Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi hoc ki 1 mon toan lop 7 truong thcs luong phu thai nguyen nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.69 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2015 - 2016
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2 điểm): Thực hiện phép tính:
7 1 2
a)  :
6 6 3

1 7
1 7
b) 23 . - 13 .
4 5
4 5

1
 2 
c) 0,5. 100  . 16   
4
 3 

2

d)

3 27
9 5.316



Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
3
1 5
x 
2
4 2
2
7
b) 2 : x  1 : 0, 02
3
9
a)

Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2
a) Tính f(-1); f(0)
b) Tìm x để f(x) = 0
Câu 4: (1 điểm)
Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;5 và chu vi của nó bằng 45cm.
Tính các cạnh của tam giác đó
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Chứng minh:  ADB =  ADC.
b) Kẻ DH vuông góc với AB (HAB), DK vuông góc với AC (KAC). Chứng minh
DH = DK
c) Biết A  4 B . Tính số đo các góc của tam giác ABC
Câu 6: (1 điểm)
Biết 12  22  32  ...  102  385 . Tính tổng sau: A  1002  2002  3002  ...  10002
Hết



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHÚ
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Câu

Đáp án
7 1 2 7 1
6 6 3 6 4
14 3 11



12 12 12
1 7
1 7
b/ 23 . - 13 . =
4 5
4 5

a/  :  

1
(2 điểm)

0,25
7  1
1
.  23  13 

5  4
4

7
.10 = 14
5
2
1
 2 
c) 0,5. 100  . 16   
4
 3 
1
4
 0,5.10  .4 
4
9
4
4
 5 1  4
9
9
27
11
3
3
d) 5 16  5
9 .3
9
11

3
 10  3
3

=

3
1 5
x 
2
4 2
3
5 1
x 
2
2 4
3
9
x
2
4
9 3
x :
4 2
3
x
2
2
7
b) 2 : x  1 : 0, 02

3
9
8
16 1
:x :
3
9 50
8 1 16
x . :
3 50 9
8 1 9
x . .
3 50 16
3
x
100

Số điểm

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

a)

2

(2 điểm)

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) y = f(x) = x -2
f(-1) =(-1) -2 = -3;
3
f(0) = 0-2 = -2
(1 điểm)
b) f(x) = 0
Suy ra: x -2 = 0
x =2
Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z
Theo bài ra ta có: x + y + z = 45(cm) và

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

x y z
 
2 3 4

4
(1 điểm) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
x y z x  y  z 45
  

5
2 3 4 23 4 9
x
y
 5  x  10 ;
 5  y  15 ;
2
3

0,5

z
 5  z  20
4

Vậy ba cạnh của tam giác là 10cm; 15cm; 20cm
- Vẽ hình đúng:
- Ghi GT và KL đúng


0,25

A

0,5
H

B

K

D

C

a) Xét  ADB và  ADC có:
AB = AC (gt)
  CAD
 ( AD là phân giác của góc A)
BAD
AD là cạnh chung
Vậy  ADB =  ADC (c-g-c)
  900 )và  ADK( K
  900 ) có:
b) Xét  ADH ( H
  KAD
 ( AD là phân giác của góc A)
HAD
5
AD là cạnh chung

(3 điểm)
Vậy  ADH =  ADK (cạnh huyền –góc nhọn)
 DH = DK (2 cạnh tương ứng)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

c) Ta có:  ADB =  ADC(câu a)  B  C (2 góc tương ứng)
  4B
 (gt)
mà A
Trong  ABC ta có:
0,25

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


 C
  1800
A B
B

B
  1800
4B
  1800
6B
0

  180  300
B
6
  300
C

A  4.300  1200

Ta có: 12  22  32  ...  102  385 .
A  100  200  300  ...  1000
2

6
(1 điểm)

2

2

 100.1  100.2   100.3  ...  100.10 
2

2


 1002 (12  22  32  ...  102 )
 10000.385  3850000

2

0,25

2
2

0,25
0,25
0,25



×