cả lớp nhận xét.
HS hoạt động theo nhóm.
Bài làm.
a)(12x-5)(4x-1)+(3x-7)1-16x)=81
48x

2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-7+112x=81
83x-2=81 <=>83x=83<=>x=83:83<=>x=1
Một HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
Một HS lên bảng viết công thức của ba số tự
nhiên chẵn liên tiếp.
2n; 2n+2; 2n+4 (n

N)
HS: (2n+2)(2n+4)-2n(2n+2)=192

Kết quả: n=23. vậy 3 số đó là: 46; 48; 50
HS:
a=3n+1; b=3m+2( n

N; m

N)
Bài làm: Gọi số tự nhiên a chia cho 3 d 1 là:
a=3n+1: số tự nhiên b chia cho 3 d 2 là:
b=3m+2 ( n

N; m

N)
Ta có: a.b=(3n+1)(3m+2)<=>
a.b=9mn+6n+3m+2<=>a.b=3(3mn+2n+1)+2
Vậy a.b chia cho 3 d 2.

Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà 1 phút)
Làm bài tập 15 tr9 SGK.
Số 8; 10 SBT.
Đọc trớc bài hằng đẳng thức đáng nhớ.
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 6

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
Tiết 4 những hằng đẳng thức đáng nhớ
A- Mục tiêu
HS nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ:( A+B)
2
; (A-B)
2
;A
2
-B
2.
Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh,
tính nhẩm.
Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức
đúng đắn và hợp lí.
B- Chuẩn bị: bảng phụ.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra ( 5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
- Phát biểu qui tắc nhân đa thức
với đơn thức?

- Chữa bài tập 15 tr.9 SGK.
Gv Cho HS nhận xét, và cho điểm.
Một HS lên bảng kiểm tra.
-Qui tắc tr.7 SGK.
- Chữa bài tập 15
a)
22
4
1
...
2
1
2
1
yxyxyxyx
++==






+






+

b)
22
4
1
...
2
1
2
1
yxyxyx
==






+







Hoạt động 2
1. Bình phơng của một tổng (15 phút)
GV: Đặt vấn đề( Nói)
Từ các bài tập trên để có kết quả nhanh
chóng, ngời ta đã lập các hằng đẳng thức

đáng nhớ. Trong chơng trình toán lớp 8 ta
sẽ lần lợt học bảy hằng đẳng thức đáng
nhớ. Bài học hôm nay ta sẽ học ba hằng
đẳng thức.
GV: Cho HS làm ?1. Hãy tinh:(a+b)
2.
GV: Với A,B là các biểu thức tuỳ ý, ta
cũng có:
( )
22
2
2 BABABA
++=+
.
Gv: Cho HS phát biểu bằng lời?
Gv dùng bảng phụ hình 1 SGK hớng dẫn
HS ý nghĩa hình học của công thức.
GV: Yêu cầu HS làm ?2 với A là biểu
thức thứ nhất, B là biểu thức thứ hai. Vế
trái là bình phơng một tổng hai biểu thức.
Hãy phát biểu bằng lời?
áp dụng tính: (a+1)
2
; x
2
+4x+4;51
2
;Hãy chỉ
rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai?
HS: Nghe GV trình bày.

Cả lớp làm vào giấy nháp.
HS ghi công thức (A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
HS phát biểu
HS: Biểu thức thứ nhất là a; biểu thức thứ
hai là 1
x
2
+4x+4=
51
2
=(50+1)
2
=
Hoạt động 3
Bình phơng của một hiệu (10 phút)
GV: Hãy tìm công thức (A-B)
2
?
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 7

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
Cho HS nhận xét.
GV cho HS phát biểu bằng lời và ghi
bảng công thức.
Làm bài tập áp dụng ( ghi bảng phụ)

(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
HS trả lời
áp dụng: tính
a)(2x-3y)
2
=
b) 99
2
=(100-1)
2
=
Hoạt động 4
Hiệu hai bình phơng (10 phút)
GV hãy thực hiện phép tính:(a+b)(a-b)?
Từ kết quả đó rút ra kết luận:
(A+B)(A-B)=?
GV cho HS phát biểu bằng lời công thức
trên?
GV cho HS làm bài tập áp dụng tính:
a)(a-2)(a+2)=?
b) (2x+y)(2x-y)=?
c)(3-5x)(5x+3)=?
d) Tính nhanh: 56.64
GV cho hS làm ?7
HS làm vào vở nháp

(A+B)(A-B)=A
2
-B
2
áp dụng tính: a)(a-2)(a+2)=
b) (2x+y)(2x-y)=
c) (3-5x)(5x+3)=
d) 56.64=(60-4)(60+4)=
Hoạt động 5
Củng cố ( 3 phút)
GV: Yêu cầu HS viết lại ba hằng đẳng
thức vừa học?
- Các phép biến đổi sau đúng hay
sai?
a) (x-y)
2
=x
2
-y
2
b) (x+y)
2
=x
2
+y
2
c) (a-2b)
2
=-(2b-a)
2

d) (2a+3b)(3b-2a)=9b
2
-4a
2
.
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
(A+B)(A-B)=A
2
-B
2
a) Sai.
b) Sai
c) Sai
d) đúng
Hoạt động 6
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc và phát biểu đợc thành lời ba hằng đẳng thức đã học. Viết theo hai
chiều.
Bài tập về nhà; 16, 17, 18, 19, 20 tr12 SGK.

Số 11, 12, 13 SBT.
Tiết 5 luyện tập
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 8

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
A- Mục tiêu.
Củng cố các kiến thức về ba hằng đẳng thức đáng nhớ:( A+B)
2
; (A-B)
2
;A
2
-B
2.
.
HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
B- Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, bút dạ.
HS: phiếu học tập.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
1. kiểm tra ( 8 phút)
GV nêu yêu cầu KT.
HS1- Viết và phát biểu thành lời hai hằng
đẳng thức :( A+B)
2
; (A-B)
2
.

- Chữa bài tập 11 tr14 SBT.
HS2-Viết và phát biểu thành lời hiệu hai
bình phơng.
- Chữa bài tập 18 tr 11 SGK.
- Hai HS lên bảng kiểm tra.
- Bài 11- SBT
* (x+2y)
2
=; (x-3y)(x+3y)=; (5-x)
2
=
- Bài 18 tr11 SGK.
a)
Hoạt động 2
2. Luyện tập ( 28 phút)
Bài 20 tr.12 SGK.
GV ghi ở bảng.
x
2
+2xy+4y
2
=(x+2y)
2
.Nhận xét sự đúng
sai?
Giới thiệu một số p
2
c/m A=B
Bài 21 SGK tr12.
Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng

của một tổng hoặc một hiệu:
a) 9x
2
-6x+1
b) (2x+3y)
2
+2.(2x+3y)+1.
Bài 22. SGK tr 12- Tính nhanh
a) 101
2
; b) 199
2
; c) 47.53.
Bài 23 tr 12. SGK ( Đề bài ghi bảng phụ)
GV hỏi: Để c/m một đẳng thức ta làm thế
nào?
HS1 làm câu a)
HS2 làm câu b)
Bài 25 tr12. Tính
a) (a+b+c)
2
=?
GV: Làm thế nào để tính đợc bình phơng
một tổng ba số?
HS: Nhận xét -Sai vì
HS ghi:
Nếu A

B và B


A thì A=B.
Nếu A-B=0 thì A=B.
Nếu A=C và C=B thì A=B.
- Cả lớp làm vào vở nháp ít phút,
sau đó GV cho hai HS chữa hai
bài.
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện một nhóm trình bày, HS khác
nhận xét.
HS; Trả lời
HS1: C/m (a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab.
BIến Đổi vế phải (a-b)
2
+4ab=
Kết luận:
HS2: C/m (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab.
Biến đổi vế phải (a+b)
2
-4ab==> KL
HS:
KQ: =a
2

+b
2
+c
2
+2ac+2ab+2cb
Hoạt động 3
Tổ chức trò chơi THI LàM TOáN NHANH (7 phút)
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 9

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
GV; Thành lập hai đội chơi. Mỗi đội có 5
HS. Mỗi HS làm một câu, HS sau có thể
chữa bài của HS liền trớc. Đội nào xong
trớc là đội đó thắng.
( Đề bài ghi 2 bảng phụ)
1) x
2
-y
2
=
2) (2-x
2
)=
3) (2x+5)
2
=
4) (3x+2)(3x-2)=
5) x
2
-10x+25=

GV chấm thi- Công bố đội thắng
HS: Hai đội lên chơi, mỗi đội một bút,
chuyền tay nhau viết.
Kết quả:
1) (x+y)(x-y)
2) 4-4x+x
2
3) 4x
2
+20x+25
4) 9x
2
-4
5) (x-5)
2
HS cả lớp nhận xét
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc kĩ ba hằng đẳng thức đã học.
Bài tập về nhà số: 24; 25 (b; c) tr 12 SGK.
Bài 13; 14; 15 TR4; 5 SBT
Tiết 6

( tiếp theo)
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 10

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
A- Mục tiêu.
HS nắm đợc các hằng đẳng thức:
( )

3
BA

.
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải các bài tập.
B- Chuẩn bị đồ dùng:
Bảng phụ, thớc thẳng.
C- Tiến trình dạy- học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra (5 phút)
GV: Yêu cầu HS chữa bài tập 15
Biết số tự nhiên a chia cho 5 d 4.
Chứng minh rằng a
2
chia cho 5 d 1?
GV nhận xét cho điểm.
HS: a chia cho 5 d 4=>a=5n+4 (n

N)
a
2
=(5n+4)
2
=25n
2
+40n+16
=25n
2
+40n+15+1

=5(5n
2
+8n+3)+1
mà 5(5n
2
+8n+3)

5. Vậy a
2
chia cho 5 d 1.
Hoạt động 2
4. Lập phơng của một tổng (12 phút)
GV yêu cầu HS làm ?1 SGK.
Tính (a+b)a+b)
2
(a, b: tuỳ ý)?
Gợi ý: Viết (a+b)
2
dới dạng khai triển rồi
thực hiện nhân đa thức.
GV: (a+b)(a+b)
2
=(a+b)
3
. vậy ta có
(a+b)
3
=?.
Tơng tự: (A+B)
3

=?.
GV: Đây chính là công thức lập phơng
của một tổng. Hãy phát biểu bằng lời
công thức trên?
á
p dụng: Tính.
a) (x+1)
3
=
GV hớng dẫn HS làm viết dới dạng công
thức rồi tính
b) (2x+y)
3
=
GV: Biểu thức thứ nhất là gì?
Biểu thức thứ hai là gì?
GV cho hai HS lên bảng trình bày bài
giải.
GV cho HS nhận xét bai giải của bạn.
HS cả lớp làm vào vở nháp ít phút. Một HS
lên bảng trình bày.
(a+b)(a+b)
2
=
(A+B)
3
=A
3
+3A
2

B+3AB
2
+B
3
HS phát biểu
HS làm vào vở nháp
Một HS lên bảng trình bày
a) (x+1)
3
=
HS trả lới
là 2x,..
là y
Hai HS lên giải
Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 3
5. Lập phơng của một hiệu.(17 phút)
GV yêu cầu HS tính (a-b)
3
bằng hai cách.
Cách 1:Nửa lớp tính.
(a-b)
3
=(a-b)(a-b)
2
=
Cách 2: Nửa lớp tính.
(a-b)
3
=[a+(-b)]

3
=
GV: Hai cách trên đều cho kq:
(a-b)
3
=a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3

tơng tự (A-B)
3
=?(A,B là hai biểu thức).
HS: Tính vào vở nháp.
Hai HS lên bảng tính theo hai cách.
C
1
) (a-b)
3
=(a-b)(a-b)
2
=a
3
-3a
2
b+3ab

2
-b
3

C
2
) (a-b)
3
=[a+(-b)]
3
=a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3

(A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 11


Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
Hãy phát biểu thành lời biểu thức lập ph-
ơng của một hiệu?
Gv: So sánh biểu thức khai triển của hai
hằng đẳng thức (A+B)
3
Với (A-B)
3
em có
nhận xét gì?
áp dụng tính:
a) (x-
3
1
)
3

b) (x-2y)
3
c) Các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
( Đề bài ghi bảng phụ)( tr-14 SGK)
em có nhận xét gì về mối quan hệ của
(a-b)
2
với (b-a)
2
, của (a-b)
3

với (b-a)
3
?
HS phát biểu thành lời
HS trả lời
HS làm vào vở nháp, một HS lên bảng
làm.
Một HS trả lời bằng miệng có giải thích.
HS: (a-b)
2
=(b-a)
2
(a-b)
3
=- (b-a)
3
Hoạt động 4
Luyện tập- củng cố (10 phút)
Bài 26- tr 14 SGK. Tính:
a) (2x
2
+3y)
3

b)
3
3x
2
1








bài 29 tr 14SGK.
Đề bài ghi bảng phụ.
GV cho HS hoạt động theo nhóm.
Cho đại diện một nhóm lên bảng trình
bày.
GV: Em hiểu thế nào là ngời nhân hậu?
Các nhóm thảo luận, sau đó đại diện một
nhóm lên bảng trình bày.
Các nhóm hoạt động. Sau đó một đại
diện lên bảng trình bày.
Ngời nhân hậu là ngời giàu tình thơng,
biết chia sẻ cùng mọi ngời, thơng ngời
nh thể thơng thân
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà ( 1 phút)
Ôn tập năm hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để ghi nhớ.
Bài tập về nhà số: 27; 28 tr 14 SGK.
Số 16 tr 5- SBT.
Tiết 7
( Tiếp theo)
A-Mục tiêu.
Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phơng; hiệu hai lập phơng.
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 12


Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
b-Chuẩn bị đồ dùng dạy- học .
Bảng phụ, thớc thẳng.
c-Tiến trình dạy- học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
1. Kiểm tra ( 8 phút)
GV nêu câu hỏi.
HS1: Viết hằng đẳng thức:
(A+B)
3
=?
(A-B)
3
=?
So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng
khai triển?
Chữa bài tập 28(a) tr 14 SGK.
HS2: Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
a) (a-b)
3
=(b-a)
3
.
b) (x-y)
2
=(y-x)
2

c) (x+2)
3
=x
3
+6x
2
+12x+8.
d) (1-x)
3
=1-3x-3x
2
-x
3
chữa bài tập 28(b) tr14.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Viết hằng đẳng thức
Tả lời câu hỏi
-Chữa bài tập 28(a).
HS2:Lên bảng trả lời
a) Sai
b) Đúng.
c) Đúng
d) Sai
Hoạt động 2
6. tổng hai lập phơng (12 phút)
GV yêu cầu HS làm ?1 tr14 SGK.
Tính (a+b)(a
2
-ab+b
2

)
( với a,b là các số tuỳ ý)
Gv: Từ đó ta có a
3
+b
3
=(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
Tơng tự ta có:
A
3
+B
3
=? (A,B tuỳ ý)
Gv: (A
2
-AB+B
2
) là bình phơng thiếu của
hiệu hai biểu thức.
GV:Hãy phát biểu thành lời biểu thức
trên?
áp dụng:
a) Viết x
3
+8 dới dạng tích.
GV gợi ý: x

3
+8 =x
3
+2
3
=
Tơng tự xét tích 27x
3
+1.
b) Viết (x+1)(x
2
+x+1) dới dạng
tổng.
Bài tập số 30a). Rút gọn biểu thức:
(x+3)(x-3x+9)-(54+x
3
)=
Gv nhắc nhở Hs phân biệt (A+B)
3
là lập
phơng của một tổng; A
3
+B
3
là tổng các
lập phơng.
Một HS trình bày miệng.
(a+b)(a
2
-ab+b

2
) ==a
3
+b
3
A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
-AB+B
2
)
HS: Trả lời
HS: Làm bài vào vở nháp. một HS lên bảng
trình bày.
a) x
3
+8 =x
3
+2
3
=(x+2)(x
2
-2x+4)
27x
3
+1=(3x)
3

+1
3
=(3x+1)(9x
2
-3x+1)
b) (x+1)(x
2
+x+1) =x
3
+1.
Số 30: (x+3)(x-3x+9)-(54+x
3
)
=x
3
+27-54-x
3
=-27
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 13

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
Hoạt động 3
7. hiệu hai lập phơng (10 phút)
GV yêu cầu HS làm ?3 SGK.
Tính: (a-b)(a
2
+ab+b
-2
) (a;b tuỳ ý)
GV: từ kq phép nhân ta có:

a
3
-b
3
=(a-b)(a
2
+ab+b
2
) .
Tơng tự: A
3
-B
3
=?
Quy ớc: A
2
+AB+B
2
là bình phơng thiếu
của tổng hai biểu thức.
GV:Hãy phát biểu thành lời biểu thức
trên?
áp dụng: ( Đề bài đa lên bảng phụ)
a) Tính: (x-1)(x
2
+x+1)=
GV: Phát hiện dạng của thừa số rồi biến
đổi?
b) Viết 8x
3

-y
3
thành tích?
GV: Gợi ý: 8x
3
là lập phơng của biểu thức
nào? (2x)
3
c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số
đúng của tích: (x+2)(x
2
-2x+4)
HS làm vào vở nháp. Một HS lên bảng
trình bày.(a-b)(a
2
+ab+b
-2
) =a
3
-b
3
HS:
A
3
-B
3
=(A-B)( A
2
+AB+B
2

)
HS: Phát biểu
HS: Làm bài.
Hai HS lên bảng chữa hai bài.
Một HS lên bảng đánh dấu x vào ô
đúng.
x
3
+8 x
x
3
-8
(x+2)
3
(x-2)
3
Hoạt động 4
Luyện tập- củng cố(13 phút)
GV: Hãy viết vào giấy bảy hằng đẳng thức
đáng nhớ?
GV: Cho HS kiểm tra lẫn nhau. Đánh giá.
Bài tập 31- c/mr: a
3
+b
3
=(a+b)
3
-3ab(a+b)
Bài 32 tr16 SGK (GV ghi bảng phụ)
HS viết vào giấy

Cả lớp làm vào vở nháp, một HS lên bảng
trình bày
HS thảo luận theo nhóm
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc lòng 7 hằng dẳng thức đáng nhớ- và phát biểu thành lời.
Bài tập số: 31(b); 33; 36; 37 tr 16-17 SGK. Số 17-18 tr 15 SBT.
Tiêt 8

A- Mục tiêu
củng cố kiến thức về 7 hàng đẳng thức đáng nhớ
HS biết vận dụng khá thành thạo các hàng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
hớng dẫn học sinh cách dùng hàng đẳng thức ( A+b)
2
để xét giá trị của một số
tam thức bậc hai.
B- DNG DY-HC
Bảng phụ, phấn màu
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 14

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra (10)
Giáo viên nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 chữa bài tập 30(30b) tr 16 sgk
Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời
hằng đẳng thức
A

3
+B
3
: A
3
-B
3
HS2: chữa bài tập 37 tr 17 SGK.
Hai học sinh lên bảng kiểm tra.
Học sinh 1:
+ chữa bài tập 30(b)
HS2 Chữa bài tập 37-
Học sinh dùng phấn màu (đề bài đa lên
bảng phụ) hoặc bút da để nối các biểu
thức
(x-y)(x
2
+xy+y
2
) x
3
+y
3
(x+y)(x-y) x
3
-y
3
x
2
-2xy+y

2
x
2
+2xy+y
2
(x+y)
2
x
2
-y
2
(x+y)(x
2
-xy+y
2
) (y-x)
2
y
3
+3x
2
y+3xy
2
+x
3
y
3
-3x
2
y+3xy

2
-x
3
(x-y)
3
(x+y)
3
GV nhận xét đánh giá cho điểm. HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
Luyện tập (21 phút)
Bài 33 tr 16 SGK.
GV yêu cầu 2 HS lên bảng.
HS1: Làm phần a;c;e
HS2: Làm phần b;d;f;
GV yêu cầu Hs thực hiện từng bớc theo
hằng đẳng thức. Không bỏ qua bớc để
tránh nhầm lẫn.
Bài 34 tr 17 SGK.
GV cho HS chuẩn bị bài khoảng 3 phút,
sau đó mời 2 HS lên bảng làm phần a;b.
Phần a cho HS làm 2 cách.
Cả lớp làm vào vở nháp.
Bài b) GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu
thức để phát hiện ra hằng đẳng thức dạng
A
2
-B
2
.
GV cho HS hoạt động theo nhóm.

Nửa lớp làm bài 35 tr 17 SGK
Nửa lớp làm bài 38 tr 17 SGK.
GV nhận xét, bổ sung.
Hai HS lên bảng làm.
Cả lớp theo dõi, đối chiếu.
a: Cách 1: (a+b)
2
-(a-b)
2
: áp dụnghằng đẳng
thức từng bộ phận.
b: Cách 2: áp dụng công thức hiệu hai bình
phơng.
Bài 35-a) Tính nhẩm.
- Phân tích 68=2.34.
b) phân tích 48=2.24
Bài 38. C/m đẳng thức.
Cách 1: VT+ (a-b)
3
=[-(b-a)]
3
=-(a-b)
3

Vậy VT=VP
Cách 2: VT= (a-b)
3
==-(b
3
-3ab

2
+3a
2
b-
a
3
)=-(b-a)
3
.Vậy VT=VP.
Bài b) Cách 1:
VT=(-a-b)
2
=[-(a+b)]
2
=(a+b)
2
. =>VT=VP.
Cách 2:
VT=(-a-b)
2
=(-a)
2
-2(-a).b+b
2
==(a+b)
2
=VP
đại diện nhóm trình bày.
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 15


Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
Hoạt động 3
hớng dẫn xét một số dạng toán
về giá trị tam thức bậc hai (12)
Bài 18 SBT-tr 5
Chứng tỏ rằng:
a) x
2
-6x+10>0 với mọi x?
b) GV: Xét VT BĐT, ta nhận thấy:
x
2
-6x+10=x
2
-2.x.3+3
2
+1=(x-3)
2
+1.
GV: Ta đã đa tất cả các hạng tử chứa biến
vào bình phơng của một hiệu, còn lại là
hạng tử tự do.
Tới đây, làm thế nào để c/m đợc đa thức
luôn luôn >0 với mọi x?
GV tơng tự bài a. Em nào có thể làm đợc
bài b?
Bài 18 tr 5 SBT. Tìm GTNN của các đa
thức sau:P= x
2
-2x+5

GV Tơng tự nh trên, ta đa các hạng tử
chứa biến vào bình phơng một hiệu.
HS: (x-3)
2
0 với mọi x=>(x-3)
2
+1>0
với mọi x.
Một HS lên bảng làm bài b
Cả lớp làm vào vở nháp.
HS: P== x
2
-2x+5=x
2
-2.x.1+1
2
+4=
(x-1)
2
+4.Ta có (x-1)
2
0 với mọi x=>
P=(x-1)
2
+4 4 với mọi x=> GTNN của
P=4 x=1
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (2)
Nắm vững 7 hàng đẳng thức đáng nhớ.
Bài tập: Số 19(a); 20;21.tr 5 SBT.

Tiết 9
A- Mục tiêu
HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
B- Chuẩn bị của GV và HS
- Bảng phụ, bút dạ.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra (5)
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 16

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
Tính nhanh giá trị biểu thức.
HS1: a) 85.12,7+15.12,7
HS2: b) 52.143-52.39-8.26.
GV: Để tính nhanh giá trị các biểu thức
trên, chúng ta đã sử dụng t/c p
2
của phép
nhân với phép cộng, đồi với đa thức thì
sao?
HS1: Lên bảng chữa bài a.
HS2: lên bảng chữa bài b
Hoạt động 2
1. Ví dụ ( 14)
VD1: Hãy viết 2x
2
-4x thành một tích các

đa thức.
Gv gợi ý: 2x2=2x.x; 4x=2x.2
GV: Em hãy viết 2x
2
-4x thành một tích
các đa thức?
GV: Trong VD vừa rồi ta đã viết 2x
2
-4x
thành tích 2x(x-2), việc biến đổi đó gọi là
phân tích 2x
2
-4x thành nhân tử. Vậy thế
nào là phân tích đa thức thành nhân tử?
GV: Hãy cho biết nhân tử chung của đa
thức trên là gì?
VD2: Phân tích đa thức 15x
3
-5x
2
+10x
thành nhân tử?
GV: Gọi một em lên bảng làm. HS còn
lại làm ở vở nháp.
Hệ số của nhân tử chung là bao nhiêu?
Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử chung là
bao nhiêu?
HS viết:
2x
2

-4x =2x.x-2x.2=2x(x-2)
HS: Là biến đổi đa thức đó thành một tích
các đa thức.
Một em lên bảng làm
15x
3
-5x
2
+10x =5x.3x
2
-5x.x+5x.2=
5x(3x
2
-x+2).
HS trả lời:
Hoạt động 3
2. áp dụng (12)
GV cho HS làm ?1. SGK.
(Đề bài ghi bảng phụ).
GV: Gọi ba HS lên bảng làm.
GV nhấn mạnh phần c) nhiều khi để làm
xuất hiện nhân tử chung, ta cần đổi dấu
các hạng tử.Sử dụng t/c A=-(-A). Phân
tích đa thức thành nhân tử có nhiều ích
lợi. Một trong các ích lợi đó là giải toán
tìm x.
GV cho HS làm ?2.
GV gợi ý: phân tích đa thức 3x
2
- 6x


thành
nhân tử. Tích trên bằng 0 khi nào?
Ba HS lên bảng làm.

HS làm vào vở, một HS lên bảng làm.
3x
2
- 6x

=0 3x(x-2)=0 3x=0 hoặc
x-2=0 x=0 hoặc x=2.
Hoạt động 4
Luyện tập- củng cố (12)
Bài 39-tr 19 SGK.
Gv cho HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm câu b;d.
Nửa lớp làm câu c;e.
HS hoạt động theo nhóm.
b)
5
2
x
2
+5x
3
+x
2
y=x
2

(
5
2
+5x+y)
c) 14x
2
y-21xy
2
+28x
2
y
2
=7xy(2x-3y+4xy).
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 17

Thiết kế bài dạy: Đại số 8- Năm học: 2008- 2009
GV nhắcHS cách tìm các hạng tử trong
ngoặc.
Bài 40 tr19 SGK.
Tính giá trị biểu thức: x(x-1)-y(1-x)
Tại x=2001 và y=1999.
Gvhỏi: Để tính nhanh giá trị biểu thức ta
nên làm nh thế nào?
Bài 41a) tr 19 SGK.
Tìm x biết:
5x(x-2000)-x+2000=0
GV: Em biến đổi nh thế nào để xuất
hiện nhân tử chung ở vế trái?
GV: Gọi một HS lên bảng. Cả lớp làm
vào vở.

GV: Sửa bài cho HS.
GV: - Thế nào là phân tích đa thức thành
nhân tử?
- Khi phân tích đa thức thành nhân
ử phải đạt y/c gì?
- Nêu cách tìm nhân ử chung?
d)
5
2
x(y-1)-
5
2
y(y-1)=
5
2
(y-1)(x-y)
e) 10x(x-y)-8y(y-x)=10x(x-y)+8y(x-y)
=2(x-y)(5x+4y)
HS: Ta phân tích đa thức thành nhân tử, rồi
mới thay giá trị của x; y vào tính.
x(x-1)-y(1-y)=x(x-1)+y(x-1)=(x-1)(x+y).
thay x=2001; y=1999 vào ta có:
(2001-1)(2001+1999)=2000.4000
=8000 000
HS: Đa hai hạng tử cuối vào ngoặc và đặt
dấu trừ trớc dấu ngoặc.
Giải:5x(x-2000)-x+2000=0
5x(x-2000)-(x-2000)=0
(x-2000)(5x-1)=0
x-2000 =0 hoặc 5x-1=0

x=2000 hoặc x=
5
1
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS: Trả lời.
Hoạt động 5
HƯớNG DẫN Về NHà ( 2 phút)
Ôn lại bài theo các câu hỏi củng cố.
Làm bài tập 40a), 42 tr 19 SGK.
Bài 22; 24; 25 tr 5;6 SBT.
Nghiên cứu trớc bài Đ 7. Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ.
24/07/2013Giáo viên: Mai Thị Cúc- Trờng THCS Thạch Linh 18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×