Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bài tập phương trình và hệ phương trình có lời giải chi tiết – Nguyễn Phú Khánh, Huỳnh Đức Khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.11 KB, 44 trang )

CHỦ ĐỀ
3.

PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài 01
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH
1. Phương trình một ẩn
Phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng

f (x ) = g (x )

(1)

trong đó f ( x ) và g ( x ) là những biểu thức của x . Ta gọi f ( x ) là vế trái, g ( x ) là vế
phải của phương trình (1).
Nếu có số thực x 0 sao cho f ( x 0 ) = g ( x 0 ) là mệnh đề đúng thì x 0 được gọi là một
nghiệm của phương trình (1).
Giải phương trình (1) là tìm tất cả các nghiệm của nó (nghĩa là tìm tập nghiệm).
Nếu phương trình khơng có nghiệm nào cả thì ta nói phương trình vơ nghiệm (hoặc
nói tập nghiệm của nó là rỗng).

2. Điều kiện của một phương trình
Khi giải phương trình (1) , ta cần lưu ý với điều kiện đối với ẩn số x để f ( x ) và g ( x )
có nghĩa (tức là mọi phép tốn đều thực hiện được). Ta cũng nói đó là điều kiện xác
định của phương trình (hay gọi tắt là điều kiện của phương trình).

3. Phương trình nhiều ẩn
Ngồi các phương trình một ẩn, ta còn gặp những phương trình có nhiều ẩn số, chẳng
hạn


3x + 2 y = x 2 − 2 xy + 8,
(2 )

4 x 2 − xy + 2 z = 3z 2 + 2 xz + y 2 .

(3)

Phương trình (2 ) là phương trình hai ẩn ( x và y ), còn (3) là phương trình ba ẩn
( x , y và z ).
Khi x = 2, y = 1 thì hai vế của phương trình (2 ) có giá trị bằng nhau, ta nói cặp

( x ; y ) = (2;1) là một nghiệm của phương trình (2).
Tương tự, bộ ba số ( x ; y; z ) = (−1;1;2) là một nghiệm của phương trình (3).

4. Phương trình chứa tham số
Trong một phương trình (một hoặc nhiều ẩn), ngồi các chữ đóng vai trò ẩn số còn có
thể có các chữ khác được xem như những hằng số và được gọi là tham số.

II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG V0
PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ
1. Phương trình tương đương
Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.


2. Phép biến đổi tương đương
Định lí
Nếu thực hiện các phép biển đổi sau đây trên một phương trình mà không làm
thay đổi điều kiện của nó thì ta được một phương trình mới tương đương
a) Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc cùng một biểu thức;
b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0 hoặc với cùng một biểu thức

luôn có giá trị khác 0.
Chú ý: Chuyển vế và đổi dấu một biểu thức thực chất là thực hiện phép cộng hay trừ
hai vế với biểu thức đó.

3. Phương trình hệ quả
Nếu mọi nghiệm của phương trình f ( x ) = g ( x ) đều là nghiệm của phương trình

f 1 ( x ) = g1 ( x ) thì phương trình f 1 ( x ) = g1 ( x ) được gọi là phương trình hệ quả của
phương trình f ( x ) = g ( x ).
Ta viết

f ( x ) = g ( x ) ⇒ f 1 ( x ) = g1 ( x ).
Phương trình hệ quả có thể có thêm nghiệm không phải là nghiệm của phương trình
ban đầu. Ta gọi đó là nghiệm ngoại lai.

CÂU HỎI V0 B0I TẬP TRẮC NGHIỆM 10
NGUYỄN PHÚ KHÁNH – HUỲNH ĐỨC KHÁNH

Đăng ký mua trọn bộ trắc nghiệm 10 FILE WORD
Liên hệ tác giả HUỲNH ĐỨC KHÁNH – 0975 120 189
/>Khi mua có sẵn

File đề riêng;
File đáp án riêng để thuận tiện cho việc in ấn dạy học
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Vấn đề 1. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≠ 1.


B. x ≠ −1.

2x
3
−5 = 2

x 2 +1
x +1

C. x ≠ ±1.

D. x ∈ ℝ.

Lời giải. Chọn D. Vì x + 1 ≠ 0 với mọi x ∈ ℝ .
2

Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình
A. x > 3.

B. x ≥ 2.

x −1 + x − 2 = x − 3 là

C. x ≥ 1.
D. x ≥ 3.
 x −1 ≥ 0
x ≥ 1


Lời giải. Phương trình xác định khi 

 x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 ⇔ x ≥ 3. Chọn D.


 x − 3 ≥ 0 x ≥ 3


Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≥ 2.

x −2 +

x2 +5
7−x

= 0 là

B. x < 7.

C. 2 ≤ x ≤ 7.
D. 2 ≤ x < 7.
 x − 2 ≥ 0  x ≥ 2
Lời giải. Phương trình xác định khi 
⇔
⇔ 2 ≤ x < 7. Chọn D.
7 − x > 0  x < 7
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≥ 0.

1
x


+ x 2 −1 = 0 là

B. x > 0.

C. x > 0 và x −1 ≥ 0.
2

D. x ≥ 0 và x 2 − 1 > 0.

 x > 0
Lời giải. Phương trình xác định khi 
. Chọn C.
 2
 x −1 ≥ 0
x2
8
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình
=

x −2
x −2
A. x ≠ 2.

B. x ≥ 2.

C. x < 2.

D. x > 2.


Lời giải. Phương trình xác định khi x − 2 > 0 ⇔ x > 2 . Chọn D.
1
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình 2
= x + 3 là:
x −4
A. x ≥ −3 và x ≠ ±2.

B. x ≠ ±2.

C. x > −3 và x ≠ ±2.

D. x ≥ −3.
 x 2 − 4 ≠ 0  x ≠ ±2
Lời giải. Phương trình xác định khi 
. Chọn A.
⇔ 

 x + 3 ≥ 0
 x ≥ −3
1
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình x 2 − 4 =

x −2
A. x ≥ 2 hoặc x ≤ −2.

B. x ≥ 2 hoặc x < −2.

C. x > 2 hoặc x < −2.

D. x > 2 hoặc x ≤ −2.

 x ≥ 2
 x 2 − 4 ≥ 0 
x > 2


Lời giải. Phương trình xác định khi 
⇔  x ≤ −2 ⇔ 
. Chọn D.
 x ≤ −2
 x − 2 ≠ 0


 x ≠ 2
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình x +

1
2x + 4

3 − 2x

x

=

A. x > −2 và x ≠ 0.

3
B. x > −2, x ≠ 0 và x ≤ .
2


3
C. x > −2 và x < .
2

D. x ≠ −2 và x ≠ 0.

 x > −2
2 x + 4 > 0 


3
Lời giải. Phương trình xác định khi 
. Chọn B.
3 − 2 x ≥ 0 ⇔  x ≤


2
 x ≠ 0

 x ≠ 0
Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình x + 2 −
A. x > −2 và x ≠ −1.

1
x +2

=

4 − 3x


x +1

4
B. x > −2 và x < .
3


4
C. x > −2, x ≠ −1 và x ≤ .
3

D. x ≠ −2 và x ≠ −1.

x > −2
 x + 2 > 0


4

Lời giải. Phương trình xác định khi 
4
3
0
. Chọn C.

x



x ≤



3
 x + 1 ≠ 0

x ≠ −1
2 x +1
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình 2
= 0 là
x + 3x
1
1
A. x ≥ − .
B. x ≥ − và x ≠ −3.
2
2
1
C. x ≥ − và x ≠ 0.
D. x ≠ −3 và x ≠ 0.
2

 x > − 1

1
2

2 x + 1 ≥ 0
x ≥−




⇔ x ≠ 0 ⇔ 
Lời giải. Phương trình xác định khi  2
2 . Chọn C.
 x + 3 x ≠ 0 

 x ≠ −3
 x ≠ 0


Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG – PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ
Câu 11. Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng dạng phương trình.
B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tập hợp nghiệm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải. Chọn C.
Câu 12. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 − 4 = 0 ?
A. (2 + x )(−x 2 + 2 x + 1) = 0.

B. ( x − 2 )( x 2 + 3 x + 2 ) = 0.

C.

D. x 2 − 4 x + 4 = 0.

x 2 − 3 = 1.

Lời giải. Ta có x 2 − 4 = 0 ⇔ x = ±2 . Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là
S 0 = {−2;2} .

Xét các đáp án:

 x = −2
x + 2 = 0
Đáp án A. Ta có (2 + x )(−x 2 + 2 x + 1) = 0 ⇔  2
⇔ 
. Do đó,
−x + 2 x + 1 = 0
 x = 1 ± 2


{

}

tập nghiệm của phương trình là S1 = −2;1 − 2;1 + 2 ≠ S 0 .

x = 2

x −2 = 0
⇔  x = −1 . Do đó, tập
Đáp án B. Ta có ( x − 2 )( x + 3 x + 2 ) = 0 ⇔  2
 x + 3x + 2 = 0


 x = −2

nghiệm của phương trình là S 2 = {−2; −1;2} ≠ S 0 .
2


Đáp án C. Ta có

x 2 − 3 = 1 ⇔ x 2 − 3 = 1 ⇔ x = ±2 . Do đó, tập nghiệm của phương

trình là S3 = {−2;2} = S0 . Chọn C.
Đáp án D. Ta có x 2 − 4 x + 4 = 0 ⇔ x = 2 . Do đó, tập nghiệm của phương trình là
S 4 = {2} ≠ S0 .


Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 − 3 x = 0 ?
1
1
A. x 2 + x − 2 = 3 x + x − 2.
B. x 2 +
= 3x +
.
x −3
x −3
C. x 2 x − 3 = 3 x x − 3.

D. x 2 + x 2 + 1 = 3 x + x 2 + 1.

x = 0
Lời giải. Ta có x 2 − 3 x = 0 ⇔ 
. Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là
x = 3

S 0 = {0;3} .
Xét các đáp án:


 x ≥ 2
 x − 2 ≥ 0

Đáp án A. Ta có x + x − 2 = 3 x + x − 2 ⇔  2
⇔  x = 0 ⇔ x = 3 . Do đó,
 x − 3 x = 0 

 x = 3
2

tập nghiệm của phương trình là S1 = {3} ≠ S0 .
Đáp án B. Ta có x 2 +

 x − 3 ≠ 0
1
1
= 3x +
⇔  2
⇔ x = 0 . Do đó, tập nghiệm
x −3
x − 3  x − 3 x = 0

của phương trình là S 2 = {0} ≠ S 0 .


 x ≥ 3
 x − 3 ≥ 0

2
2



Đáp án C. Ta có x x − 3 = 3 x x − 3 ⇔   x − 3 x = 0 ⇔   x = 0 ⇔ x = 3 . Do đó, tập
 
 
  x − 3 = 0
  x = 3



nghiệm của phương trình là S3 = {3} ≠ S 0 .
x = 0
Đáp án D. Ta có x 2 + x 2 + 1 = 3 x + x 2 + 1 ⇔ x 2 = 3 x ⇔ 
. Do đó, tập nghiệm
x = 3

của phương trình là S 4 = {0;3} = S0 . Chọn D.
Câu 14. Cho phương trình ( x 2 + 1)( x – 1)( x + 1) = 0 . Phương trình nào sau đây tương
đương với phương trình đã cho ?
A. x −1 = 0.
B. x + 1 = 0.

C. x 2 + 1 = 0.

D. ( x – 1)( x + 1) = 0.

Lời giải. Ta có ( x + 1)( x – 1)( x + 1) = 0 ⇔ ( x −1)( x + 1) = 0 (vì x + 1 > 0, ∀x ∈ ℝ .
2

2


Chọn D.
Câu 15. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x +
A. x 2 + x = −1.

B. 2 x −1 + 2 x + 1 = 0.

C. x x − 5 = 0.

D. 7 + 6 x −1 = −18.

Lời giải. Ta có x +

1
=1?
x

 x ≠ 0
1
= 1 ⇔  2
(vô nghiệm). Do đó, tập nghiệm của phương
 x − x + 1 = 0
x

trình đã cho là S 0 = ∅ .
Xét các đáp án:

 x 2 ≥ 0
Đáp án A. Ta có 


→ x 2 + x ≥ 0 . Do đó, phương trình x 2 + x = −1 vô
 x ≥ 0

nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là S1 = ∅ = S 0 .


 2 x −1 = 0
Đáp án B. Ta có 2 x −1 + 2 x + 1 = 0 ⇔ 
(vô nghiệm). Do đó, phương
 2 x + 1 = 0

trình 2 x −1 + 2 x + 1 = 0 vô nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là S 2 = ∅ = S0 .
Đáp án C. Ta có

 x − 5 ≥ 0

x x − 5 = 0 ⇔  x = 0
⇔ x = 5 . Do đó, phương trình

 x − 5 = 0


x x − 5 = 0 có tập nghiệm là S3 = {5} ≠ S 0 . Chọn C.
Đáp án D. Ta có

6 x −1 ≥ 0 
→ 7 + 6 x −1 ≥ 7 > −18 . Do đó, phương trình

7 + 6 x −1 = −18 vô nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là S 4 = ∅ = S 0 .
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 3 x + x − 2 = x 2 ⇔ 3 x = x 2 − x − 2. B.

x −1 = 3 x ⇔ x −1 = 9 x 2 .
2x − 3
2
C. 3 x + x − 2 = x 2 + x − 2 ⇔ 3 x = x 2 . D.
= x −1 ⇔ 2 x − 3 = ( x −1) .
x −1

Lời giải. Chọn A.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.

B. x 2 + 1 = 0 ⇔

x −1 = 2 1 − x ⇔ x −1 = 0.

C. x − 2 = x + 1 ⇔ ( x − 2 ) = ( x + 1) .
2

2

x −1
x −1

= 0.

D. x 2 = 1 ⇔ x = 1.

Lời giải. Chọn D. Vì x 2 = 1 ⇔ x = ±1 .

Câu 18. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x + x −1 = 1 + x −1 và x = 1.
B. x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1.
C.

x ( x + 2 ) = x và x + 2 = 1.

D. x ( x + 2 ) = x và x + 2 = 1.

Lời giải. Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
 x ≥ 1
x + x −1 = 1 + x −1 ⇔ 
⇔ x = 1 
→ x + x −1 = 1 + x −1 ⇔ x = 1 . Chọn A.
 x = 1

 x − 2 ≥ 0
Đáp án B. Ta có x + x − 2 = 1 + x − 2 ⇔ 
⇔ x ∈∅.
 x = 1
Do đó, x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1 không phải là cặp phương trình tương đương.
 x ≥ 0

x ( x + 2) = x ⇔  x = 0
⇔ x =0

Đáp án C. Ta có
. Do đó, x ( x + 2 ) = x và
 x + 2 = 0

x + 2 = 1 ⇔ x = −1
x + 2 = 1 không phải là cặp phương trình tương đương.
x = 0
x ( x + 2) = x ⇔ 

Đáp án D. Ta có
 x = −1 . Do đó, x ( x + 2 ) = x và x + 2 = 1 không
x + 2 = 1 ⇔ x = −1
phải là cặp phương trình tương đương.


Câu 19. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

x x +1

A. 2x + x − 3 = 1 + x − 3 và 2 x = 1.

B.

C.

D. x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1.

2

x + 1 = 2 − x và x + 1 = (2 − x ) .

x +1

= 0 và x = 0.


Lời giải. Xét các đáp án:

x ≥ 3
 x − 3 ≥ 0 
⇔
⇔ x ∈∅
2x + x − 3 = 1 + x − 3 ⇔ 
2 x = 1
x = 1
Đáp án A. Ta có
. Do đó,

2
1
2x = 1 ⇔ x =
2
2x + x − 3 = 1 + x − 3 và 2 x = 1 không phải là cặp phương trình tương đương.
 x + 1 > 0  x > −1
x x +1
x x +1
Đáp án B. Ta có
= 0 ⇔ 
⇔
⇔ x = 0 . Do đó,
= 0 và


x +1
x +1

 x = 0
 x = 0
x = 0 là cặp phương trình tương đương. Chọn B.

Đáp án C. Ta có

 x ≤ 2

2 − x ≥ 0
5 − 13


⇔x=
x + 1 = 2 − x ⇔ 
2
x + 1 = (2 − x )
 x = 5 ± 13
2

. Do

2
5 ± 13
2
x + 1 = (2 − x ) ⇔ x 2 − 5 x + 3 = 0 ⇔ x =
2
2

đó,


x + 1 = 2 − x và x + 1 = (2 − x ) không phải là cặp phương trình tương đương.

 x − 2 ≥ 0
x + x − 2 = 1 + x − 2 ⇔ 
⇔ x ∈ ∅ . Do
 x = 1
x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1 không phải là cặp phương trình tương đương.
Đáp

án

D.

Ta



đó,

Câu 20. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x + 1 = x 2 − 2 x và x + 2 = ( x −1) .
2

B. 3 x x + 1 = 8 3 − x và 6 x x + 1 = 16 3 − x .
C. x 3 − 2 x + x 2 = x 2 + x và x 3 − 2 x = x .
D.

x + 2 = 2 x và x + 2 = 4 x 2 .

Lời giải. Chọn D.


Ta có

x ≥ 0

2 x ≥ 0
1 + 33
x + 2 = 2x ⇔ 
⇔ 
⇔x=
2
 x + 2 = 4 x
x = 1 ± 33
8
.

8
1 ± 33
x + 2 = 4x 2 ⇔ x =
8

Do đó,

x + 2 = 2 x và x + 2 = 4 x 2 không phải là cặp phương trình tương đương.

Câu 21. Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
2 x 2 + mx − 2 = 0 (1) và 2 x 3 + (m + 4 ) x 2 + 2 (m −1) x − 4 = 0 (2 ) .

1
C. m = .

D. m = −2.
2
 x = −2
Lời giải. Ta có (2 ) ⇔ ( x + 2 )(2 x 2 + mx − 2 ) = 0 ⇔  2
.
 2 x + mx − 2 = 0

A. m = 2.

B. m = 3.


Do hai phương trình tương đương nên x = −2 cũng là nghiệm của phương trình (1) .
2

Thay x = −2 vào (1) , ta được 2 (−2) + m (−2 ) − 2 = 0 ⇔ m = 3 .
Với m = 3 , ta có

1
• (1) trở thành 2 x 2 + 3 x − 2 = 0 ⇔ x = −2 hoặc x = .
2
2

• (2 ) trở thành 2 x 3 + 7 x 2 + 4 x − 4 = 0 ⇔ ( x + 2 ) (2 x + 1) = 0 ⇔ x = −2 hoặc x =

1
.
2

Suy ra hai phương trình tương đương. Vậy m = 3 thỏa mãn. Chọn B.

Cách trắc nghiệm. Thay lần lượt các giá trị m trong từng đáp án vào hai phương
trình và tìm nghiệm.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương
đương:
mx 2 − 2 (m −1) x + m − 2 = 0 (1) và (m − 2 ) x 2 − 3 x + m 2 −15 = 0 (2 ) .
A. m = −5.

B. m = −5; m = 4.

C. m = 4.
D. m = 5.
x = 1
Lời giải. Ta có (1) ⇔ ( x −1)(mx − m + 2 ) = 0 ⇔ 
.
 mx − m + 2 = 0

Do hai phương trình tương đương nên x = 1 cũng là nghiệm của phương trình (2 ) .

 m = −5
Thay x = 1 vào (2 ) , ta được (m − 2 ) − 3 + m 2 −15 = 0 ⇔ m 2 + m − 20 = 0 ⇔ 
.
m = 4

Với m = −5 , ta có
7
• (1) trở thành −5 x 2 + 12 x − 7 = 0 ⇔ x =
hoặc x = 1 .
5
10
• (2 ) trở thành −7 x 2 − 3 x + 10 = 0 ⇔ x = −

hoặc x = 1 .
7
Suy ra hai phương trình không tương đương
Với m = 4 , ta có
1
hoặc x = 1 .
• (1) trở thành 4 x 2 − 6 x + 2 = 0 ⇔ x =
2
1
• (2 ) trở thành 2 x 2 − 3 x + 1 = 0 ⇔ x =
hoặc x = 1 .
2
Suy ra hai phương trình tương đương. Vậy m = 4 thỏa mãn. Chọn C.
Cách trắc nghiệm. Thay lần lượt các giá trị m trong từng đáp án vào hai phương
trình và tìm nghiệm.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai?
x ( x −1)
A. x − 2 = 1 ⇒ x − 2 = 1.
B.
= 1 ⇒ x = 1.
x −1
C. 3 x − 2 = x − 3 ⇒ 8 x 2 − 4 x − 5 = 0.
Lời giải. Chọn C.
Ta có:

D.

x − 3 = 9 − 2 x ⇒ 3 x −12 = 0.



x ≥ 3

x − 3 ≥ 0
 x = 5

x

3

3 x − 2 = x − 3 ⇔ 
⇔  2
⇔ 
4 ⇔ x ∈∅ .
(3 x − 2 )2 = ( x − 3)2
8 x − 6 x − 5 = 0 


 x = − 1
2

1 ± 11
8x 2 − 4 x − 5 = 0 ⇔ x =
.
4
Do đó, phương trình 8 x 2 − 4 x − 5 = 0 không phải là hệ quả của phương trình
3x − 2 = x − 3 .
Câu 24. Cho phương trình 2 x 2 − x = 0 . Trong các phương trình sau đây, phương
trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho?
x
A. 2 x −

= 0.
B. 4 x 3 − x = 0.
1− x
C. (2 x 2 − x ) + ( x − 5) = 0.
2

2

D. 2 x 3 + x 2 − x = 0.

x = 0

Lời giải. Ta có 2 x − x = 0 ⇔ 
1 . Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là
x =

2
 1 
S 0 = 0;  .
 2 
2

Xét các đáp án:

 x ≠ 1

x = 0

 x = 0
1 − x ≠ 0


x

Đáp án A. Ta có 2 x −
=0⇔
⇔ 
⇔
1 . Do đó, tập
2 x (1 − x ) − x = 0 
x =
1− x
1



 x =
2

2

 1 
nghiệm của phương trình là S1 = 
0;  ⊃ S 0 .
 2 
 x = 0

Đáp án B. Ta có 4 x − x = 0 ⇔ 
. Do đó, tập nghiệm của phương trình là

 x = ± 1


2
 1 1 
S 2 = − ;0;  ⊃ S 0 .
 2 2 
3

2 x 2 − x = 0 2 x 2 − x = 0
2
2
Đáp án C. Ta có (2 x 2 − x ) + ( x − 5) = 0 ⇔ 
⇔ 
(vô nghiệm).

 x − 5 = 0
 x = 5
Do đó, tập nghiệm của phương trình là S3 = ∅ ⊃ S0 . Chọn C.
x = 0


1
3
2
Đáp án D. Ta có 2 x + x − x = 0 ⇔  x =
. Do đó, tập nghiệm của phương trình là

2

 x = −1



1 

S 2 = −1;0;  ⊃ S0 .

2 


Câu 25. Cho hai phương trình: x ( x − 2) = 3 ( x − 2 ) (1) và

x ( x − 2)
x −2

= 3 (2 ) . Khẳng

định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2 ) .
B. Phương trình (1) và (2 ) là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình (2 ) là hệ quả của phương trình (1) .
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải. Ta có:
x − 2 = 0
x = 2
Phương trình (1) ⇔ 
⇔
. Do đó, tập nghiệm của phương trình (1) là
x = 3
x = 3



S1 = {2;3} .

 x − 2 ≠ 0
Phương trình (2 ) ⇔ 
⇔ x = 3 . Do đó, tập nghiệm của phương trình (2 ) là

 x = 3
S2 = 3 .
Vì S 2 ⊂ S1 nên phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2 ) . Chọn A.

Vấn đề 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình
A. S = {0}.

B. S = ∅.

x 2 − 2 x = 2 x − x 2 là:
C. S = {0;2}.

D. S = {2}.

x = 0
 x 2 − 2 x ≥ 0  x 2 − 2 x ≥ 0
Lời giải. Điều kiện: 
⇔ 2
⇔ x 2 −2x = 0 ⇔ 
.

2




x = 2
2 x − x ≥ 0  x − 2 x ≤ 0
Thử lại ta thấy cả x = 0 và x = 2 đều thỏa mãn phương trình. Chọn C.
Câu 27. Phương trình x ( x 2 −1) x −1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Lời giải. Điều kiện: x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
x = 0
x = 0


2

Phương trình tương đương với  x −1 = 0 ⇔  x = ±1.



 x −1 = 0
x = 1
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.
Câu 28. Phương trình

A. 0.

−x 2 + 6 x − 9 + x 3 = 27 có bao nhiêu nghiệm?

B. 1.

C. 2.

Lời giải. Điều kiện: −x + 6 x − 9 ≥ 0 ⇔ −( x − 3) ≥ 0 ⇔ x = 3 .
2

2

Thử lại ta thấy x = 3 thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.

D. 3.


Câu 29. Phương trình

2

( x − 3) (5 − 3x ) + 2 x = 3 x − 5 + 4 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0.

B. 1.
C. 2.
( x − 3)2 (5 − 3 x ) ≥ 0

Lời giải. Điều kiện: 
. (* )
3 x − 5 ≥ 0

Ta thấy x = 3 thỏa mãn điều kiện (*) .

D. 3.


5

5 − 3 x ≥ 0 x ≤ 3
5
Nếu x ≠ 3 thì (*) ⇔ 
⇔
⇔x= .
3 x − 5 ≥ 0 
5
3
x ≥
3

Do đó điều kiện xác định của phương trình là x = 3 hoặc x =
Thay x = 3 và x =

5
.
3

5

vào phương trình thấy chỉ có x = 3 thỏa mãn.
3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.
Câu 30. Phương trình x + x −1 = 1 − x có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.

B. 1.
C. 2.
 x −1 ≥ 0  x ≥ 1
Lời giải. Điều kiện 
⇔
⇔ x =1.
1 − x ≥ 0  x ≤ 1

D. 3.

Thử lại x = 1 thì phương trình không thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Chọn A.
Câu 31. Phương trình 2 x + x − 2 = 2 − x + 2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.

B. 1.
C. 2.
 x ≥ 0

Lời giải. Điều kiện: 
x − 2 ≥ 0 ⇔ x = 2 .

2 − x ≥ 0

Thử lại phương trình thấy x = 2 thỏa mãn.

D. 3.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.
Câu 32. Phương trình

x 3 − 4 x 2 + 5 x − 2 + x = 2 − x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0.

B. 1.
C. 2.
D. 3.
 x 3 − 4 x 2 + 5 x − 2 ≥ 0 ( x −1)2 ( x − 2 ) ≥ 0
x = 1
⇔
⇔
Lời giải. Điều kiện: 
.

x = 2
2 − x ≥ 0
 x ≤ 2


Thay x = 1 và x = 2 vào phương trình thấy chỉ có x = 1 thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.
1
2 x −1

Câu 33. Phương trình x +
=
có bao nhiêu nghiệm?
x −1
x −1
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Lời giải. Điều kiện: x ≠ 1 .
Với điều kiện trên phương trình tương đương x 2 − x + 1 = 2 x − 1 ⇔ x = 1 hoặc x = 2 .
Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. Chọn B.
Câu 34. Phương trình ( x 2 − 3 x + 2) x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.


Lời giải. Điều kiện: x ≥ 3 .
• Ta có x = 3 là một nghiệm.
• Nếu x > 3 thì


(x

2

x − 3 > 0 . Do đó phương trình tuong đương

− 3 x + 2 ) x − 3 = 0 ⇔ x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = 2 .

Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhất x = 3. Chọn B.
Câu 35. Phương trình ( x 2 − x − 2 ) x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Lời giải. Điều kiện: x ≥ −1 .
• Ta có x = −1 là một nghiệm.
• Nếu x > −1 thì

x + 1 > 0 . Do đó phương trình tương đương

x − x − 2 = 0 ⇔ x = −1 hoặc x = 2 .
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = −1 , x = 2 .
2

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn C.



Baøi 02
PHÖÔNG TRÌNH QUY VEÀ
PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT, BAÄC HAI
I – ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình bậc nhất
Cách giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 được tóm tắt trong bảng sau
ax + b = 0
(1)
Hệ số

Kết luận

(1) có nghiệm duy nhất x = −

a≠0
a=0

b≠0

(1) vô nghiệm

b=0

(1) nghiệm đúng với mọi x

b
a

Khi a ≠ 0 phương trình ax + b = 0 được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.


2. Phương trình bậc hai
Cách giải và công thức nghiệm của phương trình bậc hai được tóm tắt trong bảng sau
ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
(2 )
Kết luận

∆ = b 2 − 4 ac

∆>0

(2) có hai nghiệm phân biệt x1, 2 =

∆=0

(2) có nghiệm kép x = −

∆<0

(2) vô nghiệm

−b ± ∆
2a

b
2a

3. Định lí Vi–ét
Nếu phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1 , x 2 thì


b
x1 + x 2 = − ,
a

c
x1 x 2 = .
a

Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là các
nghiệm của phương trình

x 2 − Sx + P = 0.
II – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Có nhiều phương trình khi giải có thể biến đổi về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.
Sau đây ta xét hai trong các dạng phương trình đó.

1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối ta có thể dùng định nghĩa
của giá trị tuyệt đối hoặc bình phương hai vế để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Ví dụ 1. Giải phương trình x − 3 = 2 x + 1. (3)
Giải
Cách 1
a) Nếu x ≥ 3 thì phương trình (3) trở thành x − 3 = 2 x + 1. Từ đó x = − 4.


Giá trị x = − 4 không thỏa mãn điều kiện x ≥ 3 nên bị loại.

2
b) Nếu x < 3 thì phương trình (3) trở thành − x + 3 = 2 x + 1. Từ đó x = .
3

giá trị này thỏa mãn điều kiện x < 3 nên là nghiệm.
2
Kết luận. Vậy nghiệm của phương trình là x = .
3
Cách 2. Bình phương hai vế của phương trình (3) ta đưa tới phương trình hệ quả
2

2

(3) ⇒ ( x − 3) = (2 x + 1)

⇒ x 2 − 6x + 9 = 4 x 2 + 4 x +1
⇒ 3 x 2 + 10 x − 8 = 0.
2
Phương trình cuối có hai nghiệm là x = − 4 và x = .
3
2
Thử lại ta thấy phương trình (3) chỉ có nghiệm là x = .
3

2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Để giải các phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, ta thường bình phương hai vế
để đưa về một phương trình hệ quả không chứa ẩn dưới dấu căn.
Ví dụ 2. Giải phương trình 2 x − 3 = x − 2. (4 )

3
Giải. Điều kiện của phương trình (4 ) là x ≥ .
2
Bình phương hai vế của phương trình (4 ) ta đưa tới phương trình hệ quả


(4 ) ⇒ 2 x − 3 = x 2 − 4 x + 4
⇒ x 2 − 6 x + 7 = 0.
Phương trình cuối có hai nghiệm là x = 3 + 2 và x = 3 − 2. Cả hai giá trị này đều
thỏa mãn điều kiện của phương trình (4 ), nhưng khi thay vào phương trình (4 ) thì
giá trị x = 3 − 2 bị loại (vế trái dương còn vế phải âm), còn giá trị x = 3 + 2 là
nghiệm (hai vế cùng bằng

2 + 1 ).

Kết luận. Vậy nghiệm của phương trình (4 ) là x = 3 + 2.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. HEM SỐ BẬC NHẤT
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m 2 − 4 ) x = 3m + 6
vô nghiệm.
A. m = 1.

B. m = 2.

C. m = ±2.
D. m = −2.
m 2 − 4 = 0

m = ±2
Lời giải. Phương trình đã cho vô nghiệm khi 
⇔ 
⇔m=2.
3m + 6 ≠ 0 m ≠ −2

Chọn B.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx − m = 0 vô

nghiệm.


A. m ∈ ∅.

B. m = {0}.

C. m ∈ ℝ + .

D. m ∈ ℝ.

Lời giải. Phương trình viết lại mx = m .
m = 0
Phương trình đã cho vô nghiệm khi 
⇔ m ∈ ∅ . Chọn A.

m ≠ 0
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m 2 − 5m + 6 ) x = m 2 − 2m vô
nghiệm.
A. m = 1.

B. m = 2.

C. m = 3.

D. m = 6.
m = 2

2
m − 5m + 6 = 0 m = 3


Lời giải. Phương trình đã cho vô nghiệm khi  2
⇔
⇔m=3.

m ≠ 0
m − 2m ≠ 0
m ≠ 2


Chọn C.
Câu 4. Cho phương trình (m + 1) x + 1 = (7 m − 5) x + m . Tìm tất cả các giá trị thực của
2

tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm.
A. m = 1.

B. m = 2; m = 3.

C. m = 2.

D. m = 3.

Lời giải. Phương trình viết lại (m − 5m + 6) x = m −1 .
2

m = 2
m 2 − 5m + 6 = 0 
m = 2


Phương trình vô nghiệm khi 
⇔ m = 3 ⇔ 
. Chọn B.


m = 3
m −1 ≠ 0
m ≠ 1
Câu 5. Cho hai hàm số y = (m + 1) x 2 + 3m 2 x + m và y = (m + 1) x 2 + 12 x + 2 . Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhau.
A. m = 2.

B. m = −2.

C. m = ±2.

D. m = 1.

Lời giải. Đồ thị hai hàm số không cắt nhau khi và chỉ khi phương trình
(m + 1) x 2 + 3m 2 x + m = (m + 1) x 2 + 12 x + 2 vô nghiệm

⇔ 3 (m 2 − 4 ) x = 2 − m vô nghiệm
m 2 − 4 = 0 m = ±2
⇔ 
⇔ 
⇔ m = −2. Chọn A.
 2 − m ≠ 0
 m ≠ 2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (2m − 4 ) x = m − 2
có nghiệm duy nhất.

A. m = −1.
B. m = 2.

C. m ≠ −1.

D. m ≠ 2.

Lời giải. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi 2m − 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 . Chọn D.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;10 ] để phương
trình (m 2 − 9 ) x = 3m (m − 3) có nghiệm duy nhất ?
A. 2.

B. 19.

C. 20.

D. 21.

Lời giải. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi m − 9 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±3
2

[
]

→ có 19 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
m ∈ℤ
m ∈ −10;10

Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−5;10 ]
để phương trình (m + 1) x = (3m 2 −1) x + m −1 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử

trong S bằng:


A. 15.

B. 16.

C. 39.

D. 40.

Lời giải. Phương trình viết lại (3m − m − 2) x = 1 − m .
2

m ≠ 1

Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi 3m − m − 2 ≠ 0 ⇔ 

2
m ≠ −

3
2

[
]

→ m ∈ {−5; −4; −3; −2; −1;0;2;3; 4;5;6;7;8;9;10}.
m ∈ℤ
m ∈ −5;10


Do đó, tổng các phần tử trong S bằng 39 . Chọn C.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m 2 + m ) x = m + 1
có nghiệm duy nhất x = 1.
A. m = −1.

B. m ≠ 0.

C. m ≠ −1.

D. m = 1.

m
≠0

Lời giải. Phương trình có nghiệm duy nhất khi m 2 + m ≠ 0 ⇔ 
. (* )

m ≠ −1
Khi đó, nghiệm của phương trình là x =
Yêu cầu bài toán ⇔

1
.
m

1
= 1 ⇔ m = 1 (thỏa mãn (*) ). Chọn D.
m


Câu 10. Cho hai hàm số y = (m + 1) x − 2 và y = (3m + 7 ) x + m . Tìm tất cả các giá trị
2

của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau.
A. m ≠ −2.

B. m ≠ −3.

C. m ≠ −2; m ≠ 3.

D. m = −2; m = 3.

Lời giải. Đồ thị hai hàm số cắt nhau khi và chỉ khi phương trình
2

(m + 1) x − 2 = (3m + 7) x + m có nghiệm duy nhất
⇔ (m 2 − m − 6 ) x = 2 + m có nghiệm duy nhất
m ≠ 3
. Chọn C.
⇔ m 2 − m − 6 ≠ 0 ⇔ 
m ≠ −2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m 2 −1) x = m −1
có nghiệm đúng với mọi x thuộc ℝ.
A. m = 1.

B. m = ±1.

C. m = −1.

D. m = 0.


Lời giải. Phương trình đã cho nghiệm đúng với ∀x ∈ ℝ hay phương trình có vô số
m 2 −1 = 0
nghiệm khi 
⇔ m = 1 . Chọn A.

m −1 = 0
Câu 12. Cho phương trình m 2 x + 6 = 4 x + 3m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình đã cho có nghiệm.
A. m = 2.

B. m ≠ −2.

C. m ≠ −2 và m ≠ 2.

Lời giải. Phương trình viết lại (m − 4 ) x = 3m − 6 .

D. m ∈ ℝ.

2

m 2 − 4 = 0 m = ±2
Phương trình đã cho vô nghiệm khi 
⇔ 
⇔ m = −2 .

3m − 6 ≠ 0 m ≠ 2
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi m ≠ −2 . Chọn B.
Câu 13. Cho phương trình (m 2 – 3m + 2) x + m 2 + 4 m + 5 = 0. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc ℝ.



A. m = −2.

B. m = −5.

C. m = 1.

D. Không tồn tại.

Lời giải. Phương trình đã cho nghiệm đúng với ∀x ∈ ℝ hay phương trình có vô số
 m = 1
 2

m − 3m + 2 = 0

nghiệm khi 
⇔  m = 2 ⇔ m ∈ ∅ . Chọn D.
−(m 2 + 4 m + 5) = 0 

m ∈ ∅
Câu 14. Cho phương trình (m 2 − 2m ) x = m 2 − 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
A. m = 0.

B. m = 2.

C. m ≠ 0; m ≠ 2.

D. m ≠ 0.

m = 0

2
m = 2
m − 2m = 0
Lời giải. Phương trình đã cho vô nghiệm khi  2
⇔ 
⇔m=0.
m − 3m + 2 ≠ 0 m ≠ 2


 m ≠ 1
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi m ≠ 0 . Chọn D.
Câu 15. Cho hai hàm số y = (m + 1) x + 1 và y = (3m 2 −1) x + m . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau.
2
2
A. m = 1; m = − .
B. m ≠ 1 và m ≠ − .
3
3
2
C. m = 1.
D. m = − .
3
Lời giải. Đồ thị hai hàm số trùng nhau khi và chỉ khi phương trình
(m + 1) x + 1 = (3m 2 −1) x + m có vô số nghiệm

⇔ (3m 2 − m − 2 ) x = 1 − m có vô số nghiệm
3m 2 − m − 2 = 0

⇔ 
⇔ m = 1. Chọn C.
1 − m = 0

Vấn đề 2. SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 16. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
a ≠ 0
a = 0
A. a = 0.
B. 
hoặc 
.


∆ = 0
b ≠ 0

a ≠ 0
D. 
.

∆ = 0
Lời giải. Với a = 0 . Phương trình trở thành bx = −c . Khi đó, phương trình có
nghiệm duy nhất khi b ≠ 0 .
Với a ≠ 0 . Khi đó, phương trình có nghiệm duy nhất khi ∆ = 0 .
C. a = b = c = 0.

Chọn B.
Câu 17. Số −1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A. x 2 + 4 x + 2 = 0.

B. 2 x 2 − 5 x − 7 = 0.
C. −3 x 2 + 5 x − 2 = 0.
Lời giải. Xét các đáp án:

D. x 3 − 1 = 0.


2

Đáp án A. Ta có (−1) + 4.(−1) + 2 = −1 ≠ 0 .
2

Đáp án B. Ta có 2.(−1) − 5.(−1) − 7 = 0 .
2

Đáp án C. Ta có −3.(−1) + 5.(−1) − 2 = −10 ≠ 0 .
3

Đáp án D. Ta có (−1) −1 = −2 ≠ 0 .
Chọn B.
Câu 18. Nghiệm của phương trình x 2 − 7 x + 12 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm
của hai đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y = x 2 và y = −7 x + 12.
B. y = x 2 và y = −7 x −12.
C. y = x 2 và y = 7 x + 12.

D. y = x 2 và y = 7 x −12.

Lời giải. Ta có x 2 − 7 x + 12 = 0 ⇔ x 2 = 7 x − 12 . Do đó, nghiệm của phương trình đã
cho có thể xem là hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y = x 2 và y = 7 x −12 .

Chọn D.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [−10;10 ] để
phương trình x 2 − x + m = 0 vô nghiệm?
A. 9.

B. 10.

C. 20.

D. 21.

Lời giải. Ta có ∆ = 1 − 4m .
Phương trình vô nghiệm khi ∆ < 0 ⇔ 1 − 4 m < 0 ⇔ m >

1
4

m ∈ ℤ
Do 

→ m ∈ {1;2;3;...;10} 
→ Có 10 giá trị thỏa mãn. Chọn B.

m ∈ [−10;10 ]

Câu 20. Phương trình (m + 1) x 2 − 2mx + m − 2 = 0 vô nghiệm khi:
A. m ≤ −2.
Lời giải.

B. m < −2.


C. m > 2.

D. m ≥ 2.

Với m + 1 = 0 ⇔ m = −1 .

3
.
2
Với m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ −1 . Ta có ∆ ′ = m 2 − (m − 2 )(m + 1) = m + 2 .

Khi đó phương trình trở thành 2 x − 3 = 0 ⇔ x =

Phương trình vô nghiệm khi ∆ ′ < 0 ⇔ m + 2 < 0 ⇔ m < −2. Chọn B.
Câu 21. Số nguyên k nhỏ nhất thỏa mãn phương trình 2 x (kx − 4 ) − x 2 + 6 = 0 vô
nghiệm là?
A. k = −1.

B. k = 1.

C. k = 2.

D. k = 3.

Lời giải. Phương trình viết lại (2 k −1) x − 8 x + 6 = 0 .
2

Với 2 k −1 = 0 ⇔ k =


1
.
2

Khi đó, phương trình trở thành −8 x + 6 = 0 ⇔ x =
Với 2 k −1 ≠ 0 ⇔ k ≠

3
.
4

1
2
. Ta có ∆ ′ = (−4 ) − (2 k −1).6 = −12 k + 22 .
2

Khi đó, phương trình đã cho vô nghiệm khi ∆ ′ < 0 ⇔ −12 k + 22 < 0 ⇔ k >

11
.
6

Do đó, số nguyên k nhỏ nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là k = 2 . Chọn C.
Câu 22. Phương trình (m – 2 ) x 2 + 2 x – 1 = 0 có nghiệm kép khi:


A. m = 1; m = 2. B. m = 1.

C. m = 2.
D. m = −1.

m − 2 ≠ 0
m ≠ 2
Lời giải. Phương trình đã cho có nghiệm kép khi 
⇔ 
⇔ m =1.

∆ ′ = m −1 = 0 m = 1
Chọn B.
Câu 23. Phương trình mx 2 + 6 = 4 x + 3m có nghiệm duy nhất khi:
A. m ∈ ∅.

B. m = 0.

C. m ∈ ℝ.

D. m ≠ 0.

Lời giải. Phương trình viết lại mx − 4 x + (6 − 3m ) = 0 .
2

Với m = 0 . Khi đó, phương trình trở thành 4 x − 6 = 0 ⇔ x =

3
. Do đó, m = 0 là một
2

giá trị cần tìm.
2

2


Với m ≠ 0 . Ta có ∆ ′ = (−2 ) − m (6 − 3m ) = 3m 2 − 6 m + 4 = 3 (m −1) + 1 > 0
Khi đó, phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt nên m ≠ 0 không thỏa.
Chọn B.
Câu 24. Phương trình mx 2 – 2 (m + 1) x + m + 1 = 0 có nghiệm duy nhất khi:
A. m = 0.

B. m = −1.

C. m = 0; m = −1.

D. m = 1.
1
Lời giải. Với m = 0 . Khi đó, phương trình trở thành −2 x + 1 = 0 ⇔ x = . Do đó,
2
m = 0 là một giá trị cần tìm.
2

Với m ≠ 0 . Ta có ∆ ′ = −(m + 1) − m (m + 1) = m + 1 .
Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi ∆ ′ = 0 ⇔ m + 1 = 0 ⇔ m = −1 .
Chọn C.
Câu 25. Phương trình (m + 1) x 2 – 6 (m + 1) x + 2m + 3 = 0 có nghiệm kép khi:

6
C. m = − .
7
m + 1 ≠ 0
Lời giải. Phương trình đã cho có nghiệm kép khi 
∆ ′ = 0
A. m = −1.


B. m = −1; m = −

6
7

6
D. m = .
7

m ≠ −1

  m = −1
m + 1 ≠ 0
6
⇔ 2
⇔ 
⇔ m = − . Chọn C.
7m + 13m + 6 = 0 
7
6
 m = −

7

Câu 26. Phương trình 2 ( x 2 −1) = x (mx + 1) có nghiệm duy nhất khi:
A. m =

17
.

8

B. m = 2.

C. m = 2; m =

17
.
8

D. m = −1.

Lời giải. Phương trình viết lại (2 − m ) x 2 − x − 2 = 0 .
Với 2 − m = 0 ⇔ m = 2 . Khi đó, phương trình trở thành −x − 2 = 0 ⇔ x = −2 . Do đó,
m = 2 là một giá trị cần tìm.
2

Với 2 − m ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 . Ta có ∆ = (−1) − 4 (2 − m ).(−2 ) = −8m + 17 .
Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi ∆ = 0 ⇔ −8m + 17 = 0 ⇔ m =
Chọn C.

17
.
8


Câu 27. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
(m − 2) x 2 − 2 x + 1 − 2m = 0 có nghiệm duy nhất. Tổng của các phần tử trong S bằng:

9

.
2
3
Lời giải. Với m = 2 , phương trình trở thành −2 x − 3 = 0 ⇔ x = − . Do đó m = 2 là
2
một giá trị cần tìm.
Với m ≠ 2 , phương trình đã cho là phương trình bậc hai có ∆ ′ = 2m 2 − 5m + 3 . Để
3
phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ ∆ ′ = 0 ⇔ m = hoặc m = 1 .
2
 3 
3
9
Vậy S = 
→ tổng các phần tử trong S bằng 1 + + 2 = . Chọn D.
1; ; 2 
 2 
2
2
A.

5
.
2

B. 3.

C.

7

.
2

D.

Câu 28. Phương trình (m −1) x 2 + 6 x −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:

5
D. m > − ; m ≠ 1.
4
m −1 ≠ 0 m ≠ 1
⇔
Lời giải. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi 

∆ ′ > 0
m + 8 > 0
A. m > −8.

5
B. m > − .
4

C. m > −8; m ≠ 1.

m ≠ 1
. Chọn C.
⇔ 
m > −8
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [−5;5] để
phương trình mx 2 − 2 (m + 2 ) x + m −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt.

A. 5.

B. 6.

C. 9.

D. 10.
m ≠ 0
m ≠ 0
Lời giải. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi 
⇔ 
∆ ′ > 0 5m + 4 > 0
m ≠ 0

m ∈ ℤ
⇔ 

→ m ∈ {1;2;3; 4;5} 
→ Có 5 giá trị nguyên của m
4 . Do 
m ∈ [−5;5]
m > −

5

thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Câu 30. Phương trình (m 2 + 2 ) x 2 + (m − 2) x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. 0 < m < 2.

B. m > 2.


C. m ∈ ℝ.

D. m ≤ 2.

m + 2 ≠ 0
Lời giải. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi 

∆ > 0
2

⇔ 13m 2 − 4 m + 28 > 0 ⇔ m ∈ ℝ . Chọn C.
Câu 31. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = 2 x + m tiếp xúc với
parabol ( P ) : y = (m – 1) x 2 + 2 mx + 3m – 1.
A. m = 1.

B. m = −1.

C. m = 0.

D. m = 2.

Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm (m −1) x + 2 mx + 3m −1 = 2 x + m
2

⇔ (m −1) x 2 + 2 (m −1) x + 2m −1 = 0.

(* )

Để d tiếp xúc với ( P ) khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép



m ≠ 1
m −1 ≠ 0


⇔
⇔ m = 0 ⇔ m = 0. Chọn C.
2
∆ ' = (m – 1) – (m – 1)(2m – 1) = – m (m – 1) = 0 


m = 1
Câu 32. Phương trình x 2 + m = 0 có nghiệm khi:
A. m > 0.

B. m < 0.

C. m ≤ 0.

D. m ≥ 0.

Lời giải. Phương trình tương đương với x = −m .
Do vế trái của phương trình không âm nên để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
−m ≥ 0 ⇔ m ≤ 0. Chọn C.
2

Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc [−20;20 ] để
phương trình x 2 − 2mx + 144 = 0 có nghiệm. Tổng của các phần tử trong S bằng:
A. 21.


B. 18.

C. 1.

D. 0.

m ≥ 12
Lời giải. Phương trình có nghiệm khi ∆/ = m 2 −144 ≥ 0 ⇔ m 2 ≥ 12 2 ⇔ 
m ≤ −12

m ∈[−20;20 ]

→ S = {−20; −19; −18;...; −12;12;13;14;...;20} .
m ∈ℤ
Do đó tổng các phần tử trong tập S bằng 0. Chọn D.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đồ thị hàm số
y = −x 2 − 2 x + 3 và y = x 2 − m có điểm chung.

7
7
7
7
A. m = − .
B. m < − .
C. m > − .
D. m ≥ − .
2
2
2

2
2
2
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm −x − 2 x + 3 = x − m
⇔ 2 x 2 + 2 x − m − 3 = 0 . (* )
Để hai đồ thị hàm số có điểm chung khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm

7
⇔ ∆/ = 1 − 2 (−m − 3) ≥ 0 ⇔ m ≥ − . Chọn D.
2
2
Câu 35. Phương trình (m −1) x + 3 x −1 = 0 có nghiệm khi:
5
A. m ≥ − .
4

5
B. m ≤ − .
4

5
C. m = − .
4

5
D. m = .
4
1
Lời giải. • Với m = 1 , phương trình trở thành 3x −1 = 0 ⇔ x = .
3

Do đó m = 1 thỏa mãn.
• Với m ≠ 1 , ta có ∆ = 9 + 4 (m −1) = 4 m + 5 .
5 m ≠−1
5
Phương trình có nghiệm khi ∆ ≥ 0 ⇔ 4 m + 5 ≥ 0 ⇔ m ≥ − 
→− ≤ m ≠ −1.
4
4
5
Hợp hai trường hợp ta được m ≥ − là giá trị cần tìm. Chọn A.
4
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;10 ] để phương
trình mx 2 − mx + 1 = 0 có nghiệm.
A. 17.

B. 18.

C. 20.

D. 21.

Lời giải. Nếu m = 0 thì phương trình trở thành 1 = 0 : vô nghiệm.

m ≤ 0
Khi m =
/ 0, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi ∆ = m 2 − 4 m ≥ 0 ⇔ 
m ≥ 4




m < 0
Kết hợp điều kiện m =
/ 0, ta được 
m ≥ 4

m ∈ℤ, m ∈[−10;10 ]

→ m ∈ {−10; −9; −8;...; −1} ∪ {4;5;6;...;10} .
Vậy có tất cả 17 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán. Chọn A.
Câu 37. Biết rằng phương trình x 2 − 4 x + m + 1 = 0 có một nghiệm bằng 3 . Nghiệm
còn lại của phương trình bằng:
A. −1.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Lời giải. Vì phương trình đã cho có nghiệm bằng 3 nên thay x = 3 vào phương trình,
ta được 9 −12 + m + 1 = 0 ⇔ m = 2.
x = 3
Với m = 2 phương trình trở thành x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ 
. Chọn B.
x = 1

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
3x 2 − (m + 2) x + m −1 = 0 có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại.

 5 

 2 
1
A. m ∈ 

B. m ∈ 
C. m ∈ 
 ;7.
−2; − .
0; .
 2 

 5 
2 
Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0
2

⇔ m 2 − 8m + 16 > 0 ⇔ (m − 4 ) > 0 ⇔ m =
/ 4.

 3 
D. m ∈ 
− ;1.
 4 

(* )


 x1 = 2 (m + 2 ), x 2 = 1 (m + 2)

m −1
m +2
 x1 ⋅ x 2 =
; x1 + x 2 =


9
9
Theo đinh lí Viet, ta có 
3
3 ⇔ 


m −1
 x1 = 2 x 2
 x1 ⋅ x 2 =
3


5
m =
2
m −1
2

→ (m + 2 ) =
⇔ 2m 2 −19m + 35 = 0 ⇔ 
2 (thỏa (*) ). Chọn A.

81
3
 m = 7
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
3 x 2 − 2 (m + 1) x + 3m − 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
A. m = 7.


B. m = 3.

C. m = 3; m = 7.

D. m ∈ ∅.

Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > 0
2

7  15
2

⇔ m − 7 m + 16 > 0 ⇔ m −  + > 0, ∀m ∈ ℝ.

2
4

m +1
m +1


 x ⋅ x = 3m − 5 ; x + x = 2 (m + 1) x1 = 2 , x 2 = 6
1
2
⇔ 
Theo đinh lí Viet, ta có  1 2
3
3



3m − 5
x1 ⋅ x 2 =
 x1 = 3 x 2
3

2
m = 3
(m + 1) 3m − 5


=
⇔ m 2 −10m + 21 = 0 ⇔ 
. Chọn C.

12
3
m = 7
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

( x −1)( x 2 − 4 mx − 4 ) = 0 ba nghiệm phân biệt.
3
3
C. m ≠ .
D. m ≠ − .
4
4
x = 1
Lời giải. Ta có ( x −1)( x 2 − 4 mx − 4 ) = 0 ⇔ 
.
2

 g ( x ) = x − 4 mx − 4 = 0 (*)
A. m ∈ ℝ.

B. m ≠ 0.


Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân

∆ ′ = 4 m 2 + 4 > 0
3
biệt khác 1 ⇔ 
/ − . Chọn D.
⇔m=

 g (1) = 1 − 4 m − 4 =
4
/0


Vấn đề 3. DẤU CỦA NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 41. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi
và chỉ khi:
∆ > 0
A. 
.

P > 0

∆ ≥ 0
B. 

.

P > 0

∆ > 0
C. 
.

S > 0

∆ > 0
D. 
.

S < 0

Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 .
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x 2 . Do x1 và x 2 cùng dấu nên

x1 x 2 > 0 hay P > 0 . Chọn A.
Câu 42. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ
khi:

∆ > 0
A. 
.

P > 0

∆ > 0


B. 
P > 0 .

S > 0

∆ > 0

C. 
P > 0 .

S < 0

∆ > 0
D. 
.

S > 0

Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 .
Khi đó, gọi 2 nghiệm của phương trình là x1 và x 2 . Do x1 và x 2 là hai nghiệm âm

 x1 + x 2 < 0
S < 0
nên 
hay 
. Chọn C.


P > 0

 x1 x 2 > 0
Câu 43. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm dương phân biệt khi và
chỉ khi:

∆ > 0
∆ > 0


∆ > 0

B. P > 0 .
C. 
D. 
.

P > 0 .
S > 0


S > 0
S < 0
Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 .
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x 2 . Do x1 và x 2 là hai nghiệm
∆ > 0
A. 
.

P > 0

S > 0

 x1 + x 2 > 0
dương nên 
hay 
. Chọn B.


 x1 x 2 > 0
P > 0
Câu 44. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

∆ > 0
∆ > 0
A. 
.
B. 
.
C. P < 0.
D. P > 0.


S < 0
S > 0
Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 .
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x 2 . Do x1 và x 2 là hai nghiệm trái
dấu nên x1 x 2 < 0 hay P < 0 .


Mặt khác, P < 0 ⇔

c

< 0 ⇒ ac < 0 ⇒ ∆ = b 2 − 4 ac > 0 . Do đó, phương trình có hai
a

nghiệm trái dấu khi và chỉ khi P < 0 . Chọn C.
Câu 45. Phương trình x 2 − mx + 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:
A. m < −2.

B. m > 2.

C. m ≥ −2.

D. m ≠ 0.
2
∆ > 0 m − 4 > 0


Lời giải. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi S < 0 ⇔ m < 0


1 > 0
P > 0
m < −2

⇔ m > 2 ⇔ m < −2 . Chọn A.

m < 0
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−5;5] để phương trình
x 2 + 4 mx + m 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt?

A. 5.


B. 6.

C. 10.

D. 11.
∆ ′ > 0 3m 2 > 0


Lời giải. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi 
S < 0 ⇔ −4 m < 0


P > 0
m 2 > 0

m ∈ ℤ


→ m ∈ {1;2;3; 4;5} 
→ Có 5 giá trị của m thỏa
m ∈ [−5;5]

mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Câu 47. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
mx 2 + x + m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt là:
 1 
 1 1
 1
A. m ∈ − ;0. B. m ∈ − ; .

C. m ∈ (0;2 ).
D. m ∈ 0 ; .
 2 
 2 2 
 2 
m ≠ 0

a ≠ 0
1 − 4 m 2 > 0


>
0

Lời giải. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi 
⇔  1

S < 0
− < 0

 m

P > 0
1 > 0
m ≠ 0

1
1
1
⇔ − < m < ⇔ 0 < m < . Chọn D.

 2
2
2

m > 0
m ≠ 0
⇔ 
⇔ m > 0 . Do
m > 0

Câu 48. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2;6 ] để
phương trình x 2 + 4 mx + m 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử
trong S bằng:
A. −3.

B. 2.

C. 18.

D. 21.
∆ ′ > 0 3m 2 > 0


S > 0 ⇔ −4 m > 0
Lời giải. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi 


P > 0
m 2 > 0



m ≠ 0
m ∈[−2;6 ]
⇔ 
⇔ m < 0 
→ S = {−2; −1} . Do đó, tổng các phần tử trong S bằng −3 .
m ∈ℤ
m < 0
Chọn A.
Câu 49. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x 2 − 2 (m + 1) x + m 2 −1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt là:

 1

C. m ∈ − ; +∞.
D. m ∈ (−∞ ; −1).
 2

 ′ = 2m + 2 > 0
∆

Lời giải. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt ⇔ 
S = 2 (m + 1) > 0

P = m 2 −1 > 0

A. m ∈ (−1 ;1).

B. m ∈ (1 ; + ∞).




m > −1

⇔ m > −1 ⇔ m > 1 . Vậy với m > 1 thì thỏa bài toán. Chọn B.

m > 1


m < −1
Câu 50. Phương trình (m −1) x 2 + 3 x −1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m > 1.

B. m < 1.

C. m ≥ 1.

D. m ≤ 1.
m −1 ≠ 0
a ≠ 0

Lời giải. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi 


 −1
P < 0 
<0
 m −1

⇔ m −1 > 0 ⇔ m > 1 . Chọn A.


Vấn đề 4. BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG GIỮA CÁC NGHIỆM
CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 51. Giả sử phương trình x 2 − (2m + 1) x + m 2 + 2 = 0 ( m là tham số) có hai
nghiệm là x1 , x 2 . Tính giá trị biểu thức P = 3 x1 x 2 − 5 ( x1 + x 2 ) theo m.
A. P = 3m 2 − 10m + 6.

B. P = 3m 2 + 10m − 5.

C. P = 3m 2 − 10m + 1.

D. P = 3m 2 + 10m + 1.

 x1 x 2 = m 2 + 2
Lời giải. Theo định lý Viet, ta có 
.

 x1 + x 2 = 2m + 1
Thay vào P , ta được P = 3 (m 2 + 2) − 5 (2m + 1) = 3m 2 −10 m + 1. Chọn C.
Câu 52. Giả sử phương trình x 2 − 3 x − m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1 , x 2 .
Tính giá trị biểu thức P = x12 (1 − x 2 ) + x 22 (1 − x1 ) theo m.
A. P = −m + 9.

B. P = 5m + 9.

C. P = m + 9.

D. P = −5m + 9.

Lời giải. Ta có P = x (1 − x 2 ) + x (1 − x1 ) = x − x .x 2 + x − x .x1

2
1

2
2

2
1

2

2
1

2
2

= x12 + x 22 − x1 .x 2 ( x1 + x 2 ) = ( x1 + x 2 ) − 2 x1 .x 2 − x1 .x 2 ( x1 + x 2 ).
 x1 + x 2 = 3
Theo định lý Viet, ta có 
.

 x1 .x 2 = −m

2
2


×