Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử ĐH (Đ191)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.83 KB, 8 trang )

Đề 191
Bài 1 : Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây phân biệt được các dung dịch glucozơ, glixerol,
metanal, propan-1-ol ?
A.
B. dung dịch
C. dung dịch brom
D. Na kim loại
Bài 2 : Cho sơ đồ biến đổi sau A là chất nào trong số
các chất cho dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 3 : Cho 3 axit:
Axit pentanoic: (1)
Axit hexanoic: (2)
Axit heptanoic: (3)
Chiều giảm dần độ tan trong nước (từ trái qua phải) của 3 axit đã cho là
A. (1), (3), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (3), (2), (1)
D. cả 3 axit trên đều không tan trong nước
Bài 4 : Một hỗn hợp X gồm 2 anđehit A, B đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch dư tạo ra 86,4 gam kết tủa. Biết . A ứng với công thức phân tử
nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 5 : Hợp chất hữu cơ X ( ) có phân tử khối nhỏ hơn 90. X tham gia phản ứng tráng
gương và có thể tác dụng với , sinh ra 1 ancol có cacbon bậc 4 trong phân tử. Công


thức của X là
A.
B.
C.
D.
Bài 6 : Để trung hoá 14 gam 1 chất béo cần 15ml dung dịch 1M. Chỉ số axit của chất béo
đó bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Bài 7 : Đốt cháy 1 este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam nước. Thể tích khí (đktc)
thu được là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Bài 8 : Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử ?
A. 3 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 6 đồng phân
Bài 9 :Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit
. Số loại este tối đa có thể được tạo
thành là
A. 9
B. 12
C. 16
D. 18
Bài 10 : Đun nóng một rượu X với đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin

duy nhất. Công thức tổng quát của X là:
A.
B.
C.
D.
Bài 11 : Cho 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với vừa đủ, sau phản ứng thu được
21,8 gam chất rắn và bao nhiêu lít hiđro (đktc)?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Bài 12 : Phenol là hợp chất hữu cơ mà
A. phân tử có chứa nhóm và vòng benzen
B. phân tử có chứa nhóm liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen C. phân
tử có chứa nhóm liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
D. phân tử có chứa nhóm liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen
Bài 13 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 14 : Trong các hợp chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-
cloprop-1-en (IV); 1,2-đicloeten (V). Chất nào có đồng phân hình học?
A. III, V
B. II, IV
C. I, II, III, IV
D. I,V
Bài 15 : Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kỳ
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau

C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở 2 nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau Bài 16 :
Khi dốt cháy metan trong khí sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ.
Sản phẩm phản ứng là
A. và HCl
B. và HCl
C. C và
D. và HCl
Bài 17 : Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thường không phản ứng với axit, bazơ và
chất oxi hoá mạnh vì
A. ankan chỉ gồm các liên kết σ bền vững
B. ankan có khối lượng phân tử lớn
C. ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh
D. ankan có tính oxi hoá mạnh
Bài 18 : Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch
B. Dung dịch
C.
D.
Bài 19 : Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không
khí, vôi sống sẽ “chết”. Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng vôi “chết”?
A.
B.
C.
D.
Bài 20 : Hoá chất nào dưới đây có thể loại được độ cứng toàn phần của nước?
A.
B.
C.
D.

Bài 21 : Quặng boxit có thành phần chủ yếu là và lẫn tạp chất là . Để làm
sạch trong công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào dưới đây?
A. dung dịch đặc và khí
B. dung dịch đặc và axit
C. dung dịch đặc và axit
D. dung dịch đặc và axit
Bài 22 : Cho 20 gam hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch thấy có 11,2 lít khí
thoát ra (đktc). Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là
A. 52,5 gam
B. 60 gam
C. 56,4 gam
D. 55,5 gam
Bài 23 : Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền
bảo vệ là
A.
B.
C.
D.
Bài 24 : Cho các ion kim loại sau: . Chiều tăng dần tính
oxi hóa của các ion là
A.
B.
C.
D.
Bài 25 : Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tính dẻo
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có tỉ khối lớn
D. có khả năng phản xạ ánh sáng
Bài 26 : Trong muối có lẫn và . Để loại 2 muối này ra khỏi , người

ta có thể
A. nung nóng hỗn hợp
B. cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch dư, sau đó cô cạn dung dịch
C. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch đặc
D. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch
Bài 27 : Cho phản ứng:
Hãy chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Trong phản ứng trên, là chất bị oxi hoá
B. Trong phản ứng trên, là chất bị khử
C. Trong phản ứng trên, là chất khử
D. Trong phản ứng trên, là chất bị oxi hoá
Bài 28 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường bảo quản dung dịch trong các bình làm
bằng
A. nhựa
B. kim loại
C. thuỷ tinh
D. gốm sứ
Bài 29 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. đặc là chất hút nước mạnh
B. Khi tiếp xúc với đặc, dễ gây bỏng nặng
C. loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
Bài 30 : Để thu được 6,72 lít (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể
(khi có xúc tác)?
A. 21,25 gam
B. 42,50 gam
C. 63,75 gam
D. 85,00 gam
Bài 31 : Phân bón nào dưới đây có hàm lượng cao nhất?
A.

B.
C.
D.
Bài 32 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm bằng dung dịch loãng, dư. Kết thúc
thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam và 113,4 gam
. Phần trăm số mol có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
A. 66,67%
B. 33,33%
C. 16,66%
D. 93,34%
Bài 33 : Nhiệt phân hoàn toàn thu được các sản phẩm là
A.
B.
C.
D.
Bài 34 : Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp . Hỗn hợp khí thoát ra
được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng hoà tan không
đáng kể). Khối lượng trong hỗn hợp ban đầu là
A. 28,2 gam
B. 8,6 gam
C. 4,4 gam
D. 18,8 gam
Bài 35 : Silic đioxit ( ) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch
kiềm nóng chảy tạo thành silicat. là oxit gì?
A. oxit axit
B. oxit trung tính
C. oxit bazơ
D. oxit lưỡng tính
Bài 36 : Các ion và nguyên tử: có điểm chung là:
A. Có cùng số khối

B. Có cùng số electron

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×