VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ
Môn: Lịch sử 6. Đề 1
* MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề
(nội dung,
chương …)
Nhận biết
TN
Thông hiểu
T T
L N
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
T TL
T TL
N
N
Cộng
1. Cách tính Tính được
thời gian
khoảng cách
trong lịch sử thời gian
Số câu
0,25 điểm
= 2,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
2. Xã hội
- Nêu được
nguyên thủy đời sống của
Người tối cổ.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu
0,5 điểm
=5%
3. Các quốc - Nêu được
gia cổ đại
địa điểm hình
thành các quốc
gia cổ đại
phương Đông
- Nêu được lực
lượng sản xuất
chủ yếu trong
xã hội cổ đại
phương Đông
Số câu
2 điểm
= 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1,25
4. Thời
nguyên thủy
trên đất
nước ta
Lập bảng
thống kê các
giai đoạn
nguyên thủy
trên đất nước
ta
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu
0,25 điểm
= 2,5 %
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5. Nước
Văn Lang
Ghi nhớ công
ơn Vua Hùng
Số câu: 1
Số điểm: 1
Lý giải được
hoàn cảnh ra
đời nước
Văn Lang
Số câu: 1
Số điểm: 2
6. Đời sống
vật chất,
tinh thần
của cư dân
Văn Lang
7. Nước Âu
Lạc
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
Số câu
5 điểm
= 50%
Khái quát
được đời
sống vật chất
của cư dân
Văn Lang
Số câu: 1a
Số điểm: 2
Nêu được tên
người chỉ huy
cuộc kháng
chiến chống
quân Tần
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu:1 + 1a
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %
Liên hệ
được
phong tục
tập quán
thời Văn
Lang có ở
địa phương
Số câu: 1b
Số điểm:1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1b
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu:
TN: 6
TL: 3
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ
Môn: Lịch Sử 6. Đề 1
Thời gian: 45 phút (Trắc nghiệm 15’, tự luận 30’)
Ngày thi:
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Họ tên HS:
Chữ ký của
giám thị 1
Lớp:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Thời gian 15 phút học sinh nộp bài.
* Khoanh tròn một chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc cách nay là bao nhiêu năm?
A. 179 năm
B. 1831 năm
C. 2014 năm
D. 2193 năm
C. Bộ lạc
D. Công xã
Câu 2: Người tối cổ sống theo
A. Bầy
B. Thị tộc
Câu 3: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Quý tộc
B. Nông dân
C. Chủ nô
D. Nô lệ
Câu 4: Người chỉ huy nhân dân ta kháng chiến chống quân Tần giành thắng lợi là ai?
A. Hai Bà Trưng
B. Ngô Quyền
C. Thục Phán
D. Khúc Thừa Dụ
Câu 5: Cho các từ, cụm từ sau: “Vua Hùng” ; “An Dương Vương”; “Bác cháu ta” ;
“dựng nước”; “giữ lấy nước”. Hãy lựa chọn điền vào chỗ …. cho trọn ven câu nói của chủ tịch
Hồ Chí Minh (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
“Các ………………………….đã có công……………………….
………………………….phải cùng nhau……………………….”
Câu 6: Nối tên các quốc gia cổ đại với tên sông cho phù hợp (1 đ – Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Tên quốc gia cổ đại
Tên sông
A. Trung Quốc
1. Sông Ấn, sông Hằng
B. Ấn Độ
2. Sông Trường Giang, Hoàng Hà
C. Ai Cập
3. Sông Amadôn
D. Lưỡng Hà
4. Sông Nin
5. Sông Ti- gơ- rơ và Ơ –phơ- rat
A +…………..; B +……………..; C +……………..; D +……………….
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
II. TỰ LUẬN: (7 điểm): Thời gian 30 phút.
Câu 7: Lập bảng niên biểu các giai đoạn nguyên thủy trên đất nước ta theo mẫu: giai đoạn / thời
gian xuất hiện (2 đ)
Câu 8: Em hãy lý giải hoàn cảnh ra đời của Nhà nước Văn Lang (2 đ).
Câu 9: Em hãy khái quát những điểm nổi bật trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang (về ăn, ở,
mặc, đi lại)? Hiện nay, ở quê em có những phong tục tập quán nào giống thời Văn Lang? (3 đ)
* ĐÁP ÁN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nội dung
D
A
B
C
Vua Hùng - dựng nước
Bác cháu ta - giữ lấy nước
A + 2 ; B + 1; C + 4 ; D + 5
Giai đoạn
Thời gian xuất hiện
Người tối cổ
40 - 30 vạn năm trước
Người tinh khôn giai 3 - 2 vạn năm trước
đoạn đầu
Người tinh khôn giai 12 000 - 4000 năm trước
đoạn phát triển
Người Phùng Nguyên - 4000 - 3500 năm trước
Hoa Lộc
Hoàn cảnh ra đời của Nhà nước Văn Lang
- Sự hình thành các bộ lạc lớn.
- Mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo.
- Nhu cầu chống lũ lụt, bảo vệ mùa màng.
- Giải quyết mâu thuẫn giữa các bộ lạc, chống giặc ngoại
xâm.
* Điểm nổi bật trong đời sống vật chất của cư dân Văn
Lang:
- Về nhà ở: kiểu nhà sàn.
- Đi lại: chủ yếu dùng thuyền.
- Về ăn: cơm, rau, cà, thịt, cá… biết dùng mâm, bát,
muôi…
- Về mặc: Nam đóng khố, nữ mặc váy.
* HS liên hệ một số phong tục, tập quán tại địa phương: ăn
trầu cau, làm bánh chưng, bánh giầy (địa phương em làm
bánh tét), thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần linh, tổ chức lễ
hội…
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1