Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

de thi hk2 mon dia ly lop 12 truong thpt quang trung da nang nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.34 KB, 10 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Phần lớn lao động nước ta hiện nay tập trung ở:
A. Khu vực công nghiệp.

B. Khu vực xây dựng.

C. Khu vực dịch vụ.

D. Khu vực nông - lâm - thủy sản.

Câu 2: Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng lao động các ngành dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng lao động ngành nông lâm - ngư - nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng.
Câu 3: Đây không phải là hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Thiếu tác phong công nghiệp.
B. Phân bố không đều.
C. Số lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động c tr nh độ cao c n thiếuR đRc biệt đội ng cán bộ quản l R công nhân k
thuật lành nghề.


Câu 4: Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên là do:
A. những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học k thuật.
B. những thành tựu của x a đ i giảm nghèo.
C. những thành tựu trong đào tạo lao động.
D. những thành tựu trong phát triển văn h aR giáo dục và y tế.
Câu 5: Quá tr nh đô thị h a ở nước ta không dẫn đến những hậu quả?
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. An ninh trật tự xã hội phức tạp.
D. Làm chậm tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15R hãy cho biết cơ cấu lao động đang làm
việc phân theo khu vực kinh tế công nghiệp từ năm 1995 – 2007 c sự chuyển dịch theo
hướng:
A. giảm liên tục

B. tăng liên tuc

C. không ổn định

D. biến động

Câu 7: Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012
(Đơn vị: người/km2)
Vùng

Mật độ dân số


Tây Nguyên

99

Đông Nam Bộ

644

Đồng bằng sông Cửu Long

429

Cả nước

268

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Nhận xét nào sau đây không đúng về mật độ dân số của ba vùng Tây NguyênR Đông
Nam BộR Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
A. Mật độ dân số Đông Nam Bộ gấp 2R4 lần so với mật độ dân số cả nước.
B. Mật độ dân số Đồng bằng sông Cửu Long 1R6 lần so với mật độ dân số cả nước.
C. Mật độ dân số Tây Nguyên thấp hơn 2R7 lần so với mật độ dân số cả nước.
D. Mật độ dân số Tây Nguyên thấp hơn 4R3 lần so với mật độ dân số cả nước.
Câu 8: Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng c
hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Các tập đoàn cây con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái.
B. Cơ cấu mùa vụ c những thay đổi quan trọng.
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
D. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước.

Câu 9: Cây công nghiệp nào sau đây không thích hợp trồng ở vùng Tây Nguyên?
A. cây cao su.

B. cây cà phê.

C. cây hồ tiêu.

D. cây dừa.

Câu 10: Cây công nghiệp chủ yếu của nước ta c nguồn gốc:
A. cận xích đạo.

B. nhiệt đới.

C. cận nhiệt đới.

D. ôn đới.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 11: Ý nghĩa sinh thái của rừng là:
A. nguồn sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. điều h a khí hậuR bảo vệ động thực vật.
C. bảo vệ hồ thủy điện và thủy lợi.
D. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
Câu 12: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA
NĂM 1999 VÀ NĂM 2005
(Đơn vị: %)
Năm


1999

2005

Từ 0 - 14 tuổi

33R5

27R0

Từ 15 - 59 tuổi

58R4

64R0

Từ 60 tuổi trở lên

8R1

9R0

Độ tuổi

(Nguồn niên giám thống kê, NXB thống kê, năm 2008)
Để thể hiện cơ cấu dân số theo nh m tuổi ở nước ta năm 1999 và năm 2005 biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.


B. Biểu đồ tr n.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

Câu 13: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN
THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (GIÁ HIỆN HÀNH) NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000
– 2012.
(Đơn vị: %)
Năm

Tổng

Kinh tế nhà
nước

Kinh tế ngoài
nhà nước

Kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài

2005

100

37R6

47R2


15R2

2012

100

32R6

49R3

18R1

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế năm 2000 và năm 2012R biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ tr n.

Câu 14: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: %)

Ngành

1990

1995

2000

2005

2010

Nông – lâm – thủy sản

38R7

27R2

24R5

21R0

18R9

Công nghiệp – xây dựng

22R7

28R8


36R7

41R0

38R2

Dịch vụ

38R6

44R0

38R8

38R0

42R9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, NXB Thống kê, 2012)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước taR giai đoạn 1990 –
2010R biểu đồ nào sao đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tr n.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 15: Đồng bằng sông Hồng c năng suất lúa cao nhất nước ta do:

A. tr nh độ thâm canh caoR k thuật tiến bộ.
B. đất phù saR dân c nhiều kinh nghiệm.
C. diện tích đồng bằng rộngR khí hậu c mùa đông lạnh.
D. diện tích đồng bằng rộngR nhiều sông lớn.
Câu 16: Cơ khíR khai thác than và vật liệu xây dựng là hướng chuyên môn h a của:
A. Đông Anh – Thái Nguyên.

B. Việt Tr – Lâm Thao.

C. H a B nh – Sơn La.

D. Hải Ph ng – Hạ Long – Cẩm Phả.

Câu 17: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Trung và miền Nam chủ yếu
là:
A. Than.

B. Dầu diezen.

C. Dầu nhập nội và khí tự nhiên.

D. Dầu hỏa.

Câu 18: Trong cán cân xuấtR nhập khẩu năm duy nhất nước ta xuất siêu là:
A. 1986.

B. 1990.

C. 1992.


Câu 19: Đây là một cảng sông nhưng lại được xem như một cảng biển:

D. 2005.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Sài G n.

B. V ng Tàu.

C. Nha Trang.

D. Đà

Nẵng.
Câu 20: Tuyến giao thông vận tải quan trọng nhất ở nước ta hiện nay là:
A. Đường sắt Thống Nhất.

B. Quốc lộ 1 A.

C. Đường biển.

D. Tuyến Bắc – Nam.

Câu 21: Trong cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩuR mRt hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao
nhất hiện nay là:
A. Lương thựcR thực phẩm.

B. NguyênR nhiên vật liệu.


C. Máy m c thiết bị.

D. Hàng tiêu dùng.

Câu 22: Tài nguyên du lịch của nước ta bao gồm:
A. Các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.
B. Tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn.
C. Các bãi biển và hang động.
D. Tài nguyên nhân văn.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 25 - Du lịch)R di tích lịch sử cách mạng
nhà tù Phú Quốc thuộc địa phận tỉnh nào dưới đây?
A. Kiên Giang

B. An Giang.

C. Cà Mau.

D. Bến Tre.

Câu 24: Ba đầu mối giao thông hàng không lớn nhất của nước ta là:
A. Hải Ph ngR thành phố Hồ Chí MinhR Đà Nẵng.
B. Hà NộiR thành phố Hồ Chí MinhR Cần Thơ.
C. Hà NộiR thành phố Hồ Chí MinhR Đà Nẵng.
D. Hà NộiR HuếR Đà Nẵng.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29R hãy cho biết tên các trung tâm công
nghiệp c quy mô từ 9 đến 40 ngh n tỉ đồng của vùng đồng bằng sông Cửu Long.
A. Cần ThơR Long Xuyên.

B. Cà MauR S c Trăng.


C. Cà MauR Rạch Giá.

D. Cần ThơR Cà Mau.

Câu 26: Kh khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ là:
A. mùa đông lạnh kéo dài.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. địa h nh chủ yếu là đồi núi.
C. thiếu lực lượng lao động.
D. chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
Câu 27: Cảng nước sâu được xây dựng và đầu tư nâng cấpR tạo đà cho sự h nh thành khu
công nghiệp và sự phát triển của vùng vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là cảng:
A. Cái Lân.

B. Hải Ph ng.

C. Nghi Sơn.

D. V ng Áng.

Câu 28: Căn cứ vào Allat Địa lí Việt Nam trang 21R nhà máy nhiệt điện nào dưới đây
không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Uông Bí.

B. Na Dương.


C. Phả Lại.

D. Phú Mĩ.

Câu 29: Cho bảng số liệu sau: SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG
DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013
(Đơn vị: ngh n con)
Cả nước

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2559R5

1470R7

92R0

B

5156R7

914R2

662R8


Tỉ trọng đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu của cả nước là:
A. 48R5%.

B. 56R5%.

C. 57R5%.

D. 70R8%.

Câu 30: Đây là một trong những phương hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ
khu vực III ở Đồng bằng sông Hồng:
A. tập trung đào tạo nguồn nhân lực.
B. tăng cường đầu tư phát triển ngành du lịch.
C. tăng cường xây dựng cơ sở vật chất cho dịch vụ.
D. thu hút mạnh đầu tư nước ngoài nhất là về du lịch.
Câu 31: Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực ở
Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005 là:
A. tăng tỉ trọng khu vực IR giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng tỉ trọng khu vực I và IIR giảm tỉ trọng khu vực III.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. giảm tỉ trọng khu vực IR tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I và IIR tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 32: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG NĂM 2000 VÀ 2007
(Đơn vị: %)
Năm


2000

2007

Nông - lâm – ngư nghiệp

29R1

14R0

Công nghiệp – xây dựng

27R5

42R2

Dịch vụ

43R4

43R8

Trong số các loại biểu đồ dưới đâyR để thể hiện cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng
năm 2000 và 2007R thích hợp nhất là
A. biểu đồ tr n.

B. biểu đồ cột nh m.

C. biểu đồ miền.


D. biểu đồ cột ghép.

Câu 33: Đối với nước taR phải đRt vấn đề khai thác tổng hợp kinh tế biển v :
A. nguồn tài nguyên biển nước ta phong phú.
B. nước ta làm chủ một vùng biển rộng trên 1 triệu km2.
C. nước ta c nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
D. chỉ c khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 34: Sản xuất muối được phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ v c :
A. bờ biển c nhiều vụngR đầm phá.
B. vùng c bờ biển dài nhất cả nước.
C. biển sâuR ít c sông suối đổ ra ngoài biển.
D. nước biển c độ mRn caoR mưa ítR nắng nhiều.
Câu 35: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông
vận tải biển?
A. nhiều v ngR vịnh kín gi R tàu thuyền dễ neo đậu.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. c nhiều bãi tắm rộngR phong cảnh đẹpR khí hậu tốt.
D. các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu c .


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 36: ĐRc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa l của Bắc Trung Bộ?
A. Cửa ngõ thông ra biển của Lào.
B. Cầu nối giữa vùng kinh tế phía Bắc và phía Nam.
C. Nằm trong vùng c nhiều thiên tai.
D. Nằm hoàn toàn trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Câu 37: Trong phát triển nông nghiệp ở Duyên Hải Nam Trung BộR ngành c thế mạnh
lớn nhất là:
A. trồng lúaR cây công nghiệp hàng năm

B. phát triển nuôi trồng và khai thác hải sản.
C. cây công nghiệp hằng năm và nuôi tôm xuất khẩu.
D. nuôi tôm xuất khẩu.
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng khi n i về lợi ích của các công tr nh thủy điện ở
Tây Nguyên?
A. Phát triển công nghiệp của vùng.

B. Phát triển du lịch.

C. Nuôi trồng thủy sản.

D. Phát triển lâm nghiệp.

Câu 39: Nhân tố nào c

nghĩa hàng đầu cho việc phát triển kinh tế theo chiều sâu ở

Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Cơ sở vật chất k thuậtR hạ tầng phát triển tốt.
C. Lực lượng lao động c truyền thống của vùng.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản.
Câu 40: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA BẮC TRUNG BỘ SO
VỚI CẢ NƯỚC
(Đơn vị: ngh n m3)
Năm

2010

2014


Cả nước

4042R6

7701R4

Bắc Trung Bộ

523R6

1677R0

(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, 2015)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng sản lượng gỗ khai thác của Bắc Trung Bộ
so với cả nướcR năm 2010 và 2014 là
A. hai biểu đồ tr n.

B. hai biểu đồ cột.

C. hai biểu đồ đường.

D. biểu đồ kết hợp.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12
1. D

11. B

21. B

31. C

2. B

12. B

22. B

32. A

3. B

13. D

23. A

33. D

4. D

14. A


24. C

34. D

5. D

15. A

25. D

35. B

6. B

16. D

26. D

36. D

7. D

17. C

27. A

37. B

8. D


18. C

28. D

38. C

9. D

19. A

29. C

39. C

10. B

20. B

30. B

40. A



×