Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi giua hoc ki 2 mon vat ly lop 11 truong thpt phan van tri nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.74 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ
TỔ VẬT LÝ _ CÔNG NGHỆ

=== ₡۞₡===
Mã đề 455

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG
Năm Học : 2015-2016

Môn : VẬT LÝ – Khối 11
Thời gian làm bài : 50 phút
( Không kể thời gian giao đề )

Họ và tên:……………………………..……..
Lớp : ……….
Câu 1. Tính chất cơ bản của từ trường là

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 2. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây
một khoảng r được xác định theo biểu thức :
I
I
r
A. B = 2π.10–7.
B. B = 2.10–7 .
C. B = 2.10–7Ir.
D. B = 2π.10–7.
r


r
I
Câu 3. Một đoạn dây dẫn dài ℓ = 5 (cm), đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc tơ

cảm ứng từ B. Dòng điện qua dây có cường độ 0,75 (A) . Lực từ tác dụng lên đoạn dây
đó là 0,003 (N). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là :
A. 8.10–3 (T).
B. 4.10–4 (T).
C. 8.10–2 (T).
D. 4.10–2 (T).
Câu 4. Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. chiều dài hình trụ tăng lên.
B. đường kính hình trụ giảm đi.
C. số vòng dây quấn tăng lên.
D. cường độ dòng điện giảm đi.
2
Câu 5. Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm
của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là :
A. 0,2π.10-3 (H).
B. 2π .10-3(H).
C. 2.10-3 (H).
D. 2π (H).
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây sai ? Lực Lorentz:
A. vuông góc với vận tốc của hạt mang điện chuyển động
B. vuông góc với từ trường.
C. không phụ thuộc vào hướng của từ trường .
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 7. Một cuộn dây dẫn phẳng có 100 vòng , bán kính cuộn dây là R = 0,1m. Cuộn dây
được đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường sức từ . Lúc đầu cảm ứng từ
của từ trường có giá trị B1. Sau thời gian t  0,1s thì cảm ứng từ của từ trường có giá trị

là B2 = 2B1. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là ec =6,28V. Cảm ứng từ lúc đầu
B1 có giá trị là :
A. 0,63 (T).
B. 0,2 (T).
C. 20 (T).
D. 2 (T).
Câu 8. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khối kim loại chuyển động trong từ trường hoặc
được đặt trong từ trường biến thiên theo thời gian gọi là
A. dòng điện không đổi
B. dòng điện Fu-cô
C. dòng điện tự cảm
D. dòng điện xoay chiều
Câu 9. Trong một mạch điện có độ tự cảm L = 0,6 (H), dòng điện giảm từ I1 = 0,4A đến I2 =
0 trong khoảng thời gian 10 (s). Suất điện động tự cảm trong mạch có giá trị:
A. 2.10–3 (V).
B. 24.10–3(V).
C. 24.10–2 (V).
D. 2.10–2 (V)

Trang 1/4 - Mã đề 455


Câu 10. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. độ lớn từ thông qua mạch.
B. điện trở của mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. diện tích của mạch.
Câu 11. Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào trong từ trường đều B = 0,01
(T) chịu tác dụng của lực Lorenxơ 1,6.10-15 (N) . Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng

đường sức từ là
A. 600
B. 300
C. 450
D. 900
Câu 12. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện:
A. thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện
B. tròn là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với vòng dây dẫn
C. tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D. thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
Câu 13. Một khung dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 (cm), đặt cố định trong một từ trường
đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian t =
0,05(s), cho độ lớn của B tăng đều từ 0 đến 0,5 (T). Độ lớn của suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung là
A. 0,1 (V).
B. 10-2 (V).
C. 1,0 (V).
D. 103 (V).
Câu 14. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. nhiệt độ môi trường.
B. diện tích đang xét..
C. góc tạo bởi véc tơ pháp tuyến & véc tơ cảm ứng từ.
D. độ lớn cảm ứng từ
Câu 15. Trong một từ trường đều có cảm ứng từ 4.10-2 (T), một prôton bay với vận tốc 2.106
(m/s) theo phương hợp với đường sức từ góc 300. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên prôton có
độ lớn bằng :
A. 6,4.10-15 (N).
B. 1,28.10-14 (N).
C. 1,28.10-17 (N).
D. 6,4.10-18 (N).

Câu 16. Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất
điện động tự cảm, có độ lớn được xác định bằng công thức
A. etc  L

i
t

B. e tc  L i

C. e tc  L

i
t

D. e tc 

i
t

Câu 17. Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch là

A. dài nếu điện trở của mạch nhỏ.
B. dài nếu từ thông qua mạch lớn.
C. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18.
Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua
mỗi vòng dây là 0,1A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị là
A. 2.10–5(T).
B. 2,5.10–4(T).

C. 2.10–7 (T).
D. 2,5.10–3 (T).
Câu 19. Một ống dây dài 30cm, đường kính 2 (cm), được quấn 1500 vòng dây.Trong thời gian
0,1 (s) dòng điện trong ống dây giảm từ 2 (A) về 0 (A). Suất điện động tự cảm xuất hiện
trong ống dây là :
A. 0,059 (V).
B. 11,54 (V).
C. 25,15 (V).
D. 5,92 (V).
Câu 20. Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có
các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên
B
đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
I
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Trang 2/4 - Mã đề 455


Câu 21. Một đoạn dây dẫn chiều dài ℓ, có dòng điện không đổi I đặt trong từ trường đều B

vuông góc với đoạn dòng điện thì lực từ tác dụng lên một đoạn dây này có :
A. độ lớn bằng 0
B. độ lớn F > BIℓ.
C. độ lớn F < BIℓ.
D. độ lớn F = BIℓ.
Câu 22.
Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm

ứng từ 0,4 (T). Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10A thì cảm ứng từ
tại điểm đó có giá trị là :
A. 0,8 (T).
B. 1,2 (T).
C. 0,2 (T).
D. 1,6 (T).


Câu 23. Trong một từ trường đều B , một electron bay với vận tốc v theo phương vuông với

đường sức từ. Hình vẽ nào sau đây mô tả chính xác lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên

electron ?

f

-

e


v

Hình 1.

A. Hình 1.


B


e

-


f


v

Hình 2.

B. Hình 4.


B

e

f


v


B

Hình 3.

C. Hình 2.



f e
- 
v


B

Hình 4.

D. Hình 3.

Câu 24. Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại,

người ta thường
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 25. Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn bởi diện tích S= 5 cm2 đặt trong
 từ trường đều có
cảm ứng từ B = 0,1(T). Mặt phẳng vòng dây làm thành với vectơ B một góc 300. Từ
thông qua diện tích S có giá trị là :
A. 10–5 (Wb).

B. 4,33.10–5 (Wb).

C. 25.10–2 (Wb).
D. 2,5.10–5 (Wb).

Câu 26. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:
A. định luật Jun_Lenxơ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng điện phân.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 27. Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường
sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2 (dm2). Cảm ứng từ
của từ trường giảm đều từ 0,5 (T) đến 0,2 (T) trong thời gian 1/10 (s). Suất điện động
cảm ứng trong toàn khung dây có giá trị là :
A. 0,6 (V)
B. 6.103 (V)
C. 60 (V)
D. 6 (V)
Câu 28. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây ?
A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống.
B. phụ thuộc tiết diện ống.
C. không phụ thuộc vào môi trường.
D. có đơn vị là H (Henry).

Trang 3/4 - Mã đề 455


* HAI CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN ( Học sinh chọn nhiều đáp án đúng cho mỗi câu hỏi)

Câu 29. Cho hai dòng diện thẳng, dài, song song, ngược chiều nhau như hình vẽ. Khoảng
cách từ điểm M đến hai dòng điện đều bằng a. Cho I1 = I2 = 10A, a = 2cm. Gọi B1 , B2 : lần
lượt là vectơ cảm ứng từ do I1, I2 gây ra tại điểm M; B : Vectơ cảm ứng từ tổng hợp do I1 và
I2 gây ra tại điểm M.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vectơ cảm ứng từ tại điểm M:
a

a
I1

.

+

A. B1 và B2 : cùng phương ngược chiều

I2

M

B. B1 và B2 : cùng phương cùng chiều.
C. B1 và B2 : có độ lớn bằng nhau.
D. B : có độ lớn bằng 2.10-4 (T).
E. B : có độ lớn bằng 0.
F. B : cùng phương cùng chiều với B1 và B2 .
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ thông qua diện tích S:
A. là một đại lượng luôn luôn dương.
B. có thể dương, âm hoặc bằng 0.
C. là một đại lượng có hướng.
D.   B.S .Cos .
E. Phụ thuộc vào cảm ứng từ (B).
F. Phụ thuộc vào diện tích đang xét (S).

-----------------HẾT------------------

Trang 4/4 - Mã đề 455



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
MÔN VẬT LÝ 11
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30

455
A
B
C
C
B
C
B
B
B
C
B
D
A
A
A
A
C
A
A
D
D
B
D
A

D
D
C
C
BCDF
BDEF

566
A
A
D
D
C
C
A
A
A
D
B
D
C
A
C
C
B
C
B
D
B
B

A
B
C
D
A
B
BCDF
BDEF

677
B
D
B
C
B
B
D
A
A
D
A
B
C
B
A
D
C
A
A
B

D
C
C
C
A
D
C
A
BCDF
BDEF

788
C
C
C
A
D
C
A
B
D
C
A
B
B
D
A
A
D
A

B
C
B
A
A
B
D
D
B
C
BCDF
BDEF



×