Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.7 KB, 3 trang )
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19 năm 2014 - 2015
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Tìm x, biết: x/42 = 156/604
Câu 1.2: Tính:
Câu 1.3: Có bao nhiêu phân số bằng phân số 32/88 mà mẫu số là số có ba chữ số?
Câu 1.4: Có bao nhiêu phân số bằng phân số 36/81 mà tử số là số chẵn bé hơn 36.
Câu 1.5: Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 0 hàng đơn vị của nó đi ta được số mới
kém số phải tìm 1809 đơn vị.
Câu 1.6: Tìm trung bình cộng của ba số. Biết số thứ nhất là số chẵn lớn nhất có hai chữ số,
số thứ hai bằng 3/2 số thứ nhất, số thứ ba bằng 1/5 tổng của số thứ nhất và số thứ hai.
Câu 1.7: Tìm hai số có tổng bằng 295, biết số lớn hơn số bé 81 đơn vị.
Câu 1.8: Tìm hai số có tổng bằng 235, biế nếu lấy số bé nhân với 3; số lớn nhân với 2 ta
được hai tích bằng nhau.
Câu 1.9: Tìm 2 số có tổng bằng 345, biết số bé bằng 2/3 số lớn.
Câu 1.10: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 417, biết giữa chúng có tất cả 18 số lẻ.
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Tìm X biết: 723 x X - 223 x X = 1000
Câu 2.2: Tìm x biết: 435 + 24 : x = 500 - 65 + 24 : 3
Câu 2.3: Tính:
Câu 2.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3km2 56m2 = ..............m2.
Câu 2.5: Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9. Số cần tìm là ............
Câu 2.6: Tổng của 100 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 là ..........
Câu 2.7: Cho năm chữ số 0; 1; 4; 5; 6. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số từ năm chữ số
đã cho?
Câu 2.8: Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì
được số mới. Tổng của số mới và số đã cho là 746. Tìm số đã cho.
Câu 2.9: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của
số đó ta được số có ba chữ số gấp 9 lần số phải tìm.
Câu 2.10: Tìm số lớn nhất có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho cả 3 và 5, đồng thời
khi đọc xuôi hoặc đọc ngược số đó đều được giá trị như nhau.