Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

de khao sat chat luong dau nam mon hoa hoc lop 11 truong thpt tran hung dao hai duong nam hoc 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.77 KB, 21 trang )

Trường THPT Hưng Đạo

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - LẦN 1
Mơn Hóa học 11 (năm học 2017-2018)
Thời gian: 50 phút

Họ và tên: …………………………………………………………................... Lớp 11…..
Số báo danh:……………............................
ĐỀ 115
Cho: H = 1, C =12, O = 16, N =14, Cl = 35,5, S =32, Br = 80, Na = 23, K = 39, Cu=64, Fe = 56, Ca =40,
Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, Ag = 108
Câu 1: Cho cân bằng: 2NO2 (khí, nâu đỏ) N2O4 (khí, khơng màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu
đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có?
A. ∆H > 0, Pư toả nhiệt

B. ∆H < 0, Pư toả nhiệt

C. ∆H < 0, Pư thu nhiệt

D. ∆H > 0, Pư thu nhiệt

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm x mol FeS2 vào 0,045 mol Cu2S vào dd HNO3 loãng, đun nóng thu
được dd chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là?
A. 0,045

B. 0,135

C. 0,09

D. 0,18


Câu 3: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)
3. CO(k) + Cl2(k)

2 HI(k), H >0
COCl2(k), H <0

2. 2NO(k) + O2(k)
4. CaCO3(r)

2 NO2 (k), H <0
CaO(r) + CO2(k), H >0

Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là?
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 4: Cho các PƯ: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là?
A. Tính khử của Br- > Fe2+

B. Tính khử của Cl- > Br-

C. Tính oxi hóa của Br2 > Cl2

D. Tính oxi hóa của Cl2 > Fe3+


Câu 5: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào ddịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây khơng làm
bọt khí thốt ra mạnh hơn?
A. Thay dung dịch HCl 2M bằng dd HCl 4M

B. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đơi.

C. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi

D. Tăng nhiệt độ lên 50oC

Câu 6: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau:
A-: 1s22s22p6;

B+: 1s22s22p63s23p6;

E3+: 1s22s22p6,

F2+: 1s22s22p63s23p63d6,

A. A, C, E, G

B. A, C, E, F, G

C-: 1s22s22p63s23p6 D2+: 1s22s22p63s23p6;
G2-: 1s22s22p6 Các nguyên tố p là?
C. B, C, D, F

D. A, B, E, G


Câu 7: Cho 19,5 gam Zn pứ với 7 lít Cl2 (đkc) thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản ứng?
A. 60 %

B. 90 %

C. 70 %

D. 80 %

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 8: Phương trình: S2–+2H+  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. 2NaHSO4+Na2S  2Na2SO4+H2S

B. BaS +H2SO4  BaSO4+H2S

C. FeS+2HCl  FeCl2+H2S

D. 2HCl+K2S  2KCl+H2S

Câu 9: Cho hai ngun tử A và B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân
lớp 3s của hai nguyên tố hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là?
A. 11 và 17

B. 17 và 12

C. 17 và 11

D. 12và 17


Câu 10: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, O, F

B. P, N, F, O

C. N, P, F, O

D. N, P, O, F

Câu 11: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dd axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl
có pH = 4?
A. 8 lần

B. 5 lần

C. 9 lần

D. 10 lần

Câu 12: Cho PTHH: aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a: c là?
A. 4:1

B. 3:1

C. 2:1

D. 3:2

Câu 13: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là?

A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3

B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3

C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4

D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2

Câu 14: Trộn 100ml ddịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là?
A. 1,3

B. 13

C. 13,6

D. 12,6

Câu 15: NTKTB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Tính % khối lượng đồng vị 11B có trong axit
boric H3BO3 ? Biết NTKTB của H =1 , O = 16?
A. 14,42 %

B. 14,17 %

C. 17,49 %

D. 14,37 %

Câu 16: Cho các phân tử sau: C2H2, C2H4, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đơi và có
bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 2


B. 3 và 2

C. 3 và 1

D. 2 và 1

Câu 17: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2
lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 gam.

B. 90,0 gam.

C. 71,0 gam.

D. 55,5 gam

Câu 18: Cho 2,13 gam hhX: Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm
các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích ddHCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là?
A. 50 ml

B. 57 ml

C. 90 ml

D. 75 ml

Câu 19: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là?
A. 175 ml


B. 500 ml

C. 250 ml

D. 125 ml

Câu 20: Cho nguyên tố Cl (Z = 17) và K (Z = 19). Câu nào sau đây khơng đúng?
A. Cấu hình e ngtử Cl: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 và K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B. Trong nguyên tử của nguyên tố Cl và K đều có 1 e độc thân
C. Cl ở chu kì 3 vì có 3 lớp e, K ở chu kì 4 vì có 4 lớp e
D. Cl là 1 phi kim điển hình và K là 1 kim loại điển hình
Câu 21: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO2, với H nó tạo thành hợp chất khí chứa 75%
R về khối lượng. Cơng thức hiđroxit cao nhất của R là?
A. H2CO3

B. H2SiO3

C. HNO3

D. H2SO4

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng cơ cạn dd thì thu được số gam muối khan là?
A. 4,81

B. 3,81


C. 6,81

D. 5,81

Câu 23: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Cho biết công thức oxit kim loại?
A. Al2O3

B. CuO

C. FeO

D. CaO

Câu 24: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dung dịch sau
phản ứng?
A. 1

B. 7

C. 10

D. 2

Câu 25: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu va 65Cu. Trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Hỏi
% khối lượng của 63Cu trong Cu2S là bao nhiêu (cho S=32)?
A. 57,82

B. 75,32


C. 79,88

D. 79,21

Câu 26: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là?
A. 11,2 gam

B. 1,12 gam

C. 16,8 gam

D. 1,68 gam

Câu 27: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng độ
là?
A. 1M

B. 4M

C. 2M

D. 2,5M

Câu 28: Đem oxi hóa hồn tồn 28,6 gam hh A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi dư, thu được 44,6 gam hh oxit B.
Hoà tan hết B trong dd HCl thu được dd D. Cô cạn dd D thu được m gam hh muối khan. Giá trị của
m là?
A. 49,8

B. 74,7


C. 99,6

D. 100,8

Câu 29: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang
điện gấp hai lần số hạt khơng mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là?
A. 16

B. 18

C. 32

D. 12

Câu 30 : Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được
2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là?
A. 3,2 g và 2,8g

B. 2,2 g và 3,8 g

C. 1,6 g và 4,4 g

D. 2,4 g và 3,6 g

Câu 31: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 32: Cho phản ứng A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ
của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 2,016

B. 0,016

C. 2,304

D. 2,704

Câu 33: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ

B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng

C. Tăng lượng chất xúc tác

D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng

Câu 34: Hoà tan 20,1 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp trong BTH) vào nước
được dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. X, Y là?

A. Br, I

B. F, Cl

C. Cl, Br

D. I, At

C. HCl
D. HI
Câu 35: Dãy nào sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?
A. HCl
B. HF
Câu 36: Câu nào sau đây sai?
A. pH = - log[H+]

B. pH + pOH = 14

C. [H+] . [OH-] = 10-14

D. [H+]=10a thì pH = a

Câu 37: Cho các phân tử: NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử
có liên kết ion?
A. 4


B. 7

C. 5

D. 6

Câu 38: Từ 1 tấn quặng pyrit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế axit H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc, qua các
gia đoạn (có ghi hiệu suất mỗi giai đoạn) như sau:
%
%
%
F eS2  90

 SO 2  64

 SO 3  80

 H 2 SO 4

Khối lượng của dung dịch H2SO4 72% điều chế được là?
A. 0,602 tấn

B. 0,836 tấn

C. 0,435 tấn

D. 0,418 tấn

Câu 39: Để hoà tan 20 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dd HCl 1M thu được dd X
và 3,36 lit H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dd X rồi lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong khơng khí đến

khối lượng khơng đổi thì lượng chất rắn thu được là?
A. 8 gam

B. 16 gam

C. 24 gam

D. 32 gam

Câu 40: Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng nhóm A, có tổng điện tích hạt nhân là 24. Hai nguyên
tố A và B là?
A. O và S

B. Be và Ca

C. F và Cl

D. Ne và Si.

…………………………Hết…………………………..
ĐỀ 116

Cho: H = 1, C =12, O = 16, N =14, Cl = 35,5, S =32, Br = 80, Na = 23, K = 39, Cu=64, Fe = 56, Ca =40, Mg
= 24, Al = 27, Zn = 65, Ag = 108
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 1: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml ddịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là?
A. 1,3


B. 12,6

C. 13

D. 13,6

Câu 2: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dung dịch sau
phản ứng?
A. 7

B. 10

C. 2

D. 1

Câu 3: NTKTB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Tính % khối lượng đồng vị 11B có trong axit
boric H3BO3? Biết NTKTB của H =1, O = 16?
A. 14,17 %

B. 14,42 %

C. 14,37 %

D. 17,49 %

Câu 4: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được
2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là?
A. 1,6 g và 4,4 g


B. 2,2 g và 3,8 g

C. 3,2 g và 2,8g

D. 2,4 g và 3,6 g

Câu 5: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau:
A-: 1s22s22p6;

B+: 1s22s22p63s23p6;

C-: 1s22s22p63s23p6 D2+: 1s22s22p63s23p6;

E3+: 1s22s22p6,

F2+: 1s22s22p63s23p63d6,

G2-: 1s22s22p6 Các nguyên tố p là?

A. A, C, E, G

B. A, C, E, F, G

C. A, B, E, G

D. B, C, D, F

Câu 6: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Tăng lượng chất xúc tác


B. Giảm nhiệt độ

C. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng

D. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng

Câu 7: Cho các phân tử: NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử
có liên kết ion?
A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 8 : Từ 1 tấn quặng pyrit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế axit H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc, qua các
giai đoạn (có ghi hiệu suất mỗi giai đoạn) như sau:
%
%
%
F eS2  90

 SO 2  64

 SO 3  80

 H 2 SO 4

Khối lượng của dung dịch H2SO4 72% điều chế được là?

A. 0,602 tấn

B. 0,418 tấn

C. 0,836 tấn

D. 0,435 tấn

Câu 9: Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng nhóm A, có tổng điện tích hạt nhân là 24. Hai nguyên
tố A và B là?
A. F và Cl

B. Be và Ca

C. Ne và Si.

D. O và S

Câu 10: Cho cân bằng: 2NO2 (khí, nâu đỏ) ↔ N2O4 (khí, khơng màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu
nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có?
A. ∆H < 0, Pư toả nhiệt

B. ∆H < 0, Pư thu nhiệt

C. ∆H > 0, Pư toả nhiệt

D. ∆H > 0, Pư thu nhiệt

Câu 11: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây không
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



làm bọt khí thốt ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.

B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi

C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl
4M

D. Tăng nhiệt độ lên 50oC

Câu 12: Để hoà tan 20 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dd HCl 1M thu được dd X
và 3,36 lit H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dd X rồi lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thì lượng chất rắn thu được là?
A. 8 gam

B. 32 gam

C. 16 gam

D. 24 gam

Câu 13: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm x mol FeS2 vào 0,045 mol Cu2S vào dd HNO3 lỗng, đun nóng thu
được dd chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là?
A. 0,09

B. 0,045

C. 0,135


D. 0,18

Câu 14: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu va 65Cu. Trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Hỏi
% khối lượng của 63Cu trong Cu2S là bao nhiêu (cho S=32)?
A. 79,88

B. 75,32

C. 57,82

D. 79,21

Câu 15: Cho các PƯ: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là?
A. Tính oxi hóa của Br2 > Cl2

B. Tính khử của Br- > Fe2+

C. Tính khử của Cl- > Br-

D. Tính oxi hóa của Cl2 > Fe3+

Câu 16: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2
lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 gam.

B. 55,5 gam

C. 71,0 gam.


D. 90,0 gam

Câu 17 : Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Cho biết công thức oxit kim loại?
A. Al2O3

B. CuO

C. CaO

D. FeO

Câu 18: Cho hai nguyên tử A và B có cấu hình electron lớp ngồi cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân
lớp 3s của hai nguyên tố hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là?
A. 11 và 17

B. 17 và 12

C. 17 và 11

D. 12và 17

Câu 19: Cho 2,13 gam hhX: Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm
các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích ddHCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là?
A. 57 ml

B. 75 ml

C. 50 ml


D. 90 ml

Câu 20: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dd axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl
có pH = 4?
A. 8 lần

B. 10 lần

B. 9 lần

D.5 lần

Câu 21: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)
3. CO(k) + Cl2(k)

2 HI(k) , H >0
COCl2(k) , H <0

2. 2NO(k) + O2(k)
4. CaCO3(r)

2 NO2 (k) , H <0
CaO(r) + CO2(k) , H >0

Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 3


B. 4

C. 2

D. 1

Câu 22: Hoà tan 20,1 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp trong BTH) vào nước
được dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. X, Y là?
A. Br, I

B. Cl, Br

C. I, At

D. F, Cl

Câu 23: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là ?
A. 11,2 gam

B. 1,68 gam

C. 16,8 gam

D. 1,12 gam

Câu 24: Đem oxi hóa hồn tồn 28,6 gam hh A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi dư, thu được 44,6 gam hh oxit B.
Hoà tan hết B trong dd HCl thu được dd D. Cô cạn dd D thu được m gam hh muối khan. Giá trị của
m là?

A. 74,7

B. 49,8

C. 99,6

D. 100,8

Câu 25: Cho nguyên tố Cl (Z = 17) và K (Z = 19). Câu nào sau đây không đúng?
A. Cl là 1 phi kim điển hình và K là 1 kim loại điển hình
B. Cấu hình e ngtử Cl: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 và K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
C. Trong nguyên tử của nguyên tố Cl và K đều có 1 e độc thân
D. Cl ở chu kì 3 vì có 3 lớp e, K ở chu kì 4 vì có 4 lớp e
Câu 26: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang
điện gấp hai lần số hạt khơng mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là ?
A. 12

B. 18

C. 16

D. 32

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng cô cạn dd thì thu được số gam muối khan là?
A. 3,81

B. 4,81

C. 6,81


D. 5,81

C. HCl
D. HF
Câu 28: Dãy nào sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?
A. HCl
B. HI
Câu 29: Câu nào sau đây sai?
A. pH = - log[H+]

B. pH + pOH = 14

C. [H+] . [OH-] = 10-14

D. [H+]=10a thì pH = a

Câu 30: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là?
A. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2

B. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4

C. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3

D. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3


Câu 31: Cho 19,5 gam Zn tác dụng với 7 lít Cl2 (đkc) thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản
ứng?
A. 90 %

B. 70 %

C. 80 %

D. 60 %

Câu 32: Cho phản ứng A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ
của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 2,704

B. 2,016

C. 2,304

D. 0,016

Câu 33: Cho các phân tử sau: C2H2, C2H4, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đơi và có
bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 2

B. 3 và 2

C. 3 và 1


D. 2 và 1

Câu 34: Phương trình: S2–+2H+  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. 2HCl+K2S  2KCl+H2S

B. 2NaHSO4+Na2S  2Na2SO4+H2S

C. FeS+2HCl  FeCl2+H2S

D. BaS +H2SO4  BaSO4+H2S

Câu 35: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng độ
là?
A. 1M

B. 4M

C. 2,5M

D. 2M

Câu 36: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO2, Với H nó tạo thành hợp chất khí chứa 75%
R về khối lượng. Cơng thức hiđroxit cao nhất của R là?
A. H2SiO3

B. H2SO4

C. H2CO3


D. HNO3

Câu 37: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?
A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 38: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là?
A. 175 ml

B. 125 ml

C. 500 ml

D. 250 ml

Câu 39: Cho PTHH: aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là?
A. 4:1

B. 2:1

C. 3:1

D. 3:2


Câu 40 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, O, F

B. N, P, F, O

C. P, N, F, O

D. N, P, O, F

…………………………Hết…………………………..
ĐỀ 117

Cho: H = 1, C =12, O = 16, N =14, Cl = 35,5, S =32, Br = 80, Na = 23, K = 39, Cu=64, Fe = 56, Ca =40,
Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, Ag = 108
Câu 1: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O

B. N, P, F, O

C. N, P, O, F

D. P, N, O, F

Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang
điện gấp hai lần số hạt khơng mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là ?
A. 18

B. 12

C. 16


D. 32

Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng cơ cạn dd thì thu được số gam muối khan là?
A. 5,81

B. 4,81

C. 6,81

D. 3,81

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 4: Phương trình: S2–+2H+  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. BaS +H2SO4  BaSO4+H2S

B. FeS+2HCl  FeCl2+H2S

C. 2NaHSO4+Na2S  2Na2SO4+H2S

D. 2HCl+K2S  2KCl+H2S

Câu 5: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Cho biết cơng thức oxit kim loại?
A. Al2O3

B. CaO


C. FeO

D. CuO

Câu 6: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là?
A. 175 ml

B. 500 ml

C. 250 ml

D. 125 ml

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm x mol FeS2 vào 0,045 mol Cu2S vào dd HNO3 lỗng, đun nóng thu
được dd chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là?
A. 0,135

B. 0,09

C. 0,045

D. 0,18

Câu 8: Cho nguyên tố Cl (Z = 17) và K (Z = 19). Câu nào sau đây không đúng?
A. Cl là 1 phi kim điển hình và K là 1 kim loại điển hình
B. Trong nguyên tử của nguyên tố Cl và K đều có 1 e độc thân
C. Cấu hình e ngtử Cl: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 và K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
D. Cl ở chu kì 3 vì có 3 lớp e, K ở chu kì 4 vì có 4 lớp e
Câu 9: Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng nhóm A, có tổng điện tích hạt nhân là 24. Hai nguyên

tố A và B là?
A. O và S

B. Be và Ca

C. Ne và Si

D. F và Cl

Câu 10: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là?
A. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3

B. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2

C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4

D. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3

Câu 11: Cho các phân tử: NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử
có liên kết ion?
A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 12: Cho PTHH: aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là?
A. 4:1


B. 3:1

C. 3:2

D. 2:1

Câu 13: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dd axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl
có pH = 4?
A. 8 lần

B. 10 lần

C. 5 lần

D. 9 Lần.

Câu 14: Hoà tan 20,1 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp trong BTH) vào nước
được dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. X, Y là?
A. Br, I

B. Cl, Br

C. F, Cl

D. I, At

Câu 15: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



A. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng

B. Tăng lượng chất xúc tác

C. Giảm nhiệt độ

D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng

Câu 16: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau:
A-: 1s22s22p6;
E3+: 1s22s22p6,
A. A, C, E, G

B+: 1s22s22p63s23p6;
F2+: 1s22s22p63s23p63d6,
B. A, B, E, G

C-: 1s22s22p63s23p6.
D2+: 1s22s22p63s23p6;
G2-: 1s22s22p6. Các nguyên tố p là?
C. A, C, E, F, G

D. B, C, D, F

Câu 17: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH
là?
A. 12,6

B. 13


C. 13,6

D. 1,3

Câu 18: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây khơng
làm bọt khí thốt ra mạnh hơn?
A. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl
4M

B. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đơi.

C. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi

D. Tăng nhiệt độ lên 50oC

Câu 19: Cho hai nguyên tử A và B có cấu hình electron lớp ngồi cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân
lớp 3s của hai nguyên tố hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là?
A. 17 và 12

B. 11 và 17

C. 17 và 11

D. 12và 17

Câu 20: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được
2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là?
A. 3,2 g và 2,8g


B. 2,2 g và 3,8 g

C. 1,6 g và 4,4 g

D. 2,4 g và 3,6 g

Câu 21: Cho 2,13 gam hhX: Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm
các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích ddHCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là?
A. 50 ml

B. 75 ml

C. 57 ml

D. 90 ml

Câu 22: Câu nào sau đây sai?
A. [H+] . [OH-] = 10-14

B. pH + pOH = 14

C. [H+]=10a thì pH = a

D. pH = - log[H+]

Câu 23: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dung dịch sau
phản ứng?
A. 2

B. 7


C. 10

D. 1

Câu 24: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu va 65Cu. Trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Hỏi
% khối lượng của 63Cu trong Cu2S là bao nhiêu (cho S=32)?
A. 79,88

B. 57,82

C. 75,32

D. 79,21

Câu 25: NTKTB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Tính % khối lượng đồng vị 11B có trong axit
boric H3BO3? Biết NTKTB của H =1, O = 16?
A. 14,42 %

B. 14,37 %

C. 17,49 %

D. 14,17 %

Câu 26: Từ 1 tấn quặng pyrit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế axit H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc, qua các
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


giai đoạn (có ghi hiệu suất mỗi giai đoạn) như sau:

%
%
%
F eS2  90

 SO 2  64

 SO 3  80

 H 2 SO 4

Khối lượng của dung dịch H2SO4 72% điều chế được là?
A. 0,435 tấn

B. 0,418 tấn

C. 0,836 tấn

D. 0,602 tấn

Câu 27: Cho các PƯ: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là?
A. Tính khử của Cl- > Br-

B. Tính oxi hóa của Br2 > Cl2.

C. Tính oxi hóa của Cl2 > Fe3+

D. Tính khử của Br- > Fe2+

Câu 28: Cho các phân tử sau: C2H2, C2H4, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đơi và có

bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 1

B. 3 và 1

C. 2 và 2

D. 3 và 2

Câu 29: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2
lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 gam.

B. 55,5 gam.

C. 71,0 gam.

D. 90,0 gam.

Câu 30: Cho phản ứng A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ
của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 2,016

B. 2,304

C. 2,704

D. 0,016

Câu 31: Cho cân bằng: 2NO2 (khí, nâu đỏ) N2O4 (khí, khơng màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu

đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có?
A. ∆H < 0, Pư toả nhiệt

B. ∆H < 0, Pư thu nhiệt

C. ∆H > 0, Pư toả nhiệt

D. ∆H > 0, Pư thu nhiệt

Câu 32: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng độ
là?
A. 2M

B. 4M

C. 1M

D. 2,5M

Câu 33: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?
A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 34: Đem oxi hóa hồn tồn 28,6 gam hh A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi dư, thu được 44,6 gam hh oxit B.

Hoà tan hết B trong dd HCl thu được dd D. Cô cạn dd D thu được m gam hh muối khan. Giá trị của
m là?
A. 49,8

B. 74,7

C. 99,6

D. 100,8

Câu 35: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là?
A. 11,2 gam

B. 1,68 gam

C. 16,8 gam

D. 1,12 gam

Câu 36: Dãy nào sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. HCl
B. HCl
C. HF

D. HI
Câu 37: Cho 19,5 gam Zn tác dụng với 7 lít Cl2 (đkc) thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản
ứng?
B. 60 %

A. 80 %

C. 70 %

D. 90 %

Câu 38: Để hoà tan 20 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dd HCl 1M thu được dd X
và 3,36 lit H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dd X rồi lấy tồn bộ kết tủa đem nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thì lượng chất rắn thu được là?
A. 8 gam

B. 24 gam

Câu 39: Cho các phản ứng sau: 1. H2(k) + I2(r)
2. 2NO(k) + O2(k)

2 NO2 (k) , H <0

3. CO(k) + Cl2(k)

COCl2(k) , H <0

4. CaCO3(r)


C. 32 gam

D. 16 gam

2 HI(k), H >0

CaO(r) + CO2(k) , H >0

Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là?
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 40: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO2, Với H nó tạo thành hợp chất khí chứa 75%
R về khối lượng. Cơng thức hiđroxit cao nhất của R là?
A. H2SiO3

B. H2SO4

C. HNO3

D. H2CO3

…………………………Hết…………………………..
ĐỀ 118


Cho : H = 1, C =12, O = 16, N =14, Cl = 35,5, S =32, Br = 80, Na = 23, K = 39, Cu=64, Fe = 56, Ca =40,
Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, Ag = 108
Câu 1: Cho cân bằng: 2NO2 (khí, nâu đỏ) ↔ N2O4 (khí, khơng màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu
nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có?
A. ∆H < 0, Pư thu nhiệt

B. ∆H > 0, Pư thu nhiệt

C. ∆H > 0, Pư toả nhiệt

D. ∆H < 0, Pư toả nhiệt

Câu 2: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu va 65Cu. Trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Hỏi
% khối lượng của 63Cu trong Cu2S là bao nhiêu (cho S=32)?
A. 75,32

B. 79,88

C. 57,82

D. 79,21

Câu 3: Cho hai nguyên tử A và B có cấu hình electron lớp ngồi cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân
lớp 3s của hai nguyên tố hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là?
A. 17 và 11

B. 11 và 17

C. 17 và 12


D. 12và 17

Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm x mol FeS2 vào 0,045 mol Cu2S vào dd HNO3 loãng, đun nóng thu
được dd chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là?
A. 0,09

B. 0,045

C. 0,135

D. 0,18

Câu 5: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là?
A. 16

B. 12

C. 32

D. 18

Câu 6: Cho PTHH: aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là?
A. 4:1

B. 2:1


C. 3:1

D. 3:2

Câu 7: Cho 19,5 gam Zn tác dụng với 7 lít Cl2 (đkc) thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản
ứng?
A. 80 %

B. 60 %

C. 70 %

D. 90 %

Câu 8: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng độ
là?
A. 2M

B. 1M

C. 4M

D. 2,5M

Câu 9: Cho các PƯ: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là?
A. Tính khử của Cl- > Br-

B. Tính khử của Br- > Fe2+

C. Tính oxi hóa của Br2 > Cl2


D. Tính oxi hóa của Cl2 > Fe3+

Câu 10: Đem oxi hóa hồn tồn 28,6 gam hh A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi dư, thu được 44,6 gam hh oxit B.
Hoà tan hết B trong dd HCl thu được dd D. Cô cạn dd D thu được m gam hh muối khan. Giá trị của
m là?
A. 49,8

B. 74,7

C. 100,8

D. 99,6

Câu 11: Hoà tan 20,1 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp trong BTH) vào nước
được dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. X, Y là?
A. Br, I

B. F, Cl

C. Cl, Br

D. I, At

C. HCl
D. HF
Câu 12 : Dãy nào sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?
A. HI


B. HCl
Câu 13: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?
A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 14: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau:
A-: 1s22s22p6;
E3+: 1s22s22p6,
A. B, C, D, F

B+: 1s22s22p63s23p6;
F2+: 1s22s22p63s23p63d6,
B. A, C, E, G

C-: 1s22s22p63s23p6.

D2+: 1s22s22p63s23p6;

G2-: 1s22s22p6. Các nguyên tố p là?
C. A, C, E, F, G

D. A, B, E, G


Câu 15: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, O, F

B. P, N, F, O

C. N, P, F, O

D. N, P, O, F

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng cô cạn dd thì thu được số gam muối khan là?
A. 6,81

B. 5,81

C. 3,81

D. 4,81

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 17: Để hoà tan 20 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dd HCl 1M thu được dd X
và 3,36 lit H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dd X rồi lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thì lượng chất rắn thu được là?
A. 8 gam

B. 32 gam


C. 16 gam

D. 24 gam

Câu 18: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)
3. CO(k) + Cl2(k)

2 HI(k), H >0
COCl2(k), H <0

2. 2NO(k) + O2(k)
4. CaCO3(r)

2 NO2 (k), H <0
CaO(r) + CO2(k), H >0

Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là?
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 19: Cho 2,13 gam hhX: Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm
các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích ddHCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là?
A. 57 ml


B. 50 ml

C. 75 ml

D. 90 ml

Câu 20: Cho nguyên tố Cl (Z = 17) và K (Z = 19). Câu nào sau đây khơng đúng?
A. Cấu hình e ngtử Cl: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 và K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
B. Cl là 1 phi kim điển hình và K là 1 kim loại điển hình.
C. Cl ở chu kì 3 vì có 3 lớp e, K ở chu kì 4 vì có 4 lớp e
D. Trong ngun tử của nguyên tố Cl và K đều có 1 e độc thân
Câu 21: Từ 1 tấn quặng pyrit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế axit H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc, qua các
giai đoạn (có ghi hiệu suất mỗi giai đoạn) như sau:
%
%
%
F eS2  90

 SO 2  64

 SO 3  80

 H 2 SO 4

Khối lượng của dung dịch H2SO4 72% điều chế được là?
A. 0,836 tấn

B. 0,418 tấn

C. 0,435 tấn


D. 0,602 tấn

Câu 22: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là ?
A. 11,2 gam

B. 1,12 gam

C. 1,68 gam

D. 16,8 gam

Câu 23: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là?
A. 125 ml

B. 500 ml

C. 250 ml

D. 175 ml

Câu 24: Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng nhóm A, có tổng điện tích hạt nhân là 24. Hai nguyên
tố A và B là?
A. O và S

B. F và Cl

C. Ne và Si.


D. Be và Ca

Câu 25: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây khơng
làm bọt khí thốt ra mạnh hơn?
A. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl
4M

B. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đơi

C. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi

D. Tăng nhiệt độ lên 50oC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 26: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Cho biết cơng thức oxit kim loại?
A. CaO

B. CuO

C. Al2O3

D. FeO

Câu 27: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là?
A. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4

B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3


C. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.

D. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3

Câu 28: Câu nào sau đây sai?
A. [H+] . [OH-] = 10-14

B. pH = - log[H+]

C. [H+]=10a thì pH = a

D. pH + pOH = 14

Câu 29: Phương trình: S2–+2H+  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. 2HCl+K2S  2KCl+H2S

B. FeS+2HCl  FeCl2+H2S

C. 2NaHSO4+Na2S  2Na2SO4+H2S

D. BaS +H2SO4  BaSO4+H2S

Câu 30: NTKTB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Tính % khối lượng đồng vị 11B có trong axit
boric H3BO3 ? Biết NTKTB của H =1, O = 16?
A. 17,49 %

B. 14,37 %

C. 14,42 %


D. 14,17 %

Câu 31: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dung dịch sau
phản ứng?
A. 1

B. 10

C. 2

D. 7

Câu 32: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Tăng lượng chất xúc tác

B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng

C. Giảm nhiệt độ

D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng

Câu 33: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH
là?
A. 13,6

B. 12,6

C. 13

D. 1,3


Câu 34: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dd axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl
có pH = 4?
A. 8 lần

B. 10 lần

C. 5 lần

D. 9 lần

Câu 35: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2
lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 gam.

B. 71,0 gam.

C. 55,5 gam.

D. 90,0 gam.

Câu 36: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được
2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 1,6 g và 4,4 g

B. 3,2 g và 2,8g


C. 2,2 g và 3,8 g

D. 2,4 g và 3,6 g

Câu 37: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO2, Với H nó tạo thành hợp chất khí chứa 75%
R về khối lượng. Cơng thức hiđroxit cao nhất của R là?
A. HNO3

B. H2SO4

C. H2SiO3

D. H2CO3

Câu 38: Cho phản ứng A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ
của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 2,016

B. 2,304

C. 0,016

D. 2,704

Câu 39: Cho các phân tử sau: C2H2, C2H4, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đơi và có
bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 1

B. 3 và 1


C. 3 và 2

D. 2 và 2

Câu 40: Cho các phân tử: NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử
có liên kết ion?
A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

…………………………Hết…………………………..
ĐỀ 119
Cho : H = 1, C =12, O = 16, N =14, Cl = 35,5, S =32, Br = 80, Na = 23, K = 39, Cu=64, Fe = 56, Ca =40,
Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, Ag = 108
Câu 1: Cho các PƯ: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là?
A. Tính oxi hóa của Br2 > Cl2

B. Tính oxi hóa của Cl2 > Fe3+

C. Tính khử của Cl- > Br-

D. Tính khử của Br- > Fe2+

Câu 2: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dd axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl
có pH = 4?

A. 8 lần

B. 5 lần

C. 9 lần

D. 10 lần

Câu 3: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH
là?
A. 1,3

B. 13,6

C. 13

D. 12,6

C. HCl
D. HCl
Câu 4: Dãy nào sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?
A. HI
B. HF
Câu 5: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau:
A-: 1s22s22p6;


B+: 1s22s22p63s23p6;

C-: 1s22s22p63s23p6.

E 3+: 1s22s22p6,

F2+: 1s22s22p63s23p63d6,

G2-: 1s22s22p6.

D2+: 1s22s22p63s23p6;

Các nguyên tố p là?
A. B, C, D, F

B. A, C, E, G

C. A, B, E, G

D. A, C, E, F, G

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 6: NTKTB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Tính % khối lượng đồng vị 11B có trong axit
boric H3BO3? Biết NTKTB của H =1, O = 16?
A. 17,49 %

B. 14,37 %


C. 14,42 %

D. 14,17 %

Câu 7: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là?
A. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3

B. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2

C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4

D. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3

Câu 8: Cho các phân tử: NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử
có liên kết ion?
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 9: Cho các phân tử sau: C2H2, C2H4, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đơi và có
bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 2

B. 2 và 1

C. 3 và 1


D. 3 và 2

Câu 10: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu va 65Cu. Trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Hỏi
% khối lượng của 63Cu trong Cu2S là bao nhiêu (cho S=32)?
A. 57,82

B. 75,32

C. 79,21

D. 79,88

Câu 11: Cho hai ngun tử A và B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân
lớp 3s của hai nguyên tố hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là?
A. 11 và 17

B. 17 và 12

C. 17 và 11

D. 12và 17

Câu 12: Hoà tan 20,1 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp trong BTH) vào nước
được dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. X, Y là?
A. Br, I

B. F, Cl

C. Cl, Br


D. I, At

Câu 13: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang
điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là?
A. 16

B. 12

C. 18

D. 32

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm x mol FeS2 vào 0,045 mol Cu2S vào dd HNO3 loãng, đun nóng thu
được dd chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là?
A. 0,09

B. 0,045

C. 0,135

D. 0,18

Câu 15: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Tăng lượng chất xúc tác

B. Giảm nhiệt độ

C. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng


D. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng

Câu 16: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Cho biết cơng thức oxit kim loại?
A. Al2O3

B. CuO

C. CaO

D. FeO

Câu 17: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dung dịch sau
phản ứng?
A. 1

B. 7

C. 10

D. 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 18: Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng nhóm A, có tổng điện tích hạt nhân là 24. Hai nguyên
tố A và B là?
A. Be và Ca

B. Ne và Si


C. O và S

D. F và Cl

Câu 19: Câu nào sau đây sai?
A. [H+] . [OH-] = 10-14

B. pH = - log[H+]

C. [H+]=10a thì pH = a

D. pH + pOH = 14

Câu 20: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2
lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 90,0 gam

B. 71,0 gam

C. 91,0 gam

D. 55,5 gam

Câu 21: Phương trình: S2–+2H+  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. FeS+2HCl  FeCl2+H2S

B. 2NaHSO4+Na2S  2Na2SO4+H2S

C. 2HCl+K2S  2KCl+H2S


D. BaS +H2SO4  BaSO4+H2S

Câu 22: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là?
A. 250 ml

B. 500 ml

C. 125 ml

D. 175 ml

Câu 23: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng độ
là?
A. 2,5M

B. 2M

C. 4M

D. 1M

Câu 24: Từ 1 tấn quặng pyrit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế axit H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc, qua các
giai đoạn (có ghi hiệu suất mỗi giai đoạn) như sau:
%
%
%
F eS2  90

 SO 2  64


 SO 3  80

 H 2 SO 4

Khối lượng của dung dịch H2SO4 72% điều chế được là?
A. 0,836 tấn

B. 0,602 tấn

C. 0,435 tấn

D. 0,418 tấn

Câu 25: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là ?
A. 11,2 gam

B. 1,68 gam

C. 16,8 gam

D. 1,12 gam

Câu 26: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được
2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là?
A. 1,6 g và 4,4 g

B. 2,2 g và 3,8 g


C. 2,4 g và 3,6 g

D. 3,2 g và 2,8g

Câu 27: Cho cân bằng: 2NO2 (khí, nâu đỏ)
N2O4 (khí, khơng màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì
màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có?
A. ∆H < 0, Pư toả nhiệt

B. ∆H > 0, Pư toả nhiệt

C. ∆H > 0, Pư thu nhiệt

D. ∆H < 0, Pư thu nhiệt

Câu 28: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây không
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


làm bọt khí thốt ra mạnh hơn?
A. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi

B. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl
4M

C. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.

D. Tăng nhiệt độ lên 50oC

Câu 29: Đem oxi hóa hồn tồn 28,6 gam hh A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi dư, thu được 44,6 gam hh oxit B.

Hoà tan hết B trong dd HCl thu được dd D. Cô cạn dd D thu được m gam hh muối khan. Giá trị của
m là?
A. 99,6

B. 49,8

C. 100,8

D. 74,7

Câu 30: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)
3. CO(k) + Cl2(k)

2 HI(k) , H >0

2. 2NO(k) + O2(k)

COCl2(k) , H <0

4. CaCO3(r)

2 NO2 (k) , H <0
CaO(r) + CO2(k) , H >0

Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là?
A. 2

B. 3


C. 4

D. 1

Câu 31: Cho phản ứng A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ
của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 2,704

B. 2,016

C. 2,304

D. 0,016

Câu 32: Cho 2,13 gam hhX: Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm
các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích ddHCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là?
A. 57 ml

B. 75 ml

C. 50 ml

D. 90 ml

Câu 33: Cho 19,5 gam Zn tác dụng với 7 lít Cl2 (đkc) thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản
ứng?
A. 90 %

B. 80 %


C. 60 %

D. 70 %

Câu 34: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO2, Với H nó tạo thành hợp chất khí chứa 75%
R về khối lượng. Cơng thức hiđroxit cao nhất của R là?
A. HNO3

B. H2SiO3

C. H2SO4

D. H2CO3

Câu 35: Cho nguyên tố Cl (Z = 17) và K (Z = 19). Câu nào sau đây không đúng?
A. Cl là 1 phi kim điển hình và K là 1 kim loại điển hình
B. Cấu hình e ngtử Cl: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 và K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
C. Cl ở chu kì 3 vì có 3 lớp e, K ở chu kì 4 vì có 4 lớp e
D. Trong nguyên tử của nguyên tố Cl và K đều có 1 e độc thân
Câu 36: Để hoà tan 20 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dd HCl 1M thu được dd X
và 3,36 lit H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dd X rồi lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thì lượng chất rắn thu được là?
A. 8 gam

B. 24 gam

C. 32 gam

D. 16 gam


Câu 37: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng cô cạn dd thì thu được số gam muối khan là?
A. 3,81

B. 6,81

C. 5,81

D. 4,81

Câu 39: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. N, P, F, O

B. P, N, O, F

C. P, N, F, O


D. N, P, O, F

Câu 40: Cho PTHH: aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là?
A. 2:1

B. 3:2

C. 3:1

D. 4:1

…………………………Hết…………………………..

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 - HÓA 11
NĂM HỌC 2017 - 2018
*****&&&*****
MÃ ĐỀ 115

MÃ ĐỀ 116

MÃ ĐỀ 117

MÃ ĐỀ 118

MÃ ĐỀ 119

1B

1B


1D

1D

1B

2C

2C

2C

2C

2D

3D

3B

3C

3B

3D

4D

4C


4D

4A

4B

5B

5A

5B

5A

5B

6A

6D

6D

6C

6C

7B

7D


7B

7D

7C

8D

8D

8C

8D

8D

9A

9D

9A

9D

9D

10A

10A


10C

10D

10A

11D

11A

11A

11B

11A

12B

12D

12B

12D

12B

13C

13A


13B

13D

13A

14D

14C

14C

14B

14A

15A

15D

15A

15A

15D

16B

16B


16A

16A

16C

17D

17C

17A

17D

17D

18D

18A

18B

18B

18C

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


19D


19B

19B

19C

19C

20A

20B

20A

20A

20D

21A

21B

21B

21C

21C

22C


22D

22C

22D

22C

23D

23C

23A

23A

23A

24D

24C

24B

24A

24C

25A


25B

25A

25B

25C

26C

26C

26A

26A

26D

27D

27C

27C

27A

27A

28C


28D

28D

28C

28C

29A

29D

29B

29A

29A

30A

30B

30D

30C

30C

31C


31A

31A

31C

31D

32B

32D

32D

32B

32B

33B

33B

33D

33B

33A

34B


34A

34C

34B

34D

35B

35C

35C

35C

35B

36D

36C

36C

36B

36B

37B


37D

37D

37D

37B

38C

38B

38B

38C

38B

39C

39C

39B

39C

39B

40A


40A

40D

40

40C

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×