Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Bài giảng 27. Bất ổn kinh tế vĩ mô và chính sách bình ổn của Việt Nam: Những triển vọng và thách thức mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 55 trang )

Bài giảng 27.

Bất ổn kinh tế vĩ mô và
chính sách bình ổn của Việt NamNhững triển vọng và thách thức mới
Đỗ Thiên Anh Tuấn
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright

1


Tài khoản vãng lai, thâm hụt ngân sách, cho
vay ròng và dòng vốn ở quốc tế ở Việt Nam

Nguồn: World Development Indicators


Dự trữ bắt buộc và tỉ lệ dự trữ/tiền gởi


-1,000

-2,000

-3,000

2005 Jan
2005 May
2005 Sep
2006 Jan
2006 May
2006 Sep


2007 Jan
2007 May
2007 Sep
2008 Jan
2008 May
2008 Sep
2009 Jan
2009 May
2009 Sep
2010 Jan
2010 May
2010 Sep
2011 Jan
2011 May
2011 Sep
2012 Jan
2012 May

Thay đổi dự trữ bắt buộc của
NHNN

4,000

3,000

2,000

1,000

-



Vòng quay tiền và tỷ lệ tiền gởi có kỳ hạn


Tăng trưởng GDP và tỷ lệ lạm phát
25%
20%

22%

21%

17%

15%
10%

10%

09%

08%
06%

5%

02%

005%


005%

0%

Tăng trưởng GDP
Nguồn: Tổng cục Thống kê

Lạm phát (GDP def)
6


Tăng trưởng tín dụng và cung tiền
070%
Cung tiền
Tín dụng nội địa

060%
050%
040%
030%
020%
010%
000%

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Nguồn: IMF, IFS và NHNN

7



Quy mô tín dụng nội địa so với GDP
200%
180%
160%
140%
120%
100%
080%
060%
040%
020%
000%

Nguồn: EIU

Trung Quốc

Ấn Độ

Indonesia

Malaysia

Philippines

Hàn Quốc

Thái Lan


Việt Nam

8


Tín dụng, tiền và lạm phát giá


Cấu phần tiền cơ sở


Dự trữ ngoại hối của Việt Nam
(triệu USD)
30000

5
4,5

Dự trữ ngoại hối

25000

4
Tháng nhập khẩu

3,5

20000


3

15000

2,5
2

10000

1,5
1

5000

0,5
0

0
2000

2001

Nguồn: IMF, IFS

2002

2003

2004


2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012
11


Cán cân thanh toán của Việt Nam
(tỉ USD)


Tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam
(triệu USD)
120000
100000
80000
60000
40000
20000

0

Xuất khẩu

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Nhập khẩu

2012E

2011

2010

2009

2008

2007

2006

2005

2004

2003

2002


2001

2000

1999

1998

1997

1996

1995

1994

1993

1992

1991

1990

-20000

Cân đối

13



Căn nguyên của thâm hụt thương mại
ở Việt Nam (% GDP)
50

Tỷ lệ đầu tư
40

Tỷ lệ tiết kiệm
Thâm hụt thương mại

30
20
10
0
1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012
-10
-20

Nguồn: IMF, IFS

14


Thương mại giữa Việt Nam với một số nước lớn
(triệu USD)
EU
Hoa Kỳ
2012


Trung Quốc

2005
Nhật Bản

2000
Hàn Quốc
Đài Loan

Thái Lan
Singapore
-20000

-15000

Nguồn: Tổng cục Thống kê

-10000

-5000

0

5000

10000

15000

20000

15


Sức ép tỷ giá ở Việt Nam 2008 - 2010

16


Tình hình tỷ giá 2011-2013
23000,0
22500,0
22000,0
21500,0
21000,0
20500,0
20000,0
19500,0

Tỷ giá liên NH

Floor

Ceiling

19000,0

Ask-OFF

Bid-UNOFF


Ask-UNOFF

Bid-OFF

18500,0
18000,0

Nguồn: HSC, Reuters

17


5/4/2000
1/4/2001
1/1/2003
1/6/2003
1/3/2004
1/10/2004
1/2/2005
1/7/2005
1/12/2005
1/5/2006
1/10/2006
1/3/2007
1/8/2007
1/1/2008
16/5/2008
1/8/2008
21/11/2008
1/3/2009

1/7/2009
1/12/2009
1/5/2010
1/10/2010
8/11/2010
13/11/2010
18/11/2010
27/11/2010
8/3/2011
1/8/2011
1/12/2011
15/3/2012
20/3/2012
25/3/2012
5/4/2012
15/4/2012
24/4/2012
2/5/2012
12/5/2012
22/5/2012
1/6/2012
6/6/2012
11/6/2012
26/03/2013

25%

Trần lãi suất cho vay
(Điều 476 BLDS 2005)


Nguồn: Đỗ Thiên Anh Tuấn 2013
CHẠY ĐUA LÃI SUẤT

Đợt 1
Đợt 2

20%

Đồng thuận trần LS tiền gửi
của VNBA, từ 01/10/2010
chính thức của NHNN

Lãi suất tái chiết khấu

Đợt 3
Trần LS cho vay áp dụng
cho 4 lĩnh vực ưu tiên

Lãi suất cho vay

15%

Lãi suất tiền gửi

10%

5%

Lãi suất cơ bản


Lãi suất tái cấp vốn

0%


Trần lãi suất








Người gởi tiền không có động lực giao dịch với
ngân hàng nhỏ yếu
Ngân hàng yếu dựa hoàn toàn vào thị trường
liên ngân hàng và đã tích tụ nhiều khoản nợ lớn
Ngân hàng mạnh hơn có nhiều tiền mặt nhưng
không cho ngân hàng không có thanh quản vay
NHNN hiện đứng giữa các bên đóng vai trò
kiến tạo thị trường


Vốn đầu tư theo thành phần kinh tế
100%
90%
80%
70%
60%

50%
40%
30%
20%
10%
0%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Khu vực nhà nước

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Khu vực dân doanh

Khu vực nước ngoài

20


Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế
100%
90%

80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%

0%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Nông nghiệp

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Công nghiệp

Dịch vụ

21


Lao động phân theo thành phần kinh tế
(nghìn người)
50000
40000
30000
20000
10000

0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Kinh tế Nhà nước
Nguồn: Tổng cục Thống kê

Kinh tế dân doanh

Kinh tế nước ngoài
22



Tỷ trọng của khu vực Nhà nước so với
ngoài Nhà nước và FDI 2000-2012 (%)
DNNN

DN ngoài NN

DN nước ngoài

2001-2006 2007-2012 2001-2006 2007-2012 2001-2006 2007-2012

Sử dụng nguồn lực
Vốn đầu tư

51.8%

37.4%

32.1%

36.8%

16.1%

25.7%

270

1.113


5.6

19.0

141

225

GDP

38.2%

34.0%

47.1%

48.4%

14.7%

17.6%

Tăng trưởng GDP

39.2%

27.6%

45.2%


51.2%

15.6%

21.2%

Ngân sách (trừ dầu))

18.7%

17.9%

7.2%

10.7%

7.0%

11.1%

Việc làm

11.8%

10.6%

86.3%

86.0%


1.9%

3.4%

Tăng trưởng việc làm

8.4%

6.0%

77.8%

88.8%

13.8%

5.2%

Giá trị SXCN

27.6%

18.2%

29.2%

37.5%

43.0%


44.2%

Tăng trưởng GTSXCN

25.7%

11.7%

35.7%

40.4%

38.6%

47.9%

Vốn bq. trên mỗi DN (tỉ VND)

Đóng góp cho nền kinh tế

23

Nguồn: FETP, Tính toán từ số liệu của Tổng cục Thống kê, Bộ Tài chính, và Quỹ Tiền tệ Quốc tế.


Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI
80.000

1800


70.000
60.000

Vốn đăng ký

1600

Vốn thực hiện

1400

Số dự án (RHS)

1200

50.000

1000
40.000

800
30.000

600

20.000

400


10.000

200

Nguồn: Tổng cục Thống kê

2012

2011

2010

2009

2008

2007

2006

2005

2004

2003

2002

2001


2000

1999

1998

1997

1996

1995

1994

1993

1992

1991

0
1988-1990

00

24


2013


2012

2011

2010

2009

2008

2007

2006

2005

2004

2003

2002

2001

2000

1999

1998


1997

1996

1995

1994

1993

1992

1991

1990

Tỷ lệ thất nghiệp?
(% lực lượng lao động)

14

12

10

8

6

4


2

0

25


×