Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi giua hoc ki 2 mon toan lop 4 nam 2016 2017 truong TH kien thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.44 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
GIỮA KÌ II - LỚP 4
Mạch kiến thức kiểm tra

Số câu
Số điểm

Số học: Đọc viết phân số, cấu tạo,
Số câu
tính chất cơ bản của phân số, rút gọn,
quy đồng, thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia phân số; dấu
hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; giải bài
Số điểm
toán liên quan đến phân số, tìm hai số
khi biết tổng và hiệu; tìm phân số của
một số.
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên
gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối
lượng dưới dạng phân số.

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng



02

01

02

02

07

02

01

02

02

07

Số câu

01

01

Số điểm

01


01

Yếu tố hình học: Tính được diện tích Số câu
hình bình hành, hình thoi; giải bài
Số điểm
toán liên quan đến diện tích
Tổng

01

01

02

01

01

02

Số câu

02

02

03

03


10

Số điểm

02

02

03

03

10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


R 漀 漀漀 ĐT T㠠
TRƯỜNG TH &THCS KIÊN THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Lớp 4

(Thời iஔm 灀ஔ b灀i

0 homa h m

ể mhời iஔm iஔo đề


Câu 1: (M1)
a) hân số: Bஔ hầm bảy được viết là: …………………
b) Chọn câu trả lời đúng:
A.

6
>1
7

B.

5
<1
3

15
=1
7

C.

漀.

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (M1)
63
45

a) 㠠út gọn phân số sau:
A.

b)

6
5

B.

4
5

C.

7
5

漀.

3
5

C.

4
12

漀.

8
6


hân số nào sau đây là phân số tối giản?
A.

6
10

3
2

B.

6
=1
6

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M2)
ஔ Số 2562 chia hết cho 3 và 2.
b Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3.
c Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
d Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
1
tấn = …… kg
4
1
giờ = ….. phút
5

1
km = …… m

5
1 2
m = …… dm2
4

Câu 5: Tính (M3)
3 1
17
4

b) 
8 3
20
5
Câu 6: Điền dấu < > = (M3)
a)

6
8
;
......
11
11

8
5

b) ....

Câu 7: Tìm x, biết: (M4)

a)

9
3
:x
7
4

8
;
7

25 4

35 5
7
9

9
7

c) ..... ;

1
6

b) x  

7
6

:
15 7

d)

9
6
....
15 10

13 5

4 2

Câu 8: (M3) Rình thoi M Q có độ dài đường chéo M = 42 cm, độ dài đường
chéo Q = 21 cm . Tính diện tích hình thoi M Q.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 9: (M4) Rai thửa ruộng thu được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng
thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Rỏi mỗi thửa ruộng
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 10: (M4) Một hình bình hành có chu vi là 420 cm, có độ dài cạnh đáy gấp
đôi cạnh kia và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


R 漀 漀漀 ĐT T㠠

TRƯỜNG TH &THCS KIÊN THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Lớp 4

Câu 1: (M1) ( 1a0 điểஔ
a) hân số: Bஔ hầm bảy được viết là:
b) Chọn câu trả lời đúng: 漀.

3
7

(0a5 điểஔ

6
= 1 ( 0a5 điểஔ
6

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (M1) (1a0 điểஔ
a) 㠠út gọn phân số sau:

63
45

C.
b)

7
5


(0a5 điểஔ

hân số nào sau đây là phân số tối giản?
B.

3
2

(0a5 điểஔ

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M2) (1a0 điểஔ
a) Số 2562 chia hết cho 3 và 2. Đ (0a25 điểஔ
b) Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3. S (0a25 điểஔ
c) Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
Đ (0a25 điểஔ
d) Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0 S (0a25 điểஔ
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) ( 1a0 điểஔ
1
tấn = 250 kg (0a25 điểஔ
4
1
giờ = 12 phút (0a25 điểஔ
5

1
km = 200 m
5
1 2
m = 25 dm2

4

(0a25 điểஔ
(0a25 điểஔ

Câu 5: Tính (M3) (1a0 điểஔ
3 1 9
8 17
 


(0a25 điểஔ
8 3 24 24 24
17
4
17
16
1




(0a25 điểஔ
20
5
20
20
20
25 4 100
 

(0a25 điểஔ
35 5 175
7
6
7
7
49
:



(0a25 điểஔ
15 7
15
6
90
Câu 6: Điền dấu < > = (M3) (1a0 điểஔ
6 8

11 11
7 9
c) 
9 7

a)

(0a25 điểஔ
(0a25 điểஔ

8 8


5 7
9
6
d) 
15 10

b)

(0a25 điểஔ
(0a25 điểஔ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 7: Tìm x, biết: (M4) (1a0 điểஔ
a)

9
3
:x
7
4
9 3
x :
7 4
36
x
21


(0a5 điểஔ

Câu 8: (M3) (1a0 điểஔ

1
6
1
x 
6

13 5

4 2
3
4
3 1
x 
4 6
11
x
12

b) x  

(0a5 điểஔ

Bài giải:
漀iện tích hình thoi M Q là:
(42 x 21 ) : 2 = 441 (cm2)
Đáp số : 441 cm2


Câu 9: (M4) (1a0 điểஔ

Bài giải:
Đổi 6 tấn 4 tạ = 6400 kg
10 tạ = 1000 kg
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là:
(6400 + 1000) : 2 = 3 700 (kg)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là:
6 400 – 3 700 = 2 700 ( kg)
Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 3 700 kg thóc
Thửa ruộng thứ hai: 2 700 kg thóc
Câu 10: (M4) (1a0 điểஔ
Bài giải
Vì độ dài đáy gấp đôi cạnh kia nên độ dài cạnh đáy là:
420 : 3 = 140 (cm)
Độ dài đường cao là:
140 : 4 = 35 (cm)
漀iện tích hình bình hành là:
140 x 35 = 4 900 (cm2)
Đáp số: 4 900 cm2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×