Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 học kỳ I năm học 2014 - 2015 - Website chính thức Trường Tiểu Học Bắc Nghèn de kiem tra tv1 cgd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.76 KB, 6 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TIẾNG VIỆT ( thời gian: 60 phút)
Họ và tên ………………………………………. Lớp: 1……..
Trường tiểu học Bắc Nghèn

Lời nhận xét của giáo viên

Điểm

Phần I.
1. Phát âm phần đầu của tiếng (2 điểm)
Tên âm
Từ/tiếng
STT
(HS phát
(GV đọc)
âm)
phè

/phờ/

MẪU
1

m¾t

2

nghÖ


3

t

4

s©m

5



6

trai

7

ch¸u

8



Đúng

Sai

GV phát âm mẫu tiếng /phố/,
HS xác định phần đầu của

tiếng là /phờ/

2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: (2 điểm)
x
ch

o

ng

a

ch

ª

®
q

i
u

¬


3. Đọc và nối chữ với tranh (1 điểm)
1
röa b¸t

a

2
lau bàn

b
3
®¸nh r¨ng

c

4. Đọc bài ( 5 điểm)

Ở sân nhà Loan có cây hoàng lan. Thân cây cao, to, vỏ màu xám trắng. Lá
dài và xanh láng. Hoa hoàng lan màu vàng chanh. Chủ nhật, mẹ hái vài nụ hoa
để Loan mang sang cho dì Thanh, vì dì Thanh rất thích hoa hoàng lan.
Câu hỏi
(GV hỏi)

1. Nhµ Loan cã
c©y gì?

Gợi ý câu trả lời

Đúng

Sai

Không có câu trả lời


2. hoa hoàng lan

có màu gì?
Phn II
1. Nghe- vit (7im)
Bố mẹ đi làm vất vả. Thanh ở nhà đỡ mẹ giặt đồ, bế bé Linh,
lau nhà sạch sẽ.

2. Ghộp ỳng (1 im)
bao g...

quả t......

ao

ảo

áo

ạo

ào

ão

s... hoả

3. Gch chõn ch vit ỳng (1 im)
Mu


chim sẻ/chim xẻ


m¨ng tre/ m¨n tre

s©u c¸/ x©u c¸

* Tr×nh bµy, ch÷ viÕt: 1 ®iÓm

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN ( thời gian: 45 phút)
Họ và tên ………………………………………. Lớp: 1……..
Trường tiểu học Bắc Nghèn


Lời nhận xét của giáo viên

Điểm

Bài 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a.
b.

0 ; 1 ; 2; ….; ….; 5 ; 6 ; ….;.......; ….; 10.
..... ; 9 ; 8 ; …..; 6 ; ....; ......; 3 ;...... ; ….; 0.

Bài 2.(1 điểm): Viết các số 3 , 10, 6 , 4, 8 :
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………………………………………….
Bài 3. (1 điểm)Điền dấu (>,=,<) thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 0 …. 4


7 – 5 …. 8 – 5

10 – 4 …. 5

7 – 3 …. 3 + 3

Bài 3. Tính: (2 điểm)
10 – 8 = ……

2 + 6 – 4 = ……

5 + 2 = ……

10 – 7 + 7 = ……

9 – 6 = ……

5 + 0 + 5 = ……

4
+
3

8

0

…….




…….

0
+
7

10
7

……..

Bài 4. (1 điểm ):Điền số vào chỗ chấm:
6 + …… = 9
8 – …… = 6

10 = .... + 7
4 = 7 – …….

Bài 5. (1 điểm ): Viết phép tính thích hợp theo tình huống sau:

…….


Bài 6. (2 điểm): Viết phép tính thích hợp:
a/ Có
: 7 que tÝnh
Cho
: 5 que tÝnh

Còn
: …… que tÝnh?

Bài 7. (1 điểm):Trong hình vẽ bên
- Có ………. hình vuông.
- Có ………. hình tam giác.

b/ Có
: 4 bông hoa
Thêm
: 6 bông hoa
Có tất cả : ……. bông hoa?



×