Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

đáp án trắc nhiệm đề thi giải phẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.24 KB, 20 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GIẢI PHẪU HỌC
(Tổng số 180 câu)
Câu 1. Hình thể và cấu tạo cơ thể người là đối tượng học của môn
a. Ngoại khoa
b. Giải phẫu học
c. Phẫu thuật
d. Cơ thể học
e. Nhân chủng học
Câu 2. Đối với Y học, giải phẫu là một môn
a. Cơ sở
b. Lâm sàng
c. Cận lâm sàng
d. Cơ bản
e. Y học hiện đại
Câu 3. Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là
a. Xác
b. Mô hình các loại
c. Phim X quang
d. Tranh, ảnh và video
e. Người sống
Câu 4. Giải phẫu ở trường y là:
a. Giải phẫu học đại thể
b. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống
c. Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học
d. Giải phẫu học mô tả kết hợp với chức năng và phát triển
e. Tất cả đều đúng
Câu 5. Từ trên ngoài là căn cứ theo
a. Mặt phẳng ngang
b. Mặt phẳng đứng ngang
c. Mặt phẳng đứng dọc
d. a và b đúng


e. a và c đúng
Câu 6. Mặt phẳng đứng dọc giữa
a. Nằm song song với mặt phẳng trán
b. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
c. Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái
d. Nằm song song với mặt phẳng đất
e. Là mặt phẳng duy nhất thẳng góc với mặt phẳng ngang
Câu 7. Xác định phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu
a. Xác ướp và các tiêu bản thật
b. Đèn chiếu, Phim x quang, video hiện đại
c. các loại mô hình và các tranh vẽ
d. Người sống
e. Tất cả các phương tiện trên
Câu 8. Tìm ý đúng với từ “Trong – ngoài” căn cứ vào


a. Mặt phẳng đứng ngang
b. mặt phẳng nằm ngang
c. Mặt phẳng đứng dọc giữa
d. Mặt phẳng đứng dọc
e. Không phảI các mặt phẳng kể trên
Câu 9. Xác định ý đúng với từ “trước sau” căn cứ vào
a. Mặt phẳng đứng dọc
b. Mặt phẳng đứng ngang
c. Mặt phẳng nằm ngang
d. Mặt phẳng ngang
e. Không phảI các mặt phẳng kể trên
Câu 10. Xác định ý đúng với từ “Sâu, Nông” căn cứ vào
a. Mặt phẳng nằm ngang
b. Mặt phẳng đứng dọc

c. Mặt phẳng đứng ngang
d. Tất cả các mặt phẳng kể trên
e. Không phảI các mặt phẳng kể trên
Câu 11. Xác định ý đúng với từ “Trên, Dưới” căn cứ vào
a. Mặt phẳng đứng dọc
b. Mặt phẳng đứng ngang
c. Mặt phẳng nằm ngang
d. tất cả đúng
Câu 12. Xác định ý đúng với từ “Phải, trái” căn cứ vào:
a. Mặt phẳng nằm ngang
b. Mặt phẳng đứng ngang
c. Mặt phẳng đứng dọc giữa
d. Tất cả đúng
e. Tất cả sai
Câu 13. Trong mô tả giải phẫu học, người ta dựa vào
a. Vị trí, liên quan
b. Hình thể, kích thước
c. Chức năng phát triển
d. Tất cả đều đúng
e. Tất cả sai
???Câu 14. Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:
a. Tạo máu
d. Vận động
b. Bảo vệ
c. Nâng đỡ
e. Có tất cả các chức năng trên
Câu 15. Chọn định nghĩa đúng nhất về khớp xương là:
a. Nơi nối tiếp của hai xương
b. Nơi tiếp giáp của hai xương
c. Nơi hai xương nằm chồng lên nhau

d. Nơi liên tiếp của hai xương
e. Tất cả đều đúng


Câu 16. Xác định khớp xương thuộc khớp bán động:
a. Khớp chậu đùi
d. Khớp thái dương hàm
b. Khớp trai đỉnh
c. Khớp cùng chậu
e. Tất cả đều đúng
Câu 17. Xác định các thành phần thuộc đặc điểm cấu tạo của khớp động:
a. Đều có chỏm xương
d. Đều có sụn chêm
b. Đều có bao khớp và dây chàng
c. Đều có sụn viền
e. Tất cả đều đúng
Câu 18. Xác định vị trí điểm yếu của khớp xương:
a. Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường
b. Chỗ bao khớp mỏng nhất
c. Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh
d. Tất cả đều đúng
e. Tất cả đều sai
Câu 19. Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh
a. Cơ co duỗi, xương không di chuyển
b. Cơ co duỗi, xương di chuyển theo
c. Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
d. Cơ và xương đồng thời di chuyển
???Câu 20. Chọn nguyên tắc đúng nhất để đặt tên (gọi tên) cho cơ theo:
a. Cấu tạo, Kích thước, Hình thể và Chức năng
b. Hỗn hợp

c. Tất cả đúng
d. Tất cả sai
Câu 21. Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ:
a. Là một bao sợi chắc
b .Bọc các gân cơ gấp
c. Bọc các gân cơ duỗi
d. Tiết ra dịch nhờn
Câu 22. Các xương cổ tay không bao gồm
a. Xương thuyền
b. Xương sên
c. Xương thang
d. Xương cả
e. Xương móc
Câu 23. Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước - sau của xương
cánh tay
a. Chỏm xương cánh tay.
b. Rãnh gian củ
c. Củ lớn
d. Lồi củ đen – ta
e. Ròng rọc


Câu 24. Phần thắt ở dưới các mấu động của xương cánh tay gọi là
a. Cổ giải phẫu.
b. Cổ phẫu thuật.
c. Thân xương cánh tay.
d. Vòng thắt.
e. Tất cả các tên gọi trên đều sai.
Câu 25. Hai thành phần ở tận cùng của xương cánh tay gọi là
a. Cổ phẫu thuật.

b. Mấu động lớn.
c. Ròng rọc.
d. Các tên trên đều đúng.
e. Các tên trên đều không đúng.
Câu 26. Các xương dài được phát triển đầy đủ
a. Ngay sau khi sinh.
b. Khi các sụn đầu xương được cốt hóa hoàn toàn.
c. Nhờ trung tâm cốt hóa nguyên phát.
d. Từ một trung tâm cốt hóa.
e. Các câu trên đều đúng.
Câu 27. Khớp sợi
a. Luôn là khớp bất động.
b. Gồm các đường khớp, các khớp chằng và các khớp bản lề.
c. Là loại khớp có ổ khớp.
d. Là khớp mà ở đó các xương liên kết với nhau bằng mô sợi.
e. Là loại khớp có dây chằng nội khớp.
Câu 28. Khớp sụn
a. Có khả năng hạn chế nếu là khớp sụn trong.
b. Gồm hai loại ở bộ xương đang phát triển.
c. Đều biến thành liên kết xương khi bộ xương ngừng phát triển.
d. Có mặt phổ biến ở các chi.
e. Có sụn chêm ở mặt khớp.
Câu 29. Khớp hoạt dịch
a. Có thể là khớp động hoặc khớp bất động.
b. Là khớp mà các mặt xương tiếp khớp không dính nhau.
c. Là khớp mà các mặt xương tiếp khớp không được bọc bằng sụn khớp.
d. Là khớp liên kết các xương vòm sọ.
e. Các câu trên đều đúng.
Câu 30. Khớp vai
a. Là khớp đơn trục.

b. Thuộc loại khớp phức hợp.
c. Thuộc loại khớp lồi cầu.
d. Tinh hoạt hơn khớp hông.
e. Là khớp bán động.
Câu 31. Khớp khuỷu
a. Là một khớp phức hợp.
b. Cho phép gấp, duỗi, dạng, khép cẳng tay.
c. Có hai cặp mặt khớp.


d. Là khớp đơn trục.
e. Các câu trên đều đúng.
Câu 32. Khớp cổ tay
a. Có nhiều trục chuyển động hơn khớp vai
b. Thuộc loại khớp chỏm cầu.
c. Là khớp giữa đầu dưới xương trụ và các xương cổ tay.
d. Cho phép dạng, khép, gấp duỗi, quay tròn bàn tay.
e. Là khớp bán động.
Câu 33. Khớp hông
a. Là khớp giữa chỏm xương đùi và ổ cối xương chậu.
b. Thuộc loại khớp ròng rọc.
c. Có ít trục chuyển động hơn khớp vai.
d. Không có cử động xoay tròn.
e. Không có dây chằng nội khớp.
Câu 34. Khớp gối
a. Là khớp bản lề.
b. Có dây chằng giữu ở ba phía.
c. Có sụn viền quanh mặt khớp trên xương chày.
d. Không có dây chằng nằm trong bao khớp.
e. Các câu trên đều đúng.

???Câu 35. Các đốt sống được liên kết với nhau bằng
a. Khớp sụn trong giữa các thân đốt sống.
b. Các dây chằng, các khớp sụn-sợi và các khớp hoạt dịch.
c. Khớp sụn-sợi giữa các mỏm khớp đốt sống.
d. Một khớp hoạt dịch kiểu bản lề giữa các đốt sống cổ I và II.
e. Các câu trên đều sai.???????
????Câu 36. Cột sống liên kết
a. Với sương sọ bằng các khớp chỏm cầu.
b. Với các xương chậu bằng các khớp sun-sợi.
c. Với các xương sườn bằng các khớp hoạt dịch.
d. Với các xương vai bằng những khớp chằng.
e. Các câu trên đều đúng.
Câu 37. Các cử động của khớp được định nghĩa như sau
a. Gấp là cử động làm giảm góc giữa các xương tiếp khớp.
b. Dạng là đưa ra xa đường giữa cơ thể.
c. Xoay tròn là cử động của môt xương quanh trục ngang của nó.
d. Sấp là cử động xoay gan bàn tay xuống dưới.
e. Duỗi là cử động làm tăng góc giữa các xương tiếp khớp.
????Câu 38. Mô tả nào sau đây về sợi cơ vân đúng
a. Do thần kinh tự chủ chi phối.
b Vận động không theo ý muốn.
c. Có vân ngang khi nhìn trên kính hiển vi.
d. Liên kết với các sợi khác bằng nhánh nối.??????
e. Chủ yếu có trong cấu tạo của các tạng cơ thể.
Câu 39. Mô tả sau đây về cấu tạo của cơ bám xương đúng
a. Phần bụng cơ hoàn toàn do các sợi cơ tạo nên.


b. Một màng chu cơ vây quanh toàn bộ cơ.
c. Các đầu gân có khả năng co rút.

d. Gồm nhiều bó sợi cơ.
e. Chủ yếu là các cơ trơn.
Câu 40. Xác định đúng đặc điểm của cơ đen-ta
a. Cơ dạng xương cánh tay chủ động.
b. Cơ nâng chính của xương cánh tay.
c. Chi phối bởi dây thần kinh XI.
d. Bắt đầu từ xương cánh tay, xương đòn và xương ức.
e. Nằm sâu hơn so với cơ thang và co ức đòn chũm.
Sử dụng hình vẽ và những lựa chọn dưới đây để trả lời các câu hỏi
a. Gai chậu trước trên
b. Hố ổ cối
c. Lỗ bịt

43

d. Ụ ngồi
e. Củ mu

41
Câu 41. Mốc giải phẫu số 41 là C
Câu 42. Mốc giải phẫu số 42 là D
Câu 43. Mốc giải phẫu số 43 là A
Câu 44. Mốc giải phẫu số 44 là B
Câu 45. Mốc giải phẫu số 45 là E

42

Câu 46. Đám rối thần kinh cánh tay gồm có
a. 6 nhánh.
b. 5 nhánh.

c. 5 khu chi phối.
d. 8 nhánh.
e. 5 dây.
Câu 47. Cơ dài nhất của cơ thể là cơ
a. Vuông đùi.
b. Bụng chân.
c. May.
d. Bịt trong.
e. Bịt ngoài.
Câu 48. Cơ tứ đầu đùi được hợp thành từ các cơ dưới đây, ngoại trừ
a. Cơ thẳng đùi.

44

45


b. Cơ thon.
c. Cơ rộng ngoài.
d. Cơ rộng giữa.
e. Cơ rộng trong.
Câu 49. Hố kheo được giới hạn dưới bởi
a. Cơ sinh đôi.
b. Cơ bán gân.
c. Cơ bán mạc.
d. Cơ nhị đầu đùi.
e. Cơ may.
Câu 50. Xương bánh chè tiếp khớp với xương
a. Đùi.
b. Chày.

c. Mác.
d. Đùi và mác.
e. Chày và mác.
???Câu 51. Trong hố khoeo có
a. Động mạch khoeo.
b. Thần kinh khoeo.
c. Cả 2 thành phần trên.
d. Không phải 2 thành phần trên.
Câu 52. Động tác của khớp gối là
a. Xoay.
b. Gấp.
c. Cả 2 động tác trên.
d. Không phải 2 động tác trên.
Câu 53. Sự nổi nên của mông là do
a. Cơ mông lớn.
b. Cơ mông bé.
c. Cả hai cơ trên.
d. Không phải hai cơ trên.
Câu 54. Khớp hông
a. Là khớp chỏm cầu điển hình.
b. Có các cử động : trượt, xoay, quay.
c. Có cả 2 đặc điểm trên.
d. Không có 2 đặc điểm trên.
Câu 55. Gân Achille (gân gót)
a. Là gân chung của cơ bụng chân và cơ dép.
b. Bám vào xương sên.
c. Có cả 2 đặc điểm trên.
d. Không có 2 đặc điểm trên.
Câu 56. Cơ vùng đầu mặt cổ có đặc điểm
a. Gồm các cơ bám da và các cơ nhai

b. Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ
c. Các cơ nhai không phải là cơ bám da
d. Cơ cắn là cơ nhai khỏe nhất


e. Các câu trên đều đúng
Câu 57. Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức :
a. Đốt sống cổ 3.
b. Đốt sống cổ 4.
c. Đốt sống cổ 6.
d. Đốt sống ngực 2.
e. Xương móng.
Câu 58. Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là :
a. Cơ thang.
b. Cơ gối đầu.
c. Cơ bám da cổ.
d. Cơ ức đòn chũm.
e. Cơ nhị thân.
Câu 59. Cơ nào sau đây ép má vào răng :
a. Cơ cắn.
b. Cơ mút.
c. Cơ cười.
d. Cơ thái dương.
e. Cơ cằm.
Câu 60. Thần kinh chi phối cho tim
a. Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh hoành.
b. Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh lang thang.
c. Từ hệ giao cảm qua thần kinh lang thang.
d. Từ hệ giao cảm qua thần kinh hoành.
e. Không phải từ các hệ kể trên.

Câu 61. Tim có các đặc điểm giải phẫu
a. Đáy tim nằm trên cơ hoành
b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim giữa
c. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa ĐM chủ ở phía trước và ĐM phổi
ở phía sau
d. Tất cả các câu trên đúng
e. Tất cả các câu trên sai
Câu 62. Van bán nguyệt ngăn cách
a. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
b. Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái
c. Tất cả các câu trên đúng
d. Tất cả các câu trên sai
Câu 63. Câu nào sau đây Sai
a. Tim gồm có 3 mặt: ức – sườn, hoành, phổi
b. Tim thuộc trung thất giữa
c. Đáy tim nằm trên cơ hoành
d. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất,
bó nhĩ thất) và dưới sự điều hoà của hệ TK tự chủ
e. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái
Câu 64. Các động mạch vành và tĩnh mạch tim
a. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim


b. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
c. Nằm trong khoang màng ngoài tim
d. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
e. Nằm trong cơ tim
Câu 65. Tim được cấu tạo gồm các lớp
a. Ngoại tâm mạc
b. Lớp cơ

c. Lớp nội tâm mạc
d. Câu a, b và c đúng
e. Các câu trên đều sai
Câu 66. Các mô tả sau đây về tim đều đúng, trừ
a. Đáy tim hướng lên trên, ra sau và sang trái.
b. Đỉnh tim ở ngang mức khoảng gian sườn 5 bên trái.
c. Mặt dưới đè lên cơ hoành.
d. Mặt trước nằm sau xương ức.
e. Tim nằm trong trung thất.
Câu 67. Các mô tả sau đây về tâm thất phải đều đúng, trừ
a. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách gian thất.
b. Thông vớ tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải.
c. Tống máu ra động mạch chủ.
d. Có thành dày hơn các tâm nhĩ.
e. Thành mỏng hơn tâm thất trái.
Câu 68. Các mô tả sau đây về hệ thống dẫn truyền của tim đều đúng, trừ
a. Không chịu sự kiểm soát của não.
b. Là tập hợp của các tế bào tự phát nhịp.
c. Đảm bảo cho các buồng tim co bóp một cách có phối hợp.
d. Bao gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ-thất và bó nhĩ thất.
e. Do thần kinh lang thang chi phối.
Câu 69. Các động mạch và các vị trí có thể sờ thấy mạch đập dưới đây đều đúng, trừ
a. Động mạch quay, ở đầu dưới xương quay.
b. Động mạch thái dương nông, ở góc hàm dưới.
c. Động mạch mặt, ở bờ dưới thân xương hàm dưới.
d. Động mạch cánh tay, ở mặt trong cách tay.
e. Động mạch mu chân, ở mặt trước xương bàn một.
Câu 70. Cơ đóng vai trò quan trọng nhất của hô hấp là
a. Các cơ thành ngực.
b. Các cơ thành bụng .

c. Các cơ liên sườn.
d. Các cơ lưng.
e. Cơ hoành.
Câu 71. Xác định các thành phần trong trung thất
a. Khí quản.
b. Phổi.
c. Thần kinh phổi.
d. Cơ hoành.
e. Câu a và c đúng


Câu 72. So sánh giữa phế quản gốc phải và trái thấy
a. Phế quản gốc phải dài hơn.
b. Phế quản gốc trái thẳng góc hơn.
c. Dị vật thường rơi vào cả 2 phế quản gốc
d. Phế quản gốc phải thẳng góc hơn.
e. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 73. Mô tả nào sau đây về hệ hô hấp là đúng
a. Bao gồm miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phổi.
b. Không có phần chung với hệ tiêu hóa.
c. Gồm một số khoang và ống dẫn khí được cấu tạo bằng xương và sụn.
d. Được phủ bằng loại niêm mạc giống nhau ở tất cả các đoạn.
e. Hoạt động không phụ thuộc vào sự chi phối của não.
Câu 74. Mô tả nào sau đây về ổ mũi đúng
a. Nó ngăn cách với hộp sọ bởi xương trán và xương chẩm.
b. Nó ngăn cách với ổ miệng bởi mảnh thẳng đứng xương khẩu cái.
c. Nó thông với các xoang cạnh mũi.
d. Nó có một ngách mũi chung nằm giữa các xoăn mũi trên và giữa.
e. Nó có lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai.
Câu 75. Mô tả nào sau đây về hầu đúng

a. Nó nằm dưới nền sọ và trước cột sống ngực.
b. Nó đi từ nền sọ tới lỗ vào thanh quản.
c. Nó là một ống mà thành được cấu tạo bằng cơ trơn.
d. Nó thông với mũi, miệng, thanh quản, hòm nhĩ và thực quản.
e. Nó được bao quanh bởi hệ thống bạch huyết.
Câu 76. Mô tả nào sau đây về khí quản đúng
a. Nó dài 15-20cm.
b. Nó thông với hai phế quản chính ở đầu dưới.
c. Nó được cấu tạo bằng các vòng sụn tròn.
d. Nó nằm trước cung động mạch chủ.
e. Nó nằm sau thực quản.
Câu 77. Ổ bụng bao gồm
a. Ổ bụng đích thực và khoang chậu hông
b. Ổ bụng và khoang chậu hông
c. Ổ bụng và chậu hông bé
d. Ổ bụng đích thực và khoang chậu hông liên tiếp với nhau tại eo trên@
Câu 78. Bụng được chia thành
a. 9 vùng
b. 4 vùng
c. 4 vùng hoặc 9 vùng
d. 8 vùng
Câu 79. Chọn câu đúng mô tả về vị trí gan
a. Gan nằm ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang
b. Gan nằm ở vùng hạ sườn phải, thượng vị, hạ sườn trái
c. Gan nằm trong phúc mạc
d. Phúc mạc phủ phần lớn các mặt gan trừ vùng trần ở phần sau của mặt hoành, hố túi
mật, dải hẹp giữa đường bám các dây chằng


e. Câu a,b và d đúng

Câu 80. Chọn câu đúng nhất mô tả về hình thể ngoài gan
a. Gan có 2 mặt, 1 bờ
b. Gan có 5 mặt, 1 bờ
c. Gan có 3 mặt, 3 bờ
d. Gan có 2 mặt, 3 bờ
e. Gan có 5 mặt, 3 bờ
Câu 81. Tĩnh mạch cửa
a. Được tạo thành bởi tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng trên sau cổ tụy
b. Nhận máu từ phần bụng của ống tiêu hóa, lách, tụy, túi mật
c. Có 3 vòng nối với tĩnh mạch chủ: quanh rốn, thực quản, quanh trực tràng
d. Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch chức phận
e. Các câu trên đều đúng
Câu 82. Dạ dày nối tiếp với thực quản qua
a. Lỗ môn vị
b. Van tâm vị
c. Lỗ tâm vị
d. Hang vị
e. Đáy vị
Câu 83. Các mô tả sau về cấu tạo dạ dày là đúng, ngoại trừ
a. Dạ dày được cấu tạo bởi 4 lớp từ ngoài vào trong: Thanh mạc, cơ, hạ niêm mạc, niêm
mạc
b. Thanh mạc không phủ toàn bộ các mặt dạ dày
c. Lớp cơ dạ dày gồm 3 lớp: Cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài, cơ chéo ở giữa
d. Khi dạ dạy rỗng niêm mạc tạo thành các nếp dọc gọi là nếp vị
e. Các câu trên đều sai.
Câu 84. Chọn câu đúng nhất mô tả về hình thể ngoài của lách
a. Lách hình hạt cà phê
b. Lách có hai mặt: Mặt hoành, mặt tạng
c. Lách có hai bờ: Bờ trước, bờ sau
d. Lách có hai đầu: Đầu trước, đầu sau

e. Câu a, b và c đúng
Câu 85. Các mô tả sau về vị trí tụy đúng, ngoại trừ
a. Tụy nằm trong ổ bụng
b. Tụy nằm sau phúc mạc
c. Một phần tụy nằm trên mạc treo đại tràng ngang
d. Một phần tụy nằm dưới mạc treo đại tràng ngang
e. Tụy đối chiếu lên thành bụng ở vùng thượng vị, hạ sườn phải
Câu 86. Ruột non được chia thành
a. 1 đoạn
b. 2 đoạn
c. 3 đoạn
d. 4 đoạn
e. 5 đoạn
Câu 87. Mô tả về ruột non câu nào sau đây KHÔNG đúng
a. Là đoạn dài nhất của ống tiêu hóa


b. Bắt đầu từ môn vị, tận cùng ở góc hồi manh tràng
c. Dài khoảng 6-7 mét
d. Bao gồm tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng
e. Toàn bộ ruột non nằm trong phúc mạc
Câu 88. Hình thể ngoài đại tràng có các đặc điểm sau
a. Có các dải sán đại tràng
b. Có các túi thừa mạc nối
c. Có các bướu đại tràng
d. Túi thừa mạc nối nhiều nhất ở đại tràng ngang
e. Cả A,B,C đều đúng
????Câu 89. Đại tràng được phân chia thành các phần như sau
a. Ruột thừa, manh tràng, đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng sigma
b. Đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống, đại tràng sigma.

c. Manh tràng, đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống, đại tràng sigma
d. Đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống, đại tràng Sigma, trực tràng
e. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 90. Mô tả về ruột thừa
a. Gốc ruột thừa nằm ở hố chậu phải
b. Đối chiếu gốc ruột thừa lên thành bụng ở điểm Mac Burney
c. Ruột thừa nằm sau phúc mạc
d. Động mạc ruột thừa chạy dọc theo vờ tự do của mạc treo
e. Câu a, b và d đúng
Câu 91. Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa :
a.Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng
b.Chạy trước cổ tuỵ.
c.Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn.
d.Không có các van chức năng.
e.Có tất cả các đặc điểm trên.
Câu 92.Chỉ ra các đặc điểm của túi mật :
a.Thể tích khoảng 250ml.
b.Là một túi của dạ dày.
c.Hình quả lê ngược.
d.Nằm tự do ở mặt dưới gan.
e.Không nằm trong ổ phúc mạc.
Câu 93.Xác định các đặc điểm giải phẫu của thận :
a.Nằm ngay sau phúc mạc.
b.Thận bên trái thấp hơn bên phải.
c.Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc.
d.Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp đến tá tràng
e.Bờ trong thận trái sát tĩnh mạch chủ dưới hơn.
Câu 94. Mô tả nào sau đây về thận đúng
a. Nó nằm trong ổ phúc mạc.
b. Nó nằm dọc các đốt sống thắt lưng I - V.

c. Nó không di động theo nhịp thở.
d. Nó nằm trước phần sau cơ hoành.
e. Nó được bao bọc bởi các tạng trong ổ bụng.


Câu 95. Các cấu trúc nào sau đây thuộc nhu mô thận
a. Xoang thận và các tháp thận.
b. Phần tuỷ thận và bao xơ.
c. Hơn một triệu đơn vị chức năng gọi là nephron.
d. Các nhú thận và đài thận.
e. Đài thận và bể thận.
Câu 96. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng
a. Nó nằm trước cơ vuông thắt lưng.
b. Nó chạy dọc theo động mạch chậu ngoài ở thành bên chậu hông.
c. Nó bắt chéo trước động mạch tử cung (ở nữ).
d. Nó dẫn nước tiểu chủ yếu nhờ cơ thắt nhu động của thành ống.
e. Nó được cố định vào thành bụng sau nhờ các dây chằng.
Câu 97. Mô tả nào sau đây về bàng quang đúng
a. Nó có một thân nằm giũa đáy và cổ.
b. Nó được phúc mạc phủ kín các mặt.
c. Nó nằm trên cơ nâng hậu môn.
d. Nó có liên quan giống nhau ở hai giới.
e. Nó có cấu tạo chủ yếu là cơ vân
Câu 98. Mô tả nào sau đây vể niệu đạo nam đúng
a. Nó đi từ lỗ niệu quản của bàng quang tới lỗ niệu đạo ngoài.
b. Nó có một đoạn hẹp đi qua cơ thắt niệu đạo ngoài.
c. Nó có chiều dài gấp đôi chiều dài niệu đạo nữ.
d. Nó có một mào ở thành trước niệu đạo tiền liệt.
e. Nó được cấu tạo chủ yếu từ các sợi cơ trơn.
Câu 99. Các mô tả sau đây vể thận phải đều đúng, trừ

a. Thận phải thường nằm cao hơn thận trái.
b. Nó liên quan ở bò trong với tĩnh mạch chủ dưới.
c. Nó liên quan ở mặt trước với gan, góc đại tràng phải và tá tràng.
d. Liên quan ở mặt sau của nó giống với thận trái.
e. Nó thông với niệu quản phải ở bể thận-niệu quản.
Câu 100. Các mô tả sau đây về xoang thận đểu đúng, trừ
a. Bao gồm các đài thận và bể thận.
b. Tiếp nhận nước tiểu từ các ống nhú đổ vào.
c. Là khoang rỗng chứa nước tiểu.
d. Tiếp giáp với đáy của các tháp thận.
e. Xoang thận thuộc phần vỏ thận.
Câu 101. Các mô tả sau đây về một đơn vị chức năng của thận đểu đúng, trừ
a. Bao gồm nephron và ống thận.
b. Bao gồm tiểu cầu thận và ống thận.
c. Bao gồm tiểu cầu thận, các ống lượn, quai Henlé và ống góp.
d. Gồm các phần nằm cả ở vỏ thận và tuỷ thận.
e. Có chức năng thanh lọc nước tiểu.
Câu 102. Các mô tả sau đây về niệu quản đều đúng, trừ
a. Nó thường không dài quá 30 cm.
b. Nó có một đoạn đi trong thành bàng quang.
c. Nó không phải là một ông dẫn thụ động.


d. Nó nằm sát trước mỏm ngang các đốt sống thắt lưng.
e. Nó bắt chéo với động mạch chậu trong.
Câu 103. Các mô tả sau đây về bàng quang đều đúng, trừ
a. Nó được treo vào rốn bằng dây chằng rốn giữa.
b. Nó được nâng đỡ bởi cơ nâng hậu môn.
c. Nó có hình thể thay đổi theo lượng nước tiểu chứa bên trong.
d. Nó thông với niệu đạo tại đỉnh bàng quang.

e. Nó có lỗ thông với hai niệu quản hai bên.
Câu 104. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng
a. Nó được hình thành trong bìu.
b. Nó nặng trên 30 gram.
c. Nó có hình tròn.
d. Nó là cơ quan tiết testosteron.
e. Nó có khả năng sinh sản và tự hủy tinh trùng.
Câu 105. Mô tả nào sau đây về ống dẫn tinh đúng
a. Nó là ống dẫn tinh trùng từ tinh hoàn tới mào tinh.
b. Nó bắt đầu từ đuôi mào tinh, tận cùng ở lỗ bẹn sâu.
c. Nó có thành dày so với đường kính lòng ông.
d. Nó có đường kính ở các đoạn như nhau.
e. Các câu trên đều đúng.
Câu 106. Mô tả nào sau đây vể túi tinh đúng
a. Nó là túi chứa tinh dịch đơn thuần.
b. Nó là tuyến góp phần sản xuất tinh dịch.
c. Nó là đoạn cuối của ống dẫn tinh.
d. Nó nằm sau tuyến tiền liệt.
e. Các câu trên đều đúng.
Câu 107. Mô tả nào sau đây về ống phóng tinh đúng
a. Nó do hai ông dẫn tinh hợp nên.
b. Nó chạy qua tuyến tiền liệt.
c. Nó đổ vào niệu đạo xốp.
d. Nó là đoạn cuối của đường dẫn tinh.
e. Các câu trên đều sai.
Câu 108. Mô tả nào sau đây về buồng trứng đúng
a. Nó có một lớp vỏ chứa nang trứng.
b. Nó được phủ bằng thượng mô mầm, nơi sinh ra trứng.
c. Nó nằm trước dây chằng rộng.
d. Nó tiết ra progesteron từ các thế trắng.

e. Các câu trên đều đúng.
Câu 109. Mô tả nào sau đây về vòi tử cung đúng
a. Nó là ông thông nôi buồng tử cung với ổ phúc mạc.
b. Nó gồm bốn đoạn có độ dài và đường kính như nhau.
c. Nó thường là nơi làm tổ của trứng đã thụ tinh.
d. Nó không có cử động nhu động.
e. Các câu trên đều đúng.
Câu 110. Mô tả nào sau đây về tử cung đúng
a. Nó gồm ba phần, tính từ dưối lên, là đáy, thân và cổ.


b. Nó có một cố nằm sau bàng quang và một thân đè lên bàng quang.
c. Nó có niêm mạc là một thượng mô lát tầng.
d. Nó được cố định vào thành bên chậu hông bằng dây chằng tử cung-cùng.
e. Các câu trên đều sai.
Câu 111. Mô tả nào sau đây về khoang rỗng bên trong tử cung đúng
a. Nó thông với vòi tử cung tại lỗ bụng của vòi.
b. Nó thông với âm đạo tại lỗ trong.
c. Nó gồm buồng tử cung và ống cổ tử cung.
d. Nó liên tiếp với đoạn eo vòi tử cung.
e. Các câu trên đều sai.
Câu 112. Các mô tả sau đây về tinh hoàn đều đúng, trừ
a. Nó được hình thành ở trong bụng.
b. Nó đi xuống bìu qua ông bẹn.
c. Nó kéo theo lớp áo bọc bằng phúc mạc khi đi xuống.
d. Nó bắt đầu đi xuống trong nửa cuối tháng thứ 9 của đòi sống thai nhi.
e. Có chức năng sinh tinh.
Câu 113. Các mô tả sau đây về mào tinh hoàn đều đúng, trừ
a. Nó gồm ba phần: đầu, thân và đuôi.
b. Nó liên tiếp vối ống dẫn tinh tại đầu mào tinh.

c. Nó nằm dọc đầu trên và bò sau tinh hoàn.
d. Nó chỉ áp sát vào tinh hoàn tại đầu và đuôi.
e. Nó là bộ phận sinh tinh của tinh hoàn.
Câu 114. Các mô tả sau đây về ông dẫn tinh đều đúng, trừ
a. Nó đi qua bìu, thừng tinh, ống bẹn và chậu hông.
b. Nó có thành dày do ba lớp áo tạo nên.
c. Nó bắt chéo sau niệu quản.
d. Nó phình thành bóng ống tinh trước khi tận cùng.
e. Nó có lỗ đổ vào niệu đạo.
Câu 115. Các mô tả sau đây về túi tinh đều đúng, trừ
a. Nó nằm dưới đoạn cuối ống dẫn tinh.
b. Nó sản xuất hơn 50% lượng tinh dịch.
c. Nó dài chừng 5 cm.
d. Nó đổ tinh dịch trực tiếp vào ống phóng tinh.
e. Nó là nơi lưu giữ tinh trùng.
Câu 116. Các mô tả sau đây về tuyến tiền liệt đều đúng, trừ
a. Nó gồm một đáy ở trên, một đỉnh ở dưới.
b. Nó thường teo nhỏ ở sau 45 tuổi.
c. Có thể sò được nó qua trực tràng.
d. Nó nằm dưới bàng quang và vây quanh niệu đạo.
e. Nó không hoạt động trước giai đoạn dậy thì.
Câu 117. Các mô tả sau đây về buồng trứng đều đúng, trừ
a. Nó nằm ở thành bên chậu hông bé.
b. Nó được treo vào sừng tử cung và dây chằng rộng.
c. Nó liên quan trong với các tua của phễu vòi tử cung.
d. Nó được bao bọc bởi phúc mạc.
e. Nó có chức năng tạo noãn.


Câu 118. Các mô tả sau đây về vòi tử cung đểu đúng, trừ

a. Nó nằm ở bò trên dây chằng rộng.
b. Nó thường là nơi trứng được thụ tinh.
c. Nó không có tầng cơ vòng ơ lớp cơ.
d. Nó vận chuyên trứng về buồng tử cung.
e. Nó có cấu trúc dạng ống.
Câu 119. Các mô tả sau đây vể động mạch tử cung đều đúng, trừ
a. Nó tách ra từ động mạch chậu trong.
b. Nó cấp máu cho riêng tử cung.
c. Nó đi dọc bờ bên tử cung trước khi tận cùng.
d. Nó đi qua nền dây chằng rộng.
e. Nó cho hai nhánh tận là nhánh buồng trứng và nhánh vòi tử cung.
Câu 120. Các mô tả sau đây về tử cung đều đúng, trừ
a. Nó có thành dày do ba lớp mô tạo nên.
b. Nó khó bị sa xuống âm đạo nhờ tư thế gấp và ngả ra trước.
c. Nó không dài bằng vòi tử cung.
d. Nó được phúc mạc phủ kín toàn bộ bề mặt.
e. Nó nằm sau bàng quang.
Câu 121. Các mô tả sau đây về âm đạo đều đúng, trừ
a. Có niêm mạc của nó nhẵn, không có nếp nhăn
b. Là môi trường acid.
c. Nó có khả năng giãn nở nhò lớp cơ.
d. Nó dài không quá 10 cm.
e. Nó là một ống xơ-cơ.
Câu 122. Chỉ ra các đặc điểm của cơ bìu
a. Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông.
b. Chi phối bởi thần kinh thẹn trong.
c. Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng.
d. Bám vào tinh hoàn.
e. Có cấu trúc tương đương với vòi Fallop ở nữ.
Câu 123. Chỉ ra các đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp

a. Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông).
b. Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu.
c. Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài khối thoát vị).
d. Bắt đầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố.
e. Không bao giờ có phúc mạc bao bọc.
Câu 124. Cột sống được chia thành các phần
a. Cổ
b. Ngực
c. Thắt lưng
d. Cùng và cụt
e. Các câu trên đều đúng
Câu 125. Tủy gai có 31 đoạn được chia thành
a. 8 đôi thần kinh cổ
b. 12 đôi thần kinh ngực
c. 7 đôi thần kinh thắt lưng


d. 5 đôi thần kinh cùng
e. 5 đôi thần kinh cụt
Câu 126. Xác định các thành phần nối tuỷ gai và hành não với tiểu não
a. Cuống đại não.
b. Trám trên.
c. Trám dưới.
d. Các cuống tiểu não.
e. Các sợi của cầu não.
Câu 127. Chỉ ra các thành phần của thân não
a. Đại não – tiểu não – cầu não.
b. Tiểu não – cầu não – tuỷ gai.
c. Tuỷ gai – hành não – tiểu não.
d. Hành não – tiểu não – cầu não.

e. Không phải các thành phần trên.
Câu 128. Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4
a. Hành não, cầu não, tiểu não.
b. Tiểu não, cầu não, tuyến yên.
c. Cầu não, tiểu não, đại não.
d. Tiểu não, hành não, tuỷ gai.
e. Không phải các thành phần kể trên.
Câu 129. Cắt ngang 1/2 tuỷ sẽ gây ra hậu quả
a. Mất dẫn truyền cảm giác cùng bên ở cột trắng sau, dưới chỗ tổn thương.
b. Mất cảm giác đau ở hai bên trong vùng tổn thương.
c. Mất cảm giác nhiệt hai bên ở vùng tổn thương chi phối.
d. Mất tất cả các cảm giác trên.
e. Không mất các cảm giác trên.
Câu 130. Nếu cắt đứt toàn bộ tuỷ gai thì
a. Chức năng bàng quang bị rối loạn.
b. Sự co cơ duỗi bình thường.
c .Mất phản xạ nông.
d. Mất tất cả các chức năng trên
e. Không mất các chức năng trên
Câu 131. Các mô tả sau đây vể tuỷ sống đều đúng, trừ
a. Nó có hình trụ dẹt trước-sau.
b. Nó có đầu dưới nằm ngang đốt sống cùng 2.
c. Nó tách ra 31 đôi dây thần kinh sống.
d. Nó được bọc bằng 3 lốp màng tuỷ.
e. Nó bắt đầu tại ngang lỗ xương chẩm.
Câu 132. Các mô tả sau đây về hành não đều đúng, trừ
a. Nó to dần từ dưới lên trên.
b. Nó có các khe và rãnh giống như tuỷ sống.
c. Nó chứa nhân của các thần kinh sọ IX - XII.
d. Nó là nơi tận cùng của các dải tuỷ-đồi thị.

e. Nằm trên tủy sống, dưới cầu não, trước tiểu não.
Câu 133. Các mô tả sau đây vể cầu não đều đúng, trừ:
a. Nó nằm trước não thất bốn.


b. Nó chứa các nhân cầu và các sợi cầu-tiểu não.
c. Nó chứa nhân của các thần kinh sọ IV - VI.
d. Nó ngăn cách với hành não ở mặt trước bằng rãnh hành-cầu.
e. Nó như một cầu giữa trung não và hành não.
Câu 134. Các mô tả sau đây về tiểu não đều đúng, trừ
a. Nó gồm nhộng tiểu não ở trước và các bán cầu tiểu não ở sau.
b. Nó được chia thành ba thuỳ: thuỳ trước, thuỳ sau và thuỳ nhung cục.
c. Nó nối với thân não bằng ba đôi cuông tiểu não.
d. Nó có vai trò điều hoà hoạt động của cơ bám xương.
e. Nó có hình con bướm.
Câu 135. Các mô tả sau đây về bán cầu đại não đều đúng, trừ
a. Nó nối vối bán cầu bên đối diện bằng thể trai.
b. Nó có bốn thuỳ ở mặt ngoài.
c. Nó có vùng vận động nằm sau rãnh trung tâm.
d. Nó chứa thất não bên.
e. Nó gồm hai bán cầu.
Câu 136. Các mô tả sau đây về não thất ba đều đúng, trừ:
a. Nó nằm giữa hai đồi thị.
b. Nó thông với thất não bốn qua ống trung tâm.
c. Nó thông vối các thất não bên qua các lỗ gian não thất.
d. Nó chứa dịch não tuỷ do các đám rối mạch mạc tiết ra.
e.Nó bắt nguồn từ bọng não trước.
Câu 137. Các mô tả sau đây về các dây thần kinh ngoại vi đều đúng, trừ:
a. Có 43 đôi dây thần kinh sọ và thần kinh sống.
b. Các thần kinh sống do các sợi thần kinh thân thể và tự chủ tạo nên.

c. Chúng được bao quanh bởi màng trong thần kinh.
d. Các thần kinh sống do các sợi vận động, cảm giác và tự chủ tạo nên.
e. Trong mỗi dây thần kinh, các sợi thần kinh hợp thành các bó.
Câu 138. Các mô tả sau đây về các dây thần kinh sống đểu đúng, trừ:
a. Chúng ra khỏi ống sống qua lỗ gian đốt sống.
b. Chúng do sợi của các thân nơron nằm ở sừng trước tuỷ sống và hạch cảm giác thần
kinh sống tạo nên.
c. Chúng chia thành nhánh trước chứa sợi vận động và nhánh sau chứa sợi cảm giác.
d. Chúng nối với hạch của thân giao cảm bằng các nhánh thông.
e. Khi chưa phân chia, nó được gọi là thân thần kinh sống.
Câu 139. Các mô tả sau đây vể thần kinh đùi đểu đúng, trừ:
a. Nó do các sợi từ các thần kinh thắt lưng 2, 3 và 4 tạo nên.
b. Nó vận động các cơ có tác dụng gấp đùi và duỗi cẳng chân.
c. Nó chi phối tất cả các cơ khép đùi.
d. Nó là nhánh lớn nhất của đám rối thắt lưng.
e. Nó là bắt nguồn của thần kinh hiển.
Câu 140. Các mô tả sau đây vể thần kinh ngồi đều đúng, trừ:
a. Nó do các rễ có nguồn gốc từ hai thần kinh thắt lưng dưới và ba thần kinh cùng trên tạo
nên.
b. Nó từ chậu hông đi xuống qua các vùng mông và đùi sau.


c. Nó vận động các cơ gấp cẳng chân;
d. Nó chi phối hầu hết các cơ của cẳng chân và bàn chân.
e. Nó còn có tên gọi là thần kinh tọa
Câu 141. Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy. Đ
Câu 142. Bình thường có thể dễ dàng sờ thấy gan. S
Câu 143. Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn nhận máu từ tĩnh mạch gan. Đ
Câu 144. Tim được nuôi dưỡng bởi máu từ động mạc vành. Đ
Câu 145. Đỉnh tim còn gọi là mỏm tim, nắm chếch sang trái, ngay sau thành ngực, tương ứng

với khoảng gian sườn V trên đường trung đòn trái. Đ
Câu 146. Dạ dày là một tạng nằm trong phúc mạc, ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang. Đ
Câu 147. Tuyến vú là các tuyến mồ hôi được biệt hóa, tiết ra sữa, nằm trên cơ ngực lớn và cơ
răng trước. Đ
Câu 148. Xương cánh tay là xương dài nhất và to nhất ở chi trên.Khớp với xương vai ở trên,
xương trụ và xương quay ở dưới. Đ
Câu 149. Hệ thần kinh được chia làm hai phần chính là thần kinh trung ương và thần kinh thực vật.
S
Câu 150. Thần kinh ngồi (còn gọi là thần kinh hông to hay thần kinh tọa) là dây thần kinh lớn
nhất cơ thể. Đ
Câu 151. Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính. S
Câu 152. Tụy vừa là cơ quan nội tiết vừa là cơ quan ngoại tiết, tụy nằm sau phúc mạc không
hoàn toàn. Đ
Câu 153. Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước
khi đổ vào hệ tuần hoàn chung. S
Câu 154. Cơ nâng bìu là một dải cơ vân có chức năng nâng bìu lên khi trời nóng và hạ xuống khi
trời lạnh. S
Câu 155. Tuyến tiền liệt là tuyến có kích thước thay đổi theo tuổi, lớn hơn ở người trẻ và nhỏ
dần ở người già. S
Câu 156. Vòi tử cung có chức năng chuyên chở trứng thứ cấp và trứng thụ tinh từ buồng trứng
đến buồng tử cung. Đ
Câu 157. Tử cung là cơ quan nằm dưới bàng quang, sau ruột non, trước trực tràng. S
Câu 158. Xương trụ và xương quay hợp thành xương cẳng tay, xương trụ nằm ở ngoài, xương
quay nằm ở trong. S
Câu 159. Màng nhện là màng chứa nhiều vi mạch để nuôi thần kinh trung ương, màng này len
lỏi sâu vào các khe, rãnh ở bề mặt não bộ hoặc tủy gai. S
Câu 160. Thực quản được cấu tạo hoàn toàn bằng các sợi cơ trơn. S
Câu 161. Các khớp có cấu tạo càng vững chắc thì khả năng vận động càng hạn chế. Đ
Câu 162. Đĩa gian đốt sống có thể trật ra phía sau-bên đè ép vào dây thần kinh sống. Đ
Câu 163. Để đảm bảo an toàn khi tiêm mông, cơ mông mà ta chọc vào phải là cơ mông nhỡ. Đ

Câu 164. Mặt sau cẳng chân lồi lên thành bắp nhờ cơ tam đầu cẳng chân. Đ
Câu 165. Khi động mạch tận bị tắc, vùng mô do nó cấp máu sẽ bị hoại tử. Đ
Câu 166. Tim không được cấp máu bởi động mạch nào khác ngoài hai động mạch vành. Đ
Câu 167. Xung động dẫn truyền trong nơron cảm giác theo hướng từ trung ương tới ngoại vi. S
Câu 168. Các sợi vân động thuộc hệ thần kinh tự chủ từ tủy sống đi thẳng đến cơ trơn hoặc
tuyến. S
Câu 169. Tử cung nằm giữa chậu hông bé, sau bàng quang, trước trực tràng. Đ


Câu 170. Niêm mạc âm đạo là thượng mô lát tầng không sừng hóa liên tiếp với niêm mạc của tử
cung. Đ
Câu 171. Niệu đạo nam phân làm 3 đoạn: tiền liệt, màng, xốp. Đ
Câu 172. Tinh hoàn ẩn là tình trạng mà tinh hoàn không đi xuống bìu được. Đ
Câu 173. Mào tinh hoàn là một cơ quan hình dấu phẩy nằm dọc bờ sau tinh hoàn có chức năng
sản sinh tinh trùng. S
Câu 174. Bàng quang là một cơ quan rỗng, có thành cơ và thể tích cố định. S
Câu 175. Nephron là đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của thận. Đ
Sử dụng hình vẽ và những lựa chọn dưới đây để trả lời các câu hỏi
a. Tâm nhĩ phải
b. Cung động mạch chủ

177

c. Van ba lá
d. Van động mạch phổi
e. Đỉnh tim

180

179


178
176
Câu 176. Mốc giải phẫu số 176 là E
Câu 177. Mốc giải phẫu số 177 là B
Câu 178. Mốc giải phẫu số 178 là C
Câu 179. Mốc giải phẫu số 179 là D
Câu 180. Mốc giải phẫu số 180 là A



×