Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

de kiem tra 15 phut mon tieng anh lop 7 truong thcs phan chu trinh buon ma thuot nam hoc 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105 KB, 2 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT
KIỂM TRA HỆ SỐ I
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------  --------Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….
ĐỀ 1
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. Dạng quá khứ của động từ “understand” là ………………….
A. understandded
B. understand
C. understood
D. understead
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. ironed
B. weighed
C. worried
D. sounded
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. comb
B. crab
C. climb
D. plumber
Câu 4. I have a ………… in my head. I have a headache.
A. pain
B. painful
C. lot of painful
D. very pain
Câu 5. Hung is a good friend of …………..
A. mine
B. my


C. me
D. All a, b, c
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)
1. The system of ………………….. (measure) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)
2. Hoa was absent for school last Sunday and so is Khoa. (Gạch chân lỗi sai và sửa lại)  ………………………………………….
3. How wide is the West Lake? (Viết câu nghĩa tương đương bắt đầu bằng từ gợi ý)  What ...…………………………………..
4. Nga / mother / write / sick note / she / yesterday ? (Viết câu sử dụng từ gợi ý)  …………………………………………………
5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)  ………………………………….
Good luck
------------------------

PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT
KIỂM TRA HỆ SỐ I
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------  --------Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….
ĐỀ 2
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. Dạng quá khứ của động từ “sleep” là ………………….
A. sleeped
B. sleep
C. slept
D. sleap
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. team
B. head
C. bread
D. match
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. stopped

B. weighed
C. measured
D. called
Câu 4. I am scared of ……………. the dentist.
A. seeing
B. to see
C. see
D. saw
Câu 5. Chọn từ không cùng nghĩa với các từ còn lại.
A. tablet
B. chocolate
C. medicine
D. pill
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)
1. Sugar is not …………………… healthy food because we need it to live (health) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)
2. Hoa was absent from class yesterday beacause he is sickness (Gạch chân lỗi sai và sửa lại)  …………………………………..
3. How heavy are you? (Viết câu nghĩa tương đương bắt đầu bằng từ gợi ý)  What ...…………………………………………...
4. We / cold / “common” / beacause / every year / millions / people / world / catch (Viết câu sử dụng từ gợi ý)
 ………………………………………………………………………………………………………………………………………..
5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)  ………………………………….
Good luck
------------------------


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT
KIỂM TRA HỆ SỐ I
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------  --------Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….

ĐỀ 3
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. I have a ………… in my head. I have a headache.
A. pain
B. painful
C. lot of painful
D. very pain
Câu 2. Hung is a good friend of …………..
A. mine
B. my
C. me
D. All a, b, c
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. ironed
B. weighed
C. worried
D. sounded
Câu 4. Dạng quá khứ của động từ “understand” là ………………….
A. understandded
B. understand
C. understood
D. understead
Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. receive
B. cushion
C. fashion
D. juice
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)
1. Catching the common cold is ……………….. for everybody (please) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)
2. I hope you are O.K after have a day off. (Gạch chân lỗi sai và sửa lại)  …………………………………………………………

3. How long is this street? (Viết câu nghĩa tương đương bắt đầu bằng từ gợi ý)  What ...………………………………………..
4. Last year / brother / work / engineer / print factory. (Viết câu sử dụng từ gợi ý)  ………………………………………………..
5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)  ………………………………….
Good luck
------------------------

PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT
KIỂM TRA HỆ SỐ I
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------  --------Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….
ĐỀ 4
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. Chọn từ không cùng nghĩa với các từ còn lại.
A. tablet
B. chocolate
C. medicine
D. pill
Câu 2. I am scared of ……………. the dentist.
A. seeing
B. to see
C. see
D. saw
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. team
B. head
C. bread
D. match
Câu 4. Dạng quá khứ của động từ “sleep” là ………………….
A. sleeped

B. sleep
C. slept
D. sleap
Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. castle
B. watch
C. Christmas
D. fit
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)
1. You must remember to eat ………………. (sense) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)
2. He was a safe driver. (Viết câu nghĩa tương đương)  …………………………………………………………………………….
3. It isn’t important for you to finish the work today. (Viết câu nghĩa tương đương)  You don’t.………………………………….
4. Father / have / stomach / and / lot of / pain / leg. (Viết câu sử dụng từ gợi ý)  …………………………………………………...
5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)  …………………………………..
Good luck
------------------------



×