Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

diem chuan dai hoc ngoai thuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.18 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2017
Trường Đại học Ngoại thương đã công bố điểm trúng tuyển hệ đại
học chính quy năm 2017 cho tất cả các ngành học cũng như nhóm
ngành đối với các tổ hợp môn khác nhau, cùng tham khảo bài viết để
biết chính xác kết quả kì thi THPT Quốc gia 2017 vừa qua có được
như mong muốn 12 năm học tập của bạn hay không?
Ngày 30/7/2017, Trường ĐH Ngoại Thương đã công bố điểm chuẩn
chính thức kỳ thi tuyển sinh đại học 2017. Theo đó, mức điểm cao nhất là
28,25 với tổ hợp A00, mã ngành NTH01 (Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật).
STT


Tên ngành
ngành

Tổ hợp môn

Điểm
chuẩn

1

NTH01

Kinh tế, Kinh tế
quốc tế, Luật

A00


28.25

2

NTH01

Kinh tế, Kinh tế
quốc tế, Luật

A01

27.25

3

NTH01

Kinh tế, Kinh tế
quốc tế, Luật

D01

27.25

4

NTH01

Kinh tế, Kinh tế
quốc tế, Luật


D02

26.25

5

NTH01

Kinh tế, Kinh tế
quốc tế, Luật

D03

27.25

Ghi chú
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 28.2. Điểm môn
Toán 9.2.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 27.2. Điểm môn
Toán 8.4.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng

điểm khu vực) 27.2. Điểm môn
Toán 8.4.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.2. Điểm môn
Toán 8.2.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 27.25. Điểm môn


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

6

NTH01

Kinh tế, Kinh tế
quốc tế, Luật

D04

27.25

7

NTH01


Kinh tế, Kinh tế
quốc tế, Luật

D06

27.25

Kinh tế, Kinh tế
quốc tế, Luật

D07

27.25

A00

28

A01

27

D01

27

D06

27


D07

27

8

9

10

11

12

13

NTH01

Quản trị kinh
doanh, Kinh
doanh Quốc tế,
NTH02
Kinh doanh quốc
tế theo mô hình
tiên tiến Nhật Bản
Quản trị kinh
doanh, Kinh
doanh Quốc tế,
NTH02
Kinh doanh quốc

tế theo mô hình
tiên tiến Nhật Bản
Quản trị kinh
doanh, Kinh
doanh Quốc tế,
NTH02
Kinh doanh quốc
tế theo mô hình
tiên tiến Nhật Bản
Quản trị kinh
doanh, Kinh
doanh Quốc tế,
NTH02
Kinh doanh quốc
tế theo mô hình
tiên tiến Nhật Bản
Quản trị kinh
NTH02 doanh, Kinh
doanh Quốc tế,

Toán 9.0.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 27.25. Điểm môn
Toán 8.0.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 27.2. Điểm môn

Toán 8.2.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 27.95. Điểm môn
Toán 9.2.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.95. Điểm môn
Toán 8.6.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.95. Điểm môn
Toán 8.6.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 27. Điểm môn
Toán 8.2.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Kinh doanh quốc
tế theo mô hình

tiên tiến Nhật Bản

14 NTH03

Kế toán , Tài
A00
chính - Ngân hàng

27.75

15 NTH03

Kế toán , Tài
A01
chính - Ngân hàng

26.75

16 NTH03

Kế toán , Tài
D01
chính - Ngân hàng

26.75

17 NTH03

Kế toán , Tài
D07

chính - Ngân hàng

26.75

18 NTH04 Ngôn ngữ Anh

D01

27

19 NTH05 Ngôn ngữ Pháp

D03

24.25

điểm khu vực) 26.95. Điểm môn
Toán 9.0.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 27.65. Điểm môn
Toán 8.4.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.65. Điểm môn
Toán 8.4.
Tổng điểm thực 3
môn không làm

tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.65. Điểm môn
Toán 8.4.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.65. Điểm môn
Toán 8.8.
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.75. Điểm môn
Toán 8.8. Ngoại
ngữ nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn quy
đổi theo thang
điểm 30
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 24.5. Điểm môn
Toán 7.8. Ngoại


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

20 NTH06 Ngôn ngữ Trung

D01


26.75

21 NTH06 Ngôn ngữ Trung

D04

25.25

22 NTH07 Ngôn ngữ Nhật

D01

27

23 NTH07 Ngôn ngữ Nhật

D06

25.5

ngữ nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn quy
đổi theo thang
điểm 30
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.1. Điểm môn
Toán 8.0. Ngoại
ngữ nhân hệ số 2.

Điểm chuẩn quy
đổi theo thang
điểm 30
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.7. Điểm môn
Toán 7.4. Ngoại
ngữ nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn quy
đổi theo thang
điểm 30
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 26.05. Điểm môn
Toán 9.0. Ngoại
ngữ nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn quy
đổi theo thang
điểm 30
Tổng điểm thực 3
môn không làm
tròn 0,25 (đã cộng
điểm khu vực) 25. Điểm môn
Toán 7.0. Ngoại
ngữ nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn quy
đổi theo thang



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Nhóm ngành Kế
toán, Kinh doanh
A00; A01;
24 NTH08 quốc tế, Quản trị
D01; D07
kinh doanh (tại
Quảng Ninh)

điểm 30
18.75



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×