Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2016 mon hoa truong thpt hau loc 2 lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.05 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
TỔ HÓA
Đề thi gồm 4 trang

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Năm 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề )

Họ và tên………………………………………………………SBD…………….MÃ ĐỀ : 487
Cho biết khối lượng mol của các chất sau:
H= 1 ; C=12; Ca= 40 ; Mg= 24; Ba= 137; Cu = 64; Fe= 56 ; Zn =65; Cl = 35,5; P = 31; Al = 27; K = 39
N =14 , O = 16, Pb = 207; I = 127; Br = 80
________________________________________________________________________________________
Câu 1: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 2: Saccarozơ và glucozơ đều có :
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 3: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 4 : Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ion ?
C.AlCl3
D. H2SO4


A. HCl
B. NH4NO3
Câu 5: Cho các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH; ClH3N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là :
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là :
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. glixin
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử
Câu 8: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 9: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 10: : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa

đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là :
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.

Câu 11: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(K)
N2O4(k)
( màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng nghịch có:
A. ∆ H < 0 , phản ứng thu nhiệt
B. ∆ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆ H > 0 , phản ứng thu nhiệt
D. ∆ H > 0 , phản ứng tỏa nhiệt
Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ
luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.

Mã đề thi 487 – Trang 1


Cõu 13: Hp th hon ton 2,24 lớt khớ CO2 ( ktc) vo dung dch cha 8 gam NaOH, thu c dung dch X.
Khi lng mui tan cú trong dung dch X l:
A. 10,6 gam.
B. 5,3 gam.
C. 21,2 gam.

D. 15,9 gam.
Cõu 14: Sn phm cui cựng ca quỏ trỡnh thy phõn cỏc protein n gin nh cht xỳc tỏc thớch hp l :
A. -aminoaxit.
B. -aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Cõu 15: Dóy gm cỏc kim loi u phn ng vi nc nhit thng to ra dung dch cú mụi trng
kim l:
A. Na, Cr, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D.Na, Ba, K
Cõu 16: Nng phn trm ca dung dch thu c khi cho 3,9 gam Kali tỏc dng vi 108,2 gam H2O l :
A. 5,00%
B. 6,00%
C. 4,99%.
D. 4,00%
Cõu 17: Nc cng khụng gõy ra tỏc hi no di õy?
A. Gõy hao tn nhiờn liu v khụng an ton cho cỏc ni hi, lm tc cỏc ng ng dn nc
B. Lm h hi qun ỏo.
C. Lm hng cỏc dung dch pha ch. Lm thc phm lõu chớn v gim mựi v thc phm.
D. Lm mt tớnh ty ra ca cht git ra tng hp.
Cõu 18: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l :
A. Anilin
B. Natri hiroxit.
C. Natri axetat.
D. Amoniac
Cõu 19: Ch dựng dung dch KOH phõn bit c cỏc cht riờng bit trong nhúm no sau õy?
B. Mg, K, Na.
C. Mg, Al2O3, Al.

D. Fe, Al2O3, Mg.
A. Zn, Al2O3, Al.
Cõu 20. Cho dung dch cha 2,8 gam NaOH tỏc dng vi dung dch cha 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phn ng
khi lng kt ta thu c l :
A. 3,12 gam.
B. 2,34 gam.
C. 1,56 gam.
D. 0,78 gam.
Cõu 21: Cu hỡnh electron no sau õy l ca ion Fe2+?
A. [Ar]3d4 4s2
B.[Ar]3d6.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d5|4s1.
Cõu 22 Dung dch X cha a mol AlCl3 v 2a mol HCl. Rút t t dung dch NaOH vo dung dch X ta cú
th sau :

Giỏ tr ca x l :
A. 0,624
B. 0,748
C. 0,756
D. 0,684
Cõu 23: Trn cỏc dung dch: BaCl2 v NaHSO4 ; FeCl3 v Na2S; BaCl2 v NaHCO3, Al2(SO4)3
v Ba(OH)2(d); CuCl2 v NH3(d). S cp dung dch thu c kt ta sau phn ng kt thỳc l :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cõu 24: S ancol ng phõn cu to ca nhau cú CTPT l C5H12O, tỏc dng vi CuO un núng sinh ra xeton
l :
A. 3

B. 5
C. 4
D. 2
Cõu 25: Cht thuc loi isaccarit l :
A. glucoz.
B. saccaroz.
C. xenluloz.
D. fructoz
Câu 26: Phát biểu đúng:
A. Anilin tác dụng đợc với axit nitơzơ khi đun nóng tạo ra muối điazoni
B. Benzen làm mất màu nớc Brom ở nhiệt độ thờng
C. Etyl amin phản ứng với HNO2 ở nhiệt độ phòng tạo ra bọt khí
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam
Cõu 27: Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Phõn m cung cp photpho húa hp cho cõy di dng PO43-.

Mó thi 487 Trang 2


B. Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân urê có công thức là (NH2)2CO.
D. Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. Mg(OH)2 --->MgO + H2O
B. CaCO3 --->CaO + CO2
C. 2Mg(NO3)2 --->2MgO +4NO2 + O2
D. 2Mg(NO3)2 --->2Mg +4NO2 + O2
Câu 29: Khẳng định đúng là
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm IIA giảm dần.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.

C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.
D. Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa
Câu 30: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là :
A. +1 và +1
B. – 4 và +6
C. -3 và +5
D. -3 và +6
2+
Câu 31: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và
tính khử là :
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 32: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 ( tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dung dịch HCl
dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6,4
B.9,6
C. 19,2
D. 12,8
Câu 33: Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có
thể hoà tan được Cu(OH)2 là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 34: Cho 200 ml dung dịch A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M trung hòa với dung dịch B chứa NaOH 2M
và Ba(OH)2 1M. Thể tích dung dịch B cần dùng là?
A. 0,05 lít
B. 0,06 lít

C. 0,04lít
D. 0,07 lít
Câu 35: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3 ; NaHCO3 ; KHS; NH4Cl; AlCl3 ; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO.
Số chất lưỡng tính là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 36: Cho các phát biểu:
1) Các muối nitrat của kim loại mạnh: Na, Ba, K, Ca khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và oxi.
2) Để bảo quản photpho trắng ta ngâm trong nước lạnh.
3) Điện phân các dung dịch: H2SO4, HNO3, KNO3, KCl, NaOH thực chất đều là điện phân nước
4) Thành phần của supe photphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Số phát biểu đúng là:
A.1
B. 2
C.3
D.4
Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, natri fomat. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 38: Cho hidrocacbon: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên thay thế của hidrocacbon là :
A. 2-metylhexan.
B. 3-metylhexan.
C. 2,3-đimetylpentan.
D. 3,4-đimetylpentan
Câu 39: Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) ta có thể rửa cá với:

A. nước vôi trong
B. cồn
C. nước
D. giấm
Câu 40: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen
B. axit axetic
C. ancol etylic
D. Anilin
Câu 41: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dich H2SO4 dư thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc).
Mặt khác khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO3 1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.72,9 gam
B.48,6 gam
C.81 gam
D.56,7 gam

Mã đề thi 487 – Trang 3


Câu 42: Cho O3 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối
lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit. Mặt khác cho hỗn hợp kim loại trên vào dung
dịch HNO3 thu được 2,688 lit NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất) và 2 m gam chất rắn chỉ chứa một kim loại.
7

Giá trị m gần nhất với:
A. 15,0
B. 22,0
C. 25,0
D.26,0

Câu 43: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.12,78
B. 21,3
C.6,886
D. 7,813
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,08 mol X cho vào dung dịch
chứa KOH dư thì thấy có 0,4 mol KOH tham gia phản ứng, đồng thời dung dịch có chứa m gam muối . Mặt
khác, lấy 81,95 gam X rồi đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 4,5375 mol O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là:
A. 53,74
B. 55,88
C.57,62
D. 59,48
Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4 ; Cl2).
(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 1,3,4,6.
B. 2,4,5,6.
C. 1,2,4,5
D. 1,2,3,4.
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản phẩm
cháy thu được chứa x mol CO2.Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M( vừa đủ) thì
thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở . Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
muối Y thì cần dùng 7,392 lit ( đktc) khí O2. Giá trị của x là:

A. 0,38
B. 0,245
C. 0,335
D. 0,29
Câu 47: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần
trăm về số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với:
A. 15%
B. 18%
C. 22%
D. 25%
Câu 48: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi
2,68A ( hiệu suất điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. cho 12,6gam Fe vào Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO( sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của t là:
A. 0,8
B.1,2
C.1,0
D. 0,3
Câu 49: Nung hỗn hợp chất rắn A gồm Al và một oxit Fe trong điều kiện không có không khí thu được hỗn
hợp rắn B. Chia B thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa 257,9 gam muối và x mol khí NO.
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2 M thu được 1,5x mol H2 và 22,4 gam chất rắn không
tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị:
A. 352ml
B. 206ml
C. 251ml
D. 230ml
Câu 50: X là hỗn hợp chứa 1 axit, 1 ancol, 1 andehit đều đơn chức, mạch hở có khả năng tác dụng với Br2

trong CCl4 và đều có ít hơn 4 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,34 mol O2. Mặt
khác, cho 0,1 mol X vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. Nếu cho 14,8 gam X vào
dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là:
A. 0,35
B. 0,45
C. 0,55
D. 0,65

Mã đề thi 487 – Trang 4


Đáp án đề thi thử môn Hóa lần 2 – Năm học 2015-2016
MĐ 135
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.

18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

B
B
C
D
D
C

B
D
C
B
C
C
C
B
C
D
D
D
B
A
C
A
A
D
A
D
B
B
B
A
D
A
C
D
C
D

D
B
C
D

Mã đề 246
1.
A
2.
A
3.
B
4.
A
5.
C
6.
D
7.
C
8.
D
9.
D
10. D
11. B
12. B
13. C
14. C
15. A

16. D
17. D
18. D
19. C
20. D
21. A
22. B
23. C
24. B
25. C
26. C
27. B
28. C
29. D
30. B
31. B
32. D
33. C
34. D
35. A
36. B
37. B
38. A
39. C
40. D

Mã đề 357
1.
C
2.

C
3.
D
4.
D
5.
B
6.
D
7.
B
8.
C
9.
D
10. B
11. C
12. C
13. C
14. B
15. D
16. B
17. C
18. D
19. D
20. C
21. D
22. B
23. C
24. D

25. A
26. C
27. C
28. A
29. B
30. B
31. D
32. A
33. A
34. D
35. A
36. D
37. B
38. B
39. A
40. B

Mã đề 487
1.
B
2.
C
3.
C
4.
B
5.
D
6.
C

7.
D
8.
C
9.
D
10. C
11. B
12. A
13. A
14. A
15. D
16. A
17. D
18. A
19. C
20. D
21. B
22. B
23. B
24. A
25. B
26. C
27. C
28. D
29. D
30. C
31. A
32. D
33. B

34. D
35. B
36. B
37. C
38. C
39. D
40. D
Mã đề thi 487 – Trang 5


41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.

A
C
A
B
D
A
C
A
B

B

41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.

A
C
C
B
A
B
A
A
B
A

41.
42.
43.
44.
45.
46.

47.
48.
49.
50.

A
A
A
B
A
D
C
A
B
C

41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.

A
B
C

A
A
A
B
C
A
B

Mã đề thi 487 – Trang 6



×