Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi violympic toan lop 5 vong 19 nam 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.28 KB, 4 trang )

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 năm 2014 - 2015
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần.

Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Tổng ba số bằng 280. Biết tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là 3/4; tỉ số giữa
số thứ hai và số thứ ba là 6/7. Tìm số thứ nhất.
a. 96

b. 112

c. 72

d. 42

Câu 2.2: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3 và 5. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số
khác nhau chia hết cho 5 từ các chữ số đó?
a. 18

b. 42

c. 48

d. 24

Câu 2.3: 15 công nhân mỗi ngày làm việc 8 giờ thì hoàn thành một công việc trong 20
ngày. Hỏi 20 công nhân mỗi ngày làm việc 10 giờ thì sẽ hoàn thành công việc đó trong
thời gian bao lâu? (Năng suất lao động của mỗi người là như nhau).
a. 12

b. 10


c. 16

d. 15

Câu 2.4: Nếu tăng chiều dài một hình chữ nhật thêm 20% độ dài của nó thì phải giảm
chiều rộng đi bao nhiêu phần trăm độ dài của nó để diện tích hình chữ nhật đó tăng thêm
8%?
a. 12

b. 10

c. 8

d. 5

Câu 2.5: Cho biết số bị chia, số chia, thương và số dư của một phép chia là 4 số trong các
số 2; 3; 9; 27; 81; 243; 567. Tìm số dư của phép chia đó.
a. 9

b. 81

c. 27

d. 2

Câu 2.6: Tính S = 1,2 + 2,3 + 3,4 + ..... + 97,98 + 98,99 + 99,100.
Câu 2.7: Tìm chữ số tận cùng của tích: 2 x 12 x 22 x .... x 2012 x 2022

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



a. 2

b. 4

c. 6

d. 8

Câu 2.8: An bắt đầu làm bài thi lúc 10 giờ 20 phút. Đến khi An làm bài xong là đúng lúc
kim giờ và kim phút đồng hồ trùng nhau. Tính thời gian làm bài thi của An.
a. 19/33 giờ

b. 10/11 giờ

c. 35 phút

d. 7/11 giờ

Câu 2.9: Tìm số tự nhiên a để số chữ số của dãy: 1; 2; 3; .....; a bằng 3 lần a.
a. 1098

b. 1107

c. 1108

d. 1104

Câu 2.10: Cho tam giác ABC. Trên đáy BC lấy điểm D sao cho BD = 2/5 BC. Nối A với
D, lấy G là trung điểm của AD. Nối B với G kéo dài cắt AC tại K. Tính tỉ số AK/AC.

a. 2/5

b. 2/7

c. 1/2

d. 2/3

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: Tìm số tự nhiên lớn nhất y thỏa mãn điều kiện: y x 8,6 < 2015,2016
Câu 3.2: Cho A là hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần nhỏ nhất được xếp bởi 12
hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật A.
Câu 3.3: Một phần của cuốn sách gồm 20 trang liền nhau. Hỏi trang đầu của phần sách đó
là trang bao nhiêu? Biết tổng các số ghi số trang của phần đó bằng 1810.
Câu 3.4: Hiện nay tuổi anh hơn hai lần tuổi em là 6 tuổi. Biết hai lần tuổi anh hơn tổng số
tuổi của hai anh em là 10 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay.
Câu 3.5: Tìm số tự nhiên a biết:
Câu 3.6: Tính:
Câu 3.7: Cho A = 671 x 99..997 + 2015 (thừa số 99...997 có tất cả 99 chữ số 9). Tính tổng
các chữ số của A.
Câu 3.8: Cho một hình vuông. Nối trung điểm hai cạnh liên tiếp của hình vuông đó với
nhau ta được hình vuông thứ hai. Nối trung điểm hai cạnh liên tiếp của hình vuông thứ
hai với nhau ta được hình vuông thứ ba. Nối hai đường chéo của hình vuông đã cho ta
được hình như hình vẽ sau:

Tính tổng diện tích tất cả các tam giác có trong hình vẽ. Biết diện tích hình vuông đã cho
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


là 156,25cm2.

Câu 3.9: Một người mua một số cam với giá 20000 đồng/1 kg về để bán. Trong quá trình
vận chuyển bị hỏng mất 5kg. Số cam còn lại người đó bán như sau: một nửa được bán với
giá 30000 đồng/1 kg; một phần ba được bán với giá 25000 đồng/1 kg; phần còn lại được
bán với giá 15000 đồng/1 kg. Tính khối lượng cam người đó đã mua về để bán. Biết số
tiền lãi người đó thu được là 600000 đồng.
Câu 3.10: Cùng một lúc hai xe máy đi từ A đến B với vận tốc lần lượt là 30km/giờ;
40km/giờ và một ô tô đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau khi đi được bao nhiêu
ki-lô-met thì ô tô ở chính giữa hai xe máy? Biết quãng đường AB dài 119km.
Đáp án
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần.
(20) < (4) < (19) < (18) < (15) < (6) < (14) < (1) < (2) < (7) < (3) < (12) < (8) < (5) < (11)
< (9) < (17) < (16) < (10) < (13)
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: c
Câu 2.2: a
Câu 2.3: a
Câu 2.4: b
Câu 2.5: b
Câu 2.6: 5003,55
Câu 2.7: d
Câu 2.8: a
Câu 2.9: b
Câu 2.10: b
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 234
Câu 3.2: 32
Câu 3.3: 81
Câu 3.4: 14
Câu 3.5: 99
Câu 3.6: 0,52

Câu 3.7: 16
Câu 3.8: 781,25
Câu 3.9: 125
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 3.10: 70

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×