VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Năm học: 2014 - 2015
Môn thi: Toán 10
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: ...............................
Câu I (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
x2 2
1) y
x 1
2) y x 3 6 x
Câu II (3,0 điểm). Cho hàm số bậc hai: y = x2 + 2x - 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2) Từ đồ thị tìm x để y 0.
3) Dựa vào đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x 2 2x 3 m
Câu III (3,0 điểm).
1) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng
mình rằng AD BC 2 EF
2) Tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi
AM 2 AB , AN
2
AC . Chứng minh rằng M, N, G thẳng hàng.
5
Câu IV. 1(2,0 điểm). (Dành cho học sinh các lớp 10A1; 10A2; 10A3).
Giải phương trình: 3 x 3 8 2 x 2 3x 10
Câu IV. 2(2,0 điểm). (Dành cho học sinh các lớp 10A4 10A10).
Cho 3 đường thẳng: d1: y = 2x - 1
d2: y = 2 - x
d3: y = ax + 3
Tìm a để ba đường thẳng trên đồng quy.
-----------------------------Hết-----------------------------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM (ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TOÁN 10 - NĂM HỌC 2014 - 2015)
Câu
Ý
I
(2,0 điểm)
1
Nội dung
Điểm
ĐK: x - 1 0 x 1
0,5
0,5
TXĐ: D = R\ 1
2
x 3 0
x 3
3 x 6
6 x 0
x 6
0,5
ĐK:
TXĐ: D = [-3;6]
II
(3 điểm)
1
0,5
y = x2 + 2x - 3
(1,5 điểm) + TXĐ: D = R
+ Chiều biến thiên:
Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; +)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; -1)
+ BBT:
0,5
x
-
y
-1
+
+
+
-4
+ Đồ thị:
0,5
. Toạ độ đỉnh I (-1; -4)
. Trục đối xứng là đường thẳng: x = -1
. Giao oy: A(0;-3); A'(-2;-3) đối xứng với A qua đường thẳng x
= -1
. Giao ox: B(-3;0); B'(1;0)
Vẽ hình đúng
2
x 3
y0
(1 điểm)
x 1
II
3
(0,5 điểm)
0,5
1,0
Gọi (C) là đồ thị hàm số y x 2 2 x 3 gồm hai phần:
+ Phần phía trên trục hoành của (P)
+ Đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành của (P) qua trục 0,25
ox. Khi đó, số nghiệm của PT x 2 2 x 3 m bằng số giao
điểm của (C) và đường thẳng y = m ta được:
. Với m < 0, PT vô nghiệm
. Với m = 0 hoặc m > 4 PT có 2 nghiệm phân biệt.
. Với 0 < m < 4, PT có 4 nghiệm phân biệt.
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
. Với m = 4, PT có 3 nghiệm phân biệt
Câu III
1
(3 điểm)
(1,5 điểm)
AD AE EF FD
BC BE EF FC
AD BC ( AE BE) 2 EF ( FD FC)
.
0,5
0,5
0,25
0,25
= O 2EF O
= 2EF
2
(1,5 điểm)
AM 2ABGMGA 2GB 2GA
0,5
GM 2GB GA
AN
2
2
2
AC GN GA GC GA
5
5
5
GN
2
3
GC GA
5
5
0,5
5GN 2GC 3GA
GM5GN 2GBGA 2GC3GA
= 2GA 2GB 2GC O
GM 5GN
0,25
0,25
Vậy G, M, N thẳng hàng.
Câu IV.
1 (1 điểm)
3 x 3 8 2 x 2 3 x 10
ĐK: x -2
Với ĐK biến đổi PT đã cho trở thành:
3 ( x 2)( x 2 2 x 4) 2( x 2 2 x 4) x 2
Chia cả 2 vế của PT cho x2 - 2x + 4 ta được:
0,5
x2
x2
3
2 0 (1)
x 2 2x 4
x 2 2x 4
Đặt t
x2
(t 0)
2
x 2x 4
0,5
PT (1) trở thành: t2 - 3t + 2 = 0
t 1
t 2
Với t = 1
x2
1 x 2 3x 2 0
x 2x 4
2
0,5
0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x 1
x 2
Với t = 2
x2
2 4 x 2 9 x 14 0
x 2x 4
2
(Vô nghiệm)
Vậy PT có 2 nghiệm là x = 1; x = 2
Câu IV.
2 (2 điểm)
Toạ độ giao điểm của d1 và d2 là nghiệm của hệ PT:
y 2x 1 y 2x 1
x 1
y 2 4
2 x 1 2 x
y 1
0,5
Vậy (d1) (d2) = I(1;1)
0,5
Để d1, d2, d3 đồng quy I d3
1=a+3
0,5
a = -2
Vậy a = -2 thì d1, d2, d3 đồng quy
0,5