Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

bo de thi thu thpt quoc gia nam 2016 mon vat ly so 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 41 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
-----------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 20rad/s tại vị trí
có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực
tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:
A. 0,1(N)

B. 0,4(N)

C. 0,2(N)

D. 0(N)

Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:
uA = uB = 0,5 cos100t (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường
vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất. Khoảng cách từ M đến A là
A. 1,0625 cm

B.1,0025cm

C. 2,0625cm

D. 4,0625cm

Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  (với


0<<0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện

B. gồm điện trở thuần và tụ điện

C. chỉ có cuộn cảm

D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm

Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44 10 V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 1000W

B. 1600W

C. 774,4W

D. 1240W

Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở
thuần r = 30Ω, độ tự cảm L =

0,6



H, tụ điện có điện dung C =

1

mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
2

điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở
phải bằng:
A. 0 

B. 10 

C. 40 

Câu 7: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ :
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.

D. 50 


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân sau: 73 Li  11 H 42 He 42 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u;
mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 7,26MeV


B. 17,42MeV

C. 12,6MeV

D. 17,25MeV

Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ có độ lớn cực đại

B. li độ bằng không

C. pha cực đại

D. gia tốc có dộ lớn cực đại.

Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 12: Điện tích của mỗi hạt quac là:
A.  e

B.  e
3

C.  2e
3

D.  e và  2e

3
3

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k =1600N/m.
Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của
con lắc là:
A. A = 6 cm

B. A = 5cm

C. A = 4 cm

D. A = 3 cm

Câu 14: Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cos  t.Cho R
= 150  . Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200  (rad/ s) và ω2 =50  (rad/s) thì cường độ dòng điện qua
mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là
A. 100  (rad/s).

B. 175  (rad/s)

C. 150  (rad/s)

D. 250  (rad/s)

Câu 15: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau



.
2

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó
công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos  = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2  .
Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa
nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là
A. 92,5%

B. 7,5%

C. 99,7%

D. 90,626%

Câu 17: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế
trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong
tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng:
A. 5 (V)

B. 6 (V)

C. 7 (V)

D. 8 (V)


Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ

5 



x  3 cos t 
cm  . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5 cos t  cm  . Dao
6 
6


động thứ hai có phương trình li độ là:






cm 
6

B. x2  2 cos t 





5 
cm 
6 

D. x2  8 cos t 

A. x2  8 cos t 
C. x2  2 cos t 









5 
cm 
6 

cm 
6

Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10-4 (H). Cường độ
dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7t +
tụ là: A. uC = 80 cos (2.10 7t) (V)
C. uC = 80 cos (2.10 7t +


2


2

). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản

B. uC = 100 cos (2.107t) (V)

) (V)

D. uC = 100 cos (2.10 7t +


2

) (V)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch:
A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron

B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn
D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10  t uB = 2 cos(10  t +




6

) (cm) và

) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là :

6

A. 3 cm

B. 5 cm

C. 2 7 cm

D. 6 cm

Câu 24: Các vạch quang phổ của thiên hà:
A. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn
B. đều bị lệch về phía bước sóng dài.
C. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả.
D. có trường hợp bị lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp bị lệch về phía bước sóng dài.
Câu 25: Đồng vị


U sau một chuỗi phóng xạ α vµ   biến đổi thành

234
92

206
82

Pb . Số phóng xạ α và  

trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ  

B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ  

C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ  

D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ  

Câu 26: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32
khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là
A. 50 ngày

B. 60 ngày

C. 75 ngày

D. 85 ngày


Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người
ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A. l = 25m

B. l = 25cm

C. l = 9m

D. l = 9cm

Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng

B. một nửa bước sóng

C. một phần tư bước sóng

D. một số nguyên lần bước sóng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3 () , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ
điện có điện dung C = 5.10 -5 /  (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u = U0cos(100  t -



4

) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i = 2 cos(100  t -


12

)

(A). Giá trị của L bằng:
A.

0,6



(H)

B.

0,5



(H)

C.


0,4

(H)



D.

1



(H).

Câu 31: Công thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A.  

i.D
a

B.  

a
i.D

C. i 

.a
D


D. i 

D
a

Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo
phương trình : x = a cos50  t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và
trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực
đại đi qua cạnh AC là:
A. 16 đường

B. 6 đường

C. 7 đường

D. 8 đường

Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số

B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.

C. khác nhau về đồ thị dao động âm

D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.

Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm.

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Khung dây quay trong điện trường.

D. Khung dây chuyển động trong từ trường.

Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông
góc vói mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được
chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm A trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 37: Chiếu một chùm ánh sáng tím vào một tấm gỗ sơn màu đỏ, ta thấy tấm gỗ có màu
A. Đỏ


B. Xanh

C. Đen

D. Tím.

Câu 38: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất
đó sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu
A. lục

B. lam

C. vàng

D. da cam


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng 1  0,603 m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc
2 của bức xạ 1 . Bước sóng 2 bằng:
A. 0,402  m

B. 0,502  m

C. 0, 706  m

D. 0,760  m

Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:

A. có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton.
B. thuộc loại lực tương tác mạnh.
C. chỉ là lực hút.
D. là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng 1  0,603 m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân tối thứ 4
của bức xạ 1 . Bước sóng 2 bằng:
A. 0,7025  m

B.0,7035  m

Câu 42: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi

C.0, 7045  m
137
55

D. 0,7600  m

Cs . Độ phóng xạ của mẫu là H0 = 3,3.109 Bq. Biết

chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 10 mg

B. 1 mg

C. 5 mg

D. 4 mg


Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi

B. Tăng

C. Giảm

D. Bằng 1

Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10-10m. Biết c = 3.108 m/s;
h = 6,625.10-34 Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:
A. 19,875.10-16 J

B. 19,875.10-19 J

C. 6,625.10-16 J

D. 6,625.10-19 J

Câu 45: Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:
A. hf = eUh – A

B. hf = A +

1 2
hc hc
mv0 max C.

 eU h

2
 0

D.

hc





hc

1
 mv02 max
0 2

Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng
điện qua hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 47: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo
M về quỹ đạo K là: 1  0,1026  m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là

 2  0,6566 m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:

A. 0,0608  m

B. 0,1216  m

C. 0,1824  m

D. 0,2432  m

Câu 48: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của
tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100t 


3

) (V). Khoảng thời gian dòng điện

chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là
A. 60 s

B. 70 s

C. 80 s

D. 90 s

Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật:
A. tăng lên 4 lần

B. giảm đi 4 lần


C. tăng lên 2 lần

D. giảm đi 2 lần

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cost (có  thay đổi được trên đoạn [100  ;200 ] ) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300  , L =

1



(H); C =

104



(F).

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là:
A.

400 100
V;
V.
3
13

B. 100 V; 50V


C. 50V;

100
V
3

D. 50 2 V; 50V


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
1. D

11. A

21. A

31. D

41. B

2. D

12. D

22. B

32. D


42. B

3. A

13. B

23. C

33. C

43. C

4. B

14. A

24. B

34. B

44. D

5. C

15. B

25. A

35. A


45. A

6. B

16. D

26. C

36. B

46. D

7. C

17. A

27. C

37. C

47. B

8. D

18. D

28. B

38. B


48. C

9. B

19. D

29. C

39. A

49. D

10. B

20. A

30. D

40. D

50. A

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT:
Câu 1: A =

v
mg
g
x 2  ( ) 2 = 4(cm). Khi vật ở VTCB thì độ giãn của lò xo là: l 

 2 =2,5cm. Khi

k


vật ở vị trí li độ x = - 2,5cm thì lò xo không biến dạng, Fđh = 0.
Chọn đáp án D.
Câu 2: Chọn đáp án D.
Câu 3: Gọi x là khoảng cách từ M đến A; l = AB. Ta có hệ:


l2
d 2  x  k
1 l2
d 2  x 
x
=


(  k ) ( k là số nguyên dương). Vì k tăng thì x giảm nên x
k

 2

2
2
2 k
d 2  x  l
d  x  k
 2

min

 k max. Mà x >0 nên k <

l



. Thay số liệu theo bài ra ta có: k < 4,6  kmax = 4;xmin=1,0625(cm).

Chọn đáp án A.
Câu 4: Chọn đáp án B.
Câu 5: Ta có I =

132
220
44 10
= 4,4(A)  Z=
= 50  , Zd =
 10 10  . Có
30
4,4
4,4

r 2  Z L2  1000
hê: 
(30  r ) 2  Z L2  2500
 r = 10  . Hệ số công suất: cos  
Chọn đáp án C.


Rr
= 0,8. Vậy: P = UIcos  = 2204,4.0,8 = 774,4 W.
Z


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C2: Vẽ GĐVT trượt, rồi áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB được:
cos  =

1322  2202  (44 10 ) 2
 0,8.
2.132.220
B
UAB
UL
Ud


A

UR

M

Ur

N

Câu 6: Công suất trên biến trở cực đại  I max  R + r = | ZL-ZC| = 60 – 20 = 40  .
Chọn đáp án B.

Câu 7: Chọn đáp án C.
Câu 8: Chọn đáp án D.
Câu 9: Ta có  E =  M.c2= [(7,0144+1,0073) – 2.4,0015 ].931,5 = 17,42 (MeV).
Chọn đáp án B.
Câu 10: Chọn đáp án B.
Câu 11: Chọn đáp án A.
Câu 12: Chọn đáp án D.
Câu 13: A  x 20 

m 2
v 0 = 0,05m = 5cm.
k

Chọn đáp án B.
Câu 14: Chọn đáp án A.
Câu 15: Chọn đáp án B.
Câu 16: Ta có Id = Ip =

 H=

P
= 7,5A. Công suất vô ích: P1 =3 I 2r = 337,5 W
3U P . cos 

P  P1
.100%=90,625%.
P

Chọn đáp án D.
Câu 17: Ta có Wt = 3 W đ  W đ =

Chọn đáp án A.
Câu 18: Chọn đáp án D.

1
1
1
U
2
W  CU 2  CU max
 U = max = 5(V).
4
2
8
2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 19: Áp dụng phép trừ hai số phức bằng máy tính fx570ES
3 

5

 5
– 5 = 8 
.
6
6
6

Chọn đáp án D.

Câu 20: Chọn đáp án A.
Câu 21: Ta có

1 2 1
L
LI 0  CU 02  U 0  I 0
 LI 0 = 80 (V).
2
2
C

Do hiệu điện thế và dòng điện vuông pha nên loại C.
Chọn đáp án A.
Câu 22: Chọn đáp án B.
Câu 23: Sử dụng máy tính fx570ES để thực hiện phép cộng hai số phức:
4 


6

+2 


6

= 2 7 -0,19…

Chọn đáp án C.
Chú ý: Chỉ áp dụng công thức này tại trung điểm!
Câu 24: Chọn đáp án B.

Câu 25: Gọi số lần phóng xạ α
234
92 U

là x, vµ số lần phóng xạ β- là y, phương trình phân rã là

 x.  y.   206
82 Pb áp dụng định luật bảo toàn số khối ta có 234 = x.4 + y.0 + 206 → x = 7. Áp dụng

định luật bảo toàn điện tích ta có : 92 = x.2 + y.(-1) + 82 → y = 4.
Chọn đáp án A.
t

Câu 26: Ta có m = m0 /32  2 T  32 

t
 5  t = 5T = 1899 h = 75 ngày.
T

Chọn đáp án C.
Câu 27: Chọn đáp án C.
Câu 28: Ta có: t  6 T1  10 T2  6.2 

l
l  0,16
 10.2 
.Giải phương trình ta được: l = 25cm.
g
g


Chọn đáp án B.
Câu 29: Chọn đáp áp án C.
Câu 30: Tính ZC = 200  , độ lệch pha giữa u và i là:

=-


4

 (


12

)


6



Z L  ZC

1
 tan( )  
r
6
3

 ZL – ZC = -100  . Vậy ZL = 200 – 100 = 100(  ) hay L =

Chọn đáp án D.

1



(H).


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 31: Chọn đáp án D.
Câu 32:  d = 13,6 – 17,2 = - 3,6 (cm). Điểm C thuộc vân giao thoa cực tiểu ứng với k = -2 trong công
thức (2.1) nên ta có -3,6 = ( -2 + 0,5).    = 2,4 (cm). Xét điều kiện: -3,6  k.2,4  16

 k = -1; 0; …; 6. Có 8 giá trị của k.
Chọn đáp án D.
Câu 33: Chọn đáp án C.
Câu 34: Chọn đáp án B.
Câu 35: Những điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là những điểm có khoảng cách tới hai
nguồn A, B lần lượt là d1 ; d2 thỏa mãn:AO = 6  d1 = d2  10 = AC và d1 + d2 =(2k + 1)  . Từ đó có:

12  1,6
20  1,6
k
 k = 4; 5. Có 2 giá trị của k.
3,2
3,2
Chọn đáp án A.
Câu 36: x = k


D
a



ax 1,5
1,5
1,5
1,5

m  0,38 
 0,76 
k
 k =2; 3.
kD
k
k
0,76
0,38

Chọn đáp án B.
Câu 37: Chọn đáp án C.
Câu 38: Chọn đáp án B.
Câu 39: Ta có: 2.

1D
a

3


2 D
a

 2 

21
 0,402  m.
3

Chọn đáp án A.
Câu 40: Lực hạt nhân luôn luôn là lực hút mạnh và chỉ phát huy trong phạm vi kích thước hạt nhân (nhỏ).
Chọn đáp án D.
Câu 41: Ta có 3,5.

1D
a

3

2 D
a

 2 

3,51
 0,7035  m.
3

Chọn đáp án B.
Câu 42: Ta có H0 =  N0 =


ln 2
N0  N0 = 4,51.1018hạt  m0 =1mg.
T

Chọn đáp án B.
Câu 43: Mạch đang có tính cảm kháng thì ZL>ZC  tan  
giảm  tan  tăng   tăng  cos  giảm.
Chọn đáp án C.

Z L  ZC
 0 . Tăng tần số thì ZL tăng, ZC
R


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 44: Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực có thể một phần hoặc toàn bộ chuyển thành
năng lượng của tia X:

1
hc
; dấu = xảy ra với những bức xạ có bước sóng nhỏ nhất, do đó
mv 02 
2


1
hc
6,625.10 34.3.108
mv 02 


 6,625.10 16 J
2
 min
3.10 10
Chọn đáp án D.
Câu 45: Chọn đáp án A.
Câu 46: Chọn đáp án D.

hc

Câu 47: Ta có:

 21 

 21

= E2 – E1 = (E3 –E1) – (E3 – E2) =

hc

31

-

hc

32

. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man


31 .32
 0,1216  m.
32  31

Chọn đáp án B.
Câu 48: Dòng điện chạy qua tế bào khi uAK  -1,5 V. Căn cứ vòng tròn lượng giác suy ra trong mỗi chu
kỳ T = 0,02 s thời gian chạy qua tế bào là

2T
. Trong 2 phút, thời gian chạy qua là: t = 2.120/3 = 80 s.
3

Chọn đáp án C.
Câu 49: Chọn đáp án D.
Câu 50: Xét f(x) = x2 – (2LC – R2C2)x + L2C2 với x =
2

f(x) = x +

104



2

x

Chọn đáp án A.


108



4

1

2

là hàm đồng biến theo biến x =

. Thay số liệu theo đề bài được:

1

2

trên đoạn xét.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

Môn: Vật lý


(Đ thi có: 06 trang)

Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ

Mã đề 105
H và tên:………………………………….S báo danh:…………
(Thí sinh không c s d

tài liêu)

ng

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV.
Câu 1 : Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,6m vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát
A= 1,8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một
điện trường từ A đến B sao cho UAB = -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần
lượt là:
A. 16,75.105m/s và 18,87.105m/s

B. 18,87.105m/s và 18,75.105m/s

C. 18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s

D. 18,75.105m/s và 19,00.105m/s

Câu 2 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương trình uA  a cost và uB  a cos(t  ) . Biết
điểm không dao động gần trung điểm của AB nhất và cách trung điểm một đoạn bằng 1/3 bước
sóng.Tìm 
A.



3

B.


6

C.

2
3

D.

Câu 3 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Khi mắc vào
R
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số f1 =40Hz thì hệ số
A
công suất của đoạn mạch AM là 0,6 còn của cả mạch AB là 0,8
và cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Hỏi
ở tần số f2 là bao nhiêu thì hệ số công suất của cả mạch AB đạt giá trị cực đại.
A. 80Hz

B. 60Hz

C. 30Hz

4

3
C

L, r

B
M

D. 50Hz

Câu 4 : Vật m=300g gắn với vật m’ =200g ở dưới và được treo vào lò xo thẳng đứng có độ cứng 50 N/m, lấy
g=10m/s2. Nâng nhẹ hệ vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hệ dao động, khi qua vị trí
cân bằng thì vật m’ tự động bị tách khỏi vật m. Tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo và trọng lực khi vật m
xuống vị trí thấp nhất có giá trị bằng?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 2,45

B. 2,67

C. 1,25

D. 2

Câu 5 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm; λ = 0,6µm. Bề rộng
trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là:
A. 8

B. 15


C. 17

D. 9

Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và
vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A.

1
3

B. 2

C.

1
2

D. 3

Câu 7 : Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, sóng có bước sóng  và biên độ bụng sóng bằng 4mm. Hai điểm A

và B nằm trên hai bó sóng khác nhau có phương trình lần lượt là: u A  2. cos(20t  )mm và
4



u B  2 3. cos(20t  )mm Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm AB là:
4


A.

3
4

B.

3
8

C.

3
2

D.

5
8

Câu 8 : Có một quạt điện loại 180V-120W, một học sinh muốn sử dụng quạt hoạt động bình thường dưới
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên đã mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu
học sinh đó để biến trở có giá trị 70 thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
0,75A và công suất quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh
biến trở như thế nào?
A. Giảm đi 20 

B.


Tăng thêm 12 

C. Giảm đi 12 

D. Tăng thêm 20

Câu 9 : Đặt một điện áp u  U 0 cos100t V vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L, cuốn
dây thuần cảm, tụ có điện dung thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung tụ đến giá trị mà ZC =
1,5ZL thì điện áp hiệu dụng URC đạt cực đại và bằng 60 3 V . Hỏi U0 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 120V

B.

60 3 V

C.

60 2 V

D. 12 2 V

Câu 10 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp.
Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng
từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại ở hai đầu cuộn cảm đó
sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.


2
3

B.

1
3

C.

2
3

D.

1
3

Câu 11 : Một khung dây có diện tích S = 60cm2 quay đều với vận tốc 20 vòng trong một giây. Khung đặt
trong từ trường đều B = 2.10-2 T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ, lúc t =


0 pháp tuyến khung dây có hướng của B . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
dây là:
A. e  3.102 cos 40t V

B.

e  1,5.102 sin 40t V


C. e  1,5.102 cos 20t V

D.

e  3.102 sin 20t V

Câu 12 : Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với cơ năng E = 0,125J. Tại thời
điểm ban đầu có vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a = -6,25 3 m/s2 . Gọi T là chu kỳ dao động của
vật. Động năng con lắc tại thời điểm t = 7,25T là:
A.

3 J
32

B.

3 J
29

C.

3 J
28

D.

3 J
27

Câu 13 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của

mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C0 để bắt được sóng điện
từ có tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không
đổi nhưng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Hỏi điện dung của tụ
thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. 2nRC02.

B. 2nRC0.

C. nRC02 .

D. nRC0.

Câu 14 : Trong thí nghiệm về sóng dừng. Sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80cm, điều chỉnh
sóng tần số dao động đến f1=70Hz trên dây có sóng dừng, tiếp tục điều chỉnh đến khi tần số f2=84
Hz thì trên dây lại xuất hiện sóng dừng. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây.
A. 11,2m/s

B. 26,9m/s

C. 22,4m/s

D. 18,7m/s

Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần
cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng

2 lần và dòng điện trong hai trường

hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng?
A.


2
2

B.

1
3

C.

3
2

D.

1
5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 16 : Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn
thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 6mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất
là:
A. 0,25 cm

B. 1/3cm


C. 1/6cm

D. 0,5 cm

Câu 17 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết hai khe cách nhau một khoảng a =
0,3mm; khoảng vân đo được i =3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 1,5m. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe:
A. 0,45µm

B. 0,50µm

C. 0,60µm.

D. 0,55µm.

Câu 18 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang điện ngoài.

B. hiện tượng quang – phát quang.

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 19 : Anten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không
đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một
suất điện động cảm ứng. Coi các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung
của tụ là C1 =1F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 =
4,5 V. Khi điện dung của tụ là C2 =9F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo
ra là:

A. E2 = 9 V

B. E2 = 2,25 V

C. E2 = 1,5 V

D. E2 = 13,5 V

Câu 20 : Dao động của quả lắc đồng hồ là:
A. Dao động duy trì.

B. Dao động cưỡng bức.

C. Dao động tự do.

D. Dao động tắt dần.

Câu 21 : Trong phòng thí nghiệm một con lắc đơn có chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 20,5 cm thì
chu kì dao động là 2,2s. Gia tốc trọng trường ở nơi làm thí nghiệm là:
A. g=9,625m/s2

B. g=9,812m/s2

C. g=9,725 m/s2

D. g=9,750m/s2

Câu 22 : Một quả cầu bằng đồng cô lập về điện được chiếu bởi 1 bức xạ điện từ có λ = 0,14 μm. Cho giới
hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,3 μm. Tính điện thế cực đại của quả cầu.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 3,47V

B. 7,43V

C. 2,37V

D. 4,73V

Câu 23 : Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. một quang trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành nguồn điện.
B. một chất quang dẫn được chiếu sáng dùng làm nguồn điện
C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
D. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng
Câu 24 : Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao
nhiêu lần để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần?
A. giảm 25 lần

B. tăng 25 lần

C. giảm 125 lần

D. tăng 125 lần

Câu 25 : Một lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang, một đầu cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích
để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 m/s2. Thời
điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia
tốc bằng 15 m/s2.
A. 0,05s


B. 0,15s

C. 0,10s

D. 0,20s

Câu 26 : Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có điện dung biến đổi từ
C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện
được mắc với một cuộn dây cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2H làm thành mạch dao động ở lối
vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng có = 19,2m phải quay các bản tụ một
góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung tụ bé nhất.
A. 17,50
Câu 27 :

B. 51,90

C. 15,70

D. 19,10

 13,6
eV . Khi kích thích nguyên tử hiđrô
n2
từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước
sóng ngắn nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức En 

A. 1,46.10-6 m


B. 4,87.10-7m

C. 1,22.10-7m

D. 9,74.10-8m

Câu 28 : Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vật có gia tốc a1 = 10 3 m/s2 và
vận tốc v1 = 0,5m/s; tại thời điểm t2 vật có gia tốc a2 = 8 6 m/s2 và vận tốc
v2= 0,2m/s. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 8 N

B. 4 N

C. 5 N

D. 10 N

Câu 29 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12cm, người ta đo được khoảng thời gian giữa 2 lần
vật đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều bằng 1s. Biết tại thời điểm ban đầu động năng bằng thế
năng, và vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.

x = 6cos(2t - 3) cm.
4

B.


x = 6cos(t - 3) cm.
4

C.

x = 6cos(2t + 3) cm.
4

D.

x = 6cos(t + 3) cm.
4

Câu 30 : Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà có đồ thị động
năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo

Wđ(mJ)
20
15

chiều dương, lấy 2 = 10. Phương trình dao động của vật là:
O

A.

x = 10cos(t + ) cm.
6

B.


x = 10cos(t - ) cm.
3

C.

x = 5cos(2t + ) cm.
3

D.

x = 5cos(2t - ) cm.
3

1
6

t(s)

Câu 31 : Trên mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, lan truyền với
bước sóng . Biết AB = 11. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai
nguồn trên đoạn AB( không tính hai điểm A, B)
A. 23

B. 11

C. 12

D. 21

Câu 32 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung

bình cộng của hai biên độ thành phần và lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Độ
lệch pha của hai dao động thành phần đó là:
A.

2
 rad .
2

B.

2
 rad .
3

C.

7
 rad .
12

D.

1,59
 rad .
2

Câu 33 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá trị
cực tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ:
A. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.


B. tăng lên cực đại rồi giảm xuống.

C. tăng từ cực tiểu lên cực đại.

D. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 34 : Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng U=220V thì sinh ra
công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây
quấn động cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác. Cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là:
A. 1 A

B. 2 2 A

C. 1,5 A

D.

2 A

Câu 35 : Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so
với cường độ dòng điện trong mạch. Đoạn mạch đó:
A. Gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

B. Gồm điện trở thuần và tụ điện.

C. Chỉ có cuộn cảm thuần.

D. Gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.


Câu 36 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. Khi tiến
hành thí nghiệm ở trong nước, người ta đo được khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước đối
với ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là 4/3. Khi truyền trong nước, phôtôn của ánh sáng làm
thí nghiệm có năng lượng bằng:
A. 3,6.10-19J

B. 4,8.10-19J

D. 1,7.10-19eV

C. 1,7 eV

Câu 37 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. hiện tượng quang điện.

D. hiện tượng tự cảm.

Câu 38 : Cho mạch điện như hình vẽ
UAB = 120(V); Z C  10 3

C
A

R = 10 ; uAN = 60 6 cos100t V


R
M

N

X

B

UNB = 60 V
Biểu thức điện áp uAB ở hai đầu đoạn mạch AB là:
A. u AB  120 2 cos(100t 



C. u AB  120 2 cos(100t 

3

)V


6

)V

B.

u AB  120 2 cos(100t 


D.

u AB  120 2 cos(100t 


6


3

)V

)V

Câu 39 : Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra những bức xạ nào?
A. Bức xạ nhìn thấy.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia X.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 40 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H = 80% và coi công suất truyền tải là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình
truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:
A. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.


B. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.

C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.

D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.

Câu 41 : Hai nguồn sóng S1 và S2 dao động cùng phương theo các phương trình u1 = a1cos(90t) cm; u2 =
a2cos(90t + /4) cm trên mặt nước. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc k đi
qua điểm M có hiệu số MS1-MS2 = 13,5 cm và vân bậc k + 2 (cùng loại với vân k) đi qua điểm M’
có M’S1-M’S2 = 21,5 cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước, các vân là cực đại hay cực tiểu?:
A. 25cm/s, vân cực tiểu

B. 180cm/s, vân cực tiểu

C. 25cm/s, vân cực đại

D. 180cm/s,cực đại

Câu 42 :

Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở r = 30, độ tự cảm L  0,4 H, mắc nối tiếp



với tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là: u  120cos100 t V. Với
giá trị nào của C thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại và giá trị công suất cực đại bằng
bao nhiêu?
A. C 

104




F và Pmax  120 2 W.

104
C. C 
F và Pmax  120 W.
2

B.

D.

C

C

103
F và Pmax  240 W.
4
103



F và Pmax  240 2 W.

Câu 43 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu đồng thời hai bức xạ với bước sóng ánh sáng
đỏ λđ = 0,75µm và ánh sáng tím λt = 0,4µm vào hai khe Y-âng. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 4 màu đỏ đến vân sáng bậc 4 màu tím ở cùng phía đối với vân trung tâm là:

A. 6,4mm

B. 2,8mm

C. 5,6mm

D. 4,8mm

Câu 44 : Trong môi trường đồng tính, không hấp thụ âm có một nguồn âm đẳng hướng. Một máy thu ở
cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra
xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L =-20dB. Khoảng cách d bằng:
A. 10m

B. 20m

C. 200m

D. 1m

Câu 45 : Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,25m vào catốt của tế bào quang điện có công thoát


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A= 3,559eV. Hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK= 1,25V tạo ra điện trường đều trong khoảng
không gian của 2 cực. Vận tốc của e quang điện khi đến anôt là v thỏa mãn:
A. 0m/s ≤ v ≤ 0,97.106 m/s

B. 0,71.106 m/s ≤ v ≤ 0,97.106 m/s

C. 0 m/s ≤ v ≤ 0,71.106 m/s


D. 0,66.106 m/s ≤ v ≤ 0,97.106 m/s

Câu 46 : Đặt điện áp u  100 2 cos(t )V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở có giá
trị nằm trong khoảng từ 100 đến 300, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL =200, tụ điện có điện
dung ZC = 100. Để công suất của mạch là 40W thì giá trị của R là:
A. 150

B. 200

C. 180

D. 250

Câu 47 : Trong các sóng sau, sóng nào không truyền được trong môi trường chân không?
A. Sóng siêu âm

B. Sóng vô tuyến

C. Sóng ánh sáng

D. Sóng điện từ

Câu 48 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 2ft V (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là 20W; khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số bằng
60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 44W

B. 36W


C. 48W

D. 64W

Câu 49 : Hai con lắc đơn giống nhau có chu kỳ T0. Nếu tích điện cho hai vật nặng các giá trị lần lượt là q1 và
q2 , sau đó đặt hai con lắc trong một điện trường đều E hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kỳ dao

q
động của hai con lắc lần lượt là T1 = 5T0 và T2 = 5T0. Tỉ số 1 bằng:
q2
7
A. -1

B. 7

C. -2

D. 0,5

Câu 50 : Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng
bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ
hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 mµ

B. 0,4 mµ

C. 0,7 µm


--------------------Hết-------------------

D. 0,6 mµ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN VẬT LÝ
105
106

107
D
B
D
A
B
B
B
C
D
A
C
A
C
C
A
D
A
B
A
C
B
C
D
C
C
B
C
D
A

B
B
C
B
A
D
B
C
A
C
B
B
A
B
B
D
B
B
D
C
B
A
D
D
A
C
A
C
A
C

C
A
D
A
D
C
D
D
D
C
C
D
C
A
C
C
C
A
A
D
D
B
A
A
B
A
A
A
D
C

D
B
B
B
A
D
C
A
B
D
D
B
D
B
B
C
C
C
D
B
A
A
C
C
D
C
A
B
B
C

C
B
D
A
B
A
A
C
A
A
D
D
C
D
D
B
B
B
D

108
B
D
C
C
B
A
D
D
A

C
B
B
A
B
A
D
C
C
A
C
D
A
A
C
D
A
B
B
C
A
C
A
B
B
C
B
D
D
C

D
D
D
A
D
B
B


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
47
48
49
50

A
B
A
D

A
D
A
B

A
A
B
D


A
C
B
A


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG ĐHKH TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
.............o0o.............

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4
Môn: VẬT LÝ - Năm 2014
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:....................................................................... SBD:.........................
Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000
vong/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T,
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây hợp với vectơ cảm ưng từ một góc
A. e = 200π cos(100πt C. e = 200π cos(100πt +


6





3

. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức

) V.

B. e = 100π cos(100πt +

) V.

D. e = 100π cos(100πt -


3

) V.



) V.
6
3
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế
1
năng. Tại thời điểm t2 = t1 +
s thì động năng của vật:
30

1
A. bằng lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
3
1
C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không.
D. bằng lần thế năng hoặc bằng không.
3
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 12V,
K
điện trở trong r = 1Ω, tụ có điện dung C = 100μF, cuộn dây có hệ số tự
R0, L
cảm L = 0,2H và điện trở R0 = 5Ω; điện trở R = 18Ω. Ban đầu K đóng,
khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khóa K. Tính nhiệt
C
E, r
lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt K đến khi dao
R
động trong mạch tắt hoàn toàn? (Bỏ qua mất mát năng lượng do bức xạ
điện từ).
A. 28,45 mJ.
B. 5,175 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,74 mJ.
Câu 4: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?
A. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động
âm.
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số bằng số

nguyên lần f0.
Câu 5: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc
loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u=100 2 cos2πft (V)
với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
lượt là UX = 200V và UY = 100 3 V. Sau đó bắt đầu tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất
của đoạn mạch AB lúc có tần số có giá trị f0 là
1
3
A.
.
B. 0,5.
C.
.
D. 1.
2
2
Câu 6: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Câu 7: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng
m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả
7
vật
s thì đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:
30

A. 2 7 cm.
B. 2 6 cm.
C. 4 2 cm.
D. 2 5 cm.
Câu 8: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với
cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của
tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J
vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số
e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6μA. Phần trăm e quang điện bứt
ra khỏi A không đến được B là:
A. 30%.
B. 20%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 9: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ
A. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.
B. giảm dần từ màu tím đến màu đỏ.
C. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
D. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
Câu 10: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
C. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2m, lấy g=10m/s2. Con
lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F=F0cos(ωt + π/2) (N). Nếu chu kỳ T của
ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. giảm rồi tăng.
B. tăng rồi giảm.
C. chỉ tăng.

D. chỉ giảm.
Câu 12: Cho một con lắc đơn có vật nặng 100 g, tích điện 0,5 mC, dao động tại nơi có gia tốc g=10m/s2.
Đặt con lắc trong điện trường đều có vectơ điện trường nằm ngang, độ lớn 2000/ 3 V/m. Đưa con lắc về
vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây treo khi gia tốc vật nặng cực tiểu:
A. 2,19 N.
B. 1,46 N.
C. 2 N.
D. 1,5 N.
Câu 13: Mạch dao động điện từ tự do LC; một nửa năng lượng điện trường cực đại trong tụ chuyển thành
năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất thời gian ngắn nhất là t0. Chu kì dao động điện từ trong mạch là:
A. 2t0.
B. 8t0.
C. 0,5t0.
D. 4t0.
Câu 14: Nếu đặt điện áp u1 = U 2 cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần nối
tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện áp u2 = Ucos( 3 ωt) (V)
vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của mạch là P2. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là?
A. P1 =

3 P2.

B. P1 = 2P2.

C. P1 = P2.

D. P1 =

2 P2.



×