Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 9 DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.43 KB, 4 trang )

Ngày soạn : Ngày dạy:
Tiết 9: §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI.
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu
căn.
-Kó năng: Hs nắm các kó năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
-Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-Thầy: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát, bảng căn bậc hai.
-Trò : Bảng phụ nhóm, phấn, bảng căn bậc hai.
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
HS1: Chữa bài tập: Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
a) x
2
= 15 ; b) x
2
= 22,8 (câu
1 2
1 2
) 3,8730; 3,8730
) 4,7749; 4,7749)
a x x
b x x
≈ ≈ −
≈ ≈ −

HS2: Nêu qui tắc khai phương môt tích, qui tắc nhân các căn thức bậc hai? Điền vào bảng công
thức sau:


. .....A B = ( với
0, 0)A B≥ ≥

2
.....( )A A=
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1ph)
Vận dung hai qui tắc kiểm tra trên và hằng đẳng thức
2
a a=
ta có thể đưa thừa số ra ngoài dấu
căn vào trong dấu căn, được tìm hiểu trong tiết học hôm nay.
Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC
15’
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.
GV cho HS làm ?1 trang 2 SGK
với
a 0; b 0≥ ≥
hãy chứng tỏ
2
a b a b=
GV: Đẳng thức trên được chứng
minh dựa trên cơ sở nào?
GV: Đẳng thức
2
a b a b=
trong ?1 cho ta thực hiện phép
biến đổi

2
a b a b=
. Phép biến
đổi này được gọi là phép đưa thừa
số ra ngoài dấu căn.
H: hãy cho biết thừa số nào đã
được đưa ra ngoài dấu căn?
GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu
HS làm ?1
2 2
. .a b a b a b a b= = =
(vì
0; 0)a b≥ ≥
HS: dựa trên đònh lí khai phương một
tích và đònh lí
2
.a a=
Đ: Thừa số a.
HS: Ghi và theo dõi GV minh hoạ ví
1.Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn.
VD1: Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.
a)
.2
2
3
b) 20
căn. Ví dụ 1.a)
.2

2
3
GV: Đôi khi ta phải biến đổi biểu
thức dưới dấu căn về dạng thích
hợp rồi mới thực hiện được đưa ra
ngoài dấu căn. Nêu ví dụ 1b)
GV: Một trong những ứng dụng
của phép đưa ra ngoài dấu căn là
rút gọn biểu thức(hay còn gọi là
cộng trừ căn thức đồng dạng).
Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK.
Minh hoạ lời giải trên bảng.
2
3 5 20 5 3 5 2 .5 5+ + = + +
3 5 2 5 5
(3 2 1) 5
6 5
= + +
= + +
=
GV: chỉ rõ
3 5; 2 5
và 5 được
gọi là đồng dạng với nhau.
Yêu cầu HS làm ?2. Tổ chức hoạt
động nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
GV: Treo bảng phụ Nêu tổng quát
như SGK

GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3a)
2
4x y với
0; 0x y≥ ≥
2
(2 ) 2 2x y x y x y= = =
Yêu cầu HS làm ví dụ 3b)
2
18xy với
0; 0x y≥ <
GV cho HS làm ?3 tr 25 SGK
Gọi 2HS lên bảng làm bài
dụ 1a)
.2 3 2
2
3 =
1b)
2
20 4.5 2 .5 2 5= = =
HS đọc ví dụ 2 SGK.
Rút gọn biểu thức
3 5 20 5.+ +
HS: Hoạt động nhóm, làm bài trên
bảng nhóm.
) 2 8 20
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2
a + +
= + +

= + +
= + + =
)4 3 27 45 5
4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5
b + − +
= + − +
= + − +
= + + −
= −
HS:
2
18xy với
0; 0x y≥ <
=
2
(3 ) 2 3 2 3 2y x y x y x= = −
HS: làm ?3 vào vở.
2HS lên bảng trình bày
HS1:
4 2
28a b
với b
0

4 2 2 2
2 2
7.4 7(2 )

2 7 2 7
a b a b
a b a b
= =
= =
VD2: Rút gọn biểu thức
3 5 20 5.+ +
Một cách tổng quát:
Với hai biểu thức A, B,
ta có
2
A B A B=
tức

Nếu A
0


0B

thì
2
A B A B=
Nếu A< 0 và
0B

thì
2
A B A B= −
VD3:(SGK)

15’
5’
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào
trong dấu căn.
GV: treo bảng phụ nêu tổng quát.
Với
0A ≥

0B ≥
ta có
2
A B A B=
Với
0A <

0B ≥
ta có
2
A B A B= −
GV: Trình bày ví dụ 4 (SGK) trên
bảng phụ đã viết sẵn. Chỉ rõ ở
trường hợp b) và d) khi đưa thừa
số vào trong dấu căn chỉ đưa các
thừa số dương vào trong dấu căn
sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc
hai
GV: Cho HS làm ?4 trên phiếu
nhóm.
Nửa lớp làm câu a, c.
Nửa nhóm làm câu b, d.

GV: Thu một số phiếu học tập
chấm chữa và nhận xét.
GV: Ta có thể vận dụng qui tắc
này trong việc so sánh số. Nêu ví
dụ 5: So sánh 3 7 và
28
H: Để so sánh hai số trên em làm
thế nào?
H: Có thể làm cách nào khác?

GV gọi 2HS trình bày miệng theo
2 cách, GV ghi lại.
Hoạt động 3: (củng cố - luyện
tập)
GV: Nêu yêu cầu bài tập 43(d, e)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
HS2:
2 4
72a b
với a < 0
2 4 2 2
2 2
2.36 . 2.(6 )
6 2 6 2
a b ab
ab ab
= =
= = −
HS: Nghe GV trình bày và ghi bài
HS: Tự nghiên cứu ví dụ 4 trong

SGK.
HS: làm bài trên phiếu nhóm
Kết quả:
a)
2
3 5 3 .5 9.5 45= = =
c)
4
ab a với
0a

4 2 2 8 3 8
( ) .ab a a b a a b= = =
2
)1, 2 5 (1, 2) .5 1, 44.5 7, 2b = = =
d)
2
2 5ab a− với a
0

2
2 2 4
3 4
(2 ) .5 4 .5
20
ab a a b a
a b
= − = −
= −
Đại diện 2HS đọc kết quả làm bài

Đ: Từ 3 7 ta đưa 3 vào trong dấu
căn rồi so sánh.
Đ: Từ 28 , ta có thể đưa thừa số ra
ngoài dấu căn rồi so sánh.
HS1:
2
3 7 3 .7 63= =
Vì 63 28 3 7 28> ⇒ >
HS2: 28 4.7 2 7= =
Vì 3 7 2 7 3 7 28> ⇒ >
HS:Trình bày làm bài trên bảng:
2 Đưa thừa số vào
trong dấu căn
Với
0A


0B

ta

2
A B A B=
Với
0A
<

0B

ta


2
A B A B= −
VD4(SGK)
VD5(SGK)
Bài44. Đưa thừa số vào trong dấu
căn:
2 2
5 2; ;
3
xy x
x
− −
Với
0; 0x y> ≥
GV: gọi đồng thời 3HS cùng lên
bảng làm bài.
2
) 0, 05 28800 0,05 288.100
0,05.10 144.2 0,5 12 .2
0,5.12. 2 6 2
d − = −
= − = −
= − = −
2 2
2 2 2
) 7.63. 7.9.7
7 .3 . 21
e a a
a a

=
= =
HS1:
2
5 2 5 .2 25.2 50− = − = − = −
HS2:
2
2 2 4
3 3 9
xy xy xy
 
− = − = −
 ÷
 
Với
0; 0x y> ≥
thì
xy
có nghóa
HS3:
2
2 2
. 2x x x
x x
= =
Với
0x >
thì
2
x

có nghóa.
4.Hướng dẫn về nhà: (3’)
-Học bài thuộc các công thức theo hai qui tắc đã học.
-Vận dụng làm các bài tập: 45; 46; 47 tr 27 SGK
-HD: 46b) Biến đổi biểu thức về dạng tổng các căn thức đồng dạng có chứa 2x sử dụng qui tắc
đưa ra ngoài dấu căn.
47b) biến đổi biểu thức trong căn dưới dạng bình phương rồi đưa ra ngoài dấu căn rồi rút
gọn.
-Đọc trước §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai(tiếp theo).
IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×