Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra 50 giữa kì 1 THPT chu văn an hà nội 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.73 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh: .............................
* Cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10.
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng 100g. Kéo vật theo
phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng 1 đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Tìm thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kì.
A. π/20.
B. π/10.
C. 2π/30.
D. π/30.
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là biểu thức liên hệ giữa gia tốc và li độ của một vật dao động điều hòa?
A. a = – 4x2.
B. a = – 4x.
C. a = 4x2.
D. a = 4x.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc
qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục tọa độ. Thời điểm vật có gia tốc


ω

. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật

a = ωv

(với v là vận tốc của vật) lần thứ

11
s
32

3 là t =

(tính từ lúc t = 0). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá một nửa
1
s
12

1
s
32

1
s
16

1
s
24


gia tốc cực đại là A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần

m
k



k
m

k
m



m
k

số góc là A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
2
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 (m/s ), một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 (m). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ
năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 (J).
B. 5,8.10-3 (J).
C. 4,8.10-3 (J).
D. 3,8.10-3 (J).
Câu 7: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 8: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số
dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

x 2 v2
+
=1
16 640
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng
, trong đó x(cm), v (cm/s).
Biên độ dao động của vật là x
A. 3 (cm).
B. 5 (cm).

C. 2 (cm). D. 4 (cm).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.


C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 11: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 12: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động
của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

2 3

3 2

A. 6 (cm).
B.
(cm).
C. 3 (cm).
D.
(cm).
Câu 13: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.

B. môi trường truyền sóng.
C. tần số dao động.
D. bước sóng
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20πcm/s. Chu kì
dao động của vật là A. 0,5 (s). B. 5 (s).
C. 0,1 (s).
D. 1 (s).
Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng một phần tư bước sóng dao động

π
4

π
2

A. ngược pha.
B. lệch pha .
C. lệch pha .
D. cùng pha.
Câu 16: Một người xách một xô nước bước đi đều trên đường, khi mỗi bước chân người đó đi dài 45 cm thì nước
trong xô bị sóng sánh mạng nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 (s). Tốc độ của người đó là
A. v = 4,2 (km/h).
B. v = 3,6 (m/s).
C. v = 4,8 (km/h).
D. v = 5,4 (km/h).
Câu 17: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 (s). Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 (cm) thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 (s). Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 (cm).
B. 100 (cm).

C. 98 (cm).
D. 99 (cm).
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có biên độ 20 cm, tần số 20 (Hz). Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 10

3
cm và đang chuyển động theo chiều âm. Vật có phương trình dao động là:

A. x = 20cos(40

C. x = 20cos(40

π
π

π
3
t+

) (cm).

B. x = 20cos(40

π
6
t+

) (cm).

D. x = 20cos(40


π
π

π
3
t-

) (cm).

π
6
t-

) (cm).

π
3
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu làn lượt là




π
6
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

π
4

π

6



π
2

π
12

A. .
B. .
C.
D.
.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà, khi móc thêm vào vật
m một vật nặng 3m thì chu kì dao động của con lắc
A. tăng 3 lần
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 3 lần.
Câu 21: Một lò xo lí tưởng treo thẳng đứng. Khi treo một vật năng có khối lượng m vào lò xo thì lò xo dãn 4 cm.
Chu kì dao động của hệ là A. 0,4 (s). B. 0,02 (s).
C. 0,2 (s).
D. 0,04 (s).


Câu 22: Trong các phương trình chuyển động sau đây, phương trình nào không phải là phương trình chuyển động
của một chất điểm dao động điều hoà?
A. y=5cos2(2πt – π/3).

B. y=5sin(2πt – π/2).
C. y=3tsin(100πt – π/6).
D. y=4sin(10πt ) + 3sin(10πt + π/6).
Câu 23: Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 (N/m) và vật nhỏ khối lượng 250 (g).
Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 (m/s 2), điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 (cm). Kéo
vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 (cm), con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí
cân bằng của nó 5 (cm). Khi thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = 1/6 (s) thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π2≈ 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 8,6 (cm).
B. 8,0 (cm).
C. 6,0 (cm).
D. 7,8 (cm).
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 15 (cm).
B. A = – 15 (cm).
C. A = 30 (cm).
D. A = 7,5 (cm).
Câu 25: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với tốc độ truyền sóng 0,9 (m/s), khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
là 2 (cm). Tần số của sóng là A. 25 (Hz).
B. 45 (Hz).
C. 35 (Hz).
D. 55 (Hz).
Câu 26: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thếTrang
năng tại
trí cân
bằng.
2/3vị- Mã
đề thi
357Khi
gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là


1
3

1
2

A. 2.
B. 3.
C. .
D. .
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu
to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2.
B. 2A.
C. A/4.
D. A.
Câu 28: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng
giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 (s).
B. 0,50 (s).
C. 0,25 (s).
D. 1,50 (s).
Câu 29: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + ) cm thì gốc thời gian được chọn là lúc
A. vật có li độ x = 5 (cm) và chuyển động theo chiều âm.
B. vật có li độ x = 5 (cm) và chuyển động theo chiều âm.
C. vật có li độ x = – 5 (cm) và chuyển động theo chiều dương.
D. vật có li độ x = 5 (cm) và chuyển động theo chiều dương.
Câu 30: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi
trong một dao động toàn phần là

A. 6%.
B. 9%
C. 4,5%.
D. 3%
Câu 31: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi v max và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của
vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là

v max
2πT

2πv max
T

v max
T



2πv max
T

A. amax =
.
B. amax =
.
C. amax =
.
D. amax =
.
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = - 4

(cm) ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 7/30 (s).
B. 4/10 (s).
C. 1/10 (s).
D. 4/15 (s).
Câu 33: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng
thời gian 2 (s), sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20.
B. 10.
C. 30.
D. 40.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
A. 0,5 (Hz).
B. 72 (Hz).
C. 2 (Hz).
D. 6 (Hz).
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ dài tự nhiên 35(cm). Trong quá trình dao động độ dài cực
đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 44 (cm) và 34 (cm). Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 (s).
B. 0,6 (s).
C. 0,4 (s).
D. 0,1 (s).
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 100g, k = 40N/m. Tại thời điểm ban đầu kéo vật dọc trục lò xo
xuống dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo dãn 1 đoạn 5 (cm) rồi thả nhẹ. Biên độ dao động của m là
A. 2,5 (cm).
B. 7 (cm).
C. 5 (cm).
D. 7,5 (cm).
Câu 37: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, tại vị trí vật có li độ góc α, lực phục hồi là



A. thành phần Psinα của trọng lực P.
B. lực căng dây T
C. trọng lực P
D. hợp lực tác dụng lên vật nặng.
Câu 38: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực
căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 6,60.
B. 3,30.
C. 5,60.
D. 9,60.
Câu 39: Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số của vận tốc là
A. thế năng.
B. động năng.
C. cơ năng.
D. lực phục hồi.

u = cos(20t − 4x)
Câu 40: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng
A. 4 (m/s).
B. 50 (cm/s).
C. 40 (cm/s).

(cm) (x tính
D. 5 (m/s).

----------- HẾT ---------Trang 4/3 - Mã đề thi 357




×