Trường Tiểu học ……….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC:2016-2017
MÔN: TOÁN LỚP 3
Họ tên: …………………...
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lớp: …………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Câu 1. (1 điểm. M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433
B. 83543
C. 82443
D. 82543
Câu 2. (1 điểm. M1) Tính nhẩm:
7000 + 2000 = ………..
5000 x 2 =……………
3000 – 2000 = …………
4000 : 4 =…………….
Câu 3. (1 điểm. M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số phần đã tô màu trong hình bên là:
1
10
1
C.
5
A.
1
4
1
D.
12
B.
Câu 4. (1 điểm. M2) Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………..
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………..
Câu 5. (1 điểm. M2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1 hm = …. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D.10 000
Câu 6. (1 điểm. M2) Đặt tính rồi tính:
4836 + 2557
7540 – 855
2439 x 4
3648 : 6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm. M3) Tìm x:
X : 8 = 3276
8 x X = 33176
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1 điểm. M3) Hình vẽ có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác
B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác.
D. 6 tam giác, 5 tứ giác
Câu 9. (1 điểm. M3) Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã
may 1/9 số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………................................................................
Câu 10. (1 điểm. M4) Mẹ đi chợ mua cá và gạo hết 45000 đồng, biết tiền mua gạo
nhiều hơn tiền mua cá là 5000 đồng. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền? Mẹ mua
gạo hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………................................................................
- HẾTVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN LỚP 3
Câu 1. 1 điểm Đáp án: B. 83534
Câu 2. 1 điểm ( Mỗi phép đúng được 0,25 điểm )
7000 + 2000 = 9000
5000 x 2 = 10000
3000 - 2000= 1000
4000 : 4 = 1000
Câu 3. 1 điểm Đáp án: C. 1/5
Câu 4. 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2699; 2900;3005; 3059.
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3059; 3005; 2900; 2699.
Câu 5. 1 điểm Đáp án : B. 100
Câu 6. 1 điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
4836
2557
7393
7 540
855
6 685
2439
4
9756
3648 6
04 608
48
0
Câu 7. 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm )
X : 8 = 3276
8 x X = 33176
X
= 3276 x 8
X = 33176 : 8
X
= 26208
X = 4147
Câu 8. 1 điểm Đáp án: C. 7 hình tam giác, 7 hình tứ giác
Câu 9. 1 điểm
Bài giải:
Số bộ quần áo phân xưởng đã may là:
2340 : 9 = 260 ( bộ )
0,5 điểm
Số bộ quần áo phân xưởng còn phải may là:
2340 - 260 = 2080( bộ )
0,5 điểm
Đáp số: 2080 bộ quần áo
Câu 10. 1 điểm
Bài giải
Mẹ mua cá hết số tiền là:
(45000 – 5000): 2 = 20000 (đồng)
Mẹ mua gạo hết số tiền là:
45000 – 20000 = 25000 (đồng)
Đáp số: Cá 20000 đồng; Gạo 25000 đồng.
0,35 điểm
0,35 điểm
0,3 điểm
* Tổ chuyên môn thống nhất cho điểm cụ thể.
Điểm toàn bài làm tròn theo quy định.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:
Số câu,
số điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không
liên tiếp và không quá hai lần, trong phạm
vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng
Số câu
1 1 1 1
nhân, chia 2,3,…,9; biết về , , , ;
6 7 8 9
phép nhân số có hai, ba chữ số với số có 1
chữ số có nhớ không quá 1 lần; phép chia số
có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số; thực
hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai Số điểm
dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số;
nhận biết các hàng; làm quen với bảng số
liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã.
Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước
lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g;
thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích:
xăng-ti-mét vuông (cm 2); ngày, tháng, năm;
xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến
phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và
góc không vuông; tâm, bán kính và đường
kính của hình tròn; tính được chu vi, diện
tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ
góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ
đường tròn bằng compa.
Tổng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
02
02
02
01
07
02
02
02
01
07
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Số câu
01
01
02
Số điểm
01
01
02
Số câu
03
03
03
01
10
Số điểm
03
03
03
01
10
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:
TT
Chủ đề
1
Số học
2
Đại lượng và đo đại lượng
3
Yếu tố hình học
Tổng số câu
Số câu
Câu số
Số câu
Câu số
Số câu
Câu số
Mức
1
2
1, 2
1
3
3
Mức
2
2
4, 6
1
5
3
Mức
3
2
7, 9
1
8
3
Mức
4
1
10
Tổng
7
1
2
1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
10