Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2016 mon vat ly thpt song lo lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.5 KB, 42 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ

ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 104

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một chùm sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi, tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. luôn có các màu giống cầu vồng.
B. có màu trắng khi chiếu vuông góc và có nhiều màu khi chiếu xiên.
C. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
D. không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 2: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn
d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi
A. d2 - d1 =  k  1   (k = 0; 1; 2…).
B. d2 - d1 = kλ (k = 0 ; 1; 2…).


2



C. d2 - d1 = k  ( k = 0; 1; 2 …).
2

D. d2 - d1 = (k + 1 )  ( k = 0; 1; 2 …).
2


Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi cách
kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
B. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
C. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi.
D. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2πt + π ) cm thì chịu tác dụng của ngoại
lực F = 2cos(ωt - π/6 ) N. Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. 1 Hz.
B. 2π Hz.
C. π Hz
D. 2 Hz.
Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao
động của con lắc có giá trị là
A. A = 0,4 m.
B. A = 4 mm.
C. A = 0,04 m.
D. A = 2 cm.
Câu 6: Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách
sóng; III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, II, III, V.
B. I, II, IV, V.
C. I, II, IV, III, V.
D. I, III, II, IV, V.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là 1 = 525 nm và 2 = 675 nm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát D = 1,2 m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao
thoa bất kỳ có bề rộng L = 18 mm thì có thể chứa được tối đa bao nhiêu vân tối ?
A. 4.
B. 5.

C. 6.
D. 3.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân
không.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng.
Câu 9: Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa:
A. A2 = x2 + v2/ω2
B. v2 = x2(A2 – ω2)
C. v2 = ω2(A2 – x2)
D. x2 = A2 – v2/ω2
Câu 10: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con lắc đã
mất đi trong một chu kỳ là
Trang 1/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 8,1%.
B. 81%.
C. 19%.
D. 90%.
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
B. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
C. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động.
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
Câu 12: Tàu ngầm KILO của Việt Nam làm nhiệm vụ trinh sát tại khu vực tọa độ 11026’ vĩ Bắc, 114020’

kinh Đông (khu vực Đảo Song Tử Tây thuộc Quần đảo Trường Sa Việt Nam). Tàu ngầm dùng thiết bị
thủy âm phát sóng siêu âm để phát hiện tàu lạ xâm phạm chủ quyền. Khi bật thiết bị phát sóng dọc theo vĩ
tuyến hướng về phía Đông, sau 30s nhận được tín hiệu phản xạ từ một tàu lạ. Giả thiết tàu lạ và tàu KILO
cùng độ sâu và cho tốc độ sóng siêu âm trong nước biển là 1505m/s, bán kính vĩ tuyến 11026’ là 6370km.
Ước lượng tọa độ của tàu lạ là
A. 11026’ vĩ Bắc, 11407’49” kinh Đông.
B. 11026’ vĩ Bắc, 114032’11” kinh Đông.
0
0
C. 11 26’ vĩ Bắc, 115 20’ kinh Đông.
D. 11026’ vĩ Bắc, 113020’ kinh Đông.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5 vân tối
liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. ± 4,8mm.
B. ± 6,6mm.
C. ± 1,8mm.
D. ± 3,6mm.
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở
thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. tỉ lệ với U2.
B. tỉ lệ với U.
C. tỉ lệ với f2.
D. tỉ lệ với f.
Câu 15: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
D. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn
sáng.

Câu 16: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 2 cost (V) với  không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện
qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm
các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 3 
B. 100
C. 100 2 
D. 300
Câu 17: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương
thẳng đứng với các phương trình : u1  0, 2.cos(50 t )cm và u2  0, 2.cos(50 t   )cm . Vận tốc truyền
sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng
AB là
A. 10.
B. 11.
C. 9.
D. 8.
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 2 (g) và một sợi dây mảnh có chiều dài ℓ được kích
thích dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi chiều dài
con lắc là ℓ′=(ℓ+7,9) (cm) thì cũng trong khoảng thời gian như trên con lắc thực hiện được 39 dao động.
Để con lắc có chiều dài ℓ′ có cùng chu kỳ với con lắc có chiều dài ℓ, người ta truyền cho vật một điện tích

q = 0,5.10–8 C rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều E có các đường sức hướng thẳng
đứng. Lấy g = 9,8 (m/s2). Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 1,2.105 (V/m).
B. 1,2.105 (V/m).
C. 2.106 (V/m).
D. 2.105 (V/m).
Câu 19: Chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn
A. dao động cùng pha.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.

C. dao động ngược pha.
D. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Trang 2/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 20: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số
dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. giảm.
B. tăng đến cực đại rồi giảm.
C. không đổi .
D. tăng.
Câu 21: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
B. cần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm bậc 2.
C. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. tần số họa âm bậc 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
Câu 22: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng phức tạp gồm 4 màu đơn sắc: đỏ, vàng, lục,
lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lam.
B. lục.
C. đỏ.
D. vàng.
Câu 23: Chu kỳ của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1(s), nếu treo nó trong thang máy đang đi
lên cao chậm dần đều thì chu kỳ của nó sẽ
A. có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
B. không đổi
C. tăng lên
D. giảm đi
Câu 24: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?

A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
B. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
C. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
Câu 25: Chu kì sóng là
A. tốc độ truyền năng lượng trong một giây.
B. chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
C. đại lượng bằng nghịch đảo của tần số góc của sóng.
D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm là
U
U


i  0 cos(t  )
i  0 cos(t  )
L
2
L
2
A.
B.
U0
U0


i
cos(t  )
i

cos(t  )
2
2
L 2
L 2
C.
D.
Câu 27: Tế bào quang điện là bình bằng thạch
1
i
anh đã hút hết không khí, bên trong có hai điện
cực: anôt là một vòng dây kim loại; catôt có
2
dạng một chỏm cầu bằng kim loại mà ta cần
khảo sát. Khi chiếu chùm ánh sáng có bước
sóng ngắn vào catôt, thì xảy ra hiện tượng
u
quang điện và trong mạch xuất hiện dòng điện
gọi là dòng quang điện, tạo nên bởi các
electron bắn ra từ catôt đến cực anôt. Chiếu lần
lượt hai chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1
và λ2 vào catôt của một tế bào quang điện thu
được hai đường đặc trưng Vôn - Ampe như
hình vẽ.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ 1
B. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức
xạ 2
C. Cường độ của chùm sáng 1 lớn hơn cường độ của chùm sáng 2
D. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2

Trang 3/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 28: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 cos100 t ( A) chạy qua dây dẫn. Điện lượng chạy qua
một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là
6
3
4
A.
B.
C. 0.
D.
(C ).
(C ).
(C ).
100
100
100
.
.
Câu 29: Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong
mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc 900 thì
A. người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. người ta thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
D. người ta thay điện trở nói trên bằng một tụ.
Câu 30: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.

C. bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 31: Đoạn mạch AB gồm biến trở R thay đổi được từ 0 đến 100  , tụ điện C có điện dung thay đổi
được và cuộn cảm L = 1/  (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
u  220 2cos 100 t  V. Điều chỉnh C đến giá trị C0 khác 0, thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng URC không
phụ thuộc vào R khi thay đổi giá trị của R. Giá trị của C0 và URC lần lượt là
2.104
104
104
A.
(F); 110(V). B.
(F); 110(V).
C.
(F); 220(V).







D.

2.104



(F); 220(V).

Câu 32: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc ω = 300 vòng/phút trong một từ


trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung lúc t = 0. Từ thông cực đại gởi qua khung
10
Wb. Suất điện động hiệu dụng của khung là
o 


A. 30 2 V.

B. 50 2 V.
C. 30V.
D. 15 2 V.
Câu 33: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong không khí, khoảng vân đo
được là i. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trên trong môi trường trong suốt
có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i' đo được trên màn sẽ là
i
i
A. i' = ni.
B. i'=
.
C. i'= 2i .
D. i'= .
n 1
n
n
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = 3T/4, quãng
đường nhỏ nhất mà vật đi được là
A. 2A - A 2.
B. 2A + A 2.
C. A + A 2.

D. 4A - A 2.
Câu 35: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
và lệch pha nhau 2π/3 là
A. A .
B. A 3 .
C. A 3 .
D. A 2 .
2
3
Câu 36: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng,
nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện áp hiệu dụng trên R tăng.
B. hệ số công suất của mạch giảm.
C. công suất trung bình trên mạch giảm.
D. cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
Câu 37: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng.
B. lỏng, khí, rắn.
C. khí, lỏng, rắn.
D. rắn, lỏng, khí.
Câu 38: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(t +  1) và i2 = Iocos(t +
 2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng.
Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng

Trang 4/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




2
4
5
C.
D.
.
.
.
6
3
3
6
Câu 39: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có
điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc
xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu
được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm
thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu (kể từ vị trí có điện
dung cực tiểu) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m?
A. 10 0 .
B. 300 .
C. 450 .
D. 150 .
Câu 40: Chọn câu đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được đo bằng ampe kế nhiệt.
B. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
C. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.

A.


B.

.

D. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
Câu 41: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, người ta đếm được có n bó sóng,
các vị trí trên dây dao động thì biên độ lớn nhất là A . Số điểm trên dây dao động với biên độ 0,5 A là
A. n-1.
B. n.
C. 2n.
D. n+1.
Câu 42: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng
A. 2m.
B. 0,8 m.
C. 0,2 m.
D. 1m.
Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có
A. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của độ cứng của lò xo.
B. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.
C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.
D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
Câu 44: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u
.x
= 4cos(20t )(mm) (với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
3
A. 60 mm/s.
B. 60 cm/s.
C. 60 m/s.
D. 30 mm/s.

Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại
A, B là uA = uB = acos(ωt) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
A. 2a cos
C. 2a cos
. B. a cos
.
. D. a cos
.









Câu 46: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 47: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá
trị hiệu dụng là
A. cường độ dòng điện.
B. công suất.

C. điện áp .
D. suất điện động.
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ=0,5μm, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m.
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là
A. 0,375 mm.
B. 1,875 mm.
C. 18,75mm.
D. 3,75 mm.
Câu 49: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q = 4cos(2π.104t) (μC).
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2π (kHz).
B. f = 2π (Hz).
C. f = 10 (kHz).
D. f = 10 (Hz).
Trang 5/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 50: Trong thí nghiệm I- âng, ánh sáng chiếu tới hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1
= 0,6  m và  2 = 0,48  m. Trong một khoảng bề rộng L = 2,4cm trên màn người ta đếm được N số vân
sáng, trong đó có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, hai trong 3 vân này là nằm ngoài cùng. Số
vân sáng của bức xạ  1 và  2 trên bề rộng L khi thực hiện giao thoa với riêng biệt mỗi ánh sáng đơn sắc
trên lần lượt là
A. 10 và 10.
B. 9 và 11.
C. 7 và 10.
D. 9 và 8.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 6/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ

ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 238

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(t + 1) và i2 = Iocos(t + 2)
đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai
dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng
2
4
5

A.
B.
C.
D. .
.
.
.
3

3
6
6
Câu 2: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong không khí, khoảng vân đo
được là i. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trên trong môi trường trong suốt
có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i' đo được trên màn sẽ là
i
i
A. i' = ni.
B. i'=
.
C. i'= 2i .
D. i'= .
n 1
n
n
Câu 3: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng
đứng với các phương trình : u1  0, 2.cos(50 t )cm và u2  0, 2.cos(50 t   )cm . Vận tốc truyền sóng
là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 10.
B. 8.
C. 11.
D. 9.
Câu 4: Chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn
A. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
B. dao động cùng pha.
C. dao động ngược pha.
D. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 5: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con lắc đã
mất đi trong một chu kỳ là

A. 8,1%.
B. 81%.
C. 19%.
D. 90%.
Câu 6: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm là
U
U


i  0 cos(t  )
i  0 cos(t  )
L
2
L
2
A.
B.
U0
U0


i
cos(t  )
i
cos(t  )
2
2
L 2
L 2

C.
D.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có
A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.
B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.
D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của độ cứng của lò xo.
Câu 8: Chọn câu đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được đo bằng ampe kế nhiệt.
B. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
C. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
D. bằng giá trị trung bình chia cho

2.

Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2πt + π ) cm thì chịu tác dụng của ngoại
lực F = 2cos(ωt - π/6 ) N. Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
Trang 7/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 2π Hz.
B. π Hz
C. 1 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5 vân tối
liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. ± 6,6mm.
B. ± 4,8mm.

C. ± 3,6mm.
D. ± 1,8mm.
Câu 11: Tàu ngầm KILO của Việt Nam làm nhiệm vụ trinh sát tại khu vực tọa độ 11026’ vĩ Bắc, 114020’
kinh Đông (khu vực Đảo Song Tử Tây thuộc Quần đảo Trường Sa Việt Nam). Tàu ngầm dùng thiết bị
thủy âm phát sóng siêu âm để phát hiện tàu lạ xâm phạm chủ quyền. Khi bật thiết bị phát sóng dọc theo vĩ
tuyến hướng về phía Đông, sau 30s nhận được tín hiệu phản xạ từ một tàu lạ. Giả thiết tàu lạ và tàu KILO
cùng độ sâu và cho tốc độ sóng siêu âm trong nước biển là 1505m/s, bán kính vĩ tuyến 11026’ là 6370km.
Ước lượng tọa độ của tàu lạ là
A. 11026’ vĩ Bắc, 11407’49” kinh Đông.
B. 11026’ vĩ Bắc, 114032’11” kinh Đông.
C. 11026’ vĩ Bắc, 115020’ kinh Đông.
D. 11026’ vĩ Bắc, 113020’ kinh Đông.
Câu 12: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
B. cần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm bậc 2.
C. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. tần số họa âm bậc 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
Câu 13: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
D. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
Câu 14: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số
dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. không đổi .
B. tăng.
C. tăng đến cực đại rồi giảm.
D. giảm.
Câu 15: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u
.x

= 4cos(20t )(mm) (với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
3
A. 60 mm/s.
B. 60 cm/s.
C. 60 m/s.
D. 30 mm/s.
Câu 16: Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
B. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
C. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động.
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
Câu 17: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn
sáng.
C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
D. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi
cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi.
B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
Câu 19: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 2 cost (V) với  không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện
Trang 8/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm

các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 100
B. 300
C. 100 2 
D. 100 3 
Câu 20: Chu kỳ của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1(s), nếu treo nó trong thang máy đang đi
lên cao chậm dần đều thì chu kỳ của nó sẽ
A. tăng lên
B. có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
C. giảm đi
D. không đổi
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ=0,5μm, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m.
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là
A. 1,875 mm.
B. 18,75mm.
C. 3,75 mm.
D. 0,375 mm.
Câu 22: Chu kì sóng là
A. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
B. đại lượng bằng nghịch đảo của tần số góc của sóng.
C. chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
D. tốc độ truyền năng lượng trong một giây.
Câu 23: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 2 (g) và một sợi dây mảnh có chiều dài ℓ được kích
thích dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 40 dao động, khi tăng chiều
dài con lắc thêm 7,9 (cm) thì cũng trong khoảng thời gian như trên con lắc thực hiện được 39 dao động.
Để con lắc có chiều dài ℓ′ có cùng chu kỳ với con lắc có chiều dài ℓ, người ta truyền cho vật một điện tích

q = 0,5.10–8 C rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều E có các đường sức hướng thẳng
đứng. Lấy g = 9,8 (m/s2). Độ lớn của cường độ điện trường là

A. 2.106 (V/m).
B. 1,2.105 (V/m).
C. 1,2.105 (V/m).
D. 2.105 (V/m).
Câu 24: Trong thí nghiệm I- âng, ánh sáng chiếu tới hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1
= 0,6  m và  2 = 0,48  m. Trong một khoảng bề rộng L = 2,4cm trên màn người ta đếm được N số vân
sáng, trong đó có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, hai trong 3 vân này là nằm ngoài cùng. Số
vân sáng của bức xạ  1 và  2 trên bề rộng L khi thực hiện giao thoa với riêng biệt mỗi ánh sáng đơn sắc
trên lần lượt là
A. 10 và 10.
B. 9 và 11.
C. 7 và 10.
D. 9 và 8.
Câu 25: Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách
sóng; III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, III, II, IV, V.
B. I, II, III, V.
C. I, II, IV, V.
D. I, II, IV, III, V.
Câu 26: Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong
mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc 900 thì
A. người ta thay điện trở nói trên bằng một tụ.
B. người ta thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
C. người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D. người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
Câu 27: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 cos100 t ( A) chạy qua dây dẫn. Điện lượng chạy qua
một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là
6
3
4

A.
B.
C. 0.
D.
(C ).
(C ).
(C ).
100
100
100
.
.
Câu 28: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải
A. bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao
động của con lắc có giá trị là
A. A = 2 cm.
B. A = 0,04 m.
C. A = 0,4 m.
D. A = 4 mm.
Trang 9/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 30: Đoạn mạch AB gồm biến trở R thay đổi được từ 0 đến 100  , tụ điện C có điện dung thay đổi
được và cuộn cảm L = 1/  (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
u  220 2cos 100 t  V. Điều chỉnh C đến giá trị C0 khác 0, thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng URC không

phụ thuộc vào R khi thay đổi giá trị của R. Giá trị của C0 và URC lần lượt là
2.104
104
104
A.
(F); 110(V). B.
(F); 110(V).
C.
(F); 220(V).







D.

2.104



(F); 220(V).

Câu 31: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc ω = 300 vòng/phút trong một từ

trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung lúc t = 0. Từ thông cực đại gởi qua khung
10
Wb. Suất điện động hiệu dụng của khung là
o 



A. 30 2 V.

B. 50 2 V.
C. 30V.
D. 15 2 V.
Câu 32: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, người ta đếm được có n bó sóng,
các vị trí trên dây dao động thì biên độ lớn nhất là A . Số điểm trên dây dao động với biên độ 0,5 A là
A. n-1.
B. n.
C. 2n.
D. n+1.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = 3T/4, quãng
đường nhỏ nhất mà vật đi được là
A. 2A - A 2.
B. 2A + A 2.
C. A + A 2.
D. 4A - A 2.
Câu 34: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
và lệch pha nhau 2π/3 là
A. A .
B. A 3 .
C. A 3 .
D. A 2 .
2
3
Câu 35: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng,
nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện áp hiệu dụng trên R tăng.

B. hệ số công suất của mạch giảm.
C. công suất trung bình trên mạch giảm.
D. cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
Câu 36: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng.
B. lỏng, khí, rắn.
C. khí, lỏng, rắn.
D. rắn, lỏng, khí.
Câu 37: Một chùm sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi, tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. luôn có các màu giống cầu vồng.
D. có màu trắng khi chiếu vuông góc và có nhiều màu khi chiếu xiên.
Câu 38: Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa:
A. x2 = A2 – v2/ω2
B. A2 = x2 + v2/ω2
C. v2 = x2(A2 – ω2)
D. v2 = ω2(A2 – x2)
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng.
C. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
D. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân
không.
Câu 40: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn
d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi
A. d2 - d1 =  k  1   (k = 0; 1; 2…).
B. d2 - d1 = kλ (k = 0 ; 1; 2…).



2



C. d2 - d1 = k  ( k = 0; 1; 2 …).
2

D. d2 - d1 = (k + 1 )  ( k = 0; 1; 2 …).
2

Câu 41: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng
A. 2m.
B. 0,8 m.
C. 0,2 m.
D. 1m.
Trang 10/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 42: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng phức tạp gồm 4 màu đơn sắc: đỏ, vàng, lục,
lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lam.
B. vàng.
C. lục.
D. đỏ.
Câu 43: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc
1
i

có bước sóng λ1 và λ2 vào catôt của một tế bào
quang điện thu được hai đường đặc trưng Vôn 2
Ampe như hình vẽ.
Kết luận nào sau đây là đúng?
u
A. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức
xạ 2
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2
C. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ 1
D. Cường độ của chùm sáng 1 lớn hơn cường độ của chùm sáng 2
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại
A, B là uA = uB = acos( t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
A. 2a cos
C. 2a cos
. B. a cos
.
. D. a cos
.










Câu 45: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 46: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá
trị hiệu dụng là
A. cường độ dòng điện.
B. công suất.
C. điện áp .
D. suất điện động.
Câu 47: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở
thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. tỉ lệ với U.
B. tỉ lệ với f2.
C. tỉ lệ với f.
D. tỉ lệ với U2.
Câu 48: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q = 4cos(2π.104t) (μC).
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2π (kHz).
B. f = 2π (Hz).
C. f = 10 (kHz).
D. f = 10 (Hz).
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là 1 = 525 nm và 2 = 675 nm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát D = 1,2 m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao
thoa bất kỳ có bề rộng L = 18 mm thì có thể chứa được tối đa bao nhiêu vân tối ?
A. 4.
B. 6.

C. 3.
D. 5.
Câu 50: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có
điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc
xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu
được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm
thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu (kể từ vị trí có điện
dung cực tiểu) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m?
A. 10 0 .
B. 300 .
C. 450 .
D. 150 .
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 11/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 326

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Chu kì sóng là
A. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
B. đại lượng bằng nghịch đảo của tần số góc của sóng.
C. chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
D. tốc độ truyền năng lượng trong một giây.
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao
động của con lắc có giá trị là
A. A = 2 cm.
B. A = 0,04 m.
C. A = 0,4 m.
D. A = 4 mm.
Câu 3: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 2 cost (V) với  không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện
qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm
các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 100
B. 300
C. 100 2 
D. 100 3 
Câu 4: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con lắc đã
mất đi trong một chu kỳ là
A. 90%.
B. 19%.
C. 81%.
D. 8,1%.
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm là
U
U



i  0 cos(t  )
i  0 cos(t  )
L
2
L
2
A.
B.
U0
U0


i
cos(t  )
i
cos(t  )
2
2
L 2
L 2
C.
D.
Câu 6: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng
A. 0,8 m.
B. 2m.
C. 1m.
D. 0,2 m.
Câu 7: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(t + 1) và i2 = Iocos(t + 2)

đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai
dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng
5

4
2
A.
B. .
C.
D.
.
.
.
6
6
3
3
Câu 8: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 cos100 t ( A) chạy qua dây dẫn. Điện lượng chạy qua một
tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là
6
4
3
A.
B. 0.
C.
D.
(C ).
(C ).
(C ).
100

100
100
.
.
Câu 9: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
Trang 12/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 10: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u
.x
= 4cos(20t )(mm) (với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
3
A. 60 mm/s.
B. 60 cm/s.
C. 60 m/s.
D. 30 mm/s.
Câu 11: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc
1
i
có bước sóng λ1 và λ2 vào catôt của một tế bào
quang điện thu được hai đường đặc trưng Vôn 2
Ampe như hình vẽ.
Kết luận nào sau đây là đúng?
u
A. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức

xạ 2
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2
C. Cường độ của chùm sáng 1 lớn hơn cường độ của chùm sáng 2
D. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ 1
Câu 12: Chọn câu đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có
A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.
B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của độ cứng của lò xo.
C. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
D. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ=0,5μm, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m.
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là
A. 1,875 mm.
B. 18,75mm.
C. 3,75 mm.
D. 0,375 mm.
Câu 15: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải
A. bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 16: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng phức tạp gồm 4 màu đơn sắc: đỏ, vàng, lục,
lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lam.
B. vàng.

C. lục.
D. đỏ.
Câu 17: Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong
mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc 900 thì
A. người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
B. người ta thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
C. người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
D. người ta thay điện trở nói trên bằng một tụ.
Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng,
nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì
A. cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
B. công suất trung bình trên mạch giảm.
C. điện áp hiệu dụng trên R tăng.
D. hệ số công suất của mạch giảm.

Trang 13/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 19: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc ω = 300 vòng/phút trong một từ

trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung lúc t = 0. Từ thông cực đại gởi qua khung
10
Wb. Suất điện động hiệu dụng của khung là
o 


A. 30 2 V.

B. 50 2 V.

C. 30V.
D. 15 2 V.
Câu 20: Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa:
A. x2 = A2 – v2/ω2
B. A2 = x2 + v2/ω2
C. v2 = x2(A2 – ω2)
D. v2 = ω2(A2 – x2)
Câu 21: Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
B. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
C. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
D. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động.
Câu 22: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 2 (g) và một sợi dây mảnh có chiều dài ℓ được kích
thích dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 40 dao động, khi tăng chiều
dài con lắc thêm 7,9 (cm) thì cũng trong khoảng thời gian như trên con lắc thực hiện được 39 dao động.
Để con lắc có chiều dài ℓ′ có cùng chu kỳ với con lắc có chiều dài ℓ, người ta truyền cho vật một điện tích

q = 0,5.10–8 C rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều E có các đường sức hướng thẳng
đứng. Lấy g = 9,8 (m/s2). Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 2.106 (V/m).
B. 1,2.105 (V/m).
C. 1,2.105 (V/m).
D. 2.105 (V/m).
Câu 23: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
B. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn
sáng.
D. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
Câu 24: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá

trị hiệu dụng là
A. cường độ dòng điện.
B. công suất.
C. suất điện động.
D. điện áp .
Câu 25: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số
dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. giảm.
B. không đổi .
C. tăng.
D. tăng đến cực đại rồi giảm.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5 vân tối
liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. ± 6,6mm.
B. ± 1,8mm.
C. ± 4,8mm.
D. ± 3,6mm.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = 3T/4, quãng
đường nhỏ nhất mà vật đi được là
A. 2A - A 2.
B. 2A + A 2.
C. A + A 2.
D. 4A - A 2.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi
cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
B. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.

Câu 29: Đoạn mạch AB gồm biến trở R thay đổi được từ 0 đến 100  , tụ điện C có điện dung thay đổi
được và cuộn cảm L = 1/  (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
u  220 2cos 100 t  V. Điều chỉnh C đến giá trị C0 khác 0, thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng URC không
phụ thuộc vào R khi thay đổi giá trị của R. Giá trị của C0 và URC lần lượt là
Trang 14/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.

2.104



(F); 110(V). B.

104



(F); 110(V).

C.

2.104



(F); 220(V). D.


104



(F); 220(V).

Câu 30: Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách
sóng; III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, II, IV, V.
B. I, II, III, V.
C. I, III, II, IV, V.
D. I, II, IV, III, V.
Câu 31: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương
thẳng đứng với các phương trình : u1  0, 2.cos(50 t )cm và u2  0, 2.cos(50 t   )cm . Vận tốc truyền
sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng
AB là
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 32: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng.
B. lỏng, khí, rắn.
C. khí, lỏng, rắn.
D. rắn, lỏng, khí.
Câu 33: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
và lệch pha nhau 2π/3 là
A. A .
B. A 3 .
C. A 3 .

D. A 2 .
2
3
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là 1 = 525 nm và 2 = 675 nm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát D = 1,2 m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao
thoa bất kỳ có bề rộng L = 18 mm thì có thể chứa được tối đa bao nhiêu vân tối ?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, người ta đếm được có n bó sóng,
các vị trí trên dây dao động thì biên độ lớn nhất là A . Số điểm trên dây dao động với biên độ 0,5 A là
A. n+1.
B. n.
C. n-1.
D. 2n.
Câu 36: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong không khí, khoảng vân đo
được là i. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trên trong môi trường trong suốt
có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i' đo được trên màn sẽ là
i
i
A. i'=
.
B. i'= 2i .
C. i' = ni.
D. i'= .
n 1
n
n

Câu 37: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. cần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm bậc 2.
B. tần số họa âm bậc 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
C. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng.
C. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
D. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân
không.
Câu 39: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn
d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi
A. d2 - d1 =  k  1   (k = 0; 1; 2…).
B. d2 - d1 = kλ (k = 0 ; 1; 2…).


2



C. d2 - d1 = k  ( k = 0; 1; 2 …).
2

D. d2 - d1 = (k + 1 )  ( k = 0; 1; 2 …).
2

Câu 40: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q = 4cos(2π.104t) (μC).
Tần số dao động của mạch là

A. f = 2π (kHz).
B. f = 2π (Hz).
C. f = 10 (kHz).
D. f = 10 (Hz).
Trang 15/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 41: Tàu ngầm KILO của Việt Nam làm nhiệm vụ trinh sát tại khu vực tọa độ 11026’ vĩ Bắc, 114020’
kinh Đông (khu vực Đảo Song Tử Tây thuộc Quần đảo Trường Sa Việt Nam). Tàu ngầm dùng thiết bị
thủy âm phát sóng siêu âm để phát hiện tàu lạ xâm phạm chủ quyền. Khi bật thiết bị phát sóng dọc theo vĩ
tuyến hướng về phía Đông, sau 30s nhận được tín hiệu phản xạ từ một tàu lạ. Giả thiết tàu lạ và tàu KILO
cùng độ sâu và cho tốc độ sóng siêu âm trong nước biển là 1505m/s, bán kính vĩ tuyến 11026’ là 6370km.
Ước lượng tọa độ của tàu lạ là
A. 11026’ vĩ Bắc, 115020’ kinh Đông.
B. 11026’ vĩ Bắc, 113020’ kinh Đông.
0
0
C. 11 26’ vĩ Bắc, 114 32’11” kinh Đông.
D. 11026’ vĩ Bắc, 11407’49” kinh Đông.
Câu 42: Trong thí nghiệm I- âng, ánh sáng chiếu tới hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1
= 0,6  m và  2 = 0,48  m. Trong một khoảng bề rộng L = 2,4cm trên màn người ta đếm được N số vân
sáng, trong đó có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, hai trong 3 vân này là nằm ngoài cùng. Số
vân sáng của bức xạ  1 và  2 trên bề rộng L khi thực hiện giao thoa với riêng biệt mỗi ánh sáng đơn sắc
trên lần lượt là
A. 9 và 11.
B. 7 và 10.
C. 10 và 10.
D. 9 và 8.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại

A, B là uA = uB = acos( t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
A. 2a cos
C. 2a cos
. B. a cos
.
. D. a cos
.









Câu 44: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
B. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
C. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
D. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
Câu 45: Một chùm sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi, tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. luôn có các màu giống cầu vồng.
C. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
D. có màu trắng khi chiếu vuông góc và có nhiều màu khi chiếu xiên.

Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở
thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. tỉ lệ với U.
B. tỉ lệ với f2.
C. tỉ lệ với f.
D. tỉ lệ với U2.
Câu 47: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2 cos(2πt + π ) cm thì chịu tác dụng của
ngoại lực F = 2cos(ωt - π/6 ) N. Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. π Hz
D. 2π Hz.
Câu 48: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có
điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc
xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu
được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm
thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu (kể từ vị trí có điện
dung cực tiểu) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m?
A. 10 0 .
B. 300 .
C. 450 .
D. 150 .
Câu 49: Chu kỳ của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1(s), nếu treo nó trong thang máy đang đi
lên cao chậm dần đều thì chu kỳ của nó sẽ
A. không đổi
B. có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
C. tăng lên
D. giảm đi
Câu 50: Chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn
A. dao động ngược pha.

B. dao động cùng pha.
C. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
D. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
----------- HẾT ---------Trang 16/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ

ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 498

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2πt + π ) cm thì chịu tác dụng của ngoại
lực F = 2cos(ωt - π/6 ) N. Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. π Hz
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 2π Hz.
Câu 2: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 2 (g) và một sợi dây mảnh có chiều dài ℓ được kích
thích dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 40 dao động, khi tăng chiều
dài con lắc thêm 7,9 (cm) thì cũng trong khoảng thời gian như trên con lắc thực hiện được 39 dao động.
Để con lắc có chiều dài ℓ′ có cùng chu kỳ với con lắc có chiều dài ℓ, người ta truyền cho vật một điện tích

q = 0,5.10–8 C rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều E có các đường sức hướng thẳng
đứng. Lấy g = 9,8 (m/s2). Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 2.106 (V/m).

B. 1,2.105 (V/m).
C. 1,2.105 (V/m).
D. 2.105 (V/m).
Câu 3: Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa:
A. v2 = x2(A2 – ω2)
B. x2 = A2 – v2/ω2
C. v2 = ω2(A2 – x2)
D. A2 = x2 + v2/ω2
Câu 4: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn
sáng.
C. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng, nếu
thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì
A. hệ số công suất của mạch giảm.
B. điện áp hiệu dụng trên R tăng.
C. công suất trung bình trên mạch giảm.
D. cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại
A, B là uA = uB = acos( t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
A. 2a cos
C. 2a cos
. B. a cos
.

. D. a cos
.









Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là 1 = 525 nm và 2 = 675 nm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát D = 1,2 m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao
thoa bất kỳ có bề rộng L = 18 mm thì có thể chứa được tối đa bao nhiêu vân tối ?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí.
B. lỏng, khí, rắn.
C. khí, lỏng, rắn.
D. rắn, khí, lỏng.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = 3T/4, quãng
đường nhỏ nhất mà vật đi được là
A. 2A + A 2.
B. 4A - A 2.
C. 2A - A 2.
D. A + A 2.

Câu 10: Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong
mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc 900 thì
A. người ta thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
B. người ta thay điện trở nói trên bằng một tụ.
C. người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D. người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có
Trang 17/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của độ cứng của lò xo.
C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.
D. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm là
U0

U

i
cos(t  )
i  0 cos(t  )
2
L
2
L 2
B.
A.

C.

i

U0

cos(t  )
L
2

i

U0

cos(t  )
2
L 2

D.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi
cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
B. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
Câu 14: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con lắc đã
mất đi trong một chu kỳ là
A. 81%.
B. 90%.
C. 8,1%.

D. 19%.
Câu 15: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng phức tạp gồm 4 màu đơn sắc: đỏ, vàng, lục,
lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lam.
B. vàng.
C. lục.
D. đỏ.
Câu 16: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng
A. 1m.
B. 0,2 m.
C. 0,8 m.
D. 2m.
Câu 17: Đoạn mạch AB gồm biến trở R thay đổi được từ 0 đến 100  , tụ điện C có điện dung thay đổi
được và cuộn cảm L = 1/  (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
u  220 2cos 100 t  V. Điều chỉnh C đến giá trị C0 khác 0, thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng URC không
phụ thuộc vào R khi thay đổi giá trị của R. Giá trị của C0 và URC lần lượt là
2.104
104
2.104
104
A.
(F); 220(V). B.
(F); 110(V).
C.
(F); 110(V). D.
(F); 220(V).










Câu 18: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
D. Trạng thái có năng lượng ổn định.
Câu 19: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q = 4cos(2π.104t) (μC).
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2π (kHz).
B. f = 2π (Hz).
C. f = 10 (kHz).
D. f = 10 (Hz).
Câu 20: Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
B. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
C. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
D. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động.

Trang 18/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 21: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc
có bước sóng λ1 và λ2 vào catôt của một tế bào
quang điện thu được hai đường đặc trưng Vôn Ampe như hình vẽ.

Kết luận nào sau đây là đúng?

i

1
2

u
A. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ 1
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2
C. Cường độ của chùm sáng 1 lớn hơn cường độ của chùm sáng 2
D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức
xạ 2
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ=0,5μm, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m.
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là
A. 18,75mm.
B. 1,875 mm.
C. 0,375 mm.
D. 3,75 mm.
Câu 23: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá
trị hiệu dụng là
A. cường độ dòng điện.
B. công suất.
C. suất điện động.
D. điện áp .
Câu 24: Tàu ngầm KILO của Việt Nam làm nhiệm vụ trinh sát tại khu vực tọa độ 11026’ vĩ Bắc, 114020’
kinh Đông (khu vực Đảo Song Tử Tây thuộc Quần đảo Trường Sa Việt Nam). Tàu ngầm dùng thiết bị
thủy âm phát sóng siêu âm để phát hiện tàu lạ xâm phạm chủ quyền. Khi bật thiết bị phát sóng dọc theo vĩ
tuyến hướng về phía Đông, sau 30s nhận được tín hiệu phản xạ từ một tàu lạ. Giả thiết tàu lạ và tàu KILO

cùng độ sâu và cho tốc độ sóng siêu âm trong nước biển là 1505m/s, bán kính vĩ tuyến 11026’ là 6370km.
Ước lượng tọa độ của tàu lạ là
A. 11026’ vĩ Bắc, 115020’ kinh Đông.
B. 11026’ vĩ Bắc, 113020’ kinh Đông.
C. 11026’ vĩ Bắc, 114032’11” kinh Đông.
D. 11026’ vĩ Bắc, 11407’49” kinh Đông.
Câu 25: Chu kỳ của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1(s), nếu treo nó trong thang máy đang đi
lên cao chậm dần đều thì chu kỳ của nó sẽ
A. không đổi
B. có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
C. tăng lên
D. giảm đi
Câu 26: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u
.x
= 4cos(20t )(mm) (với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
3
A. 60 mm/s.
B. 60 cm/s.
C. 60 m/s.
D. 30 mm/s.
Câu 27: Chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn
A. dao động ngược pha.
B. dao động cùng pha.
C. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
D. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 28: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(t +  1) và i2 = Iocos(t +
 2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng.
Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng

5

2
4
A. .
B.
C.
D.
.
.
.
6
6
3
3
Câu 29: Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách
sóng; III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, II, IV, V.
B. I, II, III, V.
C. I, III, II, IV, V.
D. I, II, IV, III, V.
Câu 30: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương
thẳng đứng với các phương trình : u1  0, 2.cos(50 t )cm và u2  0, 2.cos(50 t   )cm . Vận tốc truyền
Trang 19/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng
AB là
A. 10.
B. 9.
C. 11.

D. 8.
Câu 31: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 32: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 2 cost (V) với  không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện
qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm
các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 300
B. 100 3 
C. 100 2 
D. 100
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5 vân tối
liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. ± 1,8mm.
B. ± 6,6mm.
C. ± 4,8mm.
D. ± 3,6mm.
Câu 34: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 cos100 t ( A) chạy qua dây dẫn. Điện lượng chạy qua
một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là
6
4
3
A.
B.
C.
D. 0.

(C ).
(C ).
(C ).
100
100
100
.
.
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn
d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi
A. d2 - d1 =  k  1   (k = 0; 1; 2…).
B. d2 - d1 = kλ (k = 0 ; 1; 2…).


2



C. d2 - d1 = k  ( k = 0; 1; 2 …).

D. d2 - d1 = (k + 1 )  ( k = 0; 1; 2 …).

2

2

Câu 36: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. cần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm bậc 2.
B. tần số họa âm bậc 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
C. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân
không.
C. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng.
Câu 38: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, người ta đếm được có n bó sóng,
các vị trí trên dây dao động thì biên độ lớn nhất là A . Số điểm trên dây dao động với biên độ 0,5 A là
A. n-1.
B. 2n.
C. n.
D. n+1.
Câu 39: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc ω = 300 vòng/phút trong một từ

trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung lúc t = 0. Từ thông cực đại gởi qua khung
10
Wb. Suất điện động hiệu dụng của khung là
o 



A. 30V.
B. 50 2 V.
C. 30 2 V.
Câu 40: Chọn câu đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
B. bằng giá trị trung bình chia cho


D. 15 2 V.

2.
Trang 20/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
D. được đo bằng ampe kế nhiệt.
Câu 41: Trong thí nghiệm I- âng, ánh sáng chiếu tới hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1
= 0,6  m và  2 = 0,48  m. Trong một khoảng bề rộng L = 2,4cm trên màn người ta đếm được N số vân
sáng, trong đó có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, hai trong 3 vân này là nằm ngoài cùng. Số
vân sáng của bức xạ  1 và  2 trên bề rộng L khi thực hiện giao thoa với riêng biệt mỗi ánh sáng đơn sắc
trên lần lượt là
A. 9 và 11.
B. 7 và 10.
C. 10 và 10.
D. 9 và 8.
Câu 42: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao
động của con lắc có giá trị là
A. A = 0,4 m.
B. A = 2 cm.
C. A = 0,04 m.
D. A = 4 mm.
Câu 43: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
B. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
C. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
D. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
Câu 44: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong không khí, khoảng vân đo

được là i. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trên trong môi trường trong suốt
có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i' đo được trên màn sẽ là
i
i
A. i'= 2i .
B. i' = ni.
C. i'=
.
D. i'= .
n 1
n
n
Câu 45: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở
thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. tỉ lệ với U.
B. tỉ lệ với f2.
C. tỉ lệ với f.
D. tỉ lệ với U2.
Câu 46: Chu kì sóng là
A. đại lượng bằng nghịch đảo của tần số góc của sóng.
B. tốc độ truyền năng lượng trong một giây.
C. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
D. chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
Câu 47: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có
điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc
xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu
được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm
thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu (kể từ vị trí có điện
dung cực tiểu) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m?
A. 10 0 .

B. 300 .
C. 450 .
D. 150 .
Câu 48: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số
dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi .
D. tăng đến cực đại rồi giảm.
Câu 49: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
và lệch pha nhau 2π/3 là
A. A 2 .
B. A 3 .
C. A .
D. A 3 .
3
2
Câu 50: Một chùm sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi, tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. luôn có các màu giống cầu vồng.
B. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có màu trắng khi chiếu vuông góc và có nhiều màu khi chiếu xiên.
D. không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
----------------------------------------------------------

HẾT ---------Trang 21/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ


ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 567

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. lỏng, khí, rắn.
B. rắn, lỏng, khí.
C. khí, lỏng, rắn.
D. rắn, khí, lỏng.
Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
và lệch pha nhau 2π/3 là
A. A .
B. A 3 .
C. A 3 .
D. A 2 .
3
2
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có
A. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của độ cứng của lò xo.
C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.
D. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng, nếu
thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì
A. công suất trung bình trên mạch giảm.
B. điện áp hiệu dụng trên R tăng.
C. cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.

D. hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 5: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng
đứng với các phương trình : u1  0, 2.cos(50 t )cm và u2  0, 2.cos(50 t   )cm . Vận tốc truyền sóng
là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 6: Chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn
A. dao động ngược pha.
B. dao động cùng pha.
C. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
D. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 7: Tàu ngầm KILO của Việt Nam làm nhiệm vụ trinh sát tại khu vực tọa độ 11026’ vĩ Bắc, 114020’
kinh Đông (khu vực Đảo Song Tử Tây thuộc Quần đảo Trường Sa Việt Nam). Tàu ngầm dùng thiết bị
thủy âm phát sóng siêu âm để phát hiện tàu lạ xâm phạm chủ quyền. Khi bật thiết bị phát sóng dọc theo vĩ
tuyến hướng về phía Đông, sau 30s nhận được tín hiệu phản xạ từ một tàu lạ. Giả thiết tàu lạ và tàu KILO
cùng độ sâu và cho tốc độ sóng siêu âm trong nước biển là 1505m/s, bán kính vĩ tuyến 11026’ là 6370km.
Ước lượng tọa độ của tàu lạ là
A. 11026’ vĩ Bắc, 115020’ kinh Đông.
B. 11026’ vĩ Bắc, 113020’ kinh Đông.
0
0
C. 11 26’ vĩ Bắc, 114 32’11” kinh Đông.
D. 11026’ vĩ Bắc, 11407’49” kinh Đông.
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao
động của con lắc có giá trị là
A. A = 0,4 m.
B. A = 2 cm.
C. A = 0,04 m.

D. A = 4 mm.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = 3T/4, quãng
đường nhỏ nhất mà vật đi được là
A. 2A - A 2.
B. 4A - A 2.
C. A + A 2.
D. 2A + A 2.
Câu 10: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 2 cost (V) với  không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện
Trang 22/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm
các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 2 
B. 100
C. 300
D. 100 3 
Câu 11: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn
sáng.
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 12: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng
A. 2m.
B. 0,8 m.
C. 0,2 m.

D. 1m.
Câu 13: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q = 4cos(2π.104t) (μC).
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2π (kHz).
B. f = 2π (Hz).
C. f = 10 (kHz).
D. f = 10 (Hz).
Câu 14: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
B. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
C. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
Câu 15: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong không khí, khoảng vân đo
được là i. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trên trong môi trường trong suốt
có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i' đo được trên màn sẽ là
i
i
A. i'= 2i .
B. i' = ni.
C. i'= .
D. i'=
.
n
n 1
n
Câu 16: Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
B. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
C. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động.
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.

Câu 17: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc
1
i
có bước sóng λ1 và λ2 vào catôt của một tế bào
quang điện thu được hai đường đặc trưng Vôn 2
Ampe như hình vẽ.
Kết luận nào sau đây là đúng?
u
A. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức
xạ 2
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2
C. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ 1
D. Cường độ của chùm sáng 1 lớn hơn cường độ của chùm sáng 2
Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5 vân tối
liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. ± 1,8mm.
B. ± 6,6mm.
C. ± 4,8mm.
D. ± 3,6mm.
Câu 19: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng phức tạp gồm 4 màu đơn sắc: đỏ, vàng, lục,
lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng.
B. lam.
C. đỏ.
D. lục.
Câu 20: Đoạn mạch AB gồm biến trở R thay đổi được từ 0 đến 100  , tụ điện C có điện dung thay đổi
được và cuộn cảm L = 1/  (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
Trang 23/42 - Mã đề thi 104



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

u  220 2cos 100 t  V. Điều chỉnh C đến giá trị C0 khác 0, thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng URC không
phụ thuộc vào R khi thay đổi giá trị của R. Giá trị của C0 và URC lần lượt là
2.104
104
2.104
104
A.
(F); 110(V). B.
(F); 110(V).
C.
(F); 220(V). D.
(F); 220(V).









Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ=0,5μm, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m.
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là
A. 18,75mm.
B. 1,875 mm.
C. 0,375 mm.

D. 3,75 mm.
Câu 22: Chu kỳ của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1(s), nếu treo nó trong thang máy đang đi
lên cao chậm dần đều thì chu kỳ của nó sẽ
A. tăng lên
B. không đổi
C. giảm đi
D. có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là 1 = 525 nm và 2 = 675 nm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát D = 1,2 m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao
thoa bất kỳ có bề rộng L = 18 mm thì có thể chứa được tối đa bao nhiêu vân tối ?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn
d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi
A. d2 - d1 =  k  1   (k = 0; 1; 2…).
B. d2 - d1 = kλ (k = 0 ; 1; 2…).


2



C. d2 - d1 = k  ( k = 0; 1; 2 …).

D. d2 - d1 = (k + 1 )  ( k = 0; 1; 2 …).

2


2

Câu 25: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, người ta đếm được có n bó sóng,
các vị trí trên dây dao động thì biên độ lớn nhất là A . Số điểm trên dây dao động với biên độ 0,5 A là
A. n+1.
B. n.
C. n-1.
D. 2n.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại
A, B là uA = uB = acos( t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 )
A. 2a cos
C. a cos
D. 2a cos
. B. a cos
.
.
.










Câu 27: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 2 (g) và một sợi dây mảnh có chiều dài ℓ được kích
thích dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 40 dao động, khi tăng chiều
dài con lắc thêm 7,9 (cm) thì cũng trong khoảng thời gian như trên con lắc thực hiện được 39 dao động.
Để con lắc có chiều dài ℓ′ có cùng chu kỳ với con lắc có chiều dài ℓ, người ta truyền cho vật một điện tích

q = 0,5.10–8 C rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều E có các đường sức hướng thẳng
đứng. Lấy g = 9,8 (m/s2). Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 1,2.105 (V/m).
B. 1,2.105 (V/m).
C. 2.105 (V/m).
D. 2.106 (V/m).
Câu 28: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(t +  1) và i2 = Iocos(t +
 2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng.
Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng

4
5
2
A. .
B.
C.
D.
.
.
.
6
3
6
3

Câu 29: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
D. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
Câu 30: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
Trang 24/42 - Mã đề thi 104


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 31: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số
dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. không đổi .
B. giảm.
C. tăng.
D. tăng đến cực đại rồi giảm.
Câu 32: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 cos100 t ( A) chạy qua dây dẫn. Điện lượng chạy qua
một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là
4
3
6
A.
B. 0.
C.
D.
(C ).

(C ).
(C ).
100
100
100
.
.
Câu 33: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá
trị hiệu dụng là
A. cường độ dòng điện.
B. điện áp .
C. công suất.
D. suất điện động.
Câu 34: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. cần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm bậc 2.
D. tần số họa âm bậc 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2 cos(2πt + π ) cm thì chịu tác dụng của
ngoại lực F = 2cos(ωt - π/6 ) N. Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. 2 Hz.
B. 2π Hz.
C. π Hz
D. 1 Hz.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân
không.
C. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng

sóng.
Câu 37: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc ω = 300 vòng/phút trong một từ

trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung lúc t = 0. Từ thông cực đại gởi qua khung
10
Wb. Suất điện động hiệu dụng của khung là
o 


A. 30 2 V.

B. 50 2 V.
C. 15 2 V.
D. 30V.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi
cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
B. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi.
C. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
D. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
Câu 39: Chọn câu đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
B. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
C. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
D. được đo bằng ampe kế nhiệt.
Câu 40: Trong thí nghiệm I- âng, ánh sáng chiếu tới hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1
= 0,6  m và  2 = 0,48  m. Trong một khoảng bề rộng L = 2,4cm trên màn người ta đếm được N số vân
sáng, trong đó có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, hai trong 3 vân này là nằm ngoài cùng. Số
vân sáng của bức xạ  1 và  2 trên bề rộng L khi thực hiện giao thoa với riêng biệt mỗi ánh sáng đơn sắc
trên lần lượt là

Trang 25/42 - Mã đề thi 104


×