Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

39 cau hoi trac nghiem dia ly thpt quoc gia lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.83 KB, 11 trang )

39 câu hỏi trắc nghiệm Địa lý THPT Quốc Gia lần 2
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu
và các ô trũng ngập nước. Vùng ngoài đê được phù sa bồi hàng năm
B. Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị
chia cắt thành nhiều ô.
C. Chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ; khai phá từ
lâu và biến đổi mạnh.
Câu 2: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A. Rộng 12 hải lý tính từ đường bờ biển trở ra.
B. Bờ biển kéo dài từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
C. Các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
nối các điểm dưới biển có độ sâu 200m.
Câu 3: Đây không phải là một trong những định hướng chính để đẩy
mạnh công cuộc đổi mới.
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu,
vùng xa.
B. Phát triển nền văn hoá mới đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.
Câu 4: Xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng
trọt?
A. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất cây lương thực, giảm tỷ trọng sản xuất cây
rau đậu, cây công nghiệp.
B. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất cây lương thực và cây công nghiệp, giảm tỷ
trọng giá trị sản xuất cây rau đậu và cây ăn quả.
C. Giảm tỷ trọng giá trị sản xuất cây lương thực, tăng tỷ trọng giá trị sản xuất
cây ăn quả, cây rau đậu và cây công nghiệp.



D. Giảm tỷ trọng giá trị sản xuất cây lương thực và cây ăn quả, tăng tỷ trọng
giá trị sản xuất cây rau đậu và cây công nghiệp.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, hãy cho biết Vân
Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào sau đây?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Ninh.
D. Khánh Hoà.
Câu 6: Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do:
A. Nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.
C. Loài người định cư khá sớm.
D. Có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP Ở
VIỆT NAM
Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2006,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.


Câu 8: Ngành công nghiệp nào được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc
biệt quan trọng và phải đi trước một bước?
A. Luyện kim.
B. Hoá chất.
C. Điện lực.

D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 9: Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do?
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh tác.
Câu 10: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông độ lạnh giảm dần về
phía tây vì?
A. Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
B. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 11: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN
THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động
đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm
2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm

D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 12: Cho bảng số liệu sau:
Giá trị GDP phân theo ngành nước ta
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm

2005


2013

Nông- lâm – ngư
nghiệp

167,4

658,8

Công nghiệp –

348,5

1373,0

Dịch vụ

389,1

1552,5

Tổng số

914,0

3584,3

Xây dựng


Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng nước ta
năm 2013 là:
A. 42,6%.
B. 25%.
C. 19,3%.


D. 38,3%.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động
nước ta?
A. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao còn thiếu
B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào
sau đây là đô thị đặc biệt của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 15:
Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?


A. Khu vực doanh nghiệp FDI và khu vực doanh nghiệp nhà nước đều có giá
trị xuất khẩu tăng.
B. Tổng giá trị sản xuất hàng dệt may tăng gấp hơn 3 lần giai đoạn
2005-2010.

C. Khu vực doanh nghiệp FDI tăng chậm hơn khu vực doanh nghiệp nhà
nước.
D. Tổng giá trị sản xuất hàng dệt may tăng nhanh và liên tục qua các năm.
Câu 16: Điểm nào sau đây không đúng khi nói khi về biển đông đối khí
hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí.
Câu 17: Loại rừng có diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là?
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng trồng.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng phòng hộ.
Câu 18: Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía
Nam?
A. Thú có móng vuốt.
B. Thú có lông dày (gấu, chồn ..)
C. Thú lớn (voi, hổ, báo)
D. Trăn, rắn, cá sấu
Câu 19: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơnvị: nghìn ha)


Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng
năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6


2010,5

2222,8

2150,5

tích

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai
đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 20: Địa hình vùng đồi trung du và bán bình nguyên của nước ta thể
hiện rõ nhất ở:
A. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Bắc và vùng thấp ở Tây Nguyên.
B. Trên các cao nguyên xếp tầng ở sườn phía tây của Tây Nguyên.
C. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Nam và Đông Nam Bộ.
D. Rìa đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 21: Ở miền Tây Bắc và Bắc trung Bộ, nơi không có tháng nào trong
mùa đông có nhiệt độ trung bình dưới 200 C là:
A. Tây Bắc.
B. Huế.
C. Phía nam đèo
D. Ngang Bắc Trung Bộ.


Câu 22: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành

thị nước ta chính là?
A. Đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị.
B. Phân bố lại lao động trên quy mô cả nước.
C. Đẩy mạnh phát triển các hoạt động tiểu thủ công nghiệp
D. Xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat trang 13, ở vùng núi Đông Bắc, lần lượt từ
Đông sang Tây là các cánh cung núi
A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
B. Sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều, Ngân Sơn.
C. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.
D. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm.
Câu 24: Nguyên nhân khiến đất Feralit có màu đỏ vàng là do?
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+
B. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm Al2O3).
C. Sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3).
D. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3).
Câu 25: Thách thức lớn nhất của nền kinh tế nước ta khi nằm trong khu
vực có nền kinh tế phát triển năng động là?
A. Phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.
B. Nhiều lao động có tay nghề cao đi tham gia lao động hợp tác quốc tế.
C. Cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.
D. Gia công hàng xuất khẩu với giá rẻ.
Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển
mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
B. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.


D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 27: Tây Bắc - Đông Nam là hướng chính của vùng núi?
A. Cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 28: Hệ sinh thái vùng ven biển có diện tích lớn nhất là?
A. Hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.
B. Hệ sinh thái rừng trên đảo.
C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
D. Hệ sinh thái trên đất phèn.
Câu 29: hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở núi là?
A. Hệ số bào mòn nhỏ.
B. Tổng lượng cát bùn lớn.
C. Dòng chảy mạnh.
D. Tạo thành nhiều phụ lưu.
Câu 30: Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là:
A. Đèo Hải Vân.
B. Dãy Bạch Mã.
C. Đèo Ngang.
D. Dãy Hoành Sơn.
Câu 31: Tỉnh Thừa Thiên Huế có bao nhiêu huyện, thị tiếp giáp với biển?
A. 5 huyện thị (Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền, Phong Điền, Hương Trà)
B. 4 huyện, thị (Phú Lộc, Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền)
C. 6 huyện thị (Phú Lộc, Phú Vang, Hương Thủy, Quảng Điền, Phong Điền,
Hương Trà)
D. 3 huyện, thị (Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền)


Câu 32: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ
theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ ?

A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 33: Bão thường gây nhiều thiệt hại nặng nề nhất ở?
A. Ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Ven biển Đông Nam Bộ.
C. Ven biển Đồng bằng sông Hồng.
D. Ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 34: Dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu 17 mặt hàng xuất khẩu chủ lực
của nước ta hiện nay là?
A. Gạo.
B. Hàng may mặc.
C. Hàng thuỷ sản.
D. Dầu thô.
Câu 35: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất
cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên.
Câu 36: Điểm nào sau đây không đúng khi nói khi về biển đông đối khí
hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí.
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.


D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nƣớc.
Câu 37: Trong địa hình nước ta, loại địa hình chiếm 85 % diện tích là?

A. Dưới 1000m.
B. Cao trên 2000m.
C. Cao từ 1500m - 2500m.
D. Từ 1000m - 1500m.
Câu 38: Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của
nước ta?
A. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
C. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
D. Hàng nông - lâm - thủy sản
Câu 39: Đường biên giới của nước ta với Lào dài khoảng
A. 2100km.
B. 1100km.
C. 1400km
D. 1200km.



×