Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon giao duc cong dan truong thpt thuc hanh cao nguyen dak lak lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.28 KB, 7 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 3)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN

TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang-40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132

Câu 81: giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở đặc trưng nào
dưới đây?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
C. Tính quyền lực bắt buộc chung
D. Tính quy phạm phổ biến
Câu 82. Trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố gắng đưa những nội dung
nào dưới đây vào trong các quy phạm pháp luật?
A. Chuẩn mực xã hội

B. Quy phạm đạo đức phổ biến

C. Phong tục, tập quán



D. Thói quen của con người

Câu 83. Mục đích của việc ban hành pháp luật là điều chỉnh cách xử sự của công dân theo
các quy tắc, cách thức phù hợp với yêu cầu của chủ thể nào dưới đây?
A. Tổ chức

B. Cộng đồng

C. Nhà nước

D. Xã hội

Câu 84. Cơ quan nào dưới đây có trách nhiệm bảo vệ công lí và quyền con người?
A. Quốc hội

B. Tòa án

C. Chính phủ

D. Ủy ban nhân dân

Câu 85. Nội dung nào dưới đây thể hiện nguyên tắc bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và
gia đình?
A. Dân chủ, công khai, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử
B. Dân chủ, tự do,quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử
C. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử
D. Dân chủ, bình đẳng, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử
Câu 86. Tiếp cận từ quyền bình đẳng thì dân tộc được hiểu là một
A. Tập hợp người trên lãnh thổ

C. Cộng đồng người ổn định

B. Bộ phận dân cư của một quốc gia
D. Tập thể người gắn bó với nhau


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 87. Quyền tự do cơ bản của công dân quy định mối quan hệ giữa
A. Công dân với pháp luật

B. Công dân với nhà nước

C. Công dân với tổ chức

D. Công dân với công dân

Câu 88. Pháp luật quy định những cơ quan nào có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm
giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho việc điều tra?
A. Ủy ban nhân dân, tòa án
B. Viện kiểm sát, tòa án trong phạm vi thẩm quyền
C. Cảnh sát điều tra, viện kiểm sát
D. Cảnh sát điều tra, ủy ban nhân dân
Câu 89. Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo

C. Quyền khiếu nại, tố cáo


D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu 90. Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng
A. Một con đường duy nhất

B. Hai con đường

C. Ba con đường

D. Bốn con đường

Câu 91. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học tập của công dân?
A. Công dân có quyền học không hạn chế
B. Công dân có quyền tự do sáng tạo
C. Công dân có quyền được bồi dưỡng để phát triển tài năng
D. Công dân có quyền tự do nghiên cứu khoa học
Câu 92. Trường hợp nào dưới đây không được đăng kí kinh doanh?
A. Người chưa thành niên
B. Người thành niên
C. Người có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật
D. Cán bộ công chức về hưu
Câu 93. Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về quan hệ giữa pháp luật với đạo đức?
A. Quy phạm pháp luật chủ yếu thể hiện quan niệm về đạo đức
B. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện các giá trị đạo đức
C. Pháp luật là phương tiện đặc thù để bảo vệ các giá trị đạo đức
D. Pháp luật và đạo đức được thực hiện bằng quyền lực nhà nước


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 94. Dấu hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác định hành vi trái pháp luật?
A. Hành vi xâm phạm tới các chuẩn mực xã hội
B. Hành vi xâm phạm tới các phong tục tập quán
C. Hành vi xâm phạm tới các quy định xã hội
D. Hành vi xâm phạm tới quan hệ xã hội pháp luật bảo vệ
Câu 95. Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm tạo ra các điều kiện vật chất, tinh thần để đảm
bảo cho công dân có khả năng thực hiện được quyền và nghĩa vụ?
A. Mọi công dân và các tổ chức
B. Các cơ quan và tổ chức đoàn thể
C. Nhà nước và toàn bộ xã hội
D. Các công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ
Câu 96. Quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản chung phải do
A. Vợ chồng cùng nhau thỏa thuận
B. Vợ chồng nhờ cha mẹ hai bên quyết định hộ
C. Chồng là người làm ra tiền nên quyết định
D. Vợ là người nắm giữ kinh tế nên quyết định
Câu 97. Tài sản nào dưới đây phải đăng kí quyền sở hữu của cả vợ và chồng?
A. Tất cả tài sản trong gia đình
B. Tất cả tài sản chung mà pháp luật quy định
C. Tất cả tài sản được thừa kế riêng và chung
D. Tất cả tài sản do vợ hoặc chồng làm ra
Câu 98. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được xây dựng dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Quyền cơ bản của con người và quyền công dân
B. Quyền cơ bản của con người và quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
C. Quyền cơ bản của con người và quyền dân chủ của công dân
D. Quyền cơ bản của con người và quyền tự do, dân chủ của công dân
Câu 99. Việc làm nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Tự tiện bắt và giam, giữ người trái pháp luật
B. Bắt và giam, giữ người khi có quyết định của viện kiểm sát



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Bắt và giam, giữ người khi có quyết định của tòa án
D. Bắt và giam, giữ người phạm tội quả tang

Câu 100. Pháp luật quy định quyền ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp như
thế nào?
A. Mọi công dân đủ 18 tuổi không vi phạm pháp luật
B. Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với củ tri
C. Mọi công dân đủ 21 tuổi không vi phạm pháp luật
D. Mọi công dân đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với củ tri
Câu 101. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền học không hạn chế của công dân?
A. Công dân có quyền học từ tiểu học đến trung học, đại học và sau đại học
B. Công dân có quyền học bằng nhiều hình thức khác nhau
C. Công dân có quyền thi tuyển, xét tuyển vào đại học
D. Công dân có quyền học ở các cấp học khác nhau
Câu 102. Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập có nghĩa là
A. chỉ những người có tiền mới được học
B. Chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học
C. Không phân biệt đối xử về cơ hội học tập giữa các công dân
D. Chỉ nam giới mới được đi học
Câu 103. Để bảo vệ môi trường công dân có trách nhiệm
A. Cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về môi trường
B. Định kì đánh giá hiện trạng môi trường
C. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Câu 104. Theo luật phòng chống ma túy năm 2000, hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Sử dụng, tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy
B. Giúp đỡ người đã cai nghiện ma túy hòa nhập cộng đồng

C. Đấu tranh với các hành vi trái phép về ma túy của thân nhân và của người khác
D. Giáo dục thành viên trong gia đình, thân nhân về tác hại của ma túy
Câu 105. Việc làm nào dưới đây là biểu hiện cho việc nhà nước sử dụng pháp luật làm
phương tiện quản lí xã hội?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông
B. Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật
C. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thông tin pháp luật
D. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của cá nhân

Câu 106. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình
thức còn lại?
A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 107. Dấu hiệu nào không phải là biểu hiện hành vi trái pháp luật?
A. Công dân làm những việc không được làm theo quy định pháp luật
B. Công dân không làm những việc phải làm theo quy định pháp luật
C. Công dân làm những việc xâm phạm đến các quan hệ xã hội
D. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm
Câu 108. Hành vi nào dưới đây không thể hiện quan hệ bình đẳng giữa vợ và chồng theo
quy định của pháp luật?

A. Mỗi lần uống rượu say, anh Nam thường đánh đập vợ con
B. Anh Bảo luôn tạo điều kiện cho vợ đi học để nâng cao trình độ
C. Khi con ốm, vợ chồng anh Hoàng thay nhau nghỉ làm để chăm sóc con
D. Vợ chồng anh Dũng bàn bạc, thống nhất về thời gian sinh con thứ hai
Câu 109. Con có quyền tự quản lí tài sản riêng của mình ở độ tuổi nào dưới đây?
A. Từ đủ 13 tuổi

B. Từ đủ 15 tuổi

C. Từ đủ 18 tuổi

D. Từ đủ 20 tuổi

Câu 110. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật
C. Mọi cơ sở tôn giáo hợp pháp được nhà nước bảo hộ
D. Công dân theo tôn giáo khác nhau không được kết hôn với nhau
Câu 111. Cơ quan nào dưới đây không có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam?
A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp
C. Ủy ban nhân dân

B. Tòa án nhân dân các cấp
D. Cơ quan điều tra các cấp


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 112. Quyền tự do ngôn luận của công dân được quy định tại điều nào trong Hiến pháp
năm 2013?

A. Điều 23

B. Điều 24

C. Điều 25

D. Điều 26

Câu 113. Gia đình ông An nhận được quyết định của xã về việc thu hồi một phần đất ở của
gia đình để làm đường giao thông. Gia đình ông An không đồng ý và không biết phải làm gì.
Em sẽ lựa chọn cách làm phù hợp với pháp luật nào dưới đây để giúp gia đình ông An
A. Thuê luật sư để giải quyết
B. Phải chấp nhận vì đó là quyết định của xã không thể thay đổi
C. Viết đơn khiếu nại gửi tới Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
D. Viết đơn khiếu nại gửi tới Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Câu 114. Chị Mai là kế toán của xã. Do mâu thuẫn cá nhân với chủ tịch xã nên chị Mai đã cố
ý tạo chứng cứ giả để tố cáo ông chủ tịch về tội lạm dụng công quỹ. Nhận định nào dưới đây
là đúng về hành vi của chị Mai?
A. Chị Mai thực hiện quyền tố cáo của công dân
B. Chị Mai lợi dụng quyền tố cáo của công dân
C. Chị Mai đã vi phạm quyền khiếu nại của công dân
D. Chị Mai đã thực hiện quyền khiếu nại của công dân
Câu 115. Công dân được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và
phát triển về thể chất, tinh thần, trí tuệ, đạo đức, có mức sống đầy đủ về vật chất, được học tập,
nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí, tham gia các hoạt động văn hóa, được cung cấp thông tin và chăm
sóc sức khỏe, được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng là thể hiện
A. Quyền học tập của công dân
C. Quyền được phát triển của công dân

B. Quyền sáng tạo của công dân

D. Quyền tự do của công dân

Câu 116. Nhà nước ban hành chính sách giúp đỡ học sinh nghèo, học sinh là con em liệt
sĩ, thương binh trẻ em tàn tật, mồ côi, không nơi nương tựa, học sinh dân tộc thiểu số, học sinh
vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn nhằm
A. Khuyến khích, phát huy sự sáng tạo của công dân
B. Đảm bảo công bằng trong giáo dục
C. Bảo đảm quyền học tập của công dân
D. Phát triển đất nước


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 117. Bạn Minh thắc mắc, tại sao cả Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định công dân
có quyền và nghĩa vụ học tập? Em sẽ sử dụng đặc trưng nào dưới đây của pháp luật để giải
thích cho bạn Minh?
A. Tính quyền lực

B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức

C. Tính quy phạm phổ biến

D. Tính bắt buộc chung

Câu 118. Hành vi nào dưới đây không biểu hiện cho việc người vi phạm pháp luật có lỗi?
A. Cháu Hoa bị anh Hải trói tay, đổ ma túy đá vào miệng
B. Anh Cường phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai
C. Chị Lan che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà
D. Cảnh sát giao thông không phạt hành vi vi phạm của anh Vũ vì quen biết
Câu 119. Công ty Phát Đạt kinh doanh thêm cả quần áo trẻ em trong khi giấy phép kinh doanh

là sữa trẻ em. Công ty Phát Đạt đã vi phạm nội dung nào dưới đây?
A. Nghĩa vụ kinh doanh đúng nghành, nghề đăng kí
B. Tự chủ kinh doanh theo quy định của pháp luật
C. Chủ động lựa chọn nghành, nghề kinh doanh
D. Xác định được hình thức đầu tư
Câu 120. Bạn Vũ đang học lớp 10. Do có thành tích học tập và rèn luyện tốt nên bạn đã viết
đơn xin gia nhập vào Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh và được chấp nhận. Điều này thể
hiện
A. Quyền sáng tạo của công dân
C. Quyền tự do của công dân

B. Quyền phát triển của công dân
D. Quyền học tập của công dân

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Giáo dục công dân
81, D

85, C

89, C

93, D

97, B

101, B

105, A

109, B


113, C

117, B

82, B

86, B

90, B

94, D

98, B

102, C

106, D

110, D

114, B

118, A

83, C

87, B

91, A


95, C

99, A

103, D

107, D

111. C

115, C

119, A

84, B

88, B

92, A

96, A

100, D

104, A

108, A

112. C


116, C

120, B



×