Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm dược liệu và điền khuyết có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.71 KB, 19 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU VÀ ĐIỀN KHUYẾT
(Có đáp án)
1. Tinh bột được cấu tạo bởi
A. Amylose và Amylopectin
B. Amylose và pectin
C. Amylopectin và acid pectid
D. Amylose và acid pectid

2. Hàm lượng hoa hòe trong rutin đạt bao nhiêu?
A. >= 20%
B. >= 30%
C. >=10%
D. >= 5%

3. Kim ngân hoa còn được gọi là:
A. Kim bất hoán
B. Nhân sâm hoang
C. Nhẫn đông
D. Tượng đảm

4. Chọn ý sai khi nói về tannin:
A. Có tính thuộc da
B. Là polyphenol có nguồn gốc thực vật
C. Dương tính với phản ứng stiasny
D. Có tính săn se niêm mạc và kích ứng dạ dày

5. Thành phần hóa học chính trong cây lô hội:
A. Rutin
B. Ursan
C. Digitalin
D. Barbaloin




6. Trong các flavonoid sau đây, chất nào có tính oxy hóa kém nhất:
A. Catechin
B. Flavonol
C. LAC
D. DHC

7. Phản ứng phân biệt hai loại saponin là:
A. Fonta-kaudel
B. Lierberman- Burchard
C. Stiasny
D. Legal

8. Gừng được thu hoạch vào thời điểm nào:
A. Đầu thu
B. Cuối thu đến đầu xuân
C. Cuối đông đến đầu xuân
D. Đầu xuân

9. Chế phẩm BAR chứa dược liệu nào sau đây:
A. Bìm bìm- Actiso- Rau đắng
B. Bạch chỉ- Aloe- Rau muống biển
C. Bìm bìm- Actiso- Rau dền
D. Bạch quả- Aloe- Rau dền

10.Tên khoa học của Actiso:
A. Cynara scolymus
B. Wedelia chinensis
C. Centellar asiatica

D. Sophora japonica

11. Chọn ý sai khi nói về anthranoid:
A. Rất phân cực


B. Gồm nhóm nhuận tẩy và nhóm phẩm nhuộm
C. Phát quang ở UV- Vis 365nm
D. Kém phân cực

12.Holostan là một đồng phân của lanostan có ở:
A. Cam thảo dây
B. Nhân sâm
C. Hải sâm
D. Rau đắng

13.Đâu là ý sai khi nói về glycosid tim:
A. Liên kết chủ yếu là O- glycosid
B. Digitoxigenin là chất đơn giản nhất
C. Cấu tạo genin gồm khung steroid nối với vòng lacton 5 hoặc 6 cạnh
D. Bufadenolid được dùng nhiều hơn Cardenolid do tính chất mạnh hơn

14. Tam thất còn được gọi là:
A. Kim bất hoán
B. Bách chiểu
C. Chi chi
D. Tượng đảm


15. Công dụng của OMA:

A. Kích thích nhu động ruột
B. Làm mềm phân
C. Tăng co cơ trơn
D. Tăng tiết dịch tiêu hóa

16.Chọn ý sai khi nói về tinh bột:
A. Kém tan trong nước lạnh, trong nước nóng tạo keo( hồ tinh bột) làm giảm
độ nhớt
B. Cho màu xanh với iot
C. Cấu tạo bởi amylose và amylopectin
D. Là một cao phân tử

17. Thành phần hóa học chính trong rau má:
A. Olean
B. Hopan
C. Lupan
D. Ursan

18. Chọn ý sai khi nói về saponin:
A. Hopan thuộc nhóm saponin triterpen
B. Dammaran có nhiều ở nhân sâm, tam thất
C. Saponin trong rau má thuộc nhóm spirostan
D. Saponin steroid tạo phức tốt hơn saponin triterpen

19. Đường đặc biệt trong cấu trúc glycosid tim, có vai trò trong định tính:
A. Xylitol
B. Ribose
C. 2- desoxy
D. Rhamnose


20. Hoạt chất quan trọng thứ hai sau saponin trong cam thảo là:


A. Flavonoid
B. Anthranoid
C. Tannin
D. Coumarin
21. Rotundin(thuốc an thần) được bào chế từ:
A. Bình vôi
B. Bạch chỉ
C. Bạch quả
D. Xạ can

22. EGCG viết tắt của:
A. Epigallocatechin gallat
B. Epidergallatcatechic gallo
C. Epingallocatechin gallat
D. Epigalidocatechic gallic

23.Alkaloid trong hành của tỏi độc:
A. Colchicin
B. Colchicum
C. Domecalon
D. Demecolin

24. Câu nào sai khi nói về cấu trúc các chất trong nhóm spirostan:
A. Cả ba chất đều có C/D dạng trans
B. A/B của tigogenin là Cis
C. A/B của smilagenin và Sarsapogenin là Cis
D. Có chứa Oxy trong dị vòng E và F


25.Thời gian thu hoạch alkaloid trong ma hoàng nào là hợp lý:
A. Mùa thu> Mùa đông> Mùa xuân
B. Mùa xuân> Mùa đông> Mùa thu
C. Mùa Thu> Mùa xuân> Mùa đông
D. Mùa xuân >Mùa thu> Mùa đông


26. Hạt của cây thuốc phiện dùng để:
A. Giã để đắp
B. Chiết alkaloid
C. Ép lấy dầu
D. Lấy tinh bột

27. Saponin có tính phá huyết mạnh là do có OH ở C bao nhiêu?
A. C14
B. C3
C. C16
D. C12

28. Saponin trong rau má có tính phá huyết thấpvì?
A. Là pseudo nên tính phá huyết thấp
B. Có nhiều nhóm COOH cản trở
C. Công thức phức tạp
D. Nó thuộc nhóm triterpenoid nên tính phá huyết thấp

29. Rohtho là chế phẩm có chiết xuất từ:
A. Sắn dây
B. Rau má
C. Cam thảo

D. Viễn chí

30. Người ta dựa vào tính không tan của muối alkaloid nào để định lượng:
A. Colchicin
B. Berberin
C. Rotundin
D. Strychnin


31.Dược liệu chứa alkaloid nào có tác dụng an thần:
A. Colchicin
B. Rotundin
C. Berberin
D. Brucin

32.Dược liệu chứa alkaloid nào có tác dụng chữa tiêu chảy:
A. Berberin
B. Brucin
C. Strychnin
D. Rotundin

33.Câu nào sau đây sai khi nói về dược liệu xạ can:
A. Tên khoa học là Belamcanda chinensis
B. Còn gọi là cây rẻ quạt
C. Công dụng trị đau mắt hột
D. Chữa viêm họng , ho

34. Câu nào sau đây sai khi nói về glycosid tim:
A. Dây nối giữa aglycon với đường là dây nối O- glycosid
B. Cấu trúc của phần aglycon gồm khung steroid và vòng lacton gồm 5 hay

6 cạnh
C. Bufadenolid có 6 cacbon ở vòng lacton
D. Tan trong cồn- nước.

35. Nhựa thuốc phiện thu hoạch khi nào:
A. Vào buổi sáng
B. Vào buổi trưa
C. Vào buổi chiều
D. Vào buổi tối

36. Bộ phận dùng của cây cúc gai:


A.
B.
C.
D.

Hoa
Quả

Hạt

37. Silymarin trong cúc gai được cấu tạo gồm:
A. Silybin+Silydianin+Silycomufin
B. Silydiamin+ Silychristin
C. Silycomufin+ Silydianin
D. Silybin+Silydianin+ Silychristin

38. “Ăn cái rễ đó là kẻ ngoại đạo, hãy cầu nguyện đi” xuất hiện vào thời

gian nào:
A. 1000 năm SCN
B. 2000 năm TCN
C. 1850 SCN
D. 1985 SCN

39. Chế phẩm BAR có thành phần thuộc dược liệu nào:
A. Cynara Scolymus
B. Orthosiphon stamineus
C. Belamcanda chinensis
D. Wedelia chinensis
40.Sắp xếp tính kiềm của alkaloid sao cho hợp lý( theo bậc N ):
A. N4>N1>N2>N3
B. N3> N2>N1> N4
C. N1>N2>N3>N4
D. N4> N2>N3>N1

41.Nụ hoa của hoa hòe gọi là:
A. Hòe Hoa
B. Huyền Hòe
C. Hòe Mễ


D. Mề Hoa

42. Khi sử dụng Phan Tả Diệp, nên hãm lá bằng nước uống, sau đó để
nguội và lọc trước khi sử dụng để:
A. Chiết kiệt các hoạt chất nhuận tẩy
B. Tăng độ tan các anthraquinon
C. Loại các tạp chất nhựa gây đau bụng

D. Loại các tạp chất cơ học thường có trong lá

43.Đối tượng nghiên cứu của dược liệu là:
A. Nghiên liệu làm thuốc
B. Hương liệu mỹ phẩm
C. Cây nấm độc, dị ứng, diệt côn trùng
D. Cả a,b,c đều đúng

44. Hà thủ ô có tên khoa học nào sau đây:
A. Polygala sibirica
B. Polygonum multiflorum
C. Plantago major
D. Ginko biloba
45.Saponin trong nhân sâm được cấu tạo từ sapogenin chính nào:
A. Oleanan và ocotillol
B. Dammaran. Oleanan và ocotillol
C. Protopanaxadiol và protopanaxatriol
D. Panaxadiol và panaxatriol

46.Tác dụng nào sau đây không tìm thấy ở hợp chất tannin:
A. Trị táo bón
B. Dùng đường uống trị ngộ độc alkaloid
C. Kháng khuẩn, trị vết thương
D. Trị viêm ruột, tiêu chảy


47. Đâu là tên chế phẩm chiết xuất từ cây mù u:
A. Demecolin
B. Mecalin
C. Codelin

D. Caline

48. Để dưỡng chất tập trung vào thân rễ của Trạch Tả nhiều hơn người ta
dùng cách nào:
A. Loại bớt lá
B. Loại bớt hoa
C. Loại bớt rễ
D. Loại bớt cành

49.Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên cát phiến đất
sét là nền văn minh:
A. Hy Lạp
B. La Mã
C. Ấn Độ
D. Assyri- Babilon

50. Phát biểu nào dưới đây sai về dương địa hoàng lông:
A. Có nguồn gốc châu Âu
B. Tên khoa học là Digitali lanata
C. Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn dương địa hoàng tía
D. Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng điều trị suy tim

51.Mục đích của chế biến dược liệu:
A. Thay đổi tác dụng dược liệu
B. Cải thiện tác dụng
C. Cải thiện hình thức
D. Cả a, b, c đều đúng


52. TANAKA là chế phẩm chiết xuất từ dược liệu nào:

A. Bạch chỉ
B. Hoa hòe
C. Bạch quả
D. Sài đất

53. Các glycosid tim có nhóm OH ở C16 cho phản ứng dương tính với các
phản ứng:
A. Kedde và Baljet
B. Pesez- jensen và Tajie
C. Raymond Marthoud và Legal
D. Legal và Xanthydrol


54. Oubain là:
A. G-strophanthin
B. H- Strophanthin
C. K- Strophanthin
D. D- Strophanthin

55. Cymarin là:
A. D- Strophanthin
B. H- Strophanthin
C. K- Strophanthin
D. G-Strophanthin

56. Phát biểu nào sau đây không đúng với các hợp chất flavonoid trong
dược liệu:
A. Phổ biến trong thực vật
B. Không tổng hợp được trong động vật
C. Luôn luôn có màu vàng

D. Có cấu trúc khung cơ bản C6-C3-C6

57. Hồng thảo căn là tên gọi khác của:
A. Viễn chí
B. Nhân sâm
C. Tam thất
D. Ngưu tất

58.Dược liệu nào gọi là cái chuông lớn:
A. Achyranthes bidentata
B. Polygala sibirica
C. Cetella asiatica
D. Platycodon grandiflorum
59. Rotenon có cấu trúc thuộc nhóm:
A. Neu-flavonoid
B. Saponin triterpen


C. Iso-Flavonoid
D. Neo-Flavonoid

60. Saponin triterpen pentacyclic gồm:
A. Dammaran, Lanostan, Cucurbitan
B. Olean, ursan, hopan, lupan
C. Spirostan, furostan, solanidan, hopan
D. Solanidan, olean, dammaran

61. Thiên môn thuộc nhóm saponin steroid nào:
A. Dammaran
B. Furostan

C. Spirostan
D. Olean

62. Táo nhân có tác dụng gì:
A. An thần
B. Chữa tiêu chảy
C. Trị táo bón
D. Suy tim

63.Liên Nhục là:
A. Hạt sen
B. Tâm sen
C. Ngó sen
D. Lá sen


64.Bộ phận sử dụng của râu mèo:
A. Rễ củ
B. Hạt
C. Lá
D. Toàn cây trừ rễ

65.Hàm lượng nicotin trong thuốc lào:
A. 10%
B. 12%
C. 15%
D. 16%

66. Câu nào sau đây sai khi nói về Anvirzen
A. Chiết xuất từ Nerium oleander

B. Bảo vệ gan mật
C. Chống ung thư
D. Cấu tạo gồm 5 polysaccachrid, 5 protein và 2 glycosid tim .

67. Ephedrin, colchicin thuộc nhóm alkaloid nào:
A. Alkaloid thực
B. Protoalkaloid
C. Pseudoalkaloid
D. Phtalidalkaloid.

68.Các alkaloid phần lớn có tính:
A. Kiềm mạnh
B. Kiềm yếu
C. Kiềm rất yêu
D. Acid


69.Chọn ý sai khi nói về nicotin
A. Alkaloid có tính acid
B. Chiết xuất từ thuốc lá
C. Hàm lượng trong thuốc lá thấp hơn so với thuốc lào
D. Gây nghiện

Câu hỏi điền khuyết:

70.Ô đầu là củ………..Phụ tử là củ……….
71.Alkaloid thực có sinh nguyên từ…………. và có ……….trong dị vòng
72.Chế phẩm của cúc gai…………
73.Arthrodont là chế phẩm của………
74.Tannin………….. dễ tan trong nước

75. Ba nguyên tắc trong thu hái dược liệu
……………………….
…………………………
…………………………..
76.Vẽ công thức của salazin

77. Thành phần chính của lô hội…………….
78.Aglycon của bufadenolid có………… cacbon
79.Về mặt cấu trúc hóa học, nhóm phẩm nhuộm có OH ở vị trí …………
và…………..
80. Anthranoid gồm 2 nhóm là…………… và…………….
81.Bộ phận dùng của Ngũ bội tử………..
82.Ngũ bội tử có vị rất…………. vì thuộc nhóm……………
83.Phản ứng Stiasny cho tủa với …………….
84. Acid carminic được tổng hợp từ………
85.Tên khoa học của rau má……………..
86.Alkaloid trong hành của tỏi độc…………….
87.Alkaloid trong đại mạch gồm………… và…………..
88.Vẽ khung Steroid và đánh dấu


89.Vẽ khung Flavonol

90.Flavonoid có tính oxy hóa yếu nhất………….
91.Công dụng của Bạch quả:
………………………………
………………………………..
…………………………………….
92.Bộ phận dùng của canh-ki-na……………
93. Vẽ công thức cấu tạo của berberin


94. Phản ứng đặc trưng của tannin…………..
95.Lưu ý về hyoscyamin
…………………
…………………….
…………………….
96. Wedelolacton là một……………
97.Tên khoa học của sài đất……………..
98.Kim ngân hoa còn gọi là…………..
99.Mạch môn thuộc họ…………
100.
Viết tên 2 flavonoid có cacbon bất đối xứng
…………………….
…………………….
101.
102.

Tễ của đậu xanh có hình………..
Vẽ cấu trúc nhân tropan

Câu đúng sai:


103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.

110.
111.
112.
113.

Đáp án
1. A
2. A
3. C
4. C
5. D
6. A
7. A
8. B
9. A
10.A
11.A
12.C
13.D
14.A
15.A
16.A
17.D
18.C
19.C
20.A
21.A
22.A
23.D


Con ong là bác sĩ có cánh
Bộ phận dùng của dược liệu hoàng cầm là rễ
Sinh sái sâm là nhúng sâm vào nước sối rồi lấy ra phơi
Hàm lượng tannin trong Ngũ bội tử Âu là 20-30%
Ngũ bội tử Á lớn hơn Ngũ bội tử Âu
Tu sâm là rễ con của Nhân sâm
Datura metel có tràng kép
Ngũ bội tử có vị rất đắng
Phản ứng Cacothelin dùng để định tính Brucin
Bạch quả có cây đực và cây cái riêng biệt
Lô hội xứ Cap có màu đỏ


24.B
25.A
26.C
27.C
28.A
29.C
30.B
31.B
32.A
33.C
34.C
35.C
36.B
37.D
38.A
39.A
40.A

41.C
42.C
43.D
44.B
45.C
46.A
47.B
48.B
49.D
50.C
51.D
52.C
53.B
54.A
55.B
56.C
57.D
58.D
59.C
60.B
61.B
62.A
63.A


64.D
65.D
66.B
67.B
68.B

69.A
PHẦN ĐÚNG SAI VÀ ĐIỀN KHUYẾT CÁC BẠN TỰ LÀM NHÉ! CỐ LÊN
ĐẠT ĐIỂM CAO NÈ

Tài liệu có thể còn nhiều sai sót, mong các bạn bỏ qua cho.



×