/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Câu 43: [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (1; −1) , N ( 3; 2 ) , P ( 0; −5 ) lần lượt là trung điểm
các cạnh BC , CA và AB của tam giác ABC . Tọa độ điểm A là:
A. ( 2; −2 ) .
B. ( 5;1) .
C.
(
)
(
)
D. 2; 2 .
5; 0 .
Câu 44: [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A (1;3) , B ( −1; −2 ) , C (1;5 ) . Tọa độ D
trên trục Ox sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là:
A. (1; 0 ) .
B. ( 0; −1) .
C. ( −1;0 ) .
D. Không tồn tại điểm D .
Câu 45: [0H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có
A (1; −2 ) , B ( 2;3) , C ( −1; −2 ) sao cho S ABN = 3S ANC là:
1 3
A. ; .
4 4
1 3
B. − ; − .
4 4
1 1
C. ; − .
3 3
1 1
D. − ; .
3 3
2
Câu 46: [0H2-2] Biết sin α = , ( 90° < α < 180° ) . Hỏi giá trị tan α là bao nhiêu?
3
C. −
B. −2 .
A. 2.
Câu 47: [0H2-2] Cho tan α = 2 . Tính B =
3
A. B =
(
).
2 −1
3+8 2
Câu 48: [0H2-3] Biết sin α =
A. M = −
B. B =
2 5
.
5
D.
2 5
.
5
sin α − cos α
sin α + 3cos 3 α + 2sin α
3
3
3 2 −1
.
8 2 +3
C. B =
(
).
2 −1
8 2 +1
D. B =
3 2 +1
.
8 2 −1
2017 + 1
sin α
, 90° < α < 180° . Tính giá trị của biểu thức M = cot α +
.
2018
1 + cos α
2017 + 1
.
2018
B. M =
2017 + 1
.
2018
C. M = −
2018
2018
. D. M =
.
2017 + 1
2017 + 1
Câu 49: [0H2-1] Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin α < 0 .
B. cos α > 0 .
C. tan α < 0 .
D. cot α > 0 .
Câu 50: [0H2-1] Cho hai góc nhọn α và β trong đó α < β . Khẳng định nào sau đây sai?
A. sin α < sin β .
B. cos α < cos β .
C. cos α = sin β ⇔ α + β = 90° .
D. cot α + tan β > 0 .
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
B
2
D
3
B
4
A
5
A
6
D
7
B
8
D
9
C
10
B
11
D
12
C
13
B
14
D
15
C
16
B
17
A
18
B
19
B
20
B
21
D
22
B
23
B
24
D
25
D
26
C
27
D
28
B
29
B
30
D
31
B
32
A
33
D
34
C
35
C
36
A
37
A
38
D
39
A
40
C
41
A
42
B
43
A
44
C
45
B
46
C
47
A
48
D
49
C
50
B
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 5/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
II. Phần Tự luận
Bài 1:
Tìm A ∩ B , A ∪ B , A \ B , Cℝ A biết:
2) A = { x ∈ ℝ x − 2 > 3} , B = { x ∈ ℝ x + 2 < 1} .
1) A = [1;3] , B = ( −5; 2 ) ∪ [ 4; + ∞ ) .
Bài 2:
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1) y = 3 + x + 6 − x .
1
2) y = x − 1 +
2
.
3) y =
x −9
Bài 3:
4− x
( x − 3) x − 1
1
( m ≥ 0)
x − m2
1) Tìm tập xác định D1 của f ( x ) và D2 của g ( x ) . Tìm D1 ∩ D2 và D1 ∪ D2 theo m .
Cho f ( x ) = 17 − x − 17 + x và g ( x ) =
2
2) Xét tính chẵn lẻ của f ( x ) , g ( x ) và h ( x ) = f ( x ) .g ( x ) .
x 2 − 2017 mx + 1
là hàm số lẻ.
x−m
Bài 4:
Tìm giá trị của m để hàm số f ( x ) =
Bài 5:
Cho hàm số y = ( m − 1) x − m + 3 (có đồ thị là d ).
1) Biện luận theo m sự biến thiên của hàm số.
2) Tìm m để đồ thị hàm số:
a) Song song với đường thẳng y = 2 x + 2012 .
b) Vuông góc với đường thẳng x + y + 2013 = 0 .
c) Cắt Ox , Oy tại A và B sao cho diện tích S ∆OAB = 4 (đvdt).
Bài 6:
Cho họ Parabol ( P ) : y = (1 − m ) x 2 − mx − 3 .
1) Tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất.
2) Vẽ ( P ) ứng với m = −1 .
3) Dùng đồ thị để tìm x sao cho y < 0 ; y > 0 .
4) Dùng đồ thị biện luận theo k số nghiệm của phương trình x 2 +
1
x−k = 0.
2
5) Dùng đồ thị để biện luận theo k số nghiệm của phương trình 2 x 2 + x − 3 = k .
Bài 7:
Cho hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 (1)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) .
2) Lập phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của ( P ) với Oy và vuông góc với đường
thẳng y =
1
x +3.
2
3) Tìm k để phương trình x 2 + 2 x − 3 = k có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 8:
Cho hàm số y = x 2 + 4 x + 3 ( P )
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( P ) .
2) Tìm m để phương trình x 2 + 4 x + 3 = m có 2 nghiệm phân biệt.
3) Đường thẳng ( d ) đi qua A ( 0; 2 ) có hệ số góc k . Tìm k để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm E ,
F phân biệt sao cho trung điểm I của đoạn EF nằm trên đường thẳng x − 2 y + 3 = 0.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 6/37
/>
Bài 9:
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Giải và biện luận các phương trình sau:
1) ( 4m 2 − 2 ) x = 1 + 2m − x.
3)
Bài 10:
( m + 3) x + 2 ( 3m + 1) =
x +1
2) 4 x − 3m = 2 x + m .
4) ( m2 − 9 ) x 2 + 2 ( m + 3) x + 1 = 0.
( 2m − 1) x + 2.
Giải các phương trình sau:
1)
2) ( x + 3) x − 1 = x 2 − 9 .
x2 + 6 x + 9 = 2 x − 1 .
3) x 2 + 4 x − 3 x + 2 + 6 = 0 .
4) 3 x + 2 = x + 1 .
5) ( x − 2 )( 3 + x ) = x ( x + 1) − 4 .
Bài 11:
Cho phương trình: mx 2 − 2 x − 4m − 1 = 0 ( *)
1) Giải và biện luận phương trình.
2) Tìm để phương trình có nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm còn lại.
3) Tìm m để phương trình có các nghiệm x1 , x2 thoả mãn: a)
1 1
+ = 2.
x1 x2
b) x1 = 2 x2 .
4) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.
5) Tìm m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 , một nghiệm lớn hơn 1 .
Bài 12:
Cho phương trình 2 x 2 + 2 ( m + 1) x + m 2 + 4m + 3 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
x1 , x2 . Khi đó tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) .
Bài 13:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:
1) y = 2 x 2 − 3 x + 7 với x ∈ [ 0; 2] .
2
2) y = ( x 2 + x + 2 ) − 2 x 2 − 2 x − 1 với x ∈ [ −1;1] .
3) y = x 2 +
Bài 14:
4
2
− 3 x + + 7 .
2
x
x
Cho hình bình hành ABCD .
a) Tính độ dài của véc tơ u = BD + CA + AB + DC .
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . CMR: GA + GC + GD = BD .
Bài 15:
Cho tam giác ABC gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện: IA + 2 IB + 3IC = 0 .
a) CMR: I là trọng tâm tam giác BCD (với D là trung điểm của AC ).
b) Biểu thị AI theo hai véc tơ AB, AC .
Bài 16:
Cho hai hình bình hành ABCD và AB′C ′D′ . Chứng minh rằng:
a) CC ′ = BB′ + DD′ .
b) Hai tam giác BC ′D và B′CD′ có cùng trọng tâm.
Bài 17:
Cho hai hình bình hành ABCD . k là một số thực thay đổi. Tìm tập hợp điểm M biết:
a) MA + k MB = k MC .
b) MA + (1 − k ) MB + k MC = 0 .
c) MA + MB = MC + MD .
Bài 18:
d) 2MA − MB − MC = MC + 2MD .
Cho tam giác ABC với J là trung điểm của AB , I là trung điểm của JC . M và N là hai
điểm thay đổ i trên mặt phẳng sao cho MN = MA + MB + 2 MC . Chứng minh rằng M , N , I
thẳng hàng.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 7/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Bài 19:
Cho tam giác ABC . M và N là hai điểm thỏa mãn: AM = AC + 2 AB, BN = k BC . Xác định k
để ba điểm A , M , N thẳng hàng.
Bài 20:
Cho A ( 2; −1) , B ( x; 2 ) , C ( −3; y ) .
a) Xác định x, y sao cho B là trung điểm của AC .
b) Xác định x, y sao cho gốc O là trọng tâm tam giác ABC .
c) Với 3 điểm A, B, C tìm được ở câu b, hãy tìm điểm E trên trục tung sao cho ABCE là
hình thang.
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y để A, B, C thẳng hàng.
Bài 21:
Cho M ( 2; −3) , N ( −1; 2 ) , P ( 3; −2 ) .
a) Xác định tọa độ điểm Q sao cho MP + MN − 2MQ = 0 .
b) Tìm tọa độ 3 đỉnh của ∆ABC sao cho M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB .
Bài 22:
Cho lục giác đều ABCDEF .
(
)
(
)
(
)
(
Tính giá trị biểu thức cos BE , BA + sin BE , FC − 2 tan BE, CD − 3cot AD, CF
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
)
Trang 8/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Câu 26: [0D3-2] Gọi x1 , x2 là các nghiệm phương trình 4 x 2 − 7 x − 1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức
M = x12 + x22 là:
41
A. M = .
16
B. M =
41
.
64
C. M =
57
.
16
D. M =
81
.
64
Lời giải
Chọn C.
Vì a.c < 0 ⇒ phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu. Theo Viet: x1 + x2 =
7
−1
và x1 x2 = .
4
4
2
Ta có M = x + x = ( x1 + x2 )
2
1
2
2
2
7
−1 57
− 2 x1 x2 = − 2. =
.
4
4 16
Câu 27: [0D3-2] Phương trình 2 x − 4 − 2 x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D.
2x − 4 − 2x + 4 = 0 ⇔ 2x − 4 = 2 x − 4 ⇔ 2x − 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 .
D. vô số.
Câu 28: [0D3-2] Số nghiệm nguyên dương của phương trình x − 1 = x − 3 là:
A. 0 .
B. 1 .
B. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
x ≥ 3
x ≥ 3
x ≥ 3
x −1 = x − 3 ⇔
⇔ x = 2 ⇒ x = 5 .
2 ⇔ 2
x
−
7
x
+
10
=
0
x
−
1
=
x
−
3
(
)
x = 5
Câu 29: [0D2-4] Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng ( 0; 2017 ] để phương trình
x 2 − 4 x −5 − m = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2016 .
B. 2008 .
C. 2009 .
Lời giải
D. 2017 .
Chọn B.
PT: x 2 − 4 x −5 − m = 0 ⇔ x 2 − 4 x −5 = m (1) . Số nghiệm phương trình (1) ⇔ số giao điểm
của đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x − 5 ( P ) và đường thẳng y = m (cùng phương Ox ).
Xét hàm số y = x 2 − 4 x − 5 ( P1 ) có đồ thị như hình 1.
y
y
−
5
−
2
2
5
−1
5
2
x
x
O
O
y
9
5
−5
−5
−9
−9
Hình 1.
Hình 2.
−5
O
5x
Hình 3.
Xét hàm số y = x 2 − 4 x − 5 ( P2 ) là hàm số chẵn nên có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. Mà
y = x 2 − 4 x − 5 = x 2 − 4 x − 5 nếu x ≥ 0 . Suy ra đồ thị hàm số ( P2 ) gồm hai phần:
• Phần 1 : Giữ nguyên đồ thị hàm số ( P1 ) phần bên phải Oy , bỏ đồ thị hàm số ( P1 ) phần bên
trái Oy .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 14/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
• Phần 2 : Lấy đố i xứng phần 1 qua trục Oy .
Ta được đồ thị ( P2 ) như hình 2.
2
( y ≥ 0)
x − 4 x − 5
Xét hàm số y = x − 4 x − 5 ( P ) , ta có: y =
.
2
− ( x − 4 x − 5 ) ( y < 0 )
Suy ra đồ thị hàm số ( P ) gồm hai phần:
2
• Phần 1 : Giữ nguyên đồ thị hàm số ( P2 ) phần trên Ox .
• Phần 2 : Lấy đố i xứng đồ thị hàm số ( P2 ) phần bên dưới Ox qua trục Ox ,bỏ đồ thị hàm số
( P2 )
phần bên dưới Ox .
Ta được đồ thị ( P ) như hình 3.
m > 9
.
Quan sát đồ thị hàm số ( P ) ta có: Để x 2 − 4 x −5 = m (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔
m = 0
m ∈ ℤ
Mà
⇒ m ∈ {10;11;12;...; 2017} .
m ∈ ( 0; 2017]
Câu 30: [0D3-4] Gọi S là tập hợp tất các giá trị thực của tham số m để đường thẳng ( d ) : y = mx cắt
parabol ( P ) : y = − x 2 + 2 x + 3 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trung điểm I của đoạn
thẳng AB thuộc đường thẳng ( ∆ ) : y = x − 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 2 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm: − x 2 + 2 x + 3 = mx ⇔ x 2 + ( m − 2 ) x − 3 = 0 (1) .
Để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt
a = 1 ≠ 0
⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔
⇔ ∀m .
2
∆ = ( m − 2 ) + 12 > 0
Khi đó ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A ( x1 ; mx1 ) , B ( x2 ; mx2 ) , với x1 , x2 là nghiệ m
phương trình (1) . Theo Viét, có: x1 + x2 = 2 − m , x1 x2 = −3 .
2
x + x mx + mx2 2 − m − m + 2m
I là trung điểm AB ⇒ I = 1 2 ; 1
=
;
.
2
2
2
2
Mà I ∈ ( ∆ ) : y = x − 3 ⇒
m = −1 = m1
−m 2 + 2 m 2 − m
=
− 3 ⇔ m 2 − 3m − 4 = 0 ⇔
⇒ m1 + m2 = 3 .
2
2
m = 4 = m2
Câu 31: [0H1-1] Véctơ tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng:
A. MR .
B. MN .
C. PR .
Lời giải
D. MP .
Chọn B.
MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN
(
)
Câu 32: [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A
A. AB + AD = AC .
B. AB − AD = DB .
C. OA + OB = AD .
D. OA + OB = CB .
M
Lời giải
O
Chọn C.
C
Gọi M là trung điểm AB , ta có: OA + OB = 2OM = DA = CB . B
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
D
Trang 15/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Câu 33: [0H1-2] Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA − MB + MC = 0 là:
A. M trùng C .
B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
C. M trùng B .
D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
A
Lời giải
Chọn B.
MA − MB + MC = 0 ⇔ BA + MC = 0 ⇔ CM = BA .
Vậy M thỏa mãn CBAM là hình bình hành.
C
B
Câu 34: [0H1-3] Tam giác ABC thỏa mãn: AB + AC = AB − AC thì tam giác ABC là
A. Tam giác vuông tại A .
C. Tam giác vuông tại B .
M
B. Tam giác vuông tại C .
D. Tam giác cân tại C .
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm BC . Ta có AB + AC = AB − AC ⇔ 2 AM = CB ⇔ AM =
1
BC .
2
Trung tuyến kẻ từ A bằng một nửa cạnh BC nên tam giác ABC vuông tại A .
Câu 35: [0H1-3] Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB − GC là:
A.
a 3
.
3
B.
2a 3
.
3
C.
4a 3
.
3
D.
2a
.
3
Lời giải
A
Chọn C.
3
2
2a 3
= 3a ⇒ GB = BB1 =
.
2
3
3
Do G là trọng tâm ∆ABC nên GC = −GA − GB
4a 3
B
Ta có AB − GC = AB + GA + GB = 2 GB =
.
3
Câu 36: [0H1-2] Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB ,
Gọi B1 là trung điểm của AC : BB1 = 2a
F3 = MC cùng tác động vào một vật tại
B1
G
M
A
F1
N
điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường
F3
độ của F1 , F2 đều bằng 25 N và góc
C
M
AMB = 60° . Khi đó cường độ lực của F3 là
A. 25 3N .
B. 50 3N .
C
60°
F2
C. 50 2N .
Lời giải
D. 100 3N .
B
Chọn A.
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được F3 = − F1 + F2 .
(
)
A
F1
F3
C
M
N
F2
B
Dựng hình bình hành AMBN . Ta có − F1 − F2 = − MA − MB = − MN .
Suy ra F3 = − MN = MN =
2 3MA
= 25 3 .
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 16/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Câu 37: [0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Khi đó:
1
2
2
1
A. AM = AB + AC .
B. AM = AB + AC .
3
3
3
3
A
2
3
C. AM = AB + AC .
D. AM = AB + AC .
5
5
Lời giải
Chọn A.
B
M
C
2
2
1
2
Cách 1: Ta có AM = AB + BM = AB + BC = AB + AC − AB = AB + AC .
3
3
3
3
Cách 2: Ta có MB = 2MC ⇔ MB = −2MC (vì MB và MC ngược hướng)
1
2
⇔ AB − AM = −2 AC − AM ⇔ AM = AB + AC .
3
3
Câu 38: [0H1-1] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khi đó:
1
1
1
1
A. AG = AB + AC .
B. AG = AB + AC .
2
2
3
3
A
1
1
2
2
C. AG = AB + AC .
D. AG = AB + AC .
3
2
3
3
Lời giải
G
Chọn B.
C
B
M
Gọi M là trung điểm cạnh BC .
1
2
21
1
Khi đó AM = AB + AC , AG = AM =
AB + AC = AB + AC
2
3
32
3
(
(
(
)
)
)
(
) (
)
Câu 39: [0H1-4] Cho ∆ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 3MB − 2MC = 2MA − MB − MC .
A. Tập hợp các điểm M là một đường tròn.
B. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng.
D. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .
Lời giải
Chọn A.
Gọi I là điểm thỏa mãn IA + 3IB − 2 IC = 0 ( I cố định)
A
B
N
C
MA + 3MB − 2MC = 2MA − MB − MC ⇔ 2 MI + IA + 3IB − 2 IC = BA + CA (1) .
Gọi N là trung điểm BC . Ta được: (1) ⇔ 2 MI = 2 − AN ⇔ IM = AN .
A
I , A , N cố định nên tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I , bán kính AN .
Câu 40: [0H1-4] Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA′ là đường cao.
Khi đó véctơ u = ( tan B ) A′B + ( tan C ) A′C là
A. u = BC .
B. u = 0 .
C. u = AB .
Lời giải
A′
B
C
D. u = AC .
Chọn B.
AA′
AA′
A′B +
A′C (1)
BA′
CA′
AA′
AA′ A′B
AA′
A′B
A′B
Lại có A′B =
. A′C ⇒ A′B = −
. A′C ⇒
A′B =
−
.A′C = −
A′C
A′C
A′C
BA′
BA′ A′C
A′C
Ta có u = ( tan B ) A′B + ( tan C ) A′C ⇒ u =
Thay vào (1) u = −
AA′
AA′
A′C +
A′C = 0
CA′
CA′
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 17/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Câu 41: [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −1; 2 ) , B (1; −3) . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi
đó tọa độ điểm D là:
A. D ( 3, −8 ) .
B. D ( −3;8 ) .
C. D ( −1; 4 ) .
D. D ( 3; −4 ) .
Lời giải
Chọn A.
Vì D đối xứng với A qua B nên B là trung điểm của AD .
x = 2 xB − x A
xD = 3
Suy ra : D
⇒ D ( 3; − 8 ) .
⇒
y
=
2
y
−
y
y
=
−
8
D
B
A
D
D
B
A
Câu 42: [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ∆ABC với trọng tâm G . Biết rằng A ( −1; 4 ) ,
B ( 2;5 ) , G ( 0;7 ) . Hỏi tọa độ đỉnh C là cặp số nào?
A. ( 2;12 ) .
B. ( −1;12 ) .
C. ( 3;1) .
D. (1;12 ) .
Lời giải
Chọn B.
xC = 3xG − xB − xA = −1
3 xG = x A + xB + xC
.
⇒
y
=
3
y
−
y
−
y
=
12
3 yG = y A + y B + yC
C
G
B
A
Vì G là trọng tâm ∆ABC nên
Vậy C ( −1;12 ) .
Câu 43: [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (1; −1) , N ( 3; 2 ) , P ( 0; −5 ) lần lượt là trung điểm
các cạnh BC , CA và AB của tam giác ABC . Tọa độ điểm A là:
A. ( 2; −2 ) .
B. ( 5;1) .
C.
(
)
(
)
D. 2; 2 .
5;0 .
Lời giải
Chọn A.
Theo đề ta có: Tứ giác APMN là hình bình hành
A
P
x = 2
.
⇒ NA = MP ⇒ ( x A − 3; y A − 2 ) = ( −1; −4 ) ⇒ A
y A = −2
Vậy A ( 2; −2 ) .
B
N
M
C
Câu 44: [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A (1;3) , B ( −1; −2 ) , C (1;5 ) . Tọa độ D
trên trục Ox sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là:
A. (1; 0 ) .
B. ( 0; −1) .
C. ( −1;0 ) .
D. Không tồn tại điểm D .
Lời giải
Chọn C.
D ( x; 0 ) ∈ Ox . AB = ( −2; −5 ) , CD = ( x − 1; −5) .
Theo đề ta có: ABCD là hình thang có hai đáy là AB , CD nên: AB và CD cùng phương.
x − 1 −5
Suy ra:
=
⇒ x = −1 . Vậy D ( −1; 0 ) .
−2
−5
Câu 45: [0H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có
A (1; −2 ) , B ( 2;3) , C ( −1; −2 ) sao cho S ABN = 3S ANC là:
1 3
A. ; .
4 4
1 3
B. − ; − .
4 4
1 1
C. ; − .
3 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
1 1
D. − ; .
3 3
Trang 18/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Lời giải
Chọn B.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC .
1
3
Theo đề ta có: S ABN = 3S ACN ⇔ AH .BN = AH .CN ⇔ BN = 3CN
2
2
(
A
)
⇔ BN = −3CN ⇔ BN = −3 BN − BC ⇔ 4 BN = 3BC (*) .
Ta có BN = ( xN − 2; y N − 3) ; BC = ( −3; −5 ) .
1
xN = − 4
4 ( xN − 2 ) = 3 ( −3)
1 3
⇔
. Vậy N − ; − .
Do đó ( *) ⇔
4 4
y = − 3
4 ( y N − 3) = 3 ( −5 )
N
4
B
H
N
C
2
Câu 46: [0H2-2] Biết sin α = , ( 90° < α < 180° ) . Hỏi giá trị tan α là bao nhiêu?
3
A. 2.
B. −2 .
C. −
2 5
.
5
D.
2 5
.
5
Lời giải
Chọn C.
Vì 90° < α < 180° ⇒ cos α < 0 ⇒ cos α = − 1 − sin 2 α = − 1 −
Vậy tan α =
2 5
sin α
=−
.
cos α
5
sin α − cos α
sin α + 3cos 3 α + 2sin α
Câu 47: [0H2-2] Cho tan α = 2 . Tính B =
A. B =
3
(
4
5
=−
.
9
3
).
2 −1
3+8 2
B. B =
3
(
)
3 2 −1
3 2 −1
.
C. B =
.
8 2 +3
8 2 +1
Lời giải
D. B =
3 2 +1
.
8 2 −1
Chọn A.
1
1
−
tan α .
tan α (1 + tan 2 α ) − (1 + tan 2 α )
2
2
sin α − cos α
cos
α
cos
α
B=
=
=
1
sin 3 α + 3cos 3 α + 2sin α
3
tan 3 α + 3 + 2 tan α (1 + tan 2 α )
tan α + 3 + 2 tan α . 2
cos α
(1 + tan α ) ( tan α − 1)
=
2
3
3tan α + 2 tan α + 3
Câu 48: [0H2-3] Biết sin α =
A. M = −
2017 + 1
.
2018
3
=
(
).
2 −1
8 2 +3
2017 + 1
sin α
, 90° < α < 180° . Tính giá trị của biểu thức M = cot α +
.
2018
1 + cos α
B. M =
2017 + 1
2018
2018
.
C. M = −
. D. M =
.
2018
2017 + 1
2017 + 1
Lời giải
Chọn D.
M = cot α +
2018
sin α
cos α
sin α
1 + cos α
1
=
=
+
=
=
.
1 + cos α sin α 1 + cos α
sin α (1 + cos α ) sin α
2017 + 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 19/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Câu 49: [0H2-1] Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin α < 0 .
B. cos α > 0 .
C. tan α < 0 .
Lời giải
Chọn C.
sin α > 0
α là góc tù suy ra :
⇒ tan α < 0 .
cos α < 0
D. cot α > 0 .
Câu 50: [0H2-1] Cho hai góc nhọn α và β trong đó α < β . Khẳng định nào sau đây sai?
A. sin α < sin β .
B. cos α < cos β .
C. cos α = sin β ⇔ α + β = 90° .
D. cot α + tan β > 0 .
Lời giải
Chọn B.
Giả sử ( Ox, OM 1 ) = α , ( Ox, OM 2 ) = β , ( 0 < α < β < 90° ) .
M H ⊥ Oy
Hạ 1 1
. Ta thấy OH1 < OH 2 ⇒ sin α < sin β .
M 2 H 2 ⊥ Oy
sin α < sin β
Do 2
⇒ cos α > cos β . Vậy B sai.
2
2
2
sin α + cos α = sin β + cos β
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
y
H2
M2
H1
M1
β
α
O
x
Trang 20/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
Tìm A ∩ B , A ∪ B , A \ B , Cℝ A biết:
[0D1-2] 1) A = [1;3] , B = ( −5; 2 ) ∪ [ 4; + ∞ ) .
[0D1-3] 2) A = { x ∈ ℝ x − 2 > 3} , B = { x ∈ ℝ x + 2 < 1} .
Lời giải
1) Tìm A ∩ B , A ∪ B , A \ B , Cℝ A biết A = [1;3] , B = ( −5; 2 ) ∪ [ 4; + ∞ ) .
•
A ∩ B = [1; 2 )
−5
• A ∪ B = ( −5;3] ∪ [ 4; + ∞ ) .
1
[
A
• A \ B = [ 2;3] .
• Cℝ A = ℝ \ A = ( −∞;1) ∪ ( 3; + ∞ ) .
2
(
B
3
4
]
[
)
2) Tìm A ∩ B , A ∪ B , A \ B , Cℝ A biết A = { x ∈ ℝ x − 2 > 3} , B = { x ∈ ℝ x + 2 < 1} .
x − 2 > 3
x > 5
Ta có: x − 2 > 3 ⇔
, suy ra A = ( −∞; − 1) ∪ ( 5; + ∞ ) .
⇔
x − 2 < −3
x < −1
x + 2 < 1
x < −1
Ta có: x + 2 < 1 ⇔
⇔ −3 < x < −1 , suy ra B = ( −3; − 1) .
⇔
x + 2 > −1
x > −3
• A ∩ B = ( −3; − 1) .
• A ∪ B = ( −∞; − 1) ∪ ( 5; + ∞ ) .
A
−3
−1
(
)
• A \ B = ( −∞; − 3] ∪ ( 5; + ∞ ) .
Bài 2:
• Cℝ A = [ −1;5] .
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1) y = 3 + x + 6 − x .
B
1
2) y = x − 1 +
2
.
x −9
)
3) y =
5
(
4− x
( x − 3) x − 1
Lời giải
[0D1-2] 1) y = 3 + x + 6 − x .
3 + x ≥ 0
x ≥ −3
Hàm số xác định khi
⇔
⇔ −3 ≤ x ≤ 6 .
6 − x ≥ 0
x ≤ 6
Vậy TXĐ của hàm số đã cho là D = [ −3; 6] .
[0D1-2] 2) y = x − 1 +
1
x2 − 9
.
x ≥ 1
x ≥ 1
x −1 ≥ 0
Hàm số xác định khi 2
⇔
⇔ x > 3 ⇔ x > 3 .
x > 3
x − 9 > 0
x < −3
Vậy TXĐ của hàm số đã cho là D = ( 3; + ∞ )
[0D1-2] 3) y =
4− x
( x − 3) x − 1
4 − x ≥ 0
x ≤ 4
1 < x ≤ 4
Hàm số xác định khi: x − 1 > 0 ⇔ x > 1 ⇔
.
≠
x
3
x − 3 ≠ 0
x ≠ 3
Vậy TXĐ của hàm số đã cho là D = (1; 4] \ {3} .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 21/37
/>
Bài 3:
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
1
( m ≥ 0)
x − m2
3) [0D1-2] Tìm tập xác định D1 của f ( x ) và D2 của g ( x ) .
Cho f ( x ) = 17 − x − 17 + x và g ( x ) =
2
Tìm D1 ∩ D2 và D1 ∪ D2 theo m .
4) [0D1-2] Xét tính chẵn lẻ của f ( x ) , g ( x ) và h ( x ) = f ( x ) .g ( x ) .
Lời giải
1) + Với hàm số f ( x ) = 17 − x − 17 + x
17 − x ≥ 0
Điều kiện
⇔ −17 ≤ x ≤ 17 ⇒ D1 = [ −17;17 ] .
17 + x ≥ 0
1
+ Với hàm số g ( x ) = 2
( m ≥ 0)
x − m2
Điều kiện x 2 − m 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ ± m ⇒ D2 = ( −∞; − m ) ∪ ( − m; m ) ∪ ( m; + ∞ ) .
Vì m ≥ 0 ta xét các trường hợp sau:
m = 0 khi đó D1 ∩ D2 = [ −17;0 ) ∪ ( 0;17 ] ; D1 ∪ D2 = ℝ .
0 < m < 17 khi đó D1 ∩ D2 = [ −17; − m ) ∪ ( − m; m ) ∪ ( m;17 ] ; D1 ∪ D2 = ℝ .
m = 17 khi đó D1 ∩ D2 = ( −17;17 ) ; D1 ∪ D2 = ℝ .
m > 17 khi đó D1 ∩ D2 = [ −17;17 ] ; D1 ∪ D2 = ℝ \ {± m} .
2) + Với hàm số f ( x ) = 17 − x − 17 + x . Tập xác đinh D1 = [ −17;17 ] .
Ta có ∀x ∈ D1 ⇒ − x ∈ D1 .
Lại có f ( − x ) = 17 + x − 17 − x = − f ( x ) , ∀x ∈ D1 . Suy ra hàm số f ( x ) là hàm số lẻ.
1
( m ≥ 0 ) . Tập xác định D2 = ℝ \ {± m} .
x − m2
Ta có ∀x ∈ D2 ⇒ − x ∈ D2 .
1
1
Lại có g ( − x ) =
= 2
= g ( x ) , ∀x ∈ D2 .
2
2
( − x ) − m x − m2
+ Với hàm số g ( x ) =
2
Suy ra hàm số g ( x ) là hàm số chẵn.
+ Đặt D = D1 ∩ D2 , ta có hàm số h ( x ) = f ( x ) .g ( x ) có tập xác định D .
Theo các trường hợp tìm giao D1 ∩ D2 dễ thấy ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D .
Lại có h ( − x ) = f ( − x ) .g ( − x ) = ( − f ( x ) ) .g ( x ) = − f ( x ) .g ( x ) = −h ( x ) , ∀x ∈ D .
Vậy hàm số h ( x ) = f ( x ) .g ( x ) là hàm số lẻ.
Bài 4:
x 2 − 2017 mx + 1
[0D1-2] Tìm giá trị của m để hàm số f ( x ) =
là hàm số lẻ.
x−m
Lời giải
Tập xác định D = ℝ \ {m} .
• Nếu m ≠ 0 ta có x = − m ∈ D nhưng − x = m ∉ D nên hàm số f ( x ) không là hàm số lẻ.
x2 + 1
.
x
Tập xác định D = ℝ \ {0} thỏa mãn ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D .
• Nếu m = 0 hàm số trở thành f ( x ) =
( −x)
=
2
x2 + 1
= − f ( x ) , ∀x ∈ D . Hàm số f ( x ) là hàm số lẻ.
−x
x
Vậy với m = 0 thì hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Lại có f ( − x )
+1
=−
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 22/37
/>
Bài 5:
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
[0D2-2] Cho hàm số y = ( m − 1) x − m + 3 (có đồ thị là d ).
3) Biện luận theo m sự biến thiên của hàm số.
4) Tìm m để đồ thị hàm số:
d) Song song với đường thẳng y = 2 x + 2012 .
e) Vuông góc với đường thẳng x + y + 2013 = 0 .
f) Cắt Ox , Oy tại A và B sao cho diện tích S ∆OAB = 4 (đvdt).
Lời giải
1) Với m − 1 = 0 ⇔ m = 1 thì y = 0.x − 1 + 3 = 2 với mọ i x ∈ ℝ . Do đó hàm số là hàm hằng.
Với m − 1 > 0 ⇔ m > 1 thì hàm số là hàm bậc nhất có hệ số của x là a = m − 1 > 0 .
Do đó hàm số đồng biến trên tập ℝ .
Với m − 1 < 0 ⇔ m < 1 thì hàm số là hàm bậc nhất có hệ số của x là a = m − 1 < 0 .
Do đó hàm số nghịch biến trên tập ℝ .
2) a) Để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2 x + 2012 thì ta có hệ điều kiện sau:
m − 1 = 2
m = 3
⇔
⇔ m = 3.
−m + 3 ≠ 2012
m ≠ −2009
b) Để đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng x + y + 2013 = 0 ⇔ y = − x − 2013 thì ta có
điều kiện sau: ( m − 1) . ( −1) = −1 ⇔ m − 1 = 1 ⇔ m = 2 .
c) Để đồ thị hàm số đã cho cắt được cả hai trục Ox , Oy tạo thành tam giác thì
a = m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 .
Khi đó:
m −3
m −3
- Giao với Ox : y = 0 ⇔ ( m − 1) x − m + 3 = 0 ⇔ x =
⇒ A
;0 .
m −1
m −1
- Giao với Oy : x = 0 ⇔ y = −m + 3 ⇒ B ( 0; − m + 3) .
m−3
và OB = − m + 3 .
m −1
Vì ∆OAB vuông tại O nên:
1 m−3
1
2
S ∆OAB = .OA.OB ⇔ 4 = ⋅
⋅ −m + 3 ⇔ ( m − 3 ) = 8 ⋅ m − 1
2
2 m −1
Suy ra OA =
( m − 3 )2 = 8 ( m − 1)
m2 − 14m + 17 = 0
m = 7 ± 4 2
⇔
⇔
⇔
(thỏa mãn đk m ≠ 1 ).
2
( m − 3 )2 = −8 ( m − 1)
m
=
−
1
m
+
2
m
+
1
=
0
Bài 6:
Cho họ Parabol ( P ) : y = (1 − m ) x 2 − mx − 3 .
6) Tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất.
7) Vẽ ( P ) ứng với m = −1 .
8) Dùng đồ thị để tìm x sao cho y < 0 ; y > 0 .
9) Dùng đồ thị biện luận theo k số nghiệm của phương trình x 2 +
1
x−k = 0.
2
10) Dùng đồ thị để biện luận theo k số nghiệm của phương trình 2 x 2 + x − 3 = k .
Lời giải
1) Với m = 1 , ta có y = − x − 3 . Hàm số này không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên tập xác
định của nó.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 23/37
/>
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Với m khác 1 , y = (1 − m ) x 2 − mx − 3 là một hàm số bậc hai. Hàm số này có giá trị lớn nhất
khi và chỉ khi a = 1 − m < 0 ⇔ m > 1 .
2) Với m = −1 , ta có ( P ) : y = 2 x 2 + x − 3 .
y
Tập xác định: D = ℝ .
−2 −1 O 1 x
25
1
Tọa độ đỉnh I − ; − .
8
4
1
25
Trục đối xứng x = − .
−
4
8
3
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm ( 0; − 3) , cắt trục hoành tại điểm − ; 0 và (1; 0 ) .
2
3
3
3) Từ đồ thị hàm số, ta thấy y > 0 ⇔ x > 1 hoặc x < − ; y < 0 ⇔ − < x < 1 .
2
2
1
4) Ta có x 2 + x − k = 0 ⇔ 2 x 2 + x − 2k = 0 ⇔ 2 x 2 + x − 3 = 2k − 3 (1) .
2
Số nghiệm của phương trình (1) chính là số hoành độ giao điểm của parabol ( P ) (trong câu
b) với đường thẳng d : y = 2k − 3 .
y
Dựa vào đồ thị ta thấy
−2 −1 O 1 x
25
1
1
• Nếu 2k − 3 < − ⇔ 2k < − ⇔ k < −
thì (1) vô nghiệm.
d
8
8
16
25
1
1
• Nếu 2k − 3 = − ⇔ 2k = − ⇔ k = −
thì (1) có nghiệm duy nhất.
25
−
8
8
16
8 d
25
1
1
• Nếu 2k − 3 > − ⇔ 2k > − ⇔ k > −
thì (1) có hai nghiệm phân biệt.
8
8
16
2
khi 2 x 2 + x − 3 ≥ 0
2 x + x − 3
2
5) Ta có 2 x + x − 3 =
.
2
2
x
x
x
x
−
2
+
−
3
khi
2
+
−
3
<
0
(
)
Vậy đồ thị hàm số y = 2 x 2 + x − 3 có thể suy ra được từ đồ thị hàm số y = 2 x 2 + x − 3 bằng
cách sau đây:
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên trên trục hoành của đồ thị hàm số y = 2 x 2 + x − 3 .
Bước 2. Lấy đố i xứng phần đồ thị nằm bên dưới trục hoành của đồ thị hàm số
y = 2 x 2 + x − 3 qua trục hoành.
Bước 3. Xóa bỏ phần đồ thị nằm bên dưới trục hoành
y
y=k
2
của đồ thị hàm số y = 2 x + x − 3 .
25
Phần đồ thị còn lại trên hệ trục tọa độ chính là đồ thị
y=k
8
của hàm số y = 2 x 2 + x − 3 .
y=k
Số nghiệm của phương trình 2 x 2 + x − 3 = k ( 2 )
chính là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y = 2 x 2 + x − 3 và đường thẳng y = k .
x
O
y=k
Dựa vào đồ thị, ta thấy:
• Phương trình ( 2 ) vô nghiệm khi k < 0 .
• Phương trình ( 2 ) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi k = 0 hoặc k >
• Phương trình ( 2 ) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi k =
25
.
8
• Phương trình ( 2 ) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < k <
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
25
.
8
25
.
8
Trang 24/37
/>
Bài 7:
Đề cương ôn thi HK1 Toán 10 – Năm học 2017-2018 -THPT Kim Liên - Hà Nội
Cho hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 (1)
4) [0D2-1] Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) .
5) [0D2-2] Lập phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của ( P ) với Oy và vuông góc với
đường thẳng y =
1
x +3.
2
6) [0D2-3] Tìm k để phương trình x 2 + 2 x − 3 = k có 3 nghiệm phân biệt.
y
Lời giải:
2
1) Bảng biến thiên của hàm số y = − x − 2 x + 3 :
x
−∞
−1
4
4
3
+∞
y
−∞
−∞
−3
Tọa độ đỉnh của ( P ) là I ( −1; 4 ) , trục đối xứng x = −1 .
x
−1 O
Giao điểm của ( P ) với Oy là M ( 0;3) , với trục Ox là N (1; 0 ) , N ′ ( −3; 0 )
1
x + 3 nên đường thẳng ( d ) có hệ
2
số góc k = −2 . Từ đó, phương trình đường thẳng ( d ) có dạng y = −2 x + m .
2) Gọi ( d ) là đường thẳng vuông góc với đường thẳng y =
Mặt khác giao điểm của ( P ) với Oy là M ( 0;3) nên 3 = −2.0 + m ⇔ m = 3 .
Vậy phương trình đường thẳng ( d ) cần tìm là: y = −2 x + 3
3) Xét đồ thị hàm số y = x 2 + 2 x − 3 = − x 2 − 2 x + 3 gọi là đồ thị ( C ) .
y
Gọi ( C1 ) , ( C2 ) lần lượt là phần đồ thị phía trên và
4
3
phía dưới trục hoành của đồ thị hàm số
y = − x 2 − 2 x + 3 . Ta lấy ( C ′ ) là phần đồ thị đố i xứng
của ( C2 ) qua trục hoành. Khi đó đồ thị ( C ) chính là
hai phần đồ thị ( C1 ) và ( C ′ ) như hình vẽ bên.
−3
−1 O
1
x
Số nghiệm của phương trình x 2 + 2 x − 3 = k chính là số giao điểm của đồ thị ( C ) và đường
thẳng ( d ) : y = k . Vậy để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì ( d ) phải cắt ( C ) tại ba
điểm phân biệt, do đó k = 4 .
Bài 8:
Cho hàm số y = x 2 + 4 x + 3 ( P )
4) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( P ) .
5) Tìm m để phương trình x 2 + 4 x + 3 = m có 2 nghiệm phân biệt.
6) Đường thẳng ( d ) đi qua A ( 0; 2 ) có hệ số góc k . Tìm k để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm E ,
F phân biệt sao cho trung điểm I của đoạn EF nằm trên đường thẳng x − 2 y + 3 = 0.
Hướng dẫn giải
1) Bảng biến thiên của đồ thị hàm số ( P ) : y = x 2 + 4 x + 3
Bảng biến thiên:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm - biên tập – viết lời giải
Trang 25/37