Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

NGÂN HÀNG câu hỏi môn hóa học khối 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.16 KB, 19 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN HÓA HỌC KHỐI 10
CÓ ĐÁP ÁN
CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
Mức độ nhận biết.
Câu 1: số e tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10 e và 14 e.

B. 14e và 6e.

C. 6e và 14 e.

D.10e và 18 e.

Câu 2: Nguyên tử nào dưới đây có 1 e độc thân.
A.1s22s22p63s23p2

B.1s22s22p63s23p3

C.1s22s22p63s23p4 .

D. 1s22s22p63s23p5
24

Câu 3: Cho ba nguyên tử:

Mg, 25Mg , 26Mg .Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đây là ba đồng vị.
B. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố magie.
C. Hạt nhân mỗi nguyên tử đều có 12 E.
D. Số e lần lượt là 12,13,14.


Câu 4: Lớp e ngoài cùng của kim loại kiềm được biểu thị chung là:
A.np1.

B. ns2

C. ns2np1.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Biết hạt nhân nguyên tử phot pho (P) có 15 P.kết luận nào sau đây đúng nhất.
A. Phot pho là nguyên tố kim loại.
B. Hạt nhân nguyên tử phot pho có 15 N.
C. Lớp ngoài cùng của phot pho có 7 E.
D. Nguyên tử phot pho có 15 E được phân bố trên các lớp là 2, 8,5.
Câu 6: Lớp E nào có số E tối đa là 18 E.
A. n=1.

B. n=2.

C. n=3.

D. n=4

Câu 7: Phát biểu nào về động vị là đúng.
A. Các nguyên tử có cùng số P nhưng khác số A.
B. Các nguyên tử có cùng số P nhưng khác số N.
C. Các nguyên tử có điện tích hạt nhân.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số P nhưng khác nhau về.
A. Số N.


B. Số E.

C. Số Z.

D. Số Z+.


Câu 9: Cấu hình E ở lớp ngoài cùng của một ion là 2p6. vậy cáu hình E của nguyên
tử tạo ra ion đó là:
A. 1s22s22p5

B. 1s22s22p4

C.1s22s22p63s2

D. A, B, C

đúng.
Mức độ thông hiểu.
Câu 10: Nguyên tử 27X có cấu hình 1s22s22p63s2 3p1. Hạt nhân nguyên tử X có.
A. 14N, 13P, 13E.

B. 13P, 14N.

C. 13N , 14P.

D. 13P, 14E, 13N

Câu 11: Câu hình e ở trang thái có bản nào được viết đúng.

A. 1s21p62s2

B. 1s22s32p6.

C. 1s22s22p6 3s1

D. 1s22s22p62d1.

Câu 12: Cho cấu hình e của các nguyên tố
X: 1s22s22p6 3s23p4

Y: 1s22s22p6 3s23p6

Z: 1s22s22p6 3s23p64s2

A. X và Y là kim loại, Z là phi kim.
B. X là phi kim, Y là kim loại, Z là khí hiếm
C. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:

26
13

X,

55
26

Y,


26
12

Z?

A. X và Y có cùng số n
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.
D. X, Z có cùng số khối.
Câu 14: Nguyên tử cacbon có (Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e độc thân.
A.2e.

B.3e.

C.4e.

D.6e.
Câu 15: Nguyên tử photpho (Z=15) có số e hóa trị là:
A.1e.

B.2e.

C.3e.

D.5e.
Câu 16: Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns 2np4, khi tham gia phản ứng
hóa học tạo ra ion có điện tích.
A.1- .


B. 2-

C. 1+.

D. 2+


Câu 17: Số đơn vị điện tích hạt nhân của Cacbon là 6. Trong nguyên tử cacbon, số e
có mức năng lượng cao nhất là :
A. 2.

B.3.

C.4.

D.5

Mức độ vận dụng
Câu 18: Một nguyên tử có 8P , 8E và 8N .Chọn nguyên tư đồng vị với nó.
A. 8P, 8N, 9E.
B. 8P, 9N, 9E.
C. 9P, 8N, 9E.
D. 8P, 9N, 8E.
Câu 19: Một nguyên tử có số hiệu là 16 và số khối là 32 thì nguyên tử đó phải có:
A. 32 nơtron.
B.32 electron
C. 16 nơtron
D.16 electron.
Câu 20: Tổng số P trong khí AB2 là 22.Khí AB2 là:
A. SO2.

B. CO2.
C. NO2.
D. H2S.
Câu 21: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Số khối của X là:
A. 21
B. 22
C. 23
D. 25
Câu 22: Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 115. Trong đó hạt mang điện nhiều
hơn hạt không mang điện là 25.
Xác định số hạt p, n, e trong nguyên tử
Câu 23: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố là 13.
a. Xác định nguyên tử khối.
b. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố đó
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số 3 electron trong lớp M. Xác định
nguyên tố X.
Câu 25: Cho A Cu =63,54 . Tìm % 2965Cu ? 2963Cu ?
Mức độ vận dung cao.
Câu 26: Xác định các nguyên tố X, Y. Viết cấu hình electron và cho biết các nguyên
tử này là kim loại hay phi kim. Biết rằng:
X có tổng 3 loại hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 25. Y có tổng số 3 loại hạt là 28.
Câu 27: Tổng số hạt trong phân tử MX là 84 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 28. Số nơtron của M nhiều hơn số khối của X là 12
đơn vị. Số hạt trong M lớn hơn số hạt trong X là 36 hạt.MX là hợp chất nào.
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Mức độ nhận biết.
Câu 28: Kết luận nào sau đây không đúng?
Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
B. năng lượng ion hóa giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần.
D. tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, đồng thời tính axit
cũng tăng dần.
Câu 29: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA, cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p64s24p5.
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng ?


Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, qui luật biến thiên tuần hoàn như sau
A. Hoá trị cao nhất đối với oxy tăng dần từ 1  8.
B. Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 4  1.
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
Câu 31: Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, khi điện tích hạt nhân tăng thì điều
khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Bán kính nguyên tử giảm.
B. Năng lượng ion hoá tăng.
C. Độ âm điện giảm.
D. Tính phi kim tăng.
2+
Câu 32: Cation X có số proton là 26. Vậy vị trí X trong bảng tuần hoàn là ở
A. chu kì 4, nhóm VIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm IVB.
D. chu kì 4, nhóm VB

Câu 33: Chu kì là
A. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp
theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
B. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp
theo chiều số khối tăng dần.
C. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp
theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
D. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp
theo chiều số nơtrron tăng dần.
Câu 34: Nhóm nguyên tố là
A. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron giống nhau, được
xếp ở cùng một cột.
B. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron gần giống nhau, do
đó có tính chất hoá học giống nhau và được xếp thành một cột.
C. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do
đó có tính chất hoá học gần giống nhau và được xếp thành một cột.
D. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hoá học giống nhau và được
xếp cùng một cột.
Câu 35: Nhận định nào đúng?
Trong một chu kỳ, theo chiều điện tích hạt nhân tăng .
A. bán kính nguyên tử giảm, năng lượng ion hóa nói chung tăng.
B. bán kính nguyên tử tăng, năng lượng ion hóa nói chung tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, năng lượng ion hóa nói chung giảm.
D. bán kính nguyên tử tăng, năng lượng ion hóa nói chung giảm.
Câu 36: Nhận định nào đúng?
Trong một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân tăng
A. bán kính nguyên tử giảm, năng lượng ion hóa nói chung tăng.
B. bán kính nguyên tử tăng, năng lượng ion hóa nói chung tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, năng lượng ion hóa nói chung giảm.
D. bán kính nguyên tử tăng, năng lượng ion hóa nói chung giảm.

Mức độ thông hiểu.
Câu 37: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 22s22p3. Vậy vị trí X trong bảng tuần
hoàn và công thức hợp chất khí với hiđro của X là


A. chu kì 2, nhóm VA, HXO3.
B. chu kì 2, nhóm VA, XH4.
C. chu kì 2, nhóm VA, XH3.
D. chu kì 2, nhóm VA, XH2.
Câu 38: Nguyên tố X có số thứ tự Z = 13, nguyên tố X thuộc chu kỳ
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 39: Nhận định nào đúng?
A. Trong một chu kì các nguyên tố nhóm A có electron hoá trị thay đổi từ 1 đến
7.
B. Các nguyên tố nhóm A và nhóm B có cùng số thứ tự nhóm chỉ có một đặc
điểm chung là thể hiện hoá trị cao nhất bằng nhau và bằng số thứ tự nhóm.
C. Các nguyên tố nhóm A có các electron cuối cùng chỉ xếp vào phân lớp s hoặc
d.
D. Các nguyên tố nhóm A và nhóm B có cùng số thứ tự nhóm chỉ có một đặc
điểm chung là thể hiện electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
Câu 40: Các nguyên tố thuộc chu kì 3 có thể tạo thành anion đơn nguyên tử là
A. Al, Si, P, S, Cl. B. Al, P, S, Cl.
C. P, Cl, S.
D. Mg, P, Cl, S.
2+
2
2

6
2
6
2
Câu 41: Ion X có cấu hình electron : 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Vậy nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVB.
B. chu kì 3, nhóm VIIB.
C. chu kì 4, nhóm IVB.
D. chu kì 4, nhóm VIIB.
Câu 42: 3 nguyên tố : X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là
X1, Y1, T1 . Chiều giảm tính bazơ các hiđroxit này lần lượtlà
A. T1, X1, Y1.
B. X1, Y1, T1 .
C. T1, Y1, X1 .
D. Y1, X1, T1 .
2+
Câu 43: Ion M có số electron là 28. Vậy vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần
hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IIB
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIIB.
D. chu kì 4, nhóm IB
Câu 44: Nguyên tử nguyên tố M có electron cuối cùng ở lớp electron thứ 3, phân lớp
p, ô lượng tử thứ nhất và là electron ghép đôi. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn và
công thức hiđroxit cao nhất của M là
A. chu kì 3, nhóm VA, HXO3.
B. chu kì 3, nhóm VIA, H2XO4.
C. chu kì 3, nhóm IVA, H2XO3.
D. chu kì 3, nhóm VIA, H2XO3.
Câu 45: Dãy nào gồm các nguyên tố hoá học có tính chất giống nhau?

A. C, K, Si, S.
B. Na, Mg, P, F. C. Na, P, Ca, Ba. D. Ca, Mg, Ba, Sr.
Câu 46: Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. H2SO4; H3PO4; H2SiO3; Al(OH)3.
B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ;
H2SO4.
C. H2SO4; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SiO3. D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SO4.
Mức độ vận dụng.
Câu 47: Ion M2+ có số electron là 28. Vậy vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần
hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IIB
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIIB.
D. chu kì 4, nhóm IB
Câu 48: Nguyên tố X có số thứ tự 38, nó thuộc chu kỳ nào, nhóm nào trong bảng
tuần hoàn?
A. Chu kì 4, nhóm IA.
B. Chu kì 4, nhóm IIA.
C. Chu kì 5, nhóm IA.
D. Chu kì 5, nhóm IIA.


Câu 49: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 22s22p63s23p4, công thức hợp chất
của R với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH2, RO.
B. RH2, RO3.
C. RH2, RO2.
D. RH5, R2O5.
Câu 50: Nguyên tố X có số thứ tự 20 trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc
A. Chu kỳ 3 nhóm IA.

B. Chu kỳ 4 nhóm IIA.
C. Chu kỳ 4 nhóm IVA.
D. Chu kỳ 3 nhóm IIA
+
Câu 51: Biết các ion X và Y có cấu hình electron giống nhau, nghĩa là
A. nguyên tử X, Y thuộc cùng 1 chu kỳ trong bảng tuần hoàn.
B. số electron trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử Y là 2.
C. số proton trong nguyên tử X, nguyên tử Y như nhau.
D. nguyên tử X nhiều hơn nguyên tử Y 2 nơtron.
Câu 52: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của
X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với
nước được dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit và
kiềm. Số thứ tự các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tăng dần theo chiều
A. X < Y < Z.
B. X < Z < Y.
C. Y < Z < X.
D. Z < Y < Z.
Câu 53: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của hai nguyên tử A và B lần lượt
là 3sx và 3p5. Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1
electron. Hai nguyên tố A, B là:
A. Na, Cl.
B. Mg, Cl.
C. Na, S.
D. Mg, S.
Câu 54: Biết số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, Y, P, Q lần lượt là 11, 13,
16,19. Kết luận nào đúng?
A. Cả 4 nguyên tố đều thuộc cùng 1 chu kỳ.
B. X, Y thuộc chu kỳ 3; P, Q thuộc chu kỳ 4.
C. X, Y, P thuộc chu kỳ 3; Q thuộc chu kỳ 4.
D. X, Y thuộc chu kỳ 3; P thuộc chu kỳ 4; Q thuộc chu kỳ 5.

Câu 55: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử là 3, 11, 12, 13.
a. Xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn và sắp xếp theo chiều tăng dần tính
kim loại, tính phi kim
b. So sánh tính bazơ của các hidroxit tương ứng
Câu 56: Cho nguyên tố R có Z = 16.
a. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn, hóa trị và công thức oxit cao nhất,
hidroxit, hợp chất với hidro (nếu có) và tính chất của các hợp chất đó
b. So sánh tính chất của R với các nguyên tố lân cận trong bảng tuần hoàn
Mức độ vận dụng cao.
Câu 57: Phân tử X2Y có tổng số proton là 23. Biết X, Y ở 2 nhóm A kế tiếp trong
cùng 1 chu kì. Tìm công thức phân tử của hơp chất.
Câu 58: Có 3 nguyên tố A, B, C cùng thuộc nhóm A và cả 3 nguyên tố này đều
thuộc3 chu kì liên tiếp. Tổng hạt p của A, B, C bằng 70. Gọi tên các nguyên tố
A, B, C.
Câu 59: Có 2 nguyên tố A, B nằm ở hai nhóm liên tiếp có tổng proton trong hạt nhân
là 25. A thuộc nhóm VIA. Ở trạng thái đơn chất A và B không phản ứng với nhau.
a. Xác định các nguyên tố A, B và gọi tên
b. Viết công thức các oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của A và B (nếu có)


Câu 60: Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong
cùng 1 chu kì tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 lit H 2 (đktc). Xác
định 2 kim loại đó.
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Mức độ nhận biết.
Câu 61: Các nguyên tử liên kết với nhau để :
A.Tạo thành chất khí
B.Tạo thành mạng tinh thể
C.Tạo thành hợp chất
D. Đạt cơ cấu bền của ngtử

+
2+

Câu 62: Cho 3 ion : Na , Mg , F . Tìm câu khẳng định sai .
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .
B. 3 ion trên có số nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có số electron bằng nhau
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
Câu 63: Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị .Liên kết cộng hóa trị là liên
kết :
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 64: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
Câu 65: Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình
thành liên kết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 66: Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 7) thuộc loại liên kết gì?
A. cộng hóa trị có cực
B. Cộng hóa trị không cực
C. Ion
D. Cho nhận

Câu 67: Vì sao nguyên tử các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử
hay tinh thể?
A. Để tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền.
B. Để trao đổi các electron.
C. Để góp chung electron.
D. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 68: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ
âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa 2 ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4
đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về
tính chất hóa học,
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.


Câu 69: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 ngtử bằng một hay nhiều cặp
electron chung ?
A. Liên kết ion .
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết hidro .
Mức độ thông hiểu.
Câu 70: Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học nào được hình
thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo :
A. Liên kết kim loại.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết ion.
Câu 71: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?

A. NH4Cl, OF2, H2S.
B. CO2, Cl2, CCl4
C. BF3, AlF3, CH4 .
D. I2, CaO, CaCl2.
Câu 72: Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây
không đúng:
A. Cấu hình e của ion Li + : 1s2 và cấu hình e của ion O2– : 1s2 2s2 2p6.
B. Những điện tích ở ion Li+ và O2– do : Li Li + + e và O + 2e O2– .
C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2– .
D. Có công thức Li2O do: mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O
nhận 2 e.
Câu 73: Cho các hợp chất: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O CH4, Chất có liên kết ion
là:
A. NH3, H2O , K2S, MgCl2
B. K2S, MgCl2, Na2O CH4
C. NH3, H2O , Na2O CH4
D. K2S, MgCl2, Na2O
Câu 74: Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion:
A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5
B.1s22s1 và 1s22s22p5
C. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p2
D.1s22s22p1 và
1s22s22p63s23
Câu 75: Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:
HClO, KHS, HCO3-.
(Cho: nguyên tố: K
H
C
S
Cl

O
Độ âm điện:
0,8
2,1
2,5
2,5
3,
3,5).
Câu 76: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực của liên kết
giữa 2 nguyên tử trong phân tử các chất sau:
CaO, MgO, CH4, AlN, N2, NaBr, BCl3, AlCl3. Phân tử chất nào có chứa liên kết
ion? Liên kết cộng hoá trị không cực, có cực?
(Cho độ âm điện của O = 3,5; Cl = 3,0; Br = 2,8; Na = 0,9; Mg = 1,2;
Ca = 1,0; C = 2,5; H = 2,1; Al = 1,5; N = 3; B =
2,0).
Câu 77: Hãy giải thích vì sao độ âm điện của nitơ và clo đều bằng 3,0 nhưng ở điều
kiện thường N2 có tính oxi hoá kém Cl2?
Câu 78: Giải thích tại sao naptalen và iot lại dễ thăng hoa nhưng không dẫn điện, trái
lại NaCl lại rất khó thăng hoa nhưng lại dẫn điện khi nóng chảy ?
Câu 79: Khi hình thành liên kết H + H → H 2 và ngược lại khi phá vỡ liên kết H 2 →
H + H thì hệ thu năng lượng hay toả năng lượng ?


Xét về mặt năng lượng thì phân tử H2 có năng lượng lớn hơn hay nhỏ hơn hệ hai
nguyên tử H riêng rẽ ? Trong hai hệ đó thì hệ nào bền hơn ?
Mức độ vận dụng.
Câu 80: Trong công thức CS2, tổng số các đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 81: Liên kết hóa học hình thành từ hai ngtử X (Z = 11) và ngyên tử Y (Z= 17)
thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho nhận.
Câu 82: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 ; Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ;
O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH 3 , H2S, H2O ,
CsCl . Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ?
A. NH3
B. H2O.
C. CsCl.
D. H2S.
Câu 83: Trong dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những
oxit có liên kết ion là :
A.Na2O , SiO2 , P2O5 .
B. MgO, Al2O3 , P2O5
C.Na2O, MgO, Al2O3 .
D.SO3, Cl2O3 , Na2O .
Câu 84: Ion nào sau đây có 32 electron :
A. CO32B. SO42C. NH4+
D. NO3Câu 85: Ion nào có tổng số proton là 48 ?
A. NH4+
B. SO32C. SO42D. Sn2+.
Câu 86: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O
(3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ?
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O3.

D. MgCl2, AlCl3.
Câu 87: Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16)
là:
A. X2Y
B. XY
C. X3Y2
D. XY2
Câu 88: Cho độ âm điện Cs: 0,79; Ba: 0,89; Cl: 3,16; H: 2,2; S: 2,58; F: 3,98: Te: 2,1
để xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H 2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên
kết cộng hóa trị không phân cực là :
A. BaF2.
B. CsCl
C. H2Te
D. H2S.
Câu 89: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 ; Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ;
O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH 3 , H2S, H2O ,
CsCl . Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ?
A. NH3
B. H2O.
C. CsCl.
D. H2S.
Mức độ vận dụng cao.
Câu 90: Trong công thức CS2, tổng số các đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 91: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị, nguyên tố B có 5 electron hóa trị . Công
thức của hợp chất tạo bởi A và B có thể là :
A. A2B3

B. A3B2.
C. A2B5.
D. A5B2.
Câu 92: Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và
Y(Z=16) là:
A. X2Y
B. XY
C. X3Y2
D. XY2
Câu 93: Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố A, B và có phân tử khối là 76. A và B có


số oxi hóa cao nhất trong các oxit là +nO và + mO, và số oxi hóa âm trong các hợp
chất với hiđro là -nH và -mH thỏa mãn điều kiện nO = nH và mO = 3mH.
1. Tìm công thức phân tử của X, biết rằng A cố số oxi hóa cao nhất trong X.
2. Biết rằng X có cấu trúc phân tử thẳng. Hãy cho biết trạng thái lai hóa của nguyên
tử A và bản chất liên kết trong X.
CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Mức độ nhận biết.
Câu 94: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
A. bị khử
B. bị oxi hoá
C. cho proton
D. nhận proton
Câu 95: Trong phản ứng: Fe3O4 + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4
đóng vai trò
A. là chất oxi hóa
B. là chất khử
C. là chất oxi hoá và môi trường
D. là chất khử và môi trường

Câu 96: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản
ứng nào sau đây?
t0
A. 4S + 6NaOH(đặc) ��
� 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
t0
B. S + 3F2 ��� SF6
t0
C. S + 6HNO3 (đặc) ��
� H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
0
t
D. S + 2Na ��
� Na2S
Câu 97: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH  C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 98 : Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào có số oxi hoá của các nguyên
tố luôn không đổi ?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế.
Câu 99: Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng
oxi hoá – khử ?
A.Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng trao đổi.

C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng thế.
Câu 100: Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc :
A. Tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử
nhận.
B. Tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận.
C. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hoá
nhận.
D. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hoá
nhận.


Câu 101: Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá
– khử hoặc không phải phản ứng oxi hoá – khử ?
A. Phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng trao đổi và phản ứng thế.
C. Phản ứng thế và phản ứng phân huỷ.
D. Phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp.
Câu 102: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải phản ứng
oxi hoá – khử là
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
B. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3
C. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl  6FeCl3 + KCl + 3H2O
Mức độ thông hiểu.
Câu 103: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+
A. nhận 1 mol electron
B. nhường 1 mol electron
C. nhận 2 mol electron
D. nhường 2 mol electron

Câu 104: Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr
A. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường
B. là chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường D. là chất oxi hoá
Câu 105: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử
HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá là:
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 106: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số
lượng chất và ion đóng vai trò chất khử là
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 107: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số
lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 108: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là
A. +1 và +1
B. – 4 và +6
C. -3 và +5
D. -3 và +6
Câu 109: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử
nitơ
A. chỉ bị oxi hoá

B. chỉ bị khử
C. không bị oxi hoá, không bị khử
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
Câu 110: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3đặc nóng →
b) FeS + H2SO4đặc nóng →
c) Al2O3 + HNO3đặc nóng →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
0
e) CH3CHO + H2 (Ni, t ) →
f) glucozơ + AgNO3 trong NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
h) glixerol + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h
B. a, b, c, d, e, f, g C. a, b, c, d, e, f, h D. a, b, c, d, e, g
Câu 111: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò
của NaNO3 trong phản ứng là


A. chất xúc tác
B. môi trường
C. chất oxi hóa
D. chất khử
Câu 112: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì
một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12e
B. nhận 13e
C. nhận 12e
D. nhường 13e

Mức độ vận dụng.
Câu 113: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe 3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO
+ H2O là
A. 55
B. 20
C. 25
D. 50
3+
Câu 114: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al thành Al là
A. 0,5
B. 1,5
C. 3,0
D. 4,5
Câu 115: Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 30,77%
B. 69,23%
C. 34,62%
D. 65,38%
Câu 116: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 13,44
D. 8,96
Câu 117 Ch 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16gam CuO nung nóng, thu
được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu
trong X là:
A.14,12%
B. 87,63%

C. 12,37%
D. 85,88%
Câu 118: Cho 0,1 mol Zn và 0,2 mol Ag tác dụng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra
Zn(NO3)2, AgNO3, H2O và V lít khí NO2 (ở đktc). Xác định V.
A. V = 4,48 lít.
B. V = 2,24 lít.
C. V = 8,98 lít.
D. V = 17,92 lít.
Câu 119: Cho 0,1 mol Al phản ứng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra Al(NO3)3, H2O và
2,24 lít một khí X duy nhất (ở đktc).
X là :
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2
Câu 120: Cho 0,1 mol Al và 0,15 mol Mg phản ứng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra
Al(NO3)3, Mg(NO3)2, H2O và 13,44 lít một khí X duy nhất (ở đktc). X là :
A. N2O
B. NO
C. NO2
D. N2
Câu 121: Cho m(g) Al vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 2M và AgNO3 2M thu được
dung dịch A và chất rắn B. Nếu cho B phản ứng với dung dịch HCl dư thì được 3,36
lit H2 (đktc). Tìm m?
Câu 122: Để m(g) Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12g hỗn hợp gồm
4 chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bằng HNO3 thu được dung dịch A và 2,24 lit
NO (đktc). m = ?
Câu 123: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc, thấy có
49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Tìm
X.

Mức độ vận dụng cao.
Câu 124:
Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm
HNO3 và
H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của
Al và Mg


trong X lần lượt là?
Câu 125: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).
- Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp axit. Khối lượng hỗn hợp 2
kim loại trong hỗn hợp đầu là:
Câu 126: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).
- Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp axit. Khối lượng hỗn hợp 2
kim loại trong hỗn hợp đầu là:
Câu 127: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R 1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R 1, R2 không
tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho
hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy
nhất ở đktc.Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc.
CHƯƠNG V: NHÓM HALOGEN
Mức độ nhận biết.
Câu 128: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài
cùng là:
A. 3s2 3p5
B. 2s2 2p5
C. 4s2 4p5
D. ns2 np5

Câu 129: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh
nhất là:
A. Cl2
B. Br2
C. F2
D. I2
Câu 130: Tính oxy hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A.Cl2 > Br2 >I2 >F2
B. F2 > Cl2 >Br2 >I2
C. Br2 > F2 >I2 >Cl2
D. I2 > Br2 >Cl2 >F2
Câu 131: Số oxy hoá của clo trong các chất: HCl, KClO 3, HClO, HClO2, HClO4 lần
lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7
B. -1, +5, +1, -3, -7
C. -1, -5, -1, -3, -7
D. -1, +5, +1, +3, +7
Câu 132: Trong các oxit sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxit phản ứng được
với axit HCl là:
A. CuO, P2O5, Na2O
B. CuO, CaO,SO2
C. SO2, FeO, Na2O, CuO
D. FeO, CuO, CaO, Na2O
Câu 133: Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là
A. mạnh.
B. trung bình.
C. kém.
D. rất kém.
Câu 134: Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá –1 ?
A. Clo.

B. Flo.
C. Brom.
D. Cả A, B và C.
Câu 135: Nước clo có màu :
A. vàng rơm.
B. vàng nhạt.
C. vàng lục.
D. vàng da cam
Câu 136: Hiện tượng xảy ra khi đốt natri nóng chảy trong khí clo :
A. Xuất hiện khói màu nâu.
B. Có ngọn lửa sáng chói.
C. Nghe thấy tiếng nổ lách tách.
C. Cả A, B và C.
Câu 137: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo :
A. Có khói trắng. B. Có khói nâu.
C. Có khói đen.
D. Có khói tím.


Mức độ thông hiểu.
Câu 138: Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá :
A. +3
B. 0
C. +1
D. +2
Câu 139 Trong hợp chất với nguyên tố nào, clo có số oxi hoá dương ?
A. Flo, oxi.
B. Oxi, nitơ.
C. Flo, nitơ.
D. Flo, oxi, nitơ

Câu 140: Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3.
Vậy X là :
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch CuCl2.
C. Khí clo.
D. Cả A, B, C đều được.
Câu 141: Đốt cháy dây đồng nóng đỏ trong khí X, sau đó hoà tan sản phẩm vào nước
được dung dịch có màu xanh lam. Khí X là :
A. O2
B. O3
C. Cl2
D. SO3
Câu 142: Đốt dây sắt nung đỏ trong khí X tạo ra khói màu nâu. Khí X là :
A. O2
B. Cl2
C. NO2
D. SO3
Câu 143: Hỗn hợp khí hiđro và khí clo nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro và clo

A. 1 : 1
B. 1 : 2.
C. 2 : 1
D. Bất kì tỉ lệ nào.
Câu 144: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Khí clo không phản ứng với khí oxi.
B. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O.
C. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O5.
D. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O7.
Câu 145: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền là :
A. 35Cl và 36Cl

B. 34Cl và 35Cl
C. 36Cl và 37Cl
D. 35Cl và 37Cl
Câu 146: Thả một mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH loãng. Sau đó sục khí Cl2
vào dung dịch đó, hiện tượng xảy ra là :
A. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh.
B. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển về màu tím.
C. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng.
D. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang không màu.
Câu 147: Khoáng chất không chứa nguyên tố clo :
A. Muối mỏ.
B. Khoáng cacnalit.
C. Khoáng đôlômit.
D. Khoáng sinvinit.
Câu 148: Trong tự nhiên, clo chỉ ở trạng thái tự do trong :
A. không khí trên tầng bình lưu.
B. khí phun ra từ mỏ khí thiên nhiên.
C. khí phun ra từ mỏ dầu.
D. khí phun ra từ miệng núi lửa.
Câu 149: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là :
A. F2.
B. Cl2.
C. N2.
D. CO2
Mức độ vận dụng.


Câu 150: Cho một luồng khí Cl2 dư tác dụng với 9,2 gam kim loại X sinh ra 23,4
gam muối Y. Muối Y l
A. NaCl.

B. LiCl.
C. Kết quả khác.
D. KCl.
Câu 151: Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết với dung dịch
AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho
1,08 gam Ag. X là
A. brom.
B. flo.
C. clo.
D. iot.
Câu 152: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1
M thu được khối lượng kết tủa là ?
A. 3,95 gam.
B. 2,87 gam.
C. 23,31 gam.
D. 28,7 gam.
Câu 153: Cho 20g MnO2 tác dụng với HCl dư, đun nóng thấy thể tích khí clo thu
được (đktc
A. 5,53 lít
B. 5,14 lít
C. 6,12 lít
D. 5,04 lít
Câu 154: Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 (g) muối. Tìm khối
lượng nhôm và thể tích khí Cl2 đã tham gia phản ứng?
Câu 155: Tính thể tích clo thu được (đkc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnO 4)
tác dụng axit clohiđric đậm đặc.
Câu 156: Điều chế một dung dịch axit clohiđric bằng cách hòa tan 2 (mol) hiđro
clorua vào nước. Đun axit thu được với mangan đioxit có dư. Hỏi khí clo thu được
sau phản ứng có đủ tác dụng với 28 (g) sắt hay không?
Câu 157: Cho 3,9 (g) kali tác dụng hoàn toàn với clo. Sản phẩm thu được hòa tan

vào nước thành 250 (g) dung dịch.
a) Tính thể tích clo đã phản ứng (đkc).
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
Câu 158: Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 (g) muối. Tìm khối
lượng nhôm và thể tích khí Cl2 đã tham gia phản ứng?
Câu 159: Tính thể tích clo thu được (đkc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnO 4)
tác dụng axit clohiđric đậm đặc.
Mức độ vận dụng cao.
Câu 160: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H 2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư.
Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của
V là
A. 0,112 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 161: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu
kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư được 4,75 gam kết tủa. X và Y là
A. F và Cl.
B. Cl và Br.
C. Br và I.
D. I và At.
Câu 162: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là
hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu
nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8%.
B. 58,2%.
C. 47,2%.
D. 41,8%.
Chương 6: OXI –LƯU HUỲNH

Mức độ nhận biết.


Câu 163: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B.Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg,Al,Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 164: Hai thuốc thử để phân biệt 3 chất bột sau: CaCO 3, Na2CO3, BaSO4 có thể
dùng?
A. H2O, dd NaOH B. H2O, dd HCl
C. H2O, dd BaCl2 D. BaCl2, NaCl
Câu 165: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H2SO4đặc, nguội.
A. Al và Zn.
B. Al và Fe
C. Fe và Cu.
D. Fe và Mg.
Câu 166: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
A. Al
B. Fe
C. Hg
D. Cu
Câu 167: Hiđro sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H 2S lưu huỳnh có số
oxi hóa:
A. Thấp nhất.
B. Cao nhất.
C. Trung gian.
D. Lý do khác.
Câu 168: Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí :
A. O3
B. Cl2

C. H2S
D. O2
Câu 169: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng:
A. Cu
B. Ag
C.
Ca
D. Al
Câu 170: Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4. vai trò của các
chất là:
A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất
khử
C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa
Câu 171: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H 2SO4 đặc,
Ba(OH)2, HCl là:
A. Cu
B. SO2
C. Quỳ tím
D. O2
Mức độ thông hiểu.
Câu 172: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng: SO2 + 2Mg -> 2MgO + S
SO2+ Br2 + H2O -> 2HBr +H2SO4. Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là:
A. SO2 chỉ có tính oxi hoá.
B. SO2 chỉ có tính khử.
C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. A, B, C đều sai.
Câu 173: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na 2CO3, tổng số chất vừa tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 3
B. 4

C.
5
D. 6
Câu 174: Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
là:
A. H2S, SO2
B. SO2, H2SO4
C. F2, SO2
D. S, SO2
Câu 175: Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4 đặc, nóng � 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu
huỳnh bị oxi hóa là :
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
Câu 176: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng.


A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2.
B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.
D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 177: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 4
B. 5
C.
6
D. 7

Câu 178: Dãy chất gồm những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi
- hóa khử là:
A. H2SO4đn, F2
B. SO2, H2SO4đn
C. F2, SO2
D. S, SO2
Câu 179: .Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế
được nhiều oxi hơn
o

A. 2 KClO3

t
��


o

2KCl +3O2

t
��


B. 2 KMnO4

K2MnO4 + MnO2 +

O2
o


C. 2HgO

t
��


o

2Hg + O2

D. 2KNO3

t
��


2KNO2 + O2

Mức độ vận dụng.
Câu 180: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư.
Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : (Fe=56, Cu=64)
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C.
4,48
lít
D. 6,72 lít
Câu 181: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí
SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là: (H=1, S=32, Cu =56)

A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C.
4,48
lít
D. 6,72 lít
Câu 182: Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng,
dư. Sau phản ứng thu được V lít SO 2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là : (Al=27,
Cu=64)
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 11,2 lít
D. Kết quả khác
Câu 183: Trộn 1 mol H2O với 1 mol H2SO4. Dung dịch axit thu được có nồng độ:
A. 50%
B.84,48%
C. 98%
D. 98,89%
Câu 184: Sau khi hoà tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa
dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum là:
A. H2SO4. 10SO3 B. H2SO4 .3SO3
C. H2S04 . SO3
D. H2SO4 .2SO3
Câu 185: Cho một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với axít sunfuric
loãng, dư thu được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48l
B. 2,24 l
C. 6,72l
D, 67,2l
Câu 186: Cho 20g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 loãng dư,

sau phản ứng thu được 12g chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Fe trong
X.
Câu 187: Phần trăm khối lượng của S có trong phân tử Fe2(SO4)3
Câu 188: Cho 0,5 mol H2SO4 tác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH. Tính số mol sản
phẩm thu được.
Mức độ vận dụng cao.
Câu 189: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu


được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH
0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH,
thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
Câu 190: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng
(trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng
với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần
không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá
trị của V.
Câu 191: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư
dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung
dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá
trị của m:
CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Mức độ nhận biết.
Câu 192: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời
gian.
C. Độ biến thin nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong
một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

Câu 193: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .
D. cả A, B và C.
Câu 194: Cho các yếu tố sau:
a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. a, b, c, d.
B. b, c, d, e.
C. a, c, e.
D. a, b, c, d, e.
Mức độ thông hiểu.
Câu 195: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất
gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. tăng diện tích. C. Nồng độ.
D. xúc tác.
��
� C (1). Tốc độ của phản ứng (1) được biểu thị
Câu 196: Cho phản ứng A + B ��

bởi hệ thức v = k [A] [B]; k là hằng số tốc độ của phản ứng (1).
Hãy cho biết ý nghĩa của hằng số k.
Mức độ vận dụng.
Câu 197: Đốt cháy hoàn toàn 2,7g Al trong khí O2. Có bao nhiêu g Al2O3 tạo thành:
A. 5,2
B. 5,15
C. 5,1
D. 5,05
Câu 198: Trong bình kín chứa 1 mol H2, 1 mol N2. Khi phản ứng đạt đến trạng thái

cân bằng, có 0,4 mol NH3 được tạo thành.
a) Tính hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp NH3.
b) Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu tăng áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch
theo chiều nào? Tại sao?


Câu 199: Hãy tính nhiệt tạo thành của C2H2 (kJ/mol) biết rằng hiệu ứng nhiệt của
phản ứng đốt cháy C2H2 là 1305 kJ/mol; nhiệt tạo thành của CO 2 và H2O (hơi)
tương ứng là 408 kJ/mol và 241 kJ/mol.
Mức độ vận dụng cao.
Câu 200: Người ta cho 1 mol CH 3COOH tác dụng với 1 mol rượu iso - propylic. Ở
toC, cân bằng sẽ đạt được khi có 0,6 mol este tạo thành.
Nếu sau đó cho thêm 1 mol CH3COOH, thì thành phần về số mol các chất trong
hỗn hợp sau khi cân bằng mới thành lập là bao nhiêu? Biết rằng hằng số tốc độ
của phản ứng thuận gấp 2,25 lần hằng số tốc độ của phản ứng nghịch.



×