Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

bo de thi thu thpt quoc gia nam 2016 mon hoa hoc so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.36 KB, 24 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, Cu = 64, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba =
137, Al = 27, Li = 7, K = 39, Rb = 85, Cs = 133.
Câu 1: Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl2 vào dung dịch NaOH.
2. Sục O3 vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi.
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO → HClO2 → HClO3 → HClO4 tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 2: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4s1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Sục 11,2 lít H2S ở (đktc) vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu


được dung dịch X. Cô cạn X thu được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,5.
B. 0,1.
C. 0,25.
D. 0,4.
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H6O3, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1:3. Số đồng phân của
X thỏa mãn là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
B. SO2 + 2H2S → 3S + H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.
C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân X với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, đến khi trên catot thu được 4,48 lít khí ở (đktc) thì ngừng điện phân. Khi đó thu được dung dịch Y và
trên anot thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 53,25 gam.
B. 61,85 gam.
C. 57,55 gam.
D. 77,25 gam.
Câu 8: Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2 gam
chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:

A. 22,4 gam.
B. 20 gam.
C. 27,2 gam.
D. 18,8 gam.
Câu 9: Hỗn hợp X chứa N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để tổng hợp
NH3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 37.5%.
Câu 10: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Na.
B. NaOH.
C. CuO.
D. O2.
Câu 11: Cho các nhận xét sau:
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng.
Số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 đun nóng, khuấy đều hỗn hợp

để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim
loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M
trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 40%.
B. 32%.
C. 10%.
D. 50%.
Câu 13: Nhận xét sai là:
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng % khối lượng P có trong thành phần của nó.
B. Phân NPK được gọi là phân hỗn hợp.
C. Phân kali giúp thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các chất đường, bột, xơ, dầu, tăng cường sức chống rét, chống
sâu bệnh và chịu hạn của cây.
D. Không nên bón vôi và phân đạm, phân lân cùng một lúc.
Câu 14: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 15: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử như sau: X (Z = 19), Y (Z = 12), E (Z = 16), T (Z = 9). Thứ tự
tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. X < Y < E < T.
B. T < E < Y < X.
C. T < Y < E < X.
D. X < E < Y < T.
Câu 16: Cho các nhận xét sau:
1. Cr(OH)2 tan được trong dung dịch HCl, nhưng không tan được trong dung dịch NaOH.
2. Tương tự Al và Fe, Cr không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
3. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
4. CrO3 là oxit axit đồng thời là chất oxi hóa rất mạnh.

5. Khi cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Số nhận xét đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 1M. Giá trị
của V là:
A. 0,5.
B. 0,25.
C. 0,75.
D. 1.
Câu 18: Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X và kết tủa E. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được 13,44 lít CO2 ở (đktc). Giá trị
của V là:
A. 17,92 lít.
B. 20,16 lít.
C. 13,44 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 19: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên.
A. CO.
B. SO2.
C. Cl2.
D. CO2.
xt

 cC(khí). Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 500 0C lên 700 0C
Câu 20: Cho phản ứng: aA(khí) + bB(khí) 
o
t


thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai.
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.
D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 21: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách
thu được 84,96 gam hỗn hợp X (gồm các chất hữu cơ), rồi chia X thành hai phần bằng nhau. Phần một làm
mất màu vừa đúng 80 ml dung dịch Br2 1M. Phần hai hòa tan vừa đúng m gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường. Giá trị của m là:
A. 5,88.
B. 9,80.
C. 7,84.
D. 5,68.
Câu 22: Cho a gam AlCl3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M
vào X thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết
tủa. Giá trị của a là: (Biết các phản ứng hoàn toàn)
A. 53,4 gam.
B. 13,35 gam.
C. 26,7 gam.
D. 40,05 gam.
Câu 23: Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực
hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích.
A. xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Anđehit fomic.
D. Tinh bột.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 24: Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm.

Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xẩy ra.
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H2S.
Câu 25: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã
hội (ví dụ: tại Ukraine một người đàn ông vì uống rượu say mà vào vườn thú ôm Hổ ngủ - nguồn tin ngày
25.12.2014 trên tienphong.vn). Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh.
Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư phổi.
B. Ung thư vú.
C. Ung thư vòm họng.
D. Ung thư gan.
Câu 26: Cho 13,7 gam Ba vào 150 ml dung dịch NaHCO3 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, m
gam kết tủa B và V lít khí C ở (đktc). Giá trị của m và V là:
A. 14,775 gam và 2,24 lít.
B. 19,7 gam và 2,24 lít.
C. 19,7 và 5,6 lít.
D. 14,775 và 5,6 lít.
Câu 27: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3
thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan
trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
A. manhetit.
B. pirit sắt.
C. xiđerit.
D. hematit.
Câu 28: Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi cho X
tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau, X không có nhóm CH2. Mặt khác đốt cháy

9 gam X thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:
A. Axit axetic.
B. Axit-3-hiđroxi propanoic.
C. Axit propanđioic.
D. Axit-2-hiđroxi propanoic.
Câu 29: Có nhiều nguyên nhân gây ra căn bệnh đau dạ dày, trong đó nguyên nhân phổ biến là dư axit trong dạ dày.
Để làm giảm nồng độ axit trong dạ dày, người ta thường dùng thuốc chứa chất nào sau đây:
A. NaHCO3.
B. CaCO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 30: Cho phương trình phản ứng:
0

t
FeS2 + H2SO4 (đặc) 
 Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O

Biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản. Hệ số cân bằng của SO2 là:
A. 11.
B. 10.
C. 2.
D. 15.
Câu 31: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO3 dư, trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 6 gam.
B. 3 gam.
C. 12 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 32: Cho x mol Mg và 0,02 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 0,2 M và AgNO3 0,2 M, đến phản

ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 3 cation kim loại) và chất rắn Y. Trong các giá trị sau của x giá thị nào
thỏa mãn.
A. 0,08.
B. 0,02.
C. 0,06.
D. 0,1.
Câu 33: Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các
chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây:
A. Rửa bằng nước lạnh.
B. Dùng nước vôi.
C. Dùng giấm ăn.
D. Dùng tro thực vật.
Câu 34: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon.
A. axetilen.
B. acrilonitrin.
C. vinylaxetat.
D. etanol.
Câu 35: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
A. P.
B. Si.
C. I2.
D. S.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đa chức X được tạo thành từ ancol ba chức mạch hở và axit hai chức
mạch hở, sục sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 120 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,2
gam. Khối lượng mol của X là:
A. 400.
B. 388.

C. 350.
D. 346.
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 3. Đun nóng X
với bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X1 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Công thức phân
tử của Y là:
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C3H4.
Câu 38: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 30,65 gam.
B. 22,65 gam.
C. 34,25 gam.
D. 26,25 gam.
Câu 39: Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho
tác dụng với H2 dư trong Ni, t0 thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số
mol CO2 là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 40: Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 41: Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.

2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xẩy ra điện phân nước.
Số nhận xét đúng là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 42: Hỗn hợp E chứa hai peptit gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ aminoaxit no, hở chỉ
chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch Z, dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy 13,15 gam E trong lượng
O2 vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy thu được 2,352 lít khí thoát ra khỏi bình ở
(đktc). Aminoaxit tạo thành X và Y là:
A. gly và ala.
B. gly.
C. ala.
D. gly và val.
Câu 43: Trong các chất sau chất nào là etilen.
A. C2H2.
B. C6H6.
C. C2H6.
D. C2H4.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 2 axit không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi trong
gốc hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp E và F (MEđược 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 26,72
gam. Số mol của E trong X là:
A. 0,05 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,04 mol.
D. 0,06 mol.

Câu 45: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác thích hợp) thu được 7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y
gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 2,464 lít H2 ở (đktc). Mặt khác cho Y tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m
là:
A. 8,64.
B. 56,16.
C. 28,08.
D. 19.44.
Câu 46: Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C5H13N là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 47: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat,
nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 48: Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt
tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH3, dung dịch AlCl3,
dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:
A. 2.
B. 1.
C. 4
D. 3.
Câu 49: Phản ứng nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa.
A. Sục Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Sục CO2 dư vào dung dịch nước vôi trong.
C. Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong.

D. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 50: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Axit fomic.
D. Anđehit axetic.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
C
C
A
A
A
B
C

A
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
A
A
D
B
D
C
B
D
C

21
22
23
24
25

26
27
28
29
30

B
C
B
D
D
B
B
D
A
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
C

A
B
D
D
A
A
B
A

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
A
D
C
C
D
B
C
C
A



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 4 trang)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg-Cu bằng axit HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn
hợp khí B gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B so với
hiđro bằng 19. Thành phần % theo khối lượng của Mg trong hợp kim là
A. 50,00 %.
B. 22,77%.
C. 27,27 %.
D. 72,72%.
Câu 2: Liên kết 3 trong phân tử N2 bao gồm
A. 3 liên kết σ.
B. 3 liên kết π.
C. 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
D. 1 liên kết σ và 2 liên kết π.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu đươc 6,72 lít khí X duy
nhất ở đktc. Giá trị của m và khí X là
A. 7,2 và H2.
B. 4,8 và H2.
C. 7,2 và SO2.
D. 3,6 và SO2.
Câu 4: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. Các gốc β fructozơ. B. Các gốc β glucozơ. C. Các gốc α fructozơ. D. Các gốc α glucozơ.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có
khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3.
B. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2.
Câu 6: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ,
etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau
NH 3 o O 2
NO O 2 NO 2 O 2, H 2O HNO 3
t, xóc t¸c

Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được

A. 322,56 gam
B. 630 gam

C. 504 gam
D. 787,5 gam
+
+
Câu 8: Dung dịch B chứa 0,02 mol Na , 0,02 mol Cl , x mol K và y mol CO32  . Cô cạn B thì thu được
2,55 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,01 và 0,02.
B. 0,02 và 0,01.
C. 0,02 và 0,02.
D. 0,01 và 0,015.
Câu 9: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44
lít khí NH3 (đktc) và V lít khí CO2 (đktc). Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong
thì thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ X lại thu được thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của
m là
A. 35.
B. 53.
C. 36.
D. 37.
Câu 10: Tách nước ancol X thu được sản phẩm duy nhất là 3-metylpent-1-en. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.
A. 4-metylpentan-1-ol. B. 3-metylpentan-1-ol.
C. 3-metylpentan-2-ol. D. 3-metylpentan-3-ol.
Câu 11: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch
AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 4,32.
C. 10,8.
D. 43,2.
Câu 12: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH≡CH. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-en.
B. 2-metylbut-3-in.

C. 3-metylbut-1-in.
D. 2-metylbut-3-en.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 13: Cho các dung dịch muối sau: Zn(NO3)2, MgCl2, FeCl3, CuSO4, AlCl3. Nếu thêm vào từng dung
dịch đó dung dịch NH3 dư, rồi thêm tiếp dung dịch KOH dư thì số kết tủa thu được là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 14: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly
và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là
A. 18,9.
B. 19,8.
C. 9,9.
D. 37,8.
Câu 15: Cho axit HCl lần lượt vào từng dung dịch chứa các chất sau: AgNO3, KNO3, NaOH, Na2CO3,
NH3, K2SO4, NaHCO3 số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 16: Cho 6,72 lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (ở đktc) phản ứng vừa đủ với 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg.
Sau phản ứng thu được 33,7 gam hỗn hợp 4 chất rắn. Thành phần % về khối lượng của Zn trong hỗn hợp
ban đầu là
A. 64,36%.
B. 38,58%.
C. 96,53%.

D. 35,64%.
Câu 17: Cho dãy các chất sau: Fe, Na, CaO, Na2O, Fe(OH)2, NH4NO3, KOH, xenlulozơ, HCl, MnO2 ,
C2H5OH, số chất có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 10 % vừa đủ thì thu được
dung dịch Y. Biết nồng độ của ZnSO4 trong Y là 6,324%. Nồng độ của MgSO4 trong Y là
A. 8,03%.
B. 7,07%.
C. 7,70%.
D. 8,30%.


Câu 19: Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2 + 3H2 
 2NH3 ∆H= -92kJ. Cân bằng sẽ chuyển dịch
theo chiều nghịch khi
A. tăng nhiệt độ.
B. tách NH3 ra.
C. thêm N2.
D. giữ nguyên áp suất.
Câu 20: Một số vùng đất canh tác thường bị chua cây trồng khó phát triển do không thể thích ứng với
môi trường có pH thấp. Để khử chua người ta thường dùng chất nào sau đây
A. phân lân.
B. đá vôi.
C. phân đạm.
D. vôi tôi.
Câu 21: Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành ancol
etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol. Tính thể tích ancol etylic 46o thu được từ 10 kg gạo

(chứa 81% tinh bột). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% , khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.
A. 6 lít.
B. 10 lít.
C. 4 lít.
D. 8 lít.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, o-crezol, propen, but-1-in, benzen, stiren. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng brom là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 23: Đun nóng etilenglicol với hỗn hợp ba axit hữu cơ đơn chức, số loại đieste tối đa thu được là
A. 9.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Câu 24: Trong phản ứng: Cl2 + 6KOH 
 KClO3 + 5KCl + 3H2O. Thì Cl2 đóng vai trò là
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. môi trường.
C. chất khử.
D. chất oxi hóa.
Câu 25: Hiđrcacbon Y có tỉ khối so với H2 bằng 21. Số đồng phân của Y là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.
B. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.

C. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
D. Khí NH3 nặng hơn không khí .
Câu 27: Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 6,9 gam hỗn hợp Y
gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,60.
B. 0,12.
C. 0,30.
D. 0,15.
Câu 28: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilenglicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số
chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 29: Kim loại có độ cứng cao nhất là
A. crom.
B. osimi.
C. kim cương.
D. vàng.
Câu 30: Một nguyên tử có tổng số e ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 31: Cho 9,2 gam axit fomic phản ứng với NaOH dư. Khối lượng muối khan thu được là
A. 13,6 gam.
B. 6,8 gam.
C. 9,2 gam.
D. 10,2 gam.

Câu 32: Cho m gam Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được dung dịch X và
18,88 gam chất rắn Y. Tách Y, sau đó cho 6,5 gam Zn vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được 7,97 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 6.4.
B. 19,2.
C. 12,8.
D. 3,2.
Câu 33: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 2, 4, 6.
D. 3, 4, 5.
Câu 34: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A. etylaxetat.
B. metylaxetat.
C. đimetylaxetat.
D. axeton.
Câu 35: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NH4NO3.
Câu 36: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư,
sau phản ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của phenyl axetat trong

hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,65%
B. 57,95%
C. 42,05%
D. 64,53%
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O), toàn bộ sản phẩm sinh ra
hấp thụ vào bình đựng 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thấy xuất hiện 6 gam kết tủa, đồng thời khối
lượng dung dịch tăng 1,24 gam. Biết phân tử khối của X nhỏ hơn phân tử khối của glucozơ, X phản ứng
với NaOH theo tỷ lệ mol nX : nNaOH =1:4 và X có phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là
A. 5.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 38: Cho các polime sau: nilon-6, tơ nitron, cao su buna, nhựa PE, nilon-6,6, nhựa novolac, cao su
thiên nhiên, tinh bột. Số loại polime là chất dẻo là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 39: Cho 13,5 gam hỗn hợp glyxin và axit axetic phản ứng với NaOH dư thì thu được dung dịch
chứa17,9 gam muối. Thành phần % theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là
A. 41,90%.
B. 44,44%.
C. 50,00%.
D. 55,56%.
Câu 40: Trong dãy các chất sau: (1): CH3NH2, (2): CH3-NH-CH3, (3): NH3, (4): C6H5NH2, (5): KOH.
Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (5) < (4) < (3) < (1) < (2).
B. (4) < (3) < (1) < (2) < (5).
C. (4) < (3) < (2) < (1) < (5).

D. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
Câu 41: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. CO2 , O2, N2, H2,
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 42: Khi lưu hóa cao su tự nhiên người ta thu được một loại cao su lưu hóa chứa 2,3% lưu huỳnh theo
khối lượng. Trung bình cứ k mắt xích lại có 1 cầu nối -S-S-. Giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế cho
nguyên tử H trong nhóm metylen của cao su. Giá trị của k là
A. 40.
B. 30.
C. 20.
D. 50.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối
lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích
O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít.
B. 26,88 lít.
C. 44,8 lít.
D. 33,6 lít.
Câu 44: Cho các phản ứng sau:
to
(1) X + 2NaOH 

2Y + H2O
 Z + NaCl
(2) Y + HClloãng 
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số
mol khí H2 thu được là
A. 0,450.
B. 0,075.
C. 0,150.
D. 0,300.
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 46: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít
khí CO2 (đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 2m gam X đi qua CuO (dư) nung nóng, rồi cho toàn
bộ lượng anđehit sinh ra tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được x gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của x là
A. 75,6.
B. 27,0.
C. 37,8.
D. 54,0.
Câu 47: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng

là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm
soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như hình bên. Hãy cho biết CTPT của nó?
A C21H27NO.
B. C17H22NO.
C. C21H29NO.
D. C17H27NO.
Câu 48: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
B. oxi có thể oxi hóa được kim loại vàng Au ở nhiệt độ cao.
C. Ở nhiệt độ thường, công thức phân tử của lưu huỳnh là S.
D. oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi.
Câu 49: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là
A. tính lưỡng tính.
B. tính khử.
C. phản ứng với axit.
D. tính oxi hóa.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol no đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol
các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 9,0 gam.
B. 7,4 gam.
C. 8,6 gam.
D. 6,0 gam.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN

1. C
2. D
3. C
4. D
5. A
6. A
7. C
8. B
9. A
10. B

11. D
12. C
13. B
14. A
15. B
16. A
17. C
18. B
19. A
20. D

21. D
22. C
23. C
24. A
25. A
26. D
27. C
28. A

29. A
30. D

31. A
32. C
33. C
34. B
35. C
36. B
37. B
38. D
39. D
40. B

41. A
42. A
43. D
44. C
45. B
46. A
47. A
48. D
49. B
50. B


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang)


ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Mã đề 123

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
1. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (có số liên kết π <3) thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích

2.

3.

4.
5.

6.

7.

8.

9.
10.

11.


12.

13.

O2 đã phản ứng (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 6,66.
B. 10,56.
C. 7,20.
D. 8,88.
Cho 0,12 mol một anđehit A phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được
m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO3 đặc thì sau phản ứng thu được
10,752 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tỉ khối hơi của A với O2 lớn hơn 1. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit A là:
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2-metylpropan.
B. 3-metylpentan. C. 2,3-đimetylbutan.
D. butan.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8 HCl

Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
C. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ xM thu được dung dịch Y
và 4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa. Giá
trị của x là:
A. 0,9 .
B. 0,8.
C. 1,0.
D. 1,2.
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của
các phản ứng là 100% ):
A. 50,67%.
B. 66,67%.
C. 20,33%.
D. 36,71%.
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn
toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Khi hòa tan 13 gam kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí ở đktc. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu.
C. Fe.

D. Zn.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+ ,K+,OH,HCO3.
B. Ca2+,Cl,Na+,CO32.


+
2+
C. K ,Ba ,OH ,Cl .
D. Al3+,PO43,Cl, Ba2+.
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol O2
cần phản ứng) ở 136,50C, 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình
lúc này là 0,95 atm. CTPT của X là:
A. C4H8O2.
B. CH2O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75%; 25%.
B. 35%; 65%.
C. 50%; 50%.
D. 20%; 80%.
Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5. Công
thức phân tử của X là:
A. C4H10O.
B. C3H8O.
C. C2H6O.
D. C5H12O.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
14. Cho các phát biểu sau:

15.

16.
17.

18.

19.

a.Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
b. Axit flo hidric là axit yếu.
c. Dung dịch natri florua loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
d. Trong các hợp chất của halogen( F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
e. Tính khử của các ion halogenua tăng dần theeo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Aminoaxit X có công thức H2N- CxHy – (COOH)2. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,2 lít dung dịch H2SO4
0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:
A. 10,526%.
B. 9,524%.
C. 11,966%.
D. 10,687%.

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Na+.
B. sự khử ion Cl-.
C. sự khử ion Na+.
D. sự oxi hoá ion Cl-.
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C4H9OH và C5H11OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C4H9OH.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,11.
D. 0,13.
20. Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân
trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh
Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên

liệu nào sau đây :
A. quặng đôlômit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
D. quặng pirit.
21. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
22. Trong số các dung dịch: KHCO3, NaCl, C2H5COONa, NH4NO3, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có
pH > 7 là:
A. KHCO3, NH4NO3, NaCl.
B. KHCO3, C6H5ONa, C2H5COONa.
C. NaCl, C6H5ONa, C2H5COONa.
D. NH4NO3, C2H5COONa, NaHSO4.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
23. Dung dịch X chứa AlCl3, FeSO4 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa

24.

25.
26.

27.

Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu
được chất rắn:

A. ZnO, Fe và Al2O3.
B. Al, Fe và Zn.
C. Fe, Zn và Al2O3.
D. Al2O3 , Fe.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, R, T.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Z, T.
D. Z, R, T.
Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Li.
B. Sr.
C. Fe.
D. Ba.
Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,095.
B. 7,995.
C. 8,445.
D. 9,795.
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.

Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H2SO4 đặc.
B. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
C. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
D. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
28. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO4.
B. MgSO4 và FeSO4.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
D. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
X
Y
29. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe 
FeCl3 
 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. HCl, Al(OH)3.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, NaOH.
D. NaCl, Cu(OH)2.
30. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
31.

t 0, x t

Cho phản ứng sau :
N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k);
H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:

A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
32. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. moocphin.
B. nicotin.
C. aspirin.
D. cafein.
33. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
B. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
2+
2+
2+
2+
2+
C. Pb > Sn > Fe > Ni > Zn .
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
34. Một dung dịch chứa x mol Mg2+, y mol Na+, 0,02 mol Cl– và 0,025 mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,01.
B. 0,02 và 0,03.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,015 và 0,04.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
35. Chất hữu cơ B có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của B biết:


- B tác dụng với Na giải phóng hidro, với n H 2 : n B  1 : 1

36.

37.
38.

39.

40.

41.

42.

43.

44.
45.

46.
47.

48.

49.

50.


- Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C6H4─ CH2OH.
B. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5.
C. CH3 ─ O ─ C6H4 ─ OH.
D. C6H3(OH)2CH3.
Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của
X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước Br2, tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH2=C(CH3)2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.
3+
2+
Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Ba.
C. kim loại Cu.
D. kim loại Ag.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. Y < X < M < R.
C. M < X < R < Y.
D. Y < M < X < R.
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe2O3; 75%.
B. Fe2O3; 65%.
C. Fe3O4; 75%.
D. FeO; 75%.

Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung
dịch NH3 thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch mantozơ đã dùng là:
A. 0,80M.
B. 0,10M.
C. 0,20M.
D. 0,40M.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch CuCl2.
C. Cu và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 150ml.
B. 60ml.
C. 175ml.
D. 100ml.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. C6H5CH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2 =CHCOOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. Na2CO3 và NaClO.
B. NaClO3 và Na2CO3. C. NaOH và Na2CO3. D. NaOH và NaClO.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là:
A. Valin.
B. Alanin.
C. Phenylalanin.
D. Glixin.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8, gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
A. 75%.
B. 55%.
C. 50%.
D. 62,5%.
79
81
Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 54,5% và 45,5%.
B. 35% và 65%.
C. 45,5% và 54,5%. D. 61,8% và 38,2%.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3C HO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất
X có thể là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOC(CH)3=CH2.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
1. D
2. C
3. C
4. C
5. C
6. D
7. D
8. D
9. D
10. C

11. D
12. C
13. A
14. B
15. A
16. C
17. B
18. C
19. A
20. B

21. C

22. B
23. D
24. C
25. C
26. C
27. B
28. B
29. C
30. D

31. D
32. B
33. D
34. B
35. D
36. D
37. C
38. B
39. A
40. C

41. D
42. C
43. D
44. C
45. B
46. B
47. D
48. A
49. C

50. C


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133.
Câu 1: Cho hỗn hợp Y gồm ba kim loại K, Zn, Fe vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn B
không tan có khối lượng 14,45 gam. Cho B vào 100 ml CuSO4 3M, thu được chất rắn C có khối lượng 16,00 gam.
Thành phần % khối lượng của Fe trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
Câu 2: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và
Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit O2 (đktc). Sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối
lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lit (đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu
được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là
A. 1:1
B. 1:2

C. 2:1
D. 2:3
Câu 3: X là axit xitric có trong quả chanh có công thức phân tử là C6H8O7. Cho sơ đồ phản ứng sau:
NaHCO3
Na du
X 
 C6H5O7Na3 
 C6H4O7Na4 .
Biết rằng axit Xitric có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH3OH (H2SO4 đặc, to) thì thu được tối đa
bao nhiêu este ?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 4: Lấy một lượng FexOy chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng vừa đủ với a mol H2SO4 trong dung dịch
H2SO4 loãng. Phần II tác dụng vừa đủ với b mol H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo SO2 (sản phẩm khử
duy nhất). Biết b = 1,25a, công thức của FexOy



×