Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

de thi hoc ki 2 mon dia ly lop 12 truong thpt nguyen chi thanh tp hcm nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.7 KB, 2 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: ĐỊA LÝ - KHỐI 12
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1:( 2,0 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích và dân số 1 số vùng nước ta năm 2006
(Làm vào giấy thi theo mẫu sau)
Vùng

Diện tích
(nghìn km2)

Dân số
(triệu người)

Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Tây Nguyên
Đồng bằng sông Cửu Long

101
15
54,7
40

12


18,2
4,9
17,4

Mật độ dân số
(người/ km2)

a. Tính mật độ dân số (người/km2) các vùng trên của nước ta và điền vào bảng.
b. Nhận xét về mật độ dân số các vùng?
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào Atlat và kiến thức đã học
a. Trình bày vị trí địa lý của vùng Bắc Trung bộ
b. Nêu tên các tỉnh của vùng này
Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào Atlat (trang 21 hoặc 26) và kiến thức đã học hãy kể tên các trung
tâm công nghiệp, qui mô và cơ cấu các trung tâm công nghiệp của vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ (Làm vào giấy thi theo mẫu sau)
Tên trung tâm công nghiệp

Qui mô

Cơ cấu

Câu 4: (3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt
Nam
(Đơn vị:%)
Năm
1995
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
25,3
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công 28,5


1999
31,3
36,8

2000
37,2
33,8

2001
34,9
35,7

2005
36,1
41

nghiệp
Hàng nông, lâm, thủy sản
46,2
31,9
29
29,4
22,9
a/ Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt
Nam qua các năm
b/ Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt
Nam qua các năm
Học sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ K 12 HỌC KỲ 2 – 2015 – 2016
Câu 1. (2 điểm)
a. Mật độ dân số (người/ km2)

Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Tây Nguyên
Đồng bằng sông Cửu Long
b. Nhận xét về mật độ dân số các vùng?

119
1213
90
435



- Không đều: cao nhất …, thấp nhất ….
- Đồng bằng mật độ dân số cao …. Còn trung du miền núi mật độ dân số thấp ….
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào Atlat và kiến thức đã học

0,5điểm
0,5điểm

a. Trình bày vị trí địa lý của vùng Bắc Trung bộ (1 đ)
B : ĐBSH và TDMNBB (0,25)
N: DHNTB (0,25)

T: Lào (0,25)
Đ: Biển Đông (0,25)
b- Nêu tên các tỉnh của vùng này (1 đ)
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế (đúng 4 tỉnh =
0,5 điểm, đủ 6 tỉnh mới được 1 điểm)
Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào Atlat (trang 21 hoặc 26) và kiến thức đã học hãy kể tên các trung
tâm công nghiệp, qui mô và cơ cấu các trung tâm công nghiệp của vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ (Làm vào giấy thi theo mẫu sau)
Tên trung tâm công nghiệp (1 đ)
Việt Trì
Thái Nguyên
Hạ Long
Cẩm Phả
Câu 4: (3,0 điểm)

Qui mô (1 đ)

Cơ cấu (1 đ)

Nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Nhỏ

Hóa chất, vật liệu xây dựng……
……………………
…………………..
…………………………

a/ Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt

Nam qua các năm (2 đ)
-

Vẽ biểu đồ dạng khác không cho điểm

-

Sai, thiếu 1 yếu tố trừ 0,25 đ

b/ Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt
Nam qua các năm (1 đ)
-

Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam qua các năm có
sự chuyển dịch (0,25)

-

Cơ cấu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng (0,25)

-

Cơ cấu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng (0,25)

-

Cơ cấu hàng nông, lâm, thủy sản giảm (0,25)




×