Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

giao an toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.26 KB, 74 trang )

Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC KÌ II
TUẦN 20
Ngày kí duyệt:
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 59. § 9 . QUI TẮC CHUYỂN VẾ – LUYỆN TẬP.
I.- Mục tiêu :
* Về kiến thức:
- Hiểu và vận dụng đúng các tính chất :
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại: nếu a = b thì b = a
- Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế .
- Nắm vững qui tắc chuyển vế cũng như qui tắc bỏ dấu ngoặc .
* Về kó năng:
- Giải thành thạo các bài tính dạng thực hiện phép tính .
- Tìm x nhanh chóng nhờ qui tắc chuyển vế
* Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh chóng , chính xác
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Cân bàn và các quả cân , vật liệu để cân
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên
- p dụng : Tính 15 – 5 ; 5 – (-5) ; (-5) - 5 ; (-15) – (-5)
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:
* GV nêu yêu cầu kiểm tra:


- Phát biểu qui tắc trừ hai số
nguyên
- p dụng : Tính 15 – 5; 5 – (-
5) (-5) - 5; (-15) – (-5)
* GV đánh giá, cho điểm.
1 HS lên bảng trình
bày.
HĐ 1 .Tính chất của đẳng thức
- Yc HS làm ?1, gợi ý:
+ Quan sát cân trong trường
hợp thứ nhất và nêu nhận xét?
+ Trường hợp thứ 2 khác trường
hợp 1 ở điểm nào? Nhận xét về
2 đóa cân trong TH2?
- HS quan sát và trả
lời.
1. Tính chất của đẳng thức:
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
1
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Ở TH1 nếu gọi khối lượng 2
đóa cân là a và b thì a và b quan
hệ với nhau như thế nào?
- Vậy nếu a = b thì a + c và
b + c có quan hệ như thế nào?
- Như vậy ta có tính chất gì ?
- Lấy hai vật vừa bỏ vào ra

khỏi đóa cân
ta có tính chất gì?
- Đổi chỗ hai đóa cân cho nhau
⇒ tính chất ?
-HS: quan sát, trả lời
- HS tìm được tính
chất
- Lấy hai vật vừa bỏ
vào ra khỏi đóa cân
⇒ Nếu a + c = b + c
thì a = b
- Nếu a = b thì
b = a
HĐ 2: Ví dụ:
- Yêu cầu HS làm ví dụ: tìm số
nguyên x biết: x – 2 = -3
- Làm thế nào để vế trái chỉ
còn x?
- Thu gọn các vế?
- Y/c HS làm ?2
HĐ 3: Quy tắc chuyển vế:
? Em có nhận xét gì khi
chuyển một số hạng tử từ vế
này sang vế kia của một đẳng
thức?
- Học sinh phát biểu qui tắc
- Cho HS làm ví dụ SGK: Tìm x
biết:
a) x – 2 = -6
b) x – (-4) = 1

- HS làm ví dụ:
- Thêm 2 vào 2 vế
x – 2 + 2 = -3 + 2
x + 0 = -3 + 2
x = -1
- Học sinh làm ?
x + 4 = -2
x + 4 – 4 = -2 – 4
x = (-2) + (-4)
x = -6
-HS: ta phải đổi dấu
số hạg đó.
- Học sinh nhắc lại
qui tắc chuyển vế
- Học sinh thực hiện
ví dụ
a) x – 2 = -6
x = -6 + 2
x = -4
b) x – (-4) = 1
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
2
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Y/c HS làm ?3: Tìm x biết
x + 8 = (-5) + 4
* Nhận xét:
- GV: ta hãy xét xem phép cộng

và phép trừ các số nguyên có
quan hệ với nhau như thế nào?
Gọi x là hiệu của a và b
Ta có x = a – b
p dụng qui tắc chuyển vế x +
b = a
Ngược lại nếu có x + b = a theo
quy tắc chuyển vế thì x = a – b
Vậy hiệu a – b là một số x mà
khi lấy x cộng b ta sẽ được a
hay phép trừ là phép toán
ngược của phép cộng.
HĐ 4: Luyện tập củng cố:
+ Bài tập 66 / 87 :
Tìm số nguyên x , biết :
4 – (27 – 3) = x – (13– 4)
+ Bài tập 67 / 87 :
a) (-37) + (-112)
b) (-42) + 52
c) 13 – 31
d) 14 – 24 – 12
e) (-25) + 30 – 15
+ Bài tập 68 / 87 :
- Ghi bàn : + Thủng lưới :
-
+ Bài tập 70 / 87 :
x + 4 = 1
x = 1 – 4
x = -3
- Học sinh làm ?3

x + 8 = (-5) + 4
x = -8 – 5 + 4
x = -13 + 4
x = -9
- HS ghi nhận xét
- Học sinh tổ 5 thực
hiện
- Học sinh tổ 4 thực
hiện
+ Bài tập 66 / 87 :
4 – (27 – 3) = x –
(13– 4)
4 – 24 = x – 9
-20 = x – 9
x = 9 – 20
x = - 11
+ Bài tập 67 / 87 :
a) = - 37 – 112 = -
149
b) = - 42 + 52 = 10
c) = - 18
d) = 14 – 36 =
- 22
e) = 30 – 40 = -
10
+ Bài tập 68 / 87 :
Hiệu số bàn thắng –
thua năm ngoái : 27 –
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học

6
3
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12
– 13 – 14
c)
+ Bài tập 71 / 87 :
a)- 2001 + (1999+ 2001)
b) (43 – 863) – (137 – 57)
48 = -21
Hiệu số bàn thắng –
thua năm nay : 29 –
34 = 15
+ Bài tập 70 / 87 :
a)=(23 –15)+ (3784 –
3785)=8 + (-1)= 7
b)
=(21 – 11) + (22 –
12) + (23 – 13)
+ (24 – 14)= 10 +
10 + 10 + 10 = 40
+ Bài tập 71 / 87 :
a) = - 2001 + 2001 +
1999 = 1999
b) = 43 – 863 – 137
+ 57
= (43 + 57) – (863 +
137)

= 100 – 1000 = -
900

HĐ 5/ Dặn dò :
Về nhà học bài và làm các bài tập 63 , 64 , 65 SGK trang 87
IV. Rút kinh nghiệm:

-------------------------------------------------
Ngày soạn: 12/1/2008 Ngày dạy: 17/1/2008
Tiết 60. § 10 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I.- Mục tiêu :
- HS Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp
.
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
4
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo viên Học sinh
HĐ1: Kiểm tra:
- GV nêu câu hỏi kiểm tra:
* HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế
+ Chữa bài 96/ 65 SBT:
Tìm số nguyên x biết

a) 2 – x = 17 – (-5)
b) B) x – 12 = (-9) - 15
- GV đánh giá, cho điểm
HĐ 2: Nhận xét mở đầu:
- Tính tổng (-3)+(-3)+ (-3) + (-3)+ (-3)
Như vậy ta cũng có
(-5) . 3 = - 15
2 . (-6) = -12
- GV : Trong tập hợp các số tự nhiên ta đã
biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau
chính là nhân số hạng đó cho số lần của số
hạng . Tính chất đó áp dụng cho số nguyên
như thế nào ?
HĐ 3: II.- Qui tắc nhân hai số nguyên
khác dấu :
- Học sinh nhận xét và đọc qui tắc ở SGK
- Tích của một số nguyên với số 0 bằng ?
- 1 HS lên bảng
- HS theo dõi, nhận xét.
Học sinh :
(-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= -3 –3 –3 –3 –3 = - 15
- Học sinh làm ?1
(-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
- Học sinh làm ?2
(-5) . 3 = - 15
2 . (-6) = -12

Nhận xét : Tích của hai số nguyên khác
dấu là tích hai giá trò tuyệt đối của chúng và

ghi dấu “-“ đằng trước .
- Học sinh làm ?3
Nhận xét vế giá trò tuyệt đối và về dấu của
tích vừa tìm được
Vài học sinh đọc lại qui tắc
Học sinh làm các ví dụ
15 . (-20) = - 300 (- 25) . 4 = - 100
0 . (-27) = 0 15 . 0 = 0
- Học sinh làm ?4
a) 5 . (-14) = 70
b) (-25) . 12 = - 300
Chú ý : Tích của một số nguyên a với 0
bằng 0
HĐ 4./ Củng cố :
- Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương hay số nguyên âm ?
- Nhấn mạnh và khắc sâu : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
- Bài tập 73 SGK
a) (-5) . 6 = -30 b) 9 . (-3) = -27
c) (-10) . 11 = -110 d) 150 . (-4) = - 600
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
5
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Bài tập 74 SGK
a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = -500 c) 4 . (-125) = -500
- Bài tập 76 SGK
x 5 -18 18 -25
y -7 10 -10 40

x . y -35 -180 -180 -1000
HĐ 5./ Dặn dò :
- Bài tập về nhà 75 ; 77 SGK trang 89
- Xem trước bài Nhân hai số nguyên cùng dấu
IV. Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------
Ngày soạn: 12/1/2008 Ngày dạy: 18/1/2008
Tiết 61. § 11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I.- Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên .
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
Giáo viên Học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
-HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu.
Chữa bài 77/ 89 SGK
- HS2: Chữa bài 115/ 68 SBT.
m 4 -13 -5
n -6 20 -20
m.n -260 -100
? Nếu tích hai số nguyên là số âm thì hai
thừa số đó có dấu như thế nào?
-GV đánh giá, cho điểm.
HĐ 2: I .- Nhân hai số nguyên dương :
- GV : Nhân hai số nguyên dương chính là
nhân hai số tự nhiên khác 0

*HS1: Phát biểu quy tắc
Chữa bài 77
Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là:
a) 250 . 3 = 750 (m)
b) 250 . (-2) = -500 (dm) nghóa là giảm
500dm
*HS2: chữa bài
- Nếu tích hai số nguyên là số âm thì hai
thừa số đó có dấu khác dấu.
- HS nhận xét.
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
6
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- GV cho HS làm ?1
? Khi nhân hai số nguyên dương, tích là
một số như thế nào?
- Y/c HS tự cho ví dụ về nhân hai số
nguyên dương và thực hiện phép tính.
HĐ 3: II.- Nhân hai số nguyên âm
-GV cho HS làm ?2
Hãy quan sát kết quả 4 tích đầu rút ra nhận
xét, dự đoán kết quả 2 tích cuối.
- GV viết lên bảng:
3. (-4) = 1 . (-4) = (-1) . (-4) =
2. (-4) = 0 . (-4) = (-2) . (-4) =
- Trong 4 tích đầu, ta giữ nguyên thừa số (-
4) còn thừa số thứ nhất giảm dần 1 đơn vò,

em thất tích như thế nào?
-Theo quy luật đó, em hãy dự đoán kết quả
hai tích cuối?
- GV chốt lại kết quả
? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế
nào?
- Ví dụ: (-4). (-25) = 4. 25 = 100
(-12). (-10) = 12 . 10 = 120
? Tích của hai số nguyên âm là một số như
thế nào?
? Muón nhân hai số nguyên dương ta làm
thế nào?
? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế
nào?
- Như vậy muốn nhân hai số nguyên cùng
dấu ta chỉ việc nhân hai giá trò tuyệt đối
với nhau.
HĐ 4: Kết luận:
- Y/c HS làm bài 7/ 91 SGK
Thêm câu f) (-45) . 0
- Hãy rút ra quy tắc: Nhân 1 số nguyên với
- Học sinh làm ?1
a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 120 = 600
- HS: tích là một số nguyên dương.
- HS tự lấy ví dụ
- Học sinh làm ?
HS điền kết quả 4 dòng đầu
- tích nhận được lần lượt tăng 4 đơn vò .
-HS: (-1) . (- 4) = 4

và (-2) . (- 4) = 8
-HS: nhân hai giá trò tuyệt đối của chúng
- HS thực hiện
- HS: là một số nguyên dương.
- HS trả lời
- HS làm bài 7
a) (+3). (+9) = 27
b) (-3) . 7 = -21
c) 13 . (_5) = -65
d) (-150) . (-4) = 600
e) (+7) . (-5) = -35
f) (-45) . 0 = 0
- HS trả lời
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
7
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
số 0, nhân hai số nguyên cùng dấu, khác
dấu?
- Kết luận: a . 0 = 0 . a = 0
Nếu a, b cùng dấu thì a . b =
a . b
Nếu a, b khác dấu thì a . b = -
a . b
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 79/
91 SGK, từ đó rút ra nhận xét:
+ Quy tắc dấu của tích
+ Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích

như thế nào? Khi đổi dấu 2 thừa số của tích
thì tích như thế nào?
- GV yêu cầu HS đọc chú ý trên bảng phụ.
- Y/c HS làm ?4 (bảng phụ)
HĐ 5: Củng cố:
- Nêu qui tắc nhân hai số nguyên cùng
dấu , hai số nguyên khác dấu
So sánh quy tắc dấu của phép nhân và
phép cộng
- GV treo bảng phụ: Cách nhận biết dấu
của tích
( + ) . ( + ) → ( + )
( - ) . ( - ) → ( + )
( + ) . ( - ) → ( - )
( - ) . ( + ) → ( - )
- BT: Tìm x biết (x –1) . (x + 2) = 0
HĐ 6: Hướng dẫn về nhà:
- Thuộc quy tắc nhân hai số nguyên
BT: 82, 83, 84/ 92 SGK; 120 đến
125/ 69, 70 SBT.
- HS ghi vở
- HS hoạt động nhóm
27. (-5) = -135
⇒ (+27). (+5) = +135
(-27). (+5) = -135
(-27). (-5) = +135
(+5). (-27) = -135
Rút ra nhận xét như chú ý SGK
- HS làm ?4
a) b là số nguyên dương

b) b à số nguyên dương.
- HS: (x –1) . (x + 2) = 0
thì hoặc x – 1 = 0
x = 0 + 1 = 0
hoặc x + 2 = 0
x = 0 – 2 = -2
Vậy x = 1 hay x = -2
IV. Rút kinh nghiệm
----------------------------
TUẦN 20
Ngày kí duyệt: 21/1/2008
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
8
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 19/1/2008
Ngày dạy: 22/1/2008
Tiết 62. LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
- Nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên .
- Rèn kỷ năng giải bài tập một cách nhanh chóng , chính xác .
- Rèn tính cẩn thận , chính xác , khi giải bài tập
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa, bảng phụ
III Hoạt động trên lớp :
Giáo viên Học sinh
HĐ 1: Kiểm tra:
- GV đưa câu hỏi kiểm tra bằng bảng phụ:

*HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0?
+ Chữa bài 120/ 69 SBT.
*HS2: So sánh quy tắc dấu của phép nhân
và phép cộng số nguyên.
+ Chữa bài 83/92 SGK:
- GV đánh giá, cho điểm.
HĐ 2: Luyện tập:
DẠNG 1: p dụng quy tắc và tìm thừa số
chưa biết:
+ Bài tập 84 / 92 :
Điền các dấu (+) (-) thích hợp vào ô trống
- Gợi ý: cột 3 điền dấu của ab trước
- 2 HS lên bảng
* HS1: phát biểu
+ Chữa bài 120/ 69 SBT.
*HS2:
Phép cộng:
(+) + (+) → (+)
(-) + (-) → (-)
(+) + (-) → (+)
hoặc (-)
Phép nhân
(+) . (+) → (+)
(-) . (-) → (+)
(+) + (-) → (-)
+ Chữa bài 83/92 SGK:
Thay x = -1 vào biểu thức
(x – 2) . (x + 4) ta có
(-1–2).(-1 + 4) = (-3).3 = -9

Vậy :
A . 9 B . –9 C . 5 D . –5
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
9
(km)
>
+8+40
-4-8
A
CO
D
B
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu cột 4 dấu
của ab
2
+ Bài tập 86 / 92 :
Điền số vào ô trống cho đúng:
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
a -15 13 9
b 6 -7 -8
ab -39 28 -36 8
+ Bài tập 87 / 92 :
Biết rằng 3
2
= 9. có số nguyên nào khác
mà bình phương của nó cũng bằng 9

- Mở rộng: Biểu diễn các số 25, 36, 49, 0
dưới dạng tích của hai số nguyên bằng
nhau.
- Nhận xét gì về bình phương của mọi số?
DẠNG 2: So sánh các số:
+ Bài tập 82 / 92 : so sánh
a) (-7) . (-5) với 0
b) (-17) . 5 với (-5). (-2)
c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10)
+ Bài tập 88 / 92 : So sánh (-5) . x với 0
- GV: x có thể nhận những giá trò nào?
DẠNG 3: Bài toán thực tế:
+ Bài 113/ 71 SBT:
- GV gọi HS đọc đề bài
? Quãng đường và vận tốc quy ước như thế
nào?
?
Thời điểm quy ước như thế nào?
a) v = 4; t = 2
b) v = 4; t = -2
c) v = -4; t = 2
d) v = - 4; t = - 2
Dấu của
a
Dấu của
b
Dấu của
ab
Dấu của
ab

2
+ + + +
+ - - +
- + - -
- - + -
- HS hoạt đọng nhóm
+ Cột (2): ab = -90
+ Cột (3), (4), (5), (6) xác đònh dấu của thừa
số rồi xác đònh dấu của chúng
- HS: Còn số -3 ,vì (-3)
2
= 9
- HS: 25 = 5
2
; 36 = 6
2
49 = 7
2
; 0 = 0
2
- Nhận xét: Bình phương của mọi số đều
không âm.
- HS:
a) (-7) . (-5) > 0
b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
c) (+19) . (+6) = 114
(-17) . (-10) = 170
Vậy (+19).(+6)<(-17). (-10)
- HS:
Nếu x = 0 thì (-5) x = 0

Nếu x < 0 thì (-5). x > 0
Nếu x > 0 thì (-5). x < 0
- HS đọc đề
- HS: Quãng đường và vận tốc quy ước theo
chiều từ trái sang phải
+Thời điểm quy ước: hiện tại: 0
Thời điểm trước: -
Thời điểm sau: +
- HS giải thích:
a) người đó đi từ trái sang phải và thời gian
là sau 2h nữa.
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
10
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải thích ý nghóa các đại lượng ứng với
từng trường hợp?
Vậy xét về ý nghóa thực tế của bài toán
chuyển động, quy tắc phép nhân số nguyên
phù hợp với ý nghóa thực tế
DẠNG 4: Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 89/ 93 SGK:
- GV yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK nêu
cách đặt số âm trên máy.
- Y/c HS dùng MTBT tính:
a) (-1356) . 7
b) 39 . (-152)
c) (-1909) . (-75)

HĐ 3: Củng cố:
- Khi nào tích hai số nguyên là số dương, là
số âm, là số 0?
HĐ 4: Hướng dẫn về nhà:
- n lại quy tắc nhân hai số nguyên
- làm lại các bài đã chữa
- Làm các bài còn lại trong SGK, SBT.
Vò trí của người đó là A
(+4) . (+2) = (+8)
b) (+4) . (-2) = (-8)
Vò trí của người đó là B
c) (-4) . (+2) = (-8)
Vò trí của người đó là B
d) (-4) . (-2) = (+8)
Vò trí của người đó là A
- HS tự đọc SGK.
a) -9492
b) -5928
c) 143175
IV. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------
Ngày soạn: 19/1/2008 Ngày dạy: 24/1/2008
Tiết 63. § 12 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I.- Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : Giao hoán ,Kết hợp , Nhân với 1 , phân phố
của phép nhân đối với phép cộng .
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên .
- Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính tóan và biến đổi biểu
thức .

II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
Giáo viên Học sinh
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
11
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu yêu cầu kiểm tra: nêu quy tắc và
viết công thức nhân hai số nguyên
+ Chữa bài 128/ 70 SBT: Tính:
a) (-16). 12
b) 22 . (-5)
c) (-2500). (-100)
d) (-11)
2
? cả lớp: phép nhân các số tự nhiên có
những tính chất gì? Neu dạng TQ?
- GV ghi công thức vào góc bảng
a . b = b . a
(a . b) . c = a . (b . c)
a . 1 = 1 . a = a
a (b + c) = a . b + a . c
- GV đánh giá, cho điểm.
HĐ 2: Tính chất giao hoán:
- GV: Tính 2. (-3); (-3) .2; (-7).(-4);
(-4).(-7). Rút ra nhận xét

- GV nêu công thức: a . b = b . a
HĐ 3 Tính chất kết hợp:
- GV: Tính [9 . (-5)] .2; 9 . [(-5) .2]
Rút ra nhận xét
- GV nêu công thức: (a. b) . c = a . (b . c)
- GV: Nhờ tính chất kết hợp ,ta có thể tính
tích của nhiều số nguyên .
* Bài 90/ 95 SGK: thực hiện phép tính:
a) 15 . (-2).(-5).(-6)
b) 4.7.(-11).(-2)
- Để có thể tính nhanh tích của nhiều số ta
có thể làm thế nào?
- HS trả lời
- HS thực hiện:
2 . (-3) = - 6; (-3) .2 = - 6
⇒ 2 . (-3) = (-3) .2
(-7) . (-4) = 28; (-4) . (-7) = 28
⇒ (-7) . (-4) = (-4) . (-7)
- Nhận xét: Khi đổi chỗ các thưà số thì tích
không đổi.
- HS ghi vở.
- Học sinh tính và nêu nhận xét.
[9 . (-5)] .2 = (-45) . 2 = - 90
9 . [(-5) .2] = 9 . (-10) = - 90
→ [9. (-5)].2 = 9 . [(-5) .2]
- HS làm bài:
a) = [15.(-2)].[(-5).(-6)] = (-30).(+30)
= -900
b) = [4.7]. [(-11).(-2)] = 28. 22 = 616
- ta có thể dựa vào các tính chất giao

hoán ,kết hợp để thay đổi vò trí các thừa số ,
đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một
cách tùy ý
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
12
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Nếu có tích của nhiều thừa số bằng nhau,
ta có thể viết như thế nào?
- GV yêu cầu HS đọc chú ý SGK.
- Y/c HS làm ?1, ?2
HĐ 4: Nhân với 1:
- GV: tính (-5) . 1; 1. (-5); (+10) . 1
? Nhân một số nguyên a với 1, kết quả
như thế nào?
- GV ghi: a . 1 = 1 . a = a
? Nhân một số nguyên a với -1, kết quả
như thế nào?
HĐ 5: Tính chat phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:
- Muốn nhan một số với 1 tổng, ta làm thế
nào?
- TQ: a (b + c) = a . b + a . c
- Nếu a. (b – c) thì sao?
- Chú ý: a. (b – c) = ab - ac
- GV yêu cầu HS làm ?5. Tính bằng hai
cách và so sánh kết quả:
a) (-8).(5 + 3)

b) (-3 + 3). (-5)
HĐ 6: Củng cố:
- Phép nhân trong Z có những tính chất gì?
Phát biểu thành lời?
- Tích nhiều số mang dấu dương khi nào?
Mang dấu âm khi nào? Bằng 0 khi nào?
* Bài 93b/ 95 SGK: Tính nhanh:
(-98). (1 – 246) – 246. 98
- Khi thực hiện đã áp dụng tính chất gì?
HĐ 7: Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững các tính chất của phép nhân,
công thức và phát biểu.
- học phần nhận xét và chú ý trong bài
- HS: viết gọn dưới dạng luỹ thừa.
- HS đọc chú ý
-HS: luỹ thừa bậc chẵn của 1 số nguyên am
là một số nguyên dương.
Luỹ thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là
một số nguyên âm.
- HS: (-5) . 1 = -5; 1. (-5) = -5;
(+10) . 1 = (+10)
- Nhân một số nguyên a với 1, kết quả bằng
a.
- Nhân một số nguyên a với - 1, kết quả
bằng -a
- Ta nhân số đó với từng số hạng của tổng
ròi cộng các kết quả.
- HS: a (b - c) = a . b - a . c
-HS: a) (-8).(5 + 3)= -8.8 = -64
(-8).(5 + 3)= (-8). 5 + (-8).3 = -40 + (-24) =

64
b) (-3 + 3). (-5) = 0 . (-5) = 0
(-3 + 3). (-5) = (-3). (-5) + 3. (-5)
= 15 + (-15) = 0
- HS trả lời.
- HS làm bài
(-98). (1 – 246) – 246. 98
= -98 + 98 . 246 – 246 . 98 = -98
- HS: áp dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng.
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
13
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- BT: 91, 92, 93, 94/ 95 SGK.
134, 137, 139, 141/ 71, 72 SBT.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 19/1/2008 Ngày dạy: 25/1/2008
Tiết 64 LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân
- Rèn kỷ năng thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , bảng phụ
III Hoạt động trên lớp :
Giáo viên Học sinh
HĐ 1: Kiểm tra:

- GV nêu câu hỏi kiểm tra trên bảng phụ
* HS1: Phát biểu các tính chất của phép
nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát?
+ Chữa bài 92a/ 95 SGK.
Tính (37 – 17) . (-5) + 23. (-13 – 17)
* HS2: Thế nào là luỹ thừa bậc n của số
nguyên a?
+ Chữa bài 94/ 95 SGK: Viết các tích sau
dưới dạng một luỹ thừa:
a) (-5). (-5). (-5). (-5). (-5)
b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3). (-3)
- GV đánh giá, cho điểm
HĐ2: Luyện tập:
DẠNG 1: Tính giá trò biểu thức:
+ Bài 9a2b/ 95 SBK: Tính
(-57). (67 – 34) – 67. (34 – 57)
- Ta có thể giải thích bài này như thế nào?
- Gv gọi 1 HS lên bảng làm.
? Nêu cách giải nhanh hơn? Nêu cơ sở của
cách giải đó?
+ Bài tập 96 / 95 : Tính:
- 2 HS lên bảng
*HS1: Phát biểu các tính chất
+ Bài 92a
(37 – 17) . (-5) + 23. (-13 – 17)
= 20. (-5) + 23 . (-30)
= -100 – 690 = - 790
*HS2: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n số
nguyên, mỗi thừa số bằng a
+ Chữa bài 94/ 95 SGK:

a) (-5). (-5). (-5). (-5). (-5)= (-5)
5
b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3). (-3)
= [(-2).(-3)]. [(-2).(-3)]. [(-2).(-3)]
= 6 . 6 . 6 = 6
3
-HS: thực hiện theo thứ tự thực hiện phép
tính
(-57). (67 – 34) – 67. (34 – 57)
= -57 . 33 – 67 . (-23)
= -1881 + 1541 = -340
Cách 2:
= -57 . 67 – 57. (-34)- 67.34 - 67.(-57)
= (-57). (67 – 67) – 34. (– 57 + 67)
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
14
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a) 237 . (-26) + 26 . 137
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
- Lưu ý HS tính nhanh dựa trên tính chất
giao hoán và tính chất phân phối
+ Bài tập 98 / 95 :
Tính giá trò biểu thức :
a) (-125) . (-13) . (-a) với a = 8
- Làm thế nào tính được giá trò biểu thức?
- Xác đònh dấu của biểu thức? Xác đònh giá
trò tuyệt đối của biểu thức?

b) (-1). (-2). (-3) . (-4) . (-5) . b với b = 20
DẠNG 2: Luỹ thừa:
+ Bài tập 95 / 95 :
Giải thích tại sao (- 1)
3
= (- 1). Còn có số
nguyên nào khác mà lập phương của nó
bằng chính nó?
+ Bài 141/ 72 SBT: Viết các tích sau dưới
dạng luỹ thừa của một số nguyên:
a) (-8).(-3)
3
.(+125)
- Viết (-8) và (+125) dưới dạng luỹ thừa.
b) 27. (-2)
3
. (-7).49
DẠNG 3: Điền số
+ Bài 147/ 73 SBT: Tìm hai số tiếp theo
của dãy số:
a) -2; 4; -8; 16; …
b) 5; -25; 125; -625; …
HĐ 3: Hướng dẫn về nhà:
- n lại các tính chất của phép nhân trong
Z.
= -57 . 0 – 34 . 10 = -340
- HS cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng
a) 237 . (-26) + 26 . 137
= - 237 . 26 + 26 . 137
= 26 (- 237 + 137 )

= 26 . (-100) = - 2600
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
= - 63 . 25 – 25 . 23
= 25 . (-63 – 23)
= 25 . (-86) = - 2150
+ Bài tập 98 / 95 :
Tính giá trò biểu thức :
a) (-125) . (-13) . (-a) với a = 8
thay a = 8 vào biểu thức
(-125) . (-13) . (-8)
= (-125) . (-8) . (-13)
= 1000 . (-13) = - 13000
b) (-1). (-2). (-3) . (-4) . (-5) . b với b = 20
thay b = 20 vào biểu thức
(-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20
= [(-1) . (-3) . (-4)] . [(-2) . (-5)] .20
= (-12) . 10 . 20 = - 2400
- HS: (-1)
3
= (-1).(-1).(-1) = 1.(- 1) = - 1
Còn hai số nguyên khác là 1 và 0
1
3
= 1 ; 0
3
= 0
a) = (-2)
3
. (-3)
3

. (+5)
3
= [(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5].[(-2). (-3). 5].
= 30. 30. 30 = 30
3
b) = 3
3
. (-2)
3
. (-7). (-7)
2
= 3
3
. (-2)
3
. (-7)
3
= [3.(-2).(-7)]. [3.(-2).(-7)]. [3.(-2).(-7)].
= 42 . 42 . 42 = 42
3
- HS:
a) …; -32; 64; …
b) …; 3125; -15625; …
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
15
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- BT: 143; 144; 145; 146; 148/ 72; 73 SBT

- n tập bội và ước của số tự nhiên, tính
chất chia hết của một tổng.
IV. Rút kinh nghiệm:
--------------------------
TUẦN 21
Ngày kí duyệt: 28/1/2008
Ngày soạn: 26/1/2008
Ngày dạy: 29/1/2008
Tiết 65. § 13 . BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I.- Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên ,khái niệm “ Chia hết cho”.
- Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho” .
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , bảng phụ
III Hoạt động trên lớp :
Giáo viên Học sinh
HĐ 1: Kiểm tra:
*HS1: Chưã bài 143/ 72 SBT: So sánh
a) (-3). 1574. (-7). (-11). (-10) với 0
b) 25- (-37). (-29). (-154). 2 với 0
*HS2: Cho a, b ∈ N. Khi nào a là bội của b,
b là ước của a.
Tìm các ước trong N của 6
Tìm 2 bội trong N của 6
- GV đánh giá, cho điểm.
HĐ 2: Bội và ước của một số nguyên:
- Y/c HS làm ?1: Viết các số 6; -6 thành
tích của hai số nguyên.

- Khi nào a chia hết cho b?
*HS1:
a) (-3). 1574. (-7). (-11). (-10) > 0
vì có số chẵn thừa số âm
b) 25- (-37). (-29). (-154). 2 > 0
vì (-37). (-29). (-154). 2 < 0 (có số lẻ thừa
số âm)
+ Tích mang dấu + nếu số thừa số âm là
chẵn, tích mang dấu – nếu số thừa số âm là
lẻ.
* HS2: trả lời
- Học sinh làm ?
6 = 2.3 = (-2).(-3)= 1 . 6 = (-1) . (-6)
- 6 = (-2) . 3 = 2 . (-3)= 1 . (-6) = (-1) . 6
- Nếu có một số nguyên q sao cho a = b . q
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
16
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho a , b ∈ Z và b ≠ 0 . Nếu có một số
nguyên q sao cho a = b . q thì ta nói a chia
hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b
là ước của a .
? Căn cứ vào ĐN trên, em hãy cho biết 6;
-6 là bội của những số nào?
-GV: 6 và -6 là bội của
±
1;

±
2;
±
3;
±
6
- Y/c HS làm ?3
- Y/c HS đọc chú ý SGK
? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên
khác 0?
? Tại sao số 0 không là ước của bất kì số
nguyên nào?
? Tại sao số 1 và -1 là ước của mọi số
nguyên ?
- Tìm các ước chung của 6 và -10?
HĐ 3: Tính chất:
- Y/c HS tự đọc SGK và lấy ví dụ minh hoạ
cho từng tính chất.
a) a  b và b  c ⇒ a  c
b) a  b và m ∈ Z ⇒ a.m  b
c) a  c và b  c ⇒ (a + b)  c; (a – b)  c
HĐ 4: Củng cố:
- Khi nào ta nói a  b?
- Nhắc lại 3 tính chất chia hết trong bài?
* Bài 101 và 102 SGK:
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà:
- Thuộc ĐN a  b trong Z, nắm vững chú ý
và 3 tính chất
- BT: 103; 104; 105/ 97 SGK.
154; 157/ 73 SBT.

- Giờ sau ôn tập chương II. Làm câu hỏi ôn
thì ta nói a chia hết cho b .
- HS nhắc lại ĐN trên
-HS: 6 là bội của 1; 2; 3; 6; -1; -2; -3; -6
-6 là bội của 1; 2; 3; 6; -1; -2; -3; -6
- Học sinh làm ?3
Hai bội của 6 là 12 và –12
Hai ước của 6 là 3 và –3
- Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0
- Vì mọi số chia đều khác 0.
- Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và
-1.
- Các ước của 6 là
±
1;
±
2;
±
3;
±
6
Các ước của -10 là
±
1;
±
2;
±
5;
±
10

Các ước chung của 6 và -10 là
±
1;
±
2
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- HS trả lời
* Bài 101 SGK:
Năm bội của 3 và -3 có thể là 0;
±
3;
±
6
* Bài 102 SGK:
Các ước của -3 là
±
1;
±
3
Các ước của 6 là
±
1;
±
2;
±
3;
±
6
Các ước của 11 là
±

1;
±
11
Các ước của 1 là
±
1.
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
17
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tập chương II
IV. Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------
Ngày soạn: 26/1/2008 Ngày dạy: 31/1/2008
Tiết 66. ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.- Mục tiêu :
Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại các
kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :
- Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu
ngoặc
- Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các
phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , bảng phụ.
III Hoạt động trên lớp :
Giáo viên Học sinh
HĐ1: n tập khái niệm về tập Z, thứ tự

trong Z:
1. Hãy viết tập hợp Z các số nguyên. Tập Z
gồm những số nào?
2. Viết số đối của số nguyên a
- số đối của số nguyên a có thể là số nào?
Cho ví dụ?
3. Giá trò tuyệt dối của một số nguyên a là
gì? Nêu các quy tắc lấy giá trò tuyệt đối của
một số nguyên?
- Giá trò tuyệt đối của một số nguyên a có
thể là số nào?
+ Bài tập 107 / 98 : (đề bài trên bảng phụ)
- Y/c HS quan sát trục số và trả lời
1. Z = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}
Tập Z gồm các số nguyên âm, só 0, số
nguyên dương.
2. Số đối của số nguyên a là –a.
- số đối của số nguyên a có thể là số
nguyên dương, số nguyên âm, số 0.
HS lấy ví dụ.
3. Giá trò tuyệt dối của một số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số
- Nêu các quy tắc lấy giá trò tuyệt đối của
một số nguyên:
+ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên
dương và số 0 là chính nó.
+ Giá trò tuyệt đối của số nguyên âm là
chính nó.
- Giá trò tuyệt đối của một số nguyên a là

số không âm.
+ Bài tập 107 / 98 :
a)
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
18
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
? Nêu cách so sánh hai số nguyên âm, hai
số nguyên dương, số nguyên âm với số 0,
với số nguyên dương?
HĐ 2: n tập các phép toán trong Z:
- Nêu các phép toán trong Z luôn thực hiện
được?
- Phát biểu quy tắc cộng, nhân hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu? Cho ví dụ?
+ Bài tập 110 / 99 :
Đề bài trên bảng phụ
- GV nhấn mạnh quy tắc dấu
+ Bài tập 111 / 99
+ Bài tập 112 / 99 :
a
b
-a
a
-b
b
O
>

c) a < 0 và -a = | a| = | -a| > 0
b = | -b | = | b | > 0 và b < 0
-HS: Trong 2 số nguyên âm, số nào có gttđ
lớn hơn thì nhỏ hơn. Trong 2 số nguyên
dương, số nào có gttđ lớn hơn thì lớnû hơn. Số
nguyên âm nhỏ hơn số 0, nhỏ hơn số nguyên
dương.
-HS: phép cộng, trừ, nhân, luỹ thừa với số
mũ tự nhiên
-HS phát biểu
+ Bài tập 110 / 99 :
a) Tổng của hai số nguyên âm là một số
nguyên âm (Đ)
b) Tổng của hai số nguyên dương là một số
nguyên dương (Đ)
c) Tích của hai số nguyên âm là một số
nguyên âm (S)
d) Tích của hai số nguyên dương là một số
nguyên dương (Đ)
+ Bài tập 111 / 99 :
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
= (-28) + (-8) = - 36
b) 500 – (-200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100
= 700 – 310 = 390
c) - (-129) + (-119) – 301 + 12
= 129 – 119 – 301 + 12
= (129 + 12) – (119 + 301)
= 141 – 420 = 21
d) 777 – (-111) – (-222) + 20

= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
+ Bài tập 112 / 99 :
a – 10 = 2a – 5
- 10 + 5 = 2a – a
- 5 = a
a = -5
HĐ 3: Hướng dẫn về nhà:
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
19
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- n tập quy tắc cộng trừ các số nguyê, quy tắc lấy giá trò tuyệt đối của một số nguyên,
so sánh số nguyên, tính chất của phép cộng, nhân trong Z.
- n quy tác dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
- BT: 161; 162; 163; 165; 168/ 75; 76 SBT.
- 115; 118; 120/ 99; 100 SGK.
- Giờ sau tiếp tục ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
--------------------------------
Ngày soạn: 26/1/2008 Ngày dạy: 1/2/2008
Tiết 67. ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.- Mục tiêu :
Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại các
kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :
- Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu
ngoặc
- Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các
phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .

- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , bảng phụ.
III Hoạt động trên lớp :
Giáo viên Học sinh
HĐ 1: Chữa bài
4 + 0 + 5 + 1 + (-1) + 2 + (-2) + 3 + (-3) = 9
Vậy tổng của ba số ở mỗi dòng ,mỗi cột là
3
- Chú ý kết hợp các số đối
- Tổng các số đối như thế nào ?
+ Bài tập 113 / 99:
2 3 -2
-3 1 5
4 -1 0
+ Bài tập 114 / 99 :
a) x = -7,-6,-5,-4,-3,-2,-1, 0,1,2,3,4,5,6, 7
-7 + 7 + (-6) + 6 + . . . + 0 = 0
b) x = -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 , 3
-5+(-4)+ (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 =
-9
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
20
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Tích của (-11) với bao nhiêu thì được (-
22)
- Hoặc | a| = (-22) : (-11) = 2

Vậy a = ?
- Nhắc lại tích của một số thừa số chẳn số
âm và tích của một số thừa số lẻ số âm là
?
c) x =, - 19 , -18 , -17 , . . . , 0 , . . . , 17 , 18 ,
19 , 20
(-19) + 19 + (-18) + 18 + . . . + 20 + 0 =
20
+ Bài tập 115 / 99 :
a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a = 5
b) | a| = 0 nên a = 0
c) | a| = -3 không có số a nào để | a| < 0
(vì | a| ≥ 0 )
d) | a| = | -5 | = 5 nên a = 5 hay a =
-5
e) -11 | a| = -22 -11 . 2 = -22
nên | a| = 2 vậy a = -2 hay a = 2
+ Bài tập 116 / 99 :
a) (-4) . (-5) . (-6) = - 120
b) (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12
c) (-3 – 5). (-3 + 5) = (-8). 2 = -16
d) (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
- Lũy thừa của một số nguyên ?
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế ?
- p dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng

+ Bài tập 117 / 99 :
a) (-7)
3

.2
4
= (-7) . (-7) . (-7) . 2 . 2 . 2 . 2
= - 343 . 16 = - 5488
b) 5
4
. (-4)
2
= 625 . 16 = 10 000
+ Bài tập 118 / 99 :
a) 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35 = 50
x = 50 : 2
x = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17 = - 15
x = - 15 : 3
x = - 5
c) | x – 1| = 0
x – 1 = 0
x = 1
+ Bài tập 119 / 100 :
a)
15 . 12 – 3 . 5 . 10
= 180 - 150
= 30
15 . 12 – 3 . 5 . 10
= 15. 12 - 15 . 10
= 15 . (12 – 10 )
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------

Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
21
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HĐ 2./ Củng cố :
Củng cố từng phần trong từng bài tập
HĐ3./ Dặn dò :
Làm các bài tập 120 và 121 SGK trang 99
và 100 , ôn tập kỹ chuẩn bò kiểm tra 1 tiết .
= 15 . 2 = 30
b)
45 – 9 . (13 + 5)
= 45 – 9 . 18
= 45 – 162
= - 117
45 – 9 . (13 + 5)
=45 – 9 . 13 – 9 . 5
= 45 – 117 – 45
= - 117
c)
29.(19 – 13)
– 19.(29 – 13)
= 29 . 6 – 19 . 6
= 174 – 114
= 60
29.(19 – 13)
– 19.(29 – 13)
=(19 –13).(29– 19)
= 6 . 10

= 60




IV. Rút kinh nghiệm:

----------------------------------------------
TUẦN 22
Ngày kí duyệt: 11/2/2008
Ngày soạn: 2/2/2008
Ngày dạy: 12/2/2008
Tiết 68. KIỂM TRA CHƯƠNG II.
I. Mục tiêu:
- Qua kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương II về: số nguyên,
cộng trừ nhân chia số nguyên, bội và ước của số nguyên.
- Kiểm tra đánh giá kó năng trình bày của HS, kó năng vận dụng các kiến thức trên vào làm
bài.
- Rèn cho HS tính trung thực, tự giác khi làm bài.
II. Chuẩn bò:
- GV: nghiên cứu soạn đề.
- HS: ôn tập
III. Kiểm tra:
Bµi 1: Điền dấu X vào ô tương ứng:
C©u §óng Sai
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
22
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. TÝch cđa 2 sè nguyªn kh¸c dÊu lµ mét sè nguyªn ©m
2. Tỉng cđa 2 sè nguyªn kh¸c dÊu lµ mét sè nguyªn ©m
3. TÝch cđa hai sè nguyªn ©m lµ sè nguyªn ©m
4. Tỉng cđa 2 sè nguyªn kh¸c dÊu lµ mét sè nguyªn d¬ng
Bµi 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) (-5).8.(-2).3
b) 125 – (-75) + 32 – ( 48 +32)
c) 3. (- 4)
2
+ 2.(-5) –20
d) [93 – (20 - 7)] : 16
Bµi 3:
a) T×m
32
;
10−
;
0
b) T×m a

Z biÕt
a 3
a 1 1
2. a 32 28
=
+ = −
− =
Bài 4: Tìm x


Z biết:
a) x + 10 = -14
b) 5x – 12 = 48
Bµi 5
a) T×m c¸c íc cđa (-10)
b) T×m 5 béi cđa 6
Bµi 6: T×m tỉng c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n –10 < x < 11
* Đáp án – Biểu điểm:
Bài 1: 1đ, mỗi câu đúng 0,25đ
1. Đ 2. S 3. S 4. S
Bài 2: 2đ. Mỗi câu đúng cho 0,5đ
a) 240
b) 152
c) 18
d) 5
Bài 3: 3đ
a) 1,5đ, mỗi câu đúng cho 0,5đ
32
= 32;
10−
= 10;
0
= 0
b) 1,5đ, mỗi câu đúng cho 0,5đ
a 3=
⇒ a = 3 hoặc a = -3
a 1 1+ = −
⇒ không có giá trò nào
2. a 32 28− =


a
= 30 ⇒ a = 30 hoặc a = -30
Bài 4: 1,5đ, mỗi câu đúng 0,75đ
a) x + 10 = -14
x = -24
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
23
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) 5x – 12 = 48
x = 12
Bài 5: 1,5đ, mỗi câu đúng 0,75đ
Bài 6: 1đ
- Tìm được tất cả các số nguyên x thoả mãn: 0,5đ
- Tính tổng đúng: 0,5đ
IV. Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------
Chương III. PHÂN SỐ
Ngày soạn: 2/2/2008 Ngày dạy: 14/2/2008
Tiết 69. § 1 . MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I.- Mục tiêu :
- Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu
học và khái niệm phân số học ở lớp 6
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .
- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1
II. Chuẩn bò :
- GV: bảng phụ
- HS: ôn tập khái niệm phân số đã học ở tiểu học

III Hoạt động trên lớp :
Giáo viên Học sinh
HĐ 1: Đặt vấn đề
- Trong phép chia (-6) cho 2 kết quả là
– 3. Vậy trong phép chia 3 cho 4 kết quả
là bao nhiêu ?
Trong phép chia –3 cho 4 ?
-HS:
4
3
------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
24
Trường THCS Liêm Hải Năm học: 2008 – 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Người ta dùng phân số
4
3
để ghi kết quả
của phép chia 3 cho 4. Tương tự
4
3-

kết quả của phép chia –3 cho 4
HĐ 2: Khái niệm phân số:
- Lấy 1 VD thực tế trong đó phải dùng
phân số để biểu thò?
- GV giới thiệu phân số , tử số và mẫu số
- Như vậy dùng phân số ta có thể ghi được

kết quả của phép chia hai số nguyên dù
cho số bò chia chia hết hay không chia hết
cho số chia
- So với khái niệm phân số đã học ở tiểu
học, em thấy khái niệm phân số đã được
mở rộng như thế nào?
HĐ 3: Ví dụ:
- Hãy cho ví dụ về phân số, chỉ ra tử và
mẫu của các phân số đó?
Y/c HS lấy ví dụ khác dạng: tử và mẫu là
hai số nguyên khác dấu, là hai số nguyên
cùng dâú, tử bằng 0.
- Y/c HS làm ?2
Thêmä f)
0
3
; h)
4
1
; g)
5
a
với a ∈ Z, a ≠ 0.
- Mọi số nguyên có thể viết được dưới
dạng phân số không? Cho ví dụ?
- Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân
số
a
1
HĐ 4: Luyện tập củng cố:

* Bài 2a, c; 3bd; 4/6 SGK:
- Y/c HS hoạt động nhóm.
-HS lấy ví dụ
- HS ghi khái niệm phân số
-HS: tử và mãu có thể là số nguyên
-HS lấy ví dụ
-HS làm ?2: trả lời và giải thích dựa theo
dạng tổng quát của phân số
Các cách viết là phân số: a, c, f, h, g (với a
∈ Z, a ≠ 0.
- Mọi số nguyên có thể viết được dưới dạng
phân số có mẫu bằng 1.
- HS hoạt động nhóm.
+ Bài 2:
a)
2
9
c)
1
4
+ Bài 3
b)
5
9

d)
14
5
+ Bài 4
a)

3
11
b)
4
7

------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------
Trần Thò Chi Giáo án Số học
6
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×