Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

de thi giua hoc ki 1 lop 5 mon tieng viet truong tieu hoc tran hung dao nam 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.71 KB, 8 trang )

Họ và tên ........................................................
Lớp: 5....... Trường TH Trần Hưng Đạo

Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2017

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TIẾNG VIỆT (Đề chính thức)
(Thời gian 90 phút – Kể cả thời gian đọc thành tiếng )
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
Đọc tiếng:

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

Đọc hiểu:

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………


……………………………………………………………………

……………………………………………………………

Chính tả:
Tập làm văn:
Tổng:

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (5Đ)
I. Đọc thành tiếng (1,5đ)
Học sinh đọc một đoạn văn một trong các bài Tập đọc - Học thuộc lòng từ tuần 5 đến tuần
9 và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc với hình thức bốc thăm.
II. Đọc thầm (3,5đ)
Bài: Đất Cà Mau. (SGK TV 5 Tập 1 trang 89; 90)
Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
cho mỗi câu hỏi dưới đây (hoặc trả lời câu hỏi):
1/ (0,5đ) Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?
a/ Cây cối mọc san sát; rễ to, dài, cắm sâu vào lòng đất.
b/ Cây cối mọc thành chòm, thành rặng; rễ dài, cắm sâu vào lòng đất.
c/ Cây cối mọc thành chòm, thành rặng để chống chọi được với thời tiết khắc nghiệt.
2/ (0,5đ) Người dân Cà Mau có tính cách như thế nào?
a/ Người Cà Mau thông minh, giàu nghị lực.
b/ Người Cà Mau thượng võ, kiên cường.
c/ Người Cà Mau thích kể và thích nghe những chuyện kì lạ về sức mạnh và trí thông
minh của con người.
d/ Tất cả những ý trên.
3/ (0,5đ) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
a/ Hối hả, chống chọi, san sát, dữ dội .
b/ Hối hả, chân chim, san sát, dữ dội.
c/ Hối hả, phập phều, san sát, dữ dội.

4/ (1đ)Tìm hai từ đồng nghĩa với từ “ thông minh”
…………………………………………………………………..…………………………………

5/ (1đ) Đặt câu có từ “đá” là từ đồng âm. (Đặt 1 hoặc 2 câu)
……………………………………………………..………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B. KIỂM TRA VIẾT: (5Đ)
I. Viết chính tả: (2đ) (Nghe - viết). Kì diệu rừng xanh
(SGK TV lớp 5, tập 1 trang 75; 76) Viết từ: “Nắng trưa ……… cảnh mùa thu”

II - Tập làm văn: (3đ) Chọn một trong hai đề sau:
1/ Em hãy tả một cảnh đẹp mà em đã có dịp tới thăm.
2/ Em hãy tả ngôi nhà gia đình em đang ở.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Họ và tên ..........................................................
Lớp: 5....... Trường TH Trần Hưng Đạo

Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2017

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN (Đề chính thức)
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

Bài 1 (2đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Chuyển hỗn số 2

17
thành số thập phân ta được:
1000

A/ 2017
B/ 2,17
C/ 2,170

D/ 2,017
b. 9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A/ 9,6
B/ 9,60
C/ 9,06
D/ 9,006
c. Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là:
A/

8
100

B/

8
1000

C/

8
10

D/ 8

d. Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân
trường trong 10 phút thì cần số bạn là:
A/ 2
B/ 4
C/ 5
D/ 6

Bài 2 (2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 78 km 2 < 7800 ha

b/ 5 m 2 9 dm 2 = 5

9
m2
100

c/ 52 ha < 90 000 m 2
d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút.
Bài 3 (1đ) :
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a/ 3

1
3
-1
4
3

= ……………………………………………………………………………………………………
b/ 2

5
2

+1
6
3

= ……………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3
3
:1 = …………………………………………………………………………………………
8
4
3
5
d/ 1 × 1
7
8

c/2

= ……………………………………………………………………………………………………

Bài 5 (2đ): Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng

2
chiều dài.
3

a/ Tính diện tích phòng học đó?

b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?
Tóm tắt:

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6 (1đ): Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết
anh hơn em 4 tuổi.
Tóm tắt:

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (5Đ)
I: Đọc thành tiếng (1,5đ )
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0,75 điểm.
(Đọc sai từ 2-4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0,25 điểm.)
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,25 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 4 chỗ trở
lên : 0 điểm.)
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,5 điểm.
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm; Giọng đọc không thể hiện tính
biểu cảm: 0 điểm.)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá: 1 phút ): 0,25 điểm. (Đọc trên 1-2 phút: 0.)
II. Đọc thầm (3,5đ)
1/ (0,5đ) Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?
b/ Cây cối mọc thành chòm, thành rặng; rễ dài, cắm sâu vào lòng đất.

2/ (0,5đ) Người dân Cà Mau có tính cách như thế nào?
d/ Tất cả những ý trên.
3/ (0,5đ) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
c/ Hối hả, phập phều, san sát, dữ dội.
4/ (1đ)Tìm hai từ đồng nghĩa với từ “ thông minh” .
(Sáng dạ, sáng ý, thông thái, tài giỏi,.... )
5/ (1đ) Đặt câu có từ “đá” là từ đồng âm. (Đặt 1 hoặc 2 câu).
Nam đang đá bóng. Bác An chở đá về để xây nhà.
B. KIỂM TRA VIẾT: (5Đ)
I. Viết chính tả: (2đ)

- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài thơ: 2 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả sai về phụ âm đầu; vần thanh; không viết hoa đúng quy định trừ:
0,25 điểm.
* Lưu ý: Nếu viết chữ hoa không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình
bày không sạch đẹp,... trừ 0,25 điểm toàn bài.
II - Tập làm văn: (3đ)
1/ Em hãy tả một cảnh đẹp mà em đã có dịp tới thăm.
2/ Em hãy tả ngôi nhà gia đình em đang ở.
- Viết được một bài văn tả người hoặc tả cảnh trường có đủ 3 phần, đúng yêu cầu thể loại
văn tả người hoặc tả cảnh đã học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.
- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tuỳ theo bài viết sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 2,75 –
2,5; 2,25 - 2; 1,75 – 1,5; 1,25 - 1 - 0,75 – 0,5 .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
Bài 1 (2đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Chuyển hỗn số 2

17
thành số thập phân ta được:
1000

D/ 2,017

b/ 9 tạ 6 kg = ………… tạ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C/ 9,06
c/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là:


C/

8
10

d/ Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân
trường trong 10 phút thì cần số bạn là :
D/ 6
Bài 2 (2đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 78 km 2 < 7800 ha

S

;

b/ 5 m 2 9 dm 2 = 5

9
m2
100

Đ

c/ 52 ha < 90 000 m 2 S
;
d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút.
Bài 3 (1đ) :
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017

b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:

S

1
7
21
40  21
19
3
- 1 = 10 = 40 =
=
4
3
4
12
12
3
12 12
5
2
17
5
17
10
17  10
b/ 2 + 1 =
+

=
+
=
= 27 = 9
6
3
6
3
6
6
6
6
2
3
3 19 7
4
19

4
76
19
c/ 2 : 1 =
:
= 19 ×
=
=
=
8
4
4

7
8 7
56
14
8
8
3
5
10 13
10  13
130
65
d/ 1 x 1 =
x
=
=
=
7
8
7
8
78
56
28

a/ 3

Bài 5 (2đ) : Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng

2

chiều dài.
3

a/ Tính diện tích phòng học đó?
b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?
Tóm tắt:
Chiều rộng : !____!____!
Chiều dài : !____!____!____!
a/ S = ? …. m 2
b/ Gạch cạnh 40cm : ? viên.

Bài giải:

P = 20m

Nửa chu vi phòng học là:
20 : 2 = 10 (m)
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần )
Chiều rộng phòng học là:
10 : 5 × 2 = 4 (m)
Chiều dài phòng học là:
10 - 4 = 6 (m)
Diện tích mảnh đất là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


6 x 4 = 24 (m 2 ) = 2400 dm 2
Diện tích một viên gạch là:

2
2
40 x 40 = 1600(cm ) = 16 (dm )
Cần dùng số viên gạch là :
2400 : 16 = 150 (viên)
Đáp số: a/ 24 m 2 ; b/ 150 viên
Bài 6 (1đ) : Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh
hơn em 4 tuổi.
Tóm tắt :

Bài giải :
Tổng số tuổi của hai anh em là:
8 × 2 = 16 (tuổi)
Tuổi của em là:
(16 – 4) : 2 = 6 (tuổi)
Số tuổi của anh là:
6 + 4 = 10 (tuổi)
Đáp số: Em: 6 tuổi ; Anh: 10 tuổi.

Tuổi em : !__________!
Tuổi anh: !__________!__4__! TBC: 8

Lưu ý:
(Bài 4 và bài 5) HS giải bằng cách khác, trình bày rõ ràng thì vẫn đạt điểm tối đa.

BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – GIỮA KÌ I
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu và

số điểm

1. Kiến thức tiếng Số câu
Việt, văn học
Số điểm
2. Đọc a) Đọc
thành
tiếng

Mức 1
TN
KQ

TL

Mức 2
HT
khác

TN
KQ

TL

2

1

1


1,0

0,5

1,0

Số câu
Số điểm

Mức 3
HT
khác

TN
KQ

TL

Tổng
HT
khác

TN
KQ

TL

1

3


2

1,0

1,5

2,0

HT
khác

1

1

1,5

1,5

b) Đọc
hiểu
3. Viết a) Chính
tả

Số câu

b) Đoạn,

Số câu


Số điểm

1

1

2,0

2,0
1

1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


bài

Số điểm

3,0

4. Nghe - nói

3,0

(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Số câu


Tổng

Số điểm

2

1

1

1

1

1

2

3

3

2

1,0

2,0

0,5


1,0

1,5

1,0

4,0

1,5

5,0

3,5

BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ I
Cấp độ
Nội dung

Chuyển hỗn số thành
số thập phân
Đổi số đo khối lượng
dưới dạng STP
Giá trị hàng của số
thập phân
Toán tỉ lệ nghịch

Nhận biết
TNK
Q


TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

TNK
Q

TNK
Q

TL

TL

TNK
Q

1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 đ

1 câu
0,5 đ

1 câu

0,5 đ
1câu
0,5 đ

Đọc số thập phân

4 câu
2,0 đ
1 câu
2,0 đ
1 câu
1,0 đ
Số câu : 4
Số điểm : 2,0
20 %

Số câu: 3
Số điểm: 1,5
15 %

Số câu: 9
Số điểm: 6,5
65 %

Cộng

TL

1 câu
0,5 đ

1 câu
0,5 đ

Đổi đơn vị đo diện tích, 2 câu
1,0 đ
thời gian
Viết số thập phân

Kĩ năng thực hiện các
phép tính về hỗn số
Giải toán có nội dung
hình học và thực tế.
Giải toán tổng hiệu
(liên quan tới TBC)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Thông hiểu

1 câu
0,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
4 câu
2,0 điểm

1 câu
0,5 điểm
1 câu
0,5 đ
4 câu
2,0 điểm
1 câu
2,0 điểm
1 câu
1,0 điểm
Số câu: 16
Số điểm:10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×